Professional Documents
Culture Documents
Lớp : QTTCKT-K20
Câu 1:
1. Khái niệm
-Phép thử : là thực hiện công việc quan sát thí nghiệm
Ví dụ: Tung 1 con xúc xắc là thực hiện một phép thử. Giả sử xuất hiện mặt 3 chấm. Đó là
biến cố của phép thử
a. Biến cố ngẫu nhiên : là biến cố có thể xảy ra hoặc không xảy ra khi thực hiện phép thử
( Kí hiệu : A,B ,C ,...)
Ví dụ : Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “ Xúc xắc xuất hiện
mặt chẵn chấm “ => Các kết quả thuận lợi có thể xảy ra là A = { 2;4;6 }
b. Biến cố chắc chắn : là biến cố chắc chắn xảy ra trong phép thử . ( Kí hiệu : U )
Ví dụ : Tung 1 con xúc xắc , gọi B là biến cố “ Xúc xắc xuất hiện mặt chấm nhỏ hơn
hoặc bằng 3” . Khi đó B là biến cố chắc chắn
c. Biến cố không thể : là biến cố không bao giờ xảy ra trong 1 phép thử .
( Kí hiệu : V )
Ví dụ : Tung 1 con xúc xắc , gọi C là biến cố “ Xúc xắc xuất hiện có mặt 9 chấm “. =>
Khi đó C là biến cố không thể
Câu 2:
Cho X là một biến ngẫu nhiên với phân phối xác suất f(x)
• Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc thì
Kí hiệu : V(X)
• Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc nhận các giá trị x1 , x2 , ... , xn với xác suất
• Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục với hàm mật độ xác suất f(x)
+∞
V(X) = E(X2 ) – [E(X)]2 = ∫−∞ 𝑥 2 . 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 – [E(X)]2
- Phương sai phản ánh mức độ phân tán của các giá trị quan sát so với giá trị trung
bình
- Trong quản lí và kinh doanh phương sai đặc trung cho mức độ rủi ro của các quyết
định
Câu 3:
X N ( ; 2 )
(𝑏−) (𝑎−)
- P(a < X < b) = 0 - 0
(𝑏−)
- P (X < b) = 0 + 0,5
(𝑎−)
- P (X > a) = 0 - 0,5
❖ Chú ý :
- 0 (-U) = -(U)
Câu 4:
a. Ước lượng kì vọng của biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn
Cho biến ngẫu nhiên X ~ N( , 2) với tham số μ chưa biết và mẫu ngẫu nhiên
(X1 , X2 , … ,Xn ) có giá trị cụ thể (x1 , x2 ,…, xn)
2 𝑋−
𝑋 N( ; ) ; √𝑛 N(0;1)
𝑛
𝑋−
P{ −𝑢 <
√ 𝑛 < 𝑢 } = 1 -
2 2
P{ 𝑋 − 𝑢 < < 𝑋 + 𝑢 } = 1 -
√𝑛 2 √𝑛 2
Trong đó phân vị 𝑢 thỏa mãn 0 (𝑢 ) = 1 - . Tra bảng phân phối chuẩn ta tìm được 𝑢
2 2 2 2
{𝑋 − 𝑢 ; 𝑋 + 𝑢 }
√𝑛 2 √𝑛 2
+ Ước lượng giá trị tối thiểu : {𝑋 − 𝑢 ; +∞ }
√𝑛
+ Ước lượng giá trị tối đa : {−∞ ; 𝑋 + 𝑢 }
√𝑛
𝑋−
Ta có thống kê T =
𝑆′
√𝑛 có phân phối Student với n-1 bậc tự do . Với độ tin cậy 1 -
𝑋−
P{−𝑡𝑛−1 < √𝑛 < 𝑡 } = 1 -
𝑛−1
2 𝑆′ 2
𝑆′ 𝑆′
{𝑋 − 𝑛−1
𝑡 < <𝑋+ 𝑡𝑛−1 }
√𝑛 2 √𝑛 2
𝑆′ 𝑆′
{𝑋 − 𝑡𝑛−1 ; 𝑋 + 𝑡𝑛−1 }
√𝑛 2 √𝑛 2
𝑆′
{𝑋 − 𝑡𝑛−1 ; +∞ }
√𝑛
𝑆′
{−∞ ; 𝑋 + 𝑡𝑛−1 }
√𝑛
Cho biến cố A với xác suất xảy ra p chưa biết, thực hiện n lần thử của biến cố A, gọi m là
𝑚
số lần A xuất hiện. Ta có tần suất xuất hiện biến cố A là f = . Theo lý thuyết xác suất,
𝑛
𝑓−𝑝
ta thấy thống kê: U = √𝑛
√𝑓(1−𝑓)
có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn N(0;1) khi cỡ mẫu n đủ lớn. Với độ tin cậy 1−α ta
có:
𝑓−𝑝
P{−𝑢 < 𝑈 =
√𝑓(1−𝑓)
√𝑛 < 𝑢 } = 1-
2 2
√𝑓(1−𝑓) √𝑓(1−𝑓)
P{𝑓 − 𝑢 < 𝑝 < 𝑓 + 𝑢 } = 1 -
√𝑛 2 √𝑛 2
- Khoảng ước lượng hai phía của p là :
√𝑓(1−𝑓) √𝑓(1−𝑓)
p {𝑓 − 𝑢 ; 𝑓 + 𝑢 } = 1 -
√𝑛 2 √𝑛 2
√𝑓(1−𝑓)
p>f- 𝑢
√𝑛
√𝑓(1−𝑓)
p<f- 𝑢
√𝑛
Câu 5: Các bước tiến hành kiểm định giả thuyết về trung bình của tổng thể
Bài toán: Quan sát một biến X trong một tổng thể có phân bố chuẩn N(; 2)
Ta xét 3 cặp giả thuyết – đối thuyết sau ở mức ý nghĩa :
𝐻0 : = 0
{
𝐻1 : > 0
𝐻0 : = 0
{
𝐻1 : < 0
𝑋−0
Trường hợp 1 : Ta biết 2 , tiêu chuẩn kiểm định 𝑍 = √𝑛
𝑋− 0
Trường hợp 2 : 2 không biết , tiêu chuẩn kiểm định 𝑇 = √𝑛
𝑆
Chú ý : Với các giả thuyết hợp 𝐻0 : ≤ 0 hay 𝐻0 : ≥ 0 thì quy tắc kiểm định cũng
giống với trường hợp giả thuyết đơn.
Bài 1:
1
P(H2) =
6
1
P(H3) =
3
Gọi A là biến cố “ bạn A thi đạt 1 vòng ngẫu nhiên trong 3 vòng “
P(A/H1) = 0,1
P(A/H2) = 0,2
P(A/H3) = 0,9
X B (n;p)
23
Với n = 3 ; p= p(A) =
60
23 2 23
P(X=2) = 𝐶32 . ( ) . (1 − ) = 0,2718
60 60
Vậy xác suất để qua 3 lần kiểm tra A có 2 lần đạt kết quả là 27,18%
X = {0; 1; 2; 3; }
Gọi A là biến cố “ người này bán được hàng ở đường Trần Nguyên Hãn”
P(X=2) = P(A) . P(B) . P(𝐶 ) + P(A) . P(𝐵 ) . P(C) + P(𝐴 ) . P(B) . P(C)
= 0,25625
Vậy xác suất để người này bán được hàng ở 2 tuyến đường là 25,625%
P(Y=1) = P(A) . P(𝐵 ) . P(𝐶 ) + P(𝐴 ) . P(B) . P(𝐶 ) + P(𝐴 ) . P(𝐵 ) . P(C)
= 0,45625
P(Y=2) = P(A) . P(B) . P(𝐶 ) + P(A) . P(𝐵 ) . P(C) + P(𝐴 ) . P(B) . P(C)
= 0,25625
P(Y=3) = P(A) . P(B) . P(C) = 0,5 . 0,25 . 0,35 = 0,04375
Y 0 1 2 3
P(Y) 0,24375 0,45625 0,25625 0,04375
c) Xác suất để người này bán được hàng trên ít nhất 1 tuyến đường
Vậy xác suất để người này bán được hàng trên ít nhất 1 tuyến đường là 75,625%
d) Số lần bán được hàng trung bình của người này là:
100
𝑘 ∫0 𝑥(100 − 𝑥)2 = 1
100 1
∫0 𝑥(100 − 𝑥)2 =
𝑘
k = 1,2.10-7
Bài 4:
Gọi X là tuổi thọ của mỗi sản phẩm ( đơn vị: năm)
X N(6,2 ; 1,82 )
5−6,2
P(X≤ 5) = 0 ( ) + 0,5
1,8
= 0 (-0,67) + 0,5
= - 0(0,67) +0,5
= 0,2514
b) Gọi Y là số tiền lãi (triệu ngàn) thu được khi bán một sản phẩm
Theo đề ta có : Y = 3 khi sản phẩm không bị hỏng trong thời gian bảo hành
Y -7 3
P(Y) 0,2514 0,7486
c) Số tiền lãi trung bình khi bán 1 sản phẩm là:
E(Y) = (-7) . 0,2514 + 3 . 0,7486 = 0,486 (triệu ngàn)
d) Gọi t là thời gian bảo hành cần quy định để tiền lãi trung bình được trên mỗi sản
phẩm bán ra là 50 ngàn
P(X=-7) = P(X<t)
= -7 . P(X<t) + 3 – 3P(X<t)
= 3 – 10P(X<t)
3 – 10P(X<t) = 0,05
P(X<t) = 0,295
𝑡−6,2
P(𝑈 < ) = 0,295
1,8
6,2−𝑡
P(𝑈 > ) = 0,295
1,8
6,2−𝑡
= 0,82
1,8
Vậy phải quy định thời gian bảo hành để tiền lãi trung bình được trên mỗi sản phẩm bán
là 50 ngàn là 4,724 năm
Bài 5:
Mức chi tiêu 55,5 56,5 57,5 58,5 59,5 60,5 61,5
Số hộ gia đình 10 14 26 28 12 8 2
a) Theo bảng ta có :
b) Gọi là mức chi tiêu trung bình của công nhân ở công ty
𝑆 𝑆
(𝑋− . 𝑡𝑛−1 ; 𝑋 + . 𝑡𝑛−1 )
√𝑛 2 √𝑛 2
Ta có : 𝑡𝑛−1 = 𝑡0,05
99
u0,05 = 2,58
2
1,453 1,453
(58 − . 2,58 ; 58 + . 2,58 )
√100 √100
(57,625 ; 58,375)
c) Gọi p là tỷ lệ công nhân có mức chi tiêu hàng năm trên 60 triệu đồng đạt nhiều
nhất
√𝑓(1−𝑓)
p (−∞ ; 𝑓 + . )
√𝑛
𝑚 8+2
f= = = 0,1
𝑛 100
n = 100
√0,1(1−0,1)
p (−∞ ; 0,1 + . 2,58)
√100
p (−∞ ; 0,1774)
Vậy tỷ lệ công nhân có mức chi tiêu hàng năm trên 60 triệu đồng đạt nhiều nhất là
17,74%
d) Ta có : H0 : = 56,2
H1 : 56,2
99
𝑡0,05 = 1,96
2
99
Ta thấy : |𝑇| > 𝑡0,025 : Bác bỏ H0 , tức là mức trung bình năm nay tăng so với năm trước
e) p0 = 0,15 ; p1 0,15
8+2
f= = 0,1
100
Khối 32 33 34 35 36 37 38 39 40
lượng (g)
Số quả 2 3 15 26 28 6 8 8 4
a) Tính trung bình mẫu, độ lệch chuẩn mẫu
b) Hãy ước lượng khối lượng trung bình của 1 quả cam với độ tin cậy 95%
c) Những quả cam có khối lượng từ 35g trở lên được coi là cam loại I. Tìm ước
lượng tỷ lệ cam loại I với độ tin cậy 90%
d) Nếu năm trước khối lượng trung bình của 1 quả cam là 32,5g với mức ý nghĩa 5%
có thể cho rằng khối lượng trung bình của 1 quả cam năm nay khác năm trước
không?
e) Khối lượng của 1 quả cam dưới 34g là quả có khối lượng thấp. Có báo cáo cho
rằng tỷ lệ quả cam có khối lượng thấp chiếm 18% . Hãy kết luận với mức ý nghĩa
5%
Giải
𝑆 𝑆
(𝑋 − . 𝑡𝑛−1 ; 𝑋 + . 𝑡𝑛−1 )
√𝑛 2 √𝑛 2
Ta có : 𝑡𝑛−1 = 𝑡0,025
99
= 𝑢0,025 = 1,96
2
1,79 1,79
(35,89 − . 1,96 ; 35,89 + . 1,96)
√100 √100
( 35,539 ; 36,241 )
√𝑓(1−𝑓) √𝑓(1−𝑓)
p (𝑓 − . 𝑢 ; 𝑓 + . 𝑢 )
√𝑛 2 √𝑛 2
√0,8(1−0,8) √0,8(1−0,8)
p (0,8 − . 1,65 ; 0,8 + . 1,65)
√100 √100
p ( 0,734 ; 0,866 )
d) Ta có : H0 : = 32,5
H1 : 32,5
(𝑋−0 ) √𝑛 (35,89−32,5)√100
T= = = 18,94
𝑆 1,79
99
𝑡0,05 = 1,96
2
99
Ta thấy : |𝑇| > 𝑡0,025 : Bác bỏ H0 , tức là khối lượng trung bình năm nay tăng so với năm
trước
e) p0 = 0,18 ; p1 0,18
𝑚 2+3
f= = = 0,05
𝑛 100