Professional Documents
Culture Documents
Một doanh nghiệp thương mại có tài liệu về chi phí tiền lương như sau:
2. Tiền lương bình quân (TL) Triệu đồng/ người 120 130
3. Doanh thu (TR) Triệu đồng 70000 85100
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch quỹ lương và các nhân tố ảnh hưởng đến quỹ lương?
Chỉ tiêu KH TT
Tổng quỹ lương: — — 24000 29900
L * TL
Nằng suất lao động = TR/L 350 370
Phương pháp phân tích:
(ΔF/Fk)*100(%) = (5900/24000)*100=24,58%
Tuyệt đối:
Phân tích mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến tổng quỹ lương
- ĐTPT: ΔF = F1-Fk=722,86
Phương pháp phân tích: PTKT có dạng tích và thương số -> sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn
ΔF(TR) = TR1/Wk * TLk – TRk/Wk*TLk (Wk và TLk có dấu gạch ngang trên đầu nhé)
Thay thế lần 2: ảnh hưởng của nhân tố năng suất lao động bình quân 1 người
—
ΔF(W) = TR1/W1 * TLk – TR1/Wk*TLk (mấy cái W và TL có dấu gạch ngang trên đầu nhé)
Thay thế lần 3: ảnh hưởng của nhân tố tiền lương bình quân 1 lao động
ΔF(TL) = TR1/W1 * TL1 – TR1/W1 * TLk = 85100/370 *130 – 85100/370 *120 = 2300trđ
ΔF = AF(TR) + ΔF(W)+ ΔF(TL) (mấy cái W và TL có dấu gạch ngang trên đầu nhé)
5900=5177,14+(-1577,14)+2300
Bài 8
Có số liệu về tình hình mua hàng của một doanh nghiệp thương mại như sau: Đvt: Triệu đồng
Bài làm
- Vôi
Sơn giá trị1000
mua vào kỳ3000 2000
TT giảm 50% 200ứng giảm 1000trđ
so với kỳ KH tương 333,38 12,5
- Đá 2000
Gạch giá trị mua vào 1500 -500
kỳ TT tăng 20% -25 ứng tăng 1000trđ0
so với kỳ KH tương 0
- Vôi giá trị mua vào kỳ TT giảm 200% so với kỳ KH tương ứng tăng 2000trđ
Tổng 10000 11500 1500 15 1822,6 18,8
- Đá giá trị mua vào kỳ TT giảm 25% so với kỳ KH tương ứng giảm 500trđ
Bài 9
Doanh nghiệp thương mại X năm N có số liệu về tình hình mua hàng như sau: Đvt: Triệu đồng
Kế hoạch Thực tế
Mặt hàng ĐVT Số lượng Giá mua đơn Số lượng Giá mua đơn vị
mua vị(Triệu đồng) mua (Triệu đồng)
Mặt hàng A Cái 1000 1,2 1200 1,0
Bài làm
Giá trị = số lượng mua * giá mua đơn vị
Tỷ trọng =
Mức chênh lệch tuyệt đối về giá trị mua vào mặt hàng chủ yếu:
ΔMm= n k n
Σ*M - Σ*M
i=1 i1 i=1 k
= (8750+7150)-(8750+7500)=-350(trđ)
Tỷ lệ % hoàn thành KH về giá trị mua vào mặt hàng chủ yếu:
n k
Σ*M
i=1 i1 8750+7150
Σ*M
i=1 ik
Bài 10
Có số liệu về chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thương mại trong năm N như sau:
Bài làm
MH Tỷ trọng (%) Tỷ xuất (%) So sánh chi phí So sánh So sánh Tiết kiệm/ lãng
tỷ trọng tỷ suất phí chi phí
(TCi/TC) *100 (TC/TR) *100 ΔTC=TC1-TCk = (ΔTC/TCk)*100 TT-KH TT-KH =TC1-TCk*
TR1/TRk
KH TT KH TT Tuyệt đối Tương đối
Bánh 49,5 49,7 63,63 60 -2500 -2,04 0,2 -3,6 -7272,73
Kẹo 50,5 50,3 41,67 43,5 -3500 -2,8 -0,2 1,8 5250
Tổng 100 100 50,25 50,41 -6000 -2,42 0,16 784,3
NX: Qua bảng số liệu ta thấy CPKD của DN kỳ TT giảm 2,42% so với kỳ KH tương ứng giảm 6000trđ. Tuy CPKD giảm về giá
trị nhưng tỷ suất chi phí trên DT tăng 0,16% đồng nghãi với việc DN lãng phó 784,3trđ chi phí. Điều này cho thấy DN hoạt
động KD ko hiệu quả như KH đặt ra. Xét cụ thể từng mặt hàng ta thấy:
- Mặ hàng bánh có CP giảm 2,04% so với KH tương ứng giảm 2500trđ. Tỷ trọng tăng 0,2% và tỷ suất giảm 3,6% tương
ứng DN tiết kiệm 7272,73trđ chi phí
- Mặt hàng kẹo có CP giảm 2,8% so với KH tương ứng giảm 3500trđ. Tỷ trọng giảm 0.2%, tỷ suất tăng 1,8% cho thấy Dn
lãng phí 5250trđ chi phí
Qua đó cho thấy DN quản lý tốt chi phí KD với mặt hàng bánh đồng thời cần tìm giải pháp khắc phục với mặt hàng kẹo.
Bài 11
Một doanh nghiệp thương mại có tài liệu về doan thu bán hàng theo mặt hàng như sau:
Kỳ kế hoạch Kỳ thực tế
Mặt hàng Sản lượng Giá bán Sản lượng tiêu Giá bán đơn
tiêu thụ (cái) đơn vị (Trđ) thụ (cái) vị (Trđ)
Mặt hàng A 2700 2,2 3000 3
Mặt hàng B 3000 1,5 3500 2,2
Mặt hàng C 1000 2 1200 2,5
Mặt hàng D 500 0.7 800 1
Biết mặt hàng A, mặt hàng B, mặt hàng C là các sản phẩm mặt hàng chủ yếu
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện doanh thu bán hàng theo nhóm hàng và mặt hàng chủ yếu của doanh nghiệp?
Bài làm
- Mức chênh lệch tuyệt đối về DT bán hàng mặt hàng chủ yếu:
ΔTRm = n k n
Σ * TR - Σ * TR
i-1 i1 i-1 Ck
= (5940+4500+2000)-(5940+4500+2000) =0 (trđ)
n k
Σ * TR
i=1 i1 5940+4500+2000
Σ * TR
i=1 ik
-> DN hoàn thành KH