You are on page 1of 5

TRƯỜ G ĐẠI HỌC GÂ HÀ G TP.

HỒ CHÍ MI H
BỘ MÔ TOÁ KI H TẾ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦ
Mã đề ……
Tên học phần: TOÁN CAO CẤP 1
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)
Hệ đào tạo: ĐHCQ
gày thi: 09/01/2023 Ca thi: 3
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Câu 1. (3 điểm)
1 0 2 
a) Cho ma trận A   0 1 0  . Tính định thức của ma trận A2022.
 
1 1 0 
.
1 4 3 
b) Tìm m để ma trận sau có hạng lớn nhất :  2 7 1 
 
 1 4 m 
Câu 2. (2 điểm) Cho hệ phương trình tuyến tính
 x1  3x2  3x3  x4  m

2 x1  4 x2  x3  2 x4  1 .
3x  x  2 x  3x  2
 1 2 3 4

Tìm m để hệ có nghiệm. Khi đó hệ có vô số nghiệm hay nghiệm duy nhất? Hãy giải hệ
với m vừa tìm được.

Câu 3 (3 điểm) Trong không gian vectơ ℝ3 , cho hệ vectơ sau:


A  {a1  (1, 2, 3), a2  ( 1, 6, 10  m), a3  (2, 0, m)} .
a) Tìm m để hệ vectơ A chính là cơ sở của không gian vectơ ℝ 3 .
b) Tìm m để α3 là tổ hợp tuyến tính của α1 và α2.
c) Khi m  0, tìm tọa độ của vectơ x  (5,  2,  4) đối với cơ sở A .

Câu 4. (2 điểm) Hãy xác định giá và lượng cân bằng của thị trường ba hàng hóa, cho biết
hàm cung và hàm cầu của mỗi mặc hang như sau:
Hàng hóa 1: Qs1  3 p1 , Qd 1  120  p1  p2  2 p3
Hàng hóa 2: Qs 2  10  2 p2 , Qd 2  150  p1  2 p2  p3
Hàng hóa 3: Qs 3  20  5 p3 , Qd 3  250  2 p1  2 p2  3 p3 .
-----------------------------------------

(Phần này không in trên đề thi)


Bộ môn/Khoa duyệt đề Giảng viên ra đề

(Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Hoàng Lực


TRƯỜ G ĐẠI HỌC GÂ HÀ G TP. HỒ CHÍ MI H

BỘ MÔ TOÁ KI H TẾ
ĐÁP Á ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦ
Tên học phần: Toán cao cấp 1
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)
Hệ đào tạo: ĐHCQ
gày thi: 09/01/2023 Ca thi:Mã đề ……
3

Câu ội dung đáp án Điểm Ghi chú

1 (3 a) 1
điểm) 1 0 2
0 1
0 1 0 2  2.
1 1
1 1 0

0,5
Det(A2022) = (det(A))2022 = (-2)2022

b) 1
 1 4 3  d d  2 d 1 4 3 
 2 7 1  
2 2
d3 d3 d1
1
0 15 5 
   
1 4 m  0 0 m  3

 Hạng của ma trận lớn nhất bằng 3 khi m  3 . 0,5

2 (2 Hệ phương trình có ma trận mở rộng: 0,5


điểm)  1 3 3 1 m   1 3 3 1 m 
   
2 4 1 2 1    0 10 7 0 1  2m  
 3 1 2 3 2   0 10 7 0 2  3m 
   
 1 3 3 1 m 
 
0 10 7 0 1  2m 
0 0 0 0 1  m 
 

Để hệ có nghiệm thì m = 1. Khi đó hệ có vô số nghiệm vì ma 0,5


trận dạng bậc thang sẽ có 4 Nn và 2 phương trình.

N ghiệm tổng quát khi m = 1 là + − ; ; ; với 1


, ∈ℝ .

3 (3 a) Lập ma trận dòng các vectơ của hệ: 1


điểm) 1 2 3 
 
A= −1 6 10 − m
 
2 0 m 
 
Span{a1, a2, a3}= ℝ ⇔ hệ A là cơ sở của ℝ 3 ⇔ hệ A là độc lập
3

tuyến tính ⇔ det(A) ≠ 0 ⇔ 4m+4 ≠ 0 ⇔ m ≠ –1.

b) Theo kết quả câu a), α3 là tổ hợp tuyến tính của α1 và α2  0,5
hệ phương trình tuyến tính sau đây có nghiệm:
 x1  x2  2

2x1  6x 2  0
3x  (10  m)x  m
 1 2

1 1 2  1 1 2  1 1 2  0,5
     
2 6 0   0 8 4   0 2 1 
3 10  m m 0 13  m m  6 0 0  m  1 / 2
Vậy: m = – 1

c) Toạ độ của x là nghiệm hệ phương trình sau: 0,5


 x1  x 2  2x 3  5

 2x1  6x 2  2
3x  10x  4
 1 2

2  0.5
 x A   1
 
1 

4 (2 Hệ phương trình xác định giá cân bằng 0.5


điểm)  3 p1  120  p1  p2  2 p3

 10  2 p2  150  p1  2 p2  p3
20  5 p  250  2 p  2 p  3 p
 3 1 2 3

 4 p1  p2  2 p3  120 0.5

   p1  4 p2  p3  160
2 p  2 p  8 p  270
 1 2 3

Giá cân bằng của mỗi mặt hang 0.5

265 730 685


p1  ; p1  ; p3 
3 9 9

Lượng cân bằng của mỗi hàng hóa 0.5

1370 3245
Q1  3 p1  265; Q2  10  2 p2  ; Q3  20  5 p3 
9 9

You might also like