Professional Documents
Culture Documents
x2 4
a) 0 b) x 2 3x x 1
2
x 6x 8
Câu II: (3,0 điểm)
sin2 x
1) Rút gọn biểu thức: A = tan2 y.cos2 x sin2 x tan2 y .
2
cos y
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): ( x 1)2 ( y 2)2 16 . Viết
phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(1; 6).
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb: (2,0 điểm)
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y2 4 x 6y 3 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(2; 1).
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2015-2016 - ĐỀ 2
Môn thi: Toán - Lớp 10 - Thời gian: 90 phút
Xác định các giá trị m để phương trình có hai nghiệm thỏa : x1 x2 x1 x2 2
---- HẾT----
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - ĐỀ 3
Năm học: 2015-2016
Môn thi: TOÁN- Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A 3 sin 4 x cos 4 x 2 sin 6 x cos 6 x
Câu III: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm I(1,3), M(2,5)
1)Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I, bán kính IM
2)Viết phương trình tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn (C) tại điểm M.
II.PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm)
A.PHẦN 1(THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
1)Cho phương trình x 1 m x2 2 x 2 x2 2 x 3 0 với tham số m. Tìm m để
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x 2 y2 4 x 2y 1 0 biết tiếp
x 2 2(m 3) x m 5 0 .
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm M 5;2 3 . Viết phương trình chính
tắc của elip (E) đi qua điểm M và có tiêu cự bằng 4.
--------------------Hết-------------------
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (2015-2016)- ĐỀ 5
Môn thi: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
sin2 x cos2 x
2) Chứng minh hệ thức sau: 1 sin x.cos x
1 cot x 1 tan x
Câu III (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), C(2; 3) .
1) Viết phương trình đường cao AH .
2) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)
Học sinh tự chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
A. Phần 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IV.a (2.0 điểm)
1) Cho phương trình: (m 1)x 2 2mx m 2 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình
có nghiệm.
2) Cho ABC có độ dài các cạnh BC = a, CA = b, AB = c.
(m2 2) x 2 2(m 2) x 2 0
x2 y 2
2) Cho Elíp (E): 1 . Xác định toạ độ tiêu điểm F1, F2 của (E) và tìm tất cả các
25 16
điểm M nằm trên (E) sao cho tam giác MF1F2 có diện tích bằng 6.
-------------------Hết-------------------
ĐÁP ÁN 1
Câu Ý Nội dung Điểm
I 1 Giải phương trình x 2012 x 2013 0 (1)
4 2
* Đặt t x 2 , t 0 0,25
* (1) trở thành t 2 2012t 2013 0
t 1
0,25
t 2013 0,25
Vì t 0 nên nhận t = 1
Vậy x 1 là nghiệm phương trình (1) 0,25
2
2a x 4 ( x 2)( x 2)
0 0 0,25
2
x 6x 8 ( x 2)( x 4)
( x 2)( x 4) 0
0,50
x 2; x 4
x [2;4) \ 2 0,25
2b x 1 0
2
x 3x x 1 x 2 3x x 1 0,50
x 1 x 2 3 x
x 1 x 1
2
x 4 x 1 0 2 5 x 2 5 x 2 5;2 5 0,50
x2 2x 1 0
x
II 1 A sin2 x.(1 tan2 y) tan2 y.cos2 x sin2 x tan2 y 0,75
= (sin2 x cos2 x 1)tan2 y 0 0,75
2 4sin2 x 5sin x cos x cos2 x 4 tan2 x 5tan x 1
A 0,75
sin2 x 2 tan2 x 2(1 tan2 x )
4 tan2 x 5tan x 1 4.9 5.3 1 52
0,75
2
tan x 2 9 2 11
III 1 Cho ABC với A( 2; 1), B(4; 3) và C(6; 7).
a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh
BC và đường cao AH.
0,50
Đường thẳng BC có VTCP là BC (2;4) 2(1;2) nên có VTPT
là (2; –1)
Vậy phương trình BC là 2 x y 5 0
Đường cao AH đi qua A và có véc tơ pháp tuyến là (1; 2)
0,50
Vậy phương trình AH là: x 2 y 4 0
2 11
Trọng tâm G của tam giác ABC là G 4; 0,25
3
11
8 5
3 2 0,50
Bán kính R d (G, BC )
4 1 3 5
2
11 2 4
Phương trình đường tròn cần tìm là: ( x 4) y 0,25
3 45
IVa
1 (m 1) x 2 (2m 1) x m 0 (*)
1 0,25
Nếu m = –1 thì (*) trở thành: 3x 1 0 x
3
Nếu m 1 thì (*) có nghiệm khi và chỉ khi
1 0,50
(2m 1)2 4m(m 1) 0 8m 1 0 m
8
1
Kết luận: Với m thì (*) có nghiệm. 0,25
8
2 Cho (C): ( x 1)2 ( y 2)2 16 . Viết PTTT của (C) tại điểm A(1; 6).
0,25
(C) có tâm I(1; 2)
Tiếp tuyến đi qua A (1; 6) và có véctơ pháp tuyến là IA (0;4) 0,25
nên phương trình tiếp tuyến là: y 6 0 0,50
IVb 1 (m 1) x 2 (2m 1) x m 0 (*)
a m 1 0
(*) có hai nghiệm cùng dấu 8m 1 0 0,50
P m 0
m 1
m 1
1 1
m m (; 1) 0; 0,50
8 8
m (; 1) (0; )
2 Cho (C): x 2 y2 4 x 6y 3 0 . Viết PTTT của đường tròn (C)
tại điểm M(2; 1). 0,25
Tâm của đường tròn (C) là: I(2; –3)
Cho (C): x 2 y2 4 x 6y 3 0 . Viết PTTT của đường tròn (C)
tại điểm M(2; 1). 0,25
Tâm của đường tròn (C) là: I(2; –3)
Véc tơ pháp tuyến của tiếp tuyến là: IM (0;4) 0,25
Nên phương trình tiếp tuyến là y 1 0 0,50
Chú ý: Học sinh có cách giải khác và lập luận chặt chẽ vẫn đạt điểm tối đa của từng
bài theo đáp án.
--------------------Hết-------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
Nội dung yêu cầu Điểm
Câu
Câu I 1.x+ 1 = 0 x= -1 0.25
x 2
x2 5x 6 0
x 3
BXD: 0.5
x -∞ -1 2 3
+∞
x+ 1 - 0 + | + | +
x 5x 6
2
+ | + 0 - 0 +
VT - 0 + 0 - 0 +
f(x) > 0 khi x (-1 ;2) (3;+∞) 0.25
f(x) < 0 khi x ( -∞ ; -1) (2;3).
f(x) = 0 khi x = -1, x= 2,x = 3
2a)(2 x) 2 4 0 0.5
(4 x)( x) 0
x2 4x 0
BXD: 0.25
x -∞ 0 4 +∞
VT + 0 - 0 +
Tập nghiệm bpt : S = (0; 4) 0.25
2 1
2b)
2x 1 x 3
7
0
(2 x 1( x 3)
(2 x 1)( x 3) 0
0.5
BXD:
x 1
-∞ 3 +∞
2
2x + 1 - 0 + | +
x-3 - | - 0 + 0.25
VT + 0 - 0 +
1 0.25
Tập nghiệm bpt: S = ( ; 3)
2
Câu II 1. Ta có sin ( 3π + a) = sin ( 2π + π + a) = sin( π + a) 0.5
4 0.5
= -sina =
5
sin 2 a cos 2 a 1 0.5
Ta có: 16 9
cos 2 a 1 sin 2 a 1
25 25
3
cos a
5
3 3
vì a 2 cos a 0.5
2 5
MA2 MB 2 16 0.25
2 . Ta có
( x 3) ( y 2) ( x 1) ( y 1) 16
2 2 2 2
2x 2 y2 4x 2 y 1 0
2
0.25
1
x2 y 2 2x y 0
2
1 0.5
Tập hợp M là đường tròn tâm I( -1 ; )
2
1 1 7
và bán kính R 1
4 2 2
ĐÁP ÁN 3
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH
CÂU MỤC NỘI DUNG ĐIỂM
f ( x) x 4 x 5
2
x 1
x2 4x 5 0 0.25
x 5
BXD:
x - -1 5 +
1 0.25
f(x) - 0 + 0 -
f ( x) 0 x 1;5 0.25
f ( x) 0 x ; 1 5; 0.25
x 1 4 0
2
x 1 2. x 1 2 0
x 3 . x 1 0 0.25
3 2
3x 1 1 2 x
3 1 2 x 2 3x 1
0
3x 11 2 x
1
0 0.25
3x 11 2 x
1 1 0.25
Các GTĐB: ;
3 2
2b BXD:
x 1 1
- +
2 3 0.25
VT + || - || +
1 1
KL: x ; 0.25
2 3
3
sin và
5 2
9 16
cos2 1 sin 2 1
25 25 0.5
4 0.5
1 Do nên cos
2 5
sin 3 0.5
tan
cos 4
1 4 0.5
cot
II tan 3
A 3 sin 4 x cos 4 x 2 sin 6 x cos6 x
0.25
1 2sin 2 x cos 2 x
2 *sin 6 x cos6 x sin 2 x cos 2 x sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x 0.25
1 3sin 2 x cos 2 x 0.25
A 3 1 2sin x cos x 2 1 3sin x cos x
2 2 2 2
0.25
1
R=IM= 5 0.5
PTĐT tâm I, bán kính R:
1 x a y b R2
2 2
0.25
x 1 y 3 5
2 2
0.25
IM 1; 2 0.25
III Tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn tại điểm M nên có
vectơ pháp tuyến n IM 1; 2 0.25
2 Phương trình tiếp tuyến:
a x x0 b y y0 0 0.25
x 2 2 y 5 0
x 2 y 12 0 0.25
1 x 1
0.25
m 1 x 2 m 1 x 2m 3 0
2
(1)
Để (*) có 3 nghiệm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân
biệt khác -1, tức là
m 1
m 1 (1) 2 2 m 1 (1) 2m 3 0
0.25
' m 1 m 4 0
m 1
m 0
1 m 4 0.25
Vậy m 1, 4 \ 0 thõa yêu cầu bài toán 0.25
2 c c2
ma ma 2
0.25
2 4
2b 2c a
2 2 2
c2
0.25
4 4
a 2b c (*)
2 2 2
0.25
Theo định lí sin:
4 R 2 sin 2 A 8R 2 sin 2 B 4 R 2 sin 2 C
(*) 0.25
sin 2 A 2sin 2 B sin 2 C (dpcm)
1
m 1 0.25
1 m 3
1 m 3 0.25
Vậy 1 m 3 thỏa đề bài 0.25
A (C)
A 0,1
A Oy 0.25
AB hợp AC 1 góc 450 nên A,COy
2 AB hợp Ox 1 góc 450
phương trình AB: y x 1 0.25
* AB : y x 1, B (C ) B(2,3) (loai) 0.25
*AB : y x 1, B (C ) B(2; 1) (nhan) 0.25
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Câu Ý Nội dung Điểm
I 1) x 1 x 2
3x 2 0
x 1 0 x 1 0,5
Cho
x 2 3 x 2 0 x 1; x 2
Bảng xét dấu:
x - 1 2 +
x-1 - 0 + +
0,5
x2-3x+2 + 0 - 0 +
VT - 0 - 0 +
0 + + - -
0,5
1-x2 - 0
VT - + 0 - + 0 -
x 1 2t
Phương trình tham số của AB: 0,50
y 2 6t
Phương trình tổng quát của AB: 3( x 1) ( y 2) 0 0,50
ptAB : 3x y 5 0
b)
| 2.1 3.2 1| 3 0.50
Bán kính R d ( A; d )
13 13
3
Phương trình đường tròn (c) tâm A(1;2), R :
13 1,00
9
( x 1) ( y 2)
2 2
13
IVa 1) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0.25
' (m 3) 2 m 5 0
m2 5m 4 0 0,25
m (;1) (4; ) 0.50
2)
(C) có tâm I(2;-1) và bán kính R 6 0.25
Tiếp tuyến / / d : 2 x 2 y 1 0 :2 x 2 y m 0 0,25
m3 m 9
d I; R 6 0,25
6 m 3
1 :2 x 2 y 9 0
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến: 0,25
2 :2 x 2 y 3 0
IVb 1)
a 1 0
Để x 2 2(m 3)x m 5 0 , x R 0,50
' (m 3) m 5 0
2
m2 5m 4 0 m [1; 4] 0,50
Viết PT chính tắc của elip (E) đi qua điểm M 5;2 3 và có tiêu
2)
cự bằng 4.
x2 y 2
PT (E) có dạng: 1 (a b 0)
a 2 b2 0,25
5 12
M ( 5;2 3) ( E ) 2
2 1 12a 2 5b2 a 2b2
a b
Tiêu cự bằng 4 nên 2c = 4 c = 2 0,25
12a 5b a b
2 2 2 2
12a 5b a b
2 2 2 2
a 21a 20 0
4 2
2 2 2 2 0,25
b c a
b a 4
b a 4
2 2 2
a 2 20 x2 y 2
2 pt ( E ) : 1 0,25
b 16 20 16
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 5
Câu Ý Nội dung yêu cầu Điểm
I 1 Xét dấu biểu thức: f(x) = (3x2 – 7x + 2)(1 – x) 1.0
BXD:
x 1
1 2
3 0.5
3x2 – 7x +2 + 0 – – 0 +
1–x + + 0 – –
f(x) + 0 – 0 + 0 –
1
f(x) = 0 khi x , x 1, x 2
3
1
f(x) > 0 khi x ; 1;2
3
1 0.5
f(x) < 0 khi x ;1 2;
3
1 3x 1 2x 2 x
2 Giải bất phương trình: a) 0 b)
2x 5 3x 1 x 2
+ Giải đúng nghiệm của các nhị thức
0.25
+ Lập đúng bảng xét dấu
a) 0.5
5 1
+ Kết luận tập nghiệm S = ( ; ) 0.25
2 3
Biến đổi về:
x 21 2 x 2 x3x 1 0
3x 1x 2
x 8x
2
0 0,25
b)
3x 1x 2
Bảng xét dấu đúng 0,5
1
Tập nghiệm S= 2; 0;8 0,25
3
II 3.0
4
Tính các giá trị lượng giác của góc , biết sin = và
5
1 1.5
.
2
3 0,5
Tính được cos =
5
3
cos
5 0,5
4
Tính được tan =
3 0,5
3
cot =
4
sin2 x cos2 x
2 Chứng minh hệ thức sau: 1 sin x.cos x 1.5
1 cot x 1 tan x
sin 2 x cos 2 x sin 3 x cos3 x
1 1 0.5
1 cot x 1 tan x sin x cos x sin x cos x
(sin x cos x) (sin x cos x)(1 sin x.cos x)
= 0.5
sin x cos x
(sin x cos x )sin x.cos x
= 0.25
sin x cos x
= sin x.cos x ( đpcm) 0.25
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0),
III 2.0
C(2; 3) .
1 Viết phương trình đường cao AH . 1.0
BC (5;3) 0.25
PT đường cao AH: 5( x 1) 3( y 2) 0 0.5
5x 3 y 11 0 0.25
Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
2 1.0
Bán kính R = AB R 2 AB 2 (3 1)2 (0 2)2 20 0.5
PT đường tròn: ( x 1)2 ( y 2) 2 20 0.5
IVa 2.0