Professional Documents
Culture Documents
Tổng ôn kiến thức GT3
Tổng ôn kiến thức GT3
CHƯƠNG I: CHUỖI
Định lý: Cho 𝑓 𝑥 là một hàm số liên tục, dương, giảm trên đoạn 1, ∞ và 𝑓 𝑛 = 𝑎𝑛 ,
∞ ∞
∗ Chú ý:
∞
1
• Chuỗi 𝛼 hội tụ với 𝛼 > 1, phân kỳ với 𝛼 ≤ 1.
𝑛
𝑛=1
∞
1
• Hàm zeta 𝜁 𝑥 = 𝑥 . Nhà toán học Thụy Sĩ Euler là người đầu tiên tính được
𝑛
𝑛=1
∞ ∞
1 𝜋2 1 𝜋2
chính xác 𝜁 2 = 2 = và 𝜁 4 = 4 = .
𝑛 6 𝑛 90
𝑛=1 𝑛=1
∞ ∞ ∞ ∞
1 𝜋2 1
• 𝑎𝑛 ≠ න 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 . VD: 2 = ≠ න 2 𝑑𝑥 = 1.
𝑛 6 𝑥
𝑛=1 1 𝑛=1 1
Tổng hợp phương pháp xét tính hội tụ
Tiêu chuẩn so sánh
Dùng TCSS khi chuỗi số có dạng:
∞ ∞
𝑎0 + 𝑎1 𝑛 + ⋯ + 𝑎𝑖 𝑛 𝑖 𝛼1 𝑎1𝑛 + 𝛼2 𝑎2𝑛 + ⋯ + 𝛼𝑖 𝑎𝑖𝑛
hoặc
𝑏0 + 𝑏1 𝑛 + ⋯ + 𝑏𝑗 𝑛 𝑗 𝛽1 𝑎1𝑛 + 𝛽2 𝑎2𝑛 + ⋯ + 𝛽𝑗 𝑎𝑗𝑛
𝑛=1 𝑛=1
𝑛=1
∞ 𝑛
𝑛
2𝑛 − 1
VD: Xét tính hội tụ, phân kỳ của chuỗi số −1
3𝑛 + 2
𝑛=1
Giải
𝑛
𝑛
2𝑛 − 1
Chuỗi đã cho có 𝑎𝑛 = −1
3𝑛 + 2
Theo tiêu chuẩn Cauchy, ta có:
𝑛
𝑛
𝑛
𝑛
2𝑛 − 1 2𝑛 − 1 2
lim |𝑎𝑛 | = lim −1 = lim = <1
𝑛→∞ 𝑛→∞ 3𝑛 + 2 𝑛→∞ 3𝑛 + 2 3
Vậy chuỗi đã cho hội tụ.
Tổng hợp phương pháp xét tính hội tụ
Tiêu chuẩn Leibniz
∞
𝑛−1
Dùng cho chuỗi đan dấu −1 𝑎𝑛
𝑛=1
∞
𝑛
𝑛+2
VD: Xét tính hội tụ, phân kỳ của chuỗi số −1
𝑛3 + 1
𝑛=1
Giải
𝑛+2
Chuỗi đã cho là chuỗi đan dấu có 𝑎𝑛 = 3 > 0 ∀𝑛 ≥ 1.
𝑛 +1
𝑥+2 ′
−2𝑥 3 − 6𝑥 2 + 1
Xét hàm số 𝑓 𝑥 = 3 ⇒𝑓 𝑥 = 3 2
< 0 ∀𝑥 ≥ 1.
𝑥 +1 𝑥 +1
⇒ 𝑓 𝑥 giảm trên 1; +∞ ⇒ 𝑎𝑛 giảm trên 1; +∞ .
𝑛+2
Ta có: lim 𝑎𝑛 = lim =0
𝑛→∞ 𝑛→∞ 𝑛3 + 1
𝑆𝑛 𝑥 − 𝑆 𝑥 < 𝜀, ∀𝑛 > 𝑛 𝜀 , ∀𝑥 ∈ 𝑋.
• Tiêu chuẩn Cauchy: Chuỗi hàm số 𝑢𝑛 𝑥 hội tụ đều trên tập 𝑋 nếu ∀ε > 0, ∃𝑛 𝜀 ∈ 𝑁:
𝑛=1
𝑆𝑝 𝑥 − 𝑆𝑞 𝑥 < 𝜀, ∀𝑝, 𝑞 > 𝑛 𝜀 , ∀𝑥 ∈ 𝑋.
∞
• Tiêu chuẩn Dirichlet: Nếu 𝑢𝑛 = 𝑣𝑛 . 𝑤𝑛 , 𝑣𝑛 đơn điệu không tăng và lim 𝑣𝑛 = 0, 𝑤𝑘 ≤ 𝑐, ∀𝑛 thì
𝑛→∞
𝑘=1
∞
𝑢𝑛 hội tụ đều.
𝑛=1
Chuỗi hàm số và chuỗi lũy thừa
Xét sự hội tụ đều
∞
−1 𝑛
VD: Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm số 2
𝑛 + 𝑥2
𝑛=1
Giải
−1 𝑛 1
Ta có: 2 ≤ 2 , ∀𝑥
𝑛 + 𝑥2 𝑛
∞
1
mà 2 hội tụ (do 𝛼 = 2 > 1)
𝑛
𝑛=1
⇒ Theo tiêu chuẩn Weierstrass, chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối và đều trên R.
Chuỗi hàm số và chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
∞ 𝑛
𝑓 𝑥0 𝑛
𝑓 𝑥 có biểu diễn chuỗi luỹ thừa có dạng: 𝑥 − 𝑥0
𝑛!
𝑛=0
∞ 𝑛
𝑓 𝑥0 𝑛
• Chuỗi 𝑥 − 𝑥0 được gọi là chuỗi Taylor của hàm số 𝑓 𝑥 tại lân cận điểm 𝑥0 .
𝑛!
𝑛=0
∞
𝑓 𝑛 0
• Chuỗi 𝑥 𝑛 được gọi là chuỗi Maclaurin của hàm số 𝑓 𝑥 .
𝑛!
𝑛=0
Chuỗi hàm số và chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
VD: Tìm khai triển Maclaurin của hàm số 𝑓 𝑥 = arcsin 𝑥
Giải
′
1
Ta có: 𝑓 𝑥 =
1 − 𝑥2
∞
𝛼
𝛼 𝛼 − 1 … (𝛼 − 𝑛 + 1) 𝑛
Theo khai triển Maclaurin ta có: 1 + 𝑥 = 𝑥
𝑛!
𝑛=0
1 1 1
∞ − − −1 … − − 𝑛−1 ∞
1 1 2 2 2 −1 𝑛
2𝑛 − 1 ‼ 𝑛
𝑛
Với 𝛼 = − , ta có: = 𝑥 = 𝑥
2 1 + 𝑥 𝑛=0 𝑛! 2𝑛 𝑛!
𝑛=0
∞ 𝑛 ∞ ∞
1 −1 2𝑛 − 1 ‼ 2𝑛 − 1 ‼ 2𝑛 2𝑛 − 1 ‼ 2𝑛
Thay 𝑥 = −𝑥 2 , ta được: = −𝑥 2 𝑛 = 𝑥 = 𝑥
1 − 𝑥2 2𝑛 𝑛! 2𝑛 𝑛! 2𝑛 ‼
𝑛=0 𝑛=0 𝑛=0
𝑥 ∞ ∞
2𝑛 − 1 ‼ 2𝑛 2𝑛 − 1 ‼ 𝑥 2𝑛+1
⇒𝑓 𝑥 =න 𝑡 𝑑𝑡 =
2𝑛 ‼ 2𝑛 ‼ 2𝑛 + 1
0 𝑛=0 𝑛=0
Chuỗi hàm số và chuỗi lũy thừa
Tính tổng của chuỗi hàm số
∞
𝑛
VD: Tính tổng 𝑛 .
𝑥
𝑛=2
Giải
∞
1
Đặt X = , ta được chuỗi 𝑛X 𝑛 1 là chuỗi lũy thừa có 𝑎𝑛 = 𝑛
𝑥
𝑛=2
𝑎𝑛 𝑛
⇒ Bán kính hội tụ R = lim = lim = 1 ⇒ Chuỗi 1 hội tụ với X < 1, phân kỳ với X > 1
𝑛→∞ 𝑎𝑛+1 𝑛→∞ 𝑛 + 1
Với X = 1, chuỗi 1 phân kỳ do không thỏa mãn điều kiện cần để hội tụ.
𝑛X 𝑛 = X 𝑛X 𝑛−1 = X X 𝑛 = X − 1 + X + X𝑛
𝑛=2 𝑛=2 𝑛=2 𝑛=0
′
1 1
=X − 1+X + = X −1 + 2
1−X 1−X
∞ ∞
𝑛 𝑛
1 1 1 𝑥2 2𝑥 − 1
⇒ 𝑛 = 𝑛X = −1 + 2 = −1 + 2
= , 𝑥 <1
𝑥 𝑥 1 𝑥 𝑥−1 𝑥 𝑥−1 2
𝑛=2 𝑛=2 1−
𝑥
Chuỗi Fourier
𝜋 𝜋 𝜋
1 1 1
với 𝑎0 = න 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 , 𝑎𝑛 = න 𝑓 𝑥 cos 𝑛𝑥 𝑑𝑥 , 𝑏𝑛 = න 𝑓 𝑥 sin 𝑛𝑥 𝑑𝑥
𝜋 𝜋 𝜋
−𝜋 −𝜋 −𝜋
𝜋 ∞
1 𝑎02
Đẳng thức Parseval: න 𝑓 2 𝑥 𝑑𝑥 = + (𝑎𝑛2 + 𝑏𝑛2 )
𝜋 2
−𝜋 𝑛=1
Chuỗi Fourier
Khai triển hàm số chẵn, hàm số lẻ
𝜋
2
• Nếu 𝑓 𝑥 là hàm số chẵn thì 𝑎𝑘 = න 𝑓 𝑥 cos 𝑘𝑥 𝑑𝑥 và 𝑏𝑘 = 0, ∀𝑘 ∈ 𝑁.
𝜋
0
𝜋
2
• Nếu 𝑓 𝑥 là hàm số lẻ thì 𝑏𝑘 = න 𝑓 𝑥 sin 𝑘𝑥 𝑑𝑥 và 𝑎𝑘 = 0, ∀𝑘 ∈ 𝑁.
𝜋
0
Chuỗi Fourier
Khai triển hàm số tuần hoàn với chu kỳ bất kỳ
∞ ∞
𝐿 ′ ′
𝑎0 𝑎0 𝑛𝜋 𝑛𝜋
𝑓 𝑥 =𝑓 𝑥 =𝐹 𝑥 = + 𝑎𝑛 cos 𝑛𝑥′ + 𝑏𝑛 sin 𝑛𝑥′ = + 𝑎𝑛 cos 𝑥 + 𝑏𝑛 sin 𝑥
𝜋 2 2 𝐿 𝐿
𝑛=1 𝑛=1
𝜋 𝐿 𝐿
1 1 𝜋 1
với 𝑎0 = න 𝐹 𝑥′ 𝑑𝑥′ = න 𝑓 𝑥 𝑑 𝑥 = න 𝑓 𝑥 𝑑𝑥
𝜋 𝜋 𝐿 𝐿
−𝜋 −𝐿 −𝐿
𝐿
1 𝑛𝜋
𝑎𝑛 = න 𝑓 𝑥 cos 𝑥 𝑑𝑥
𝐿 𝐿
−𝐿
𝐿
1 𝑛𝜋
𝑏𝑛 = න 𝑓 𝑥 sin 𝑥 𝑑𝑥
𝐿 𝐿
−𝐿
Chuỗi Fourier
Khai triển chuỗi Fourier hàm số trên đoạn 𝑎, 𝑏 bất kỳ
• Xây dựng hàm số 𝑔 𝑥 tuần hoàn với chu kỳ 2L ≥ 𝑏 − 𝑎 sao cho 𝑔 𝑥 = 𝑓 𝑥 trên 𝑎, 𝑏 .
• Khai triển hàm số 𝑔 𝑥 thành chuỗi Fourier thì ta có tổng của chuỗi số bằng 𝑓 𝑥 , với 𝑥 ∈ 𝑎, 𝑏
có thể trừ những điểm gián đoạn của 𝑓 𝑥 .
Lưu ý: Vì hàm số 𝑔 𝑥 không là duy nhất nên có nhiều chuỗi Fourier biểu diễn hàm số 𝑓 𝑥 .
Từ đó, ta có thể khai triển hàm số 𝑓 𝑥 thành chuỗi Fourier của các hàm sin hoặc cos tuỳ theo ý muốn.
• Nếu 𝑔 𝑥 chẵn thì chuỗi Fourier của nó chỉ gồm những hàm số cos.
• Nếu 𝑔 𝑥 lẻ thì chuỗi Fourier của nó chỉ gồm những hàm số sin.
Chuỗi Fourier
Khai triển chuỗi Fourier hàm số trên đoạn 𝑎, 𝑏 bất kỳ
VD: Khai triển hàm số 𝑓 𝑥 = 𝑥, 𝑥 ∈ 0; 1 thành chuỗi Fourier.
Giải
Xét hàm số 𝑔 𝑥 = 𝑥, −1 ≤ 𝑥 < 1, tuần hoàn với chu kỳ 2L = 2.
Ta có: 𝑓 𝑥 = 𝑔 𝑥 , ∀𝑥 ∈ 0; 1
Mà hàm 𝑔 𝑥 lẻ ⇒ 𝑎𝑘 = 0, ∀𝑘 ∈ 𝑁
1 1 1 1
𝑥 cos 𝑘𝜋𝑥 cos 𝑘𝜋𝑥
𝑏𝑘 = 2 න 𝑓 𝑥 sin 𝑘𝜋𝑥 𝑑𝑥 = 2 න 𝑥 sin 𝑘𝜋𝑥 𝑑𝑥 = 2 − ቤ +න 𝑑𝑥
𝑘𝜋 0
𝑘𝜋
0 0 0
1
cos 𝑘𝜋 𝑥 sin 𝑘𝜋𝑥 2 𝑛+1
=2 − + 2 2
ቤ = −1
𝑘𝜋 𝑘 𝜋 0
𝑘𝜋
∞
−1 𝑛+1
Vậy chuỗi Fourier của hàm số đã cho là 𝑆 𝑥 = 2 cos 𝑘𝜋𝑥
𝑘𝜋
𝑘=0
CHƯƠNG II: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Các công thức phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược