Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Khảo Sát Chuỗi
Bài Tập Khảo Sát Chuỗi
Giải
Là chuỗi dương
2
lim n. e−n = 0 (đk cần)
n→∞
(1): { 𝑛 2
lim √|𝑛. 𝑒 −𝑛 | = lim 𝑒 −𝑛 = 0 < 1 => HT theo tiêu chuẩn Cauchy
𝑛→∞ 𝑛→∞
2
(2): lim n−1 . 𝑒 𝑛 = +∞ ≠ 0 => PK vì không thỏa điều kiện cần
n→∞
CÂU 2 :
Giải
Là chuỗi dương
1 𝑛
Ta có : lim (1 − ) = 𝑒 −1 ≠ 0 => PK do không thỏa đk cần
𝑛→∞ 𝑛
CÂU 3 :
Giải
Là chuỗi dương
Ta có :
2
1 𝑛
lim (1 − ) =0
𝑛→∞ 𝑛
2
1 𝑛 1 𝑛
𝑛 1 −1
lim 𝑛.𝑙𝑛(1−𝑛) lim 𝑛. 𝑛
lim √| (1 − )
{𝑛→∞ | = lim (1 − ) = 𝑒 𝑛→∞ ~𝑒 𝑛→∞ = 𝑒 −1 < 0
𝑛 𝑛→∞ 𝑛
Giải
1
Ta có : lim 5 = 0 (Thỏa đk cần)
𝑛→∞ 𝑛.[ln(𝑛)]4
Theo phương pháp 1 (Ưu tiên dùng phương pháp này trước)
1 1 1
Ta có : lim 5 (VCB)~ lim 5 (GẠCH BỎ VCL)~ lim 5
𝑛→∞ 𝑛.[ln(𝑛)]4 𝑛→∞ 𝑛.(𝑛−1)4 𝑛→∞ 𝑛.(𝑛)4
9
Vậy 𝛼 = > 1 => Chuỗi HỘI TỤ
4
1 5
lim | 5 . 𝑛. [ln(𝑛 ) ] 4 | = 1 → Chưa thể kết luận
𝑛→∞
(𝑛 + 1). [ln(𝑛 + 1)]4
CÂU 5 :
Giải
Là chuỗi dương
4𝑛+7 𝑛
Ta có : lim ( ) = 0 (Thỏa)
𝑛→∞ 5𝑛+3
CÂU 6 :
Giải
(Bài có ! nên ưu tiên dùng D’Alembert)
2𝑛 .𝑛!
Ta có : lim = 0 (thỏa)
𝑛→∞ 𝑛𝑛
CÂU 7 :
Giải
Là chuỗi đan dấu
𝑛!
Ta có : lim = 0 (thỏa đk)
𝑛→∞ 𝑛𝑛
Vì bài này có đạo hàm khó nên ta dùng phương pháp HTTĐ để chuyển
chuỗi này về dạng chuỗi không âm và giải theo pp D’Alembert.
Giải
𝑎𝑛
Ta có : lim = 7 → 𝑎𝑛 cùng bậc VCL với 𝑏𝑛 => 𝑎𝑛 ~𝑏𝑛
𝑛→∞ 𝑏𝑛
Mặt khác :
+∞ +∞
CÂU 9 :
Giải
𝑎𝑛 𝑎𝑛 1
Ta có : lim = lim 1 = 3 => 𝑎𝑛 ~
𝑛→∞ 𝑏𝑛 𝑛→∞ 𝑛2
𝑛2
Xét
+∞
1
∑ 2 Ta thấy α = 2 > 1 => Chuỗi HT
𝑛
𝑛=1
1
Mà 𝑎𝑛 ~
𝑛2
+∞