You are on page 1of 8

BÀI 07

Một doanh nghiệp thương mại có tài liệu về chi phí tiền lương như sau:

Chỉ tiêu ĐVT Kế hoạch Thực tế

1. Số lao động bình quân (L) Người 200 230

2. Tiền lương bình quân (TL) Triệu đồng/ người 120 130
3. Doanh thu (TR) Triệu đồng 70000 85100
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch quỹ lương và các nhân tố ảnh hưởng đến quỹ lương?

Chỉ tiêu KH TT
Tổng quỹ lương: — — 24000 29900
L * TL
Nằng suất lao động = TR/L 350 370
Phương pháp phân tích:

- So sánh trực tiếp

Tuyệt đối: ΔF = F1-Fk =29900-24000=5900(trđ)

Tỷ lệ % tăng (giảm) tổng quỹ lương so với KH

(ΔF/Fk)*100(%) = (5900/24000)*100=24,58%

* So sánh có liên hệvới tổng DTTT

Tuyệt đối:

ΔFlh = F1-Fk*TR1/TRk = 29900-24000*85100/70000 = 722,86trđ

Tỷ lệ % tăng tổng quỹ lương có liên hệ tổng DTTT

(ΔFlh/ Fk*TR1/TRk)*100% = 722,86/24000*85100/70000 *100 = 2,48%

Phân tích mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến tổng quỹ lương

- PTKT: F=TR/W * TL(W và L có dấu gạch ngang trên đầu nhé)

- ĐTPT: ΔF = F1-Fk=722,86

Phương pháp phân tích: PTKT có dạng tích và thương số -> sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn

Thay thế lần 1: ảnh hưởng của nhân tố tổng DTTT

ΔF(TR) = TR1/Wk * TLk – TRk/Wk*TLk (Wk và TLk có dấu gạch ngang trên đầu nhé)

= 85100/850 *120 – 70000/350 *120 = 5177,14

Thay thế lần 2: ảnh hưởng của nhân tố năng suất lao động bình quân 1 người

ΔF(W) = TR1/W1 * TLk – TR1/Wk*TLk (mấy cái W và TL có dấu gạch ngang trên đầu nhé)

=85100/370 *120 – 85100/350*120 = -1577,14trđ

Thay thế lần 3: ảnh hưởng của nhân tố tiền lương bình quân 1 lao động

ΔF(TL) = TR1/W1 * TL1 – TR1/W1 * TLk = 85100/370 *130 – 85100/370 *120 = 2300trđ

Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:

ΔF = AF(TR) + ΔF(W)+ ΔF(TL) (mấy cái W và TL có dấu gạch ngang trên đầu nhé)

5900=5177,14+(-1577,14)+2300

Bài 8

Có số liệu về tình hình mua hàng của một doanh nghiệp thương mại như sau: Đvt: Triệu đồng

Giá trị mua vào Doanh thu bán ra


Mặt hàng
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
Sơn 2000 1000 3000 3000
Gạch 5000 6000 7000 5000
Vôi 1000 3000 1500 4000
Đá 2000 1500 4000 3000
Tổng 10000 11500 15500 15000
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch về giá trị mua vào của doanh nghiệp?

Bài làm

Gọi M1 là giá trị mua vào kỳ TT

Mk là giá trị mua vào kỳ KH

TR1 là doanh thu bán ra kỳ TT

TRk là doanh thu bán ra kỳ KH

So sánh có liên hệ với DTTT


Mặt Giá trị mua So sánh trực tiếp
vào
ΔMlh ( đenta M liên hệ) là cái số tuyệt đối ở so sánh liên hệ ý Số tương đối
hàng Số tuyệt Số tương đối Số tuyệt đối (ΔMlh/
NX: Giá trị mua vào kỳ TT tăng 15% so với KH tương ứng tăng 15trđ. Khi liên hệ với doanh
M1-Mk*TR1/ thu bán ra thì doanh số mua
KH TT đối ΔM/Mk
vào kỳ TT tăng so với KH là 18,8% tương ứng tăng 1822,6trđ Mk*TR1/
(M1-Mk) *100% TRk
TRk) *100%
-> chứng tỏ giá trị mua vào trong kỳ TT nhiều hơn bán ra
Sơn 2000
-> hàng tồn đọng
1000 -1000 -50 -1000 -50

ĐiGạch 5000tích: 6000


sâu vào phân 1000 20 2428,57 68

- Vôi
Sơn giá trị1000
mua vào kỳ3000 2000
TT giảm 50% 200ứng giảm 1000trđ
so với kỳ KH tương 333,38 12,5
- Đá 2000
Gạch giá trị mua vào 1500 -500
kỳ TT tăng 20% -25 ứng tăng 1000trđ0
so với kỳ KH tương 0
- Vôi giá trị mua vào kỳ TT giảm 200% so với kỳ KH tương ứng tăng 2000trđ
Tổng 10000 11500 1500 15 1822,6 18,8
- Đá giá trị mua vào kỳ TT giảm 25% so với kỳ KH tương ứng giảm 500trđ

Bài 9

Doanh nghiệp thương mại X năm N có số liệu về tình hình mua hàng như sau: Đvt: Triệu đồng

Kế hoạch Thực tế
Mặt hàng ĐVT Số lượng Giá mua đơn Số lượng Giá mua đơn vị
mua vị(Triệu đồng) mua (Triệu đồng)
Mặt hàng A Cái 1000 1,2 1200 1,0

Mặt hàng B Cái 2500 3,5 2800 4,0

Mặt hàng C Cái 1500 5 1300 5,5

Mặt hàng D Cái 900 2 1100 2,5


Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch mua hàng theo mặt hàng chủ yếu

Bài làm
Giá trị = số lượng mua * giá mua đơn vị

Tỷ trọng =

Mặt Kế hoạch (Mk) Thực tế (M1) So sánh trực tiếp


hàng Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ lệ (%): Tỷ trọng (%)
(%) (%) TT-KH (ΔMi/Mk)*100 TT-KH
A 1200 6,24 1200 5,38 0 0 -0,86
B 8750 45,45 11200 50,22 2450 28 4,77
C 7500 38,96 7150 32,06 -350 -4,67 -3,9
D 1800 9,35 2750 12,34 -950 -52,78 2,99
Tổng 19250 100 22300 100 3050 15,84 —

Mức chênh lệch tuyệt đối về giá trị mua vào mặt hàng chủ yếu:

ΔMm= n k n

Σ*M - Σ*M
i=1 i1 i=1 k

= (8750+7150)-(8750+7500)=-350(trđ)

Tỷ lệ % hoàn thành KH về giá trị mua vào mặt hàng chủ yếu:

n k

Σ*M
i=1 i1 8750+7150

Tm = ———————————— *100(%) = ———————— *100(%) = 97,85(%)


n 8750+7500

Σ*M
i=1 ik

Bài 10

Có số liệu về chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thương mại trong năm N như sau:

Sản lượng Đơn giá vốn Đơn giá bán


Mặt hàng (Cái) (Nghìn đồng/ cái) (Nghìn đồng/ cái)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
Bánh 3500 4000 35 30 55 50
Kẹo 5000 4500 25 27 60 62
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thương mại trong năm N?

Bài làm

Doanh thu= sản lượng * đơn giá bán

Chi phí = sản lượng * đơn giá vốn

Doanh thu (TR) Chi phí (TC)


Mặt hàng
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
Bánh 192500 200000 122500 120000
Kẹo 300000 279000 125000 121500
Tổng 492500 479000 247500 241500
Từ dữ liệu trên ta tính toán được bảng số liệu sau:

MH Tỷ trọng (%) Tỷ xuất (%) So sánh chi phí So sánh So sánh Tiết kiệm/ lãng
tỷ trọng tỷ suất phí chi phí
(TCi/TC) *100 (TC/TR) *100 ΔTC=TC1-TCk = (ΔTC/TCk)*100 TT-KH TT-KH =TC1-TCk*
TR1/TRk
KH TT KH TT Tuyệt đối Tương đối
Bánh 49,5 49,7 63,63 60 -2500 -2,04 0,2 -3,6 -7272,73

Kẹo 50,5 50,3 41,67 43,5 -3500 -2,8 -0,2 1,8 5250
Tổng 100 100 50,25 50,41 -6000 -2,42 0,16 784,3

NX: Qua bảng số liệu ta thấy CPKD của DN kỳ TT giảm 2,42% so với kỳ KH tương ứng giảm 6000trđ. Tuy CPKD giảm về giá
trị nhưng tỷ suất chi phí trên DT tăng 0,16% đồng nghãi với việc DN lãng phó 784,3trđ chi phí. Điều này cho thấy DN hoạt
động KD ko hiệu quả như KH đặt ra. Xét cụ thể từng mặt hàng ta thấy:

- Mặ hàng bánh có CP giảm 2,04% so với KH tương ứng giảm 2500trđ. Tỷ trọng tăng 0,2% và tỷ suất giảm 3,6% tương
ứng DN tiết kiệm 7272,73trđ chi phí

- Mặt hàng kẹo có CP giảm 2,8% so với KH tương ứng giảm 3500trđ. Tỷ trọng giảm 0.2%, tỷ suất tăng 1,8% cho thấy Dn
lãng phí 5250trđ chi phí

Qua đó cho thấy DN quản lý tốt chi phí KD với mặt hàng bánh đồng thời cần tìm giải pháp khắc phục với mặt hàng kẹo.

Bài 11

Một doanh nghiệp thương mại có tài liệu về doan thu bán hàng theo mặt hàng như sau:

Kỳ kế hoạch Kỳ thực tế
Mặt hàng Sản lượng Giá bán Sản lượng tiêu Giá bán đơn
tiêu thụ (cái) đơn vị (Trđ) thụ (cái) vị (Trđ)
Mặt hàng A 2700 2,2 3000 3
Mặt hàng B 3000 1,5 3500 2,2
Mặt hàng C 1000 2 1200 2,5
Mặt hàng D 500 0.7 800 1
Biết mặt hàng A, mặt hàng B, mặt hàng C là các sản phẩm mặt hàng chủ yếu

Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện doanh thu bán hàng theo nhóm hàng và mặt hàng chủ yếu của doanh nghiệp?

Bài làm

Mặt kế hoạch (Mk) Kỳ thực tế (M1) So sánh


hàng
DT Tỷ trọng DT Tỷ trọng DT Tỷ lệ (%) Tỷ trọng
(TRk) (%)(Ttk) (TR1) (%)(Tt1) (ΔTR) (TLH) TT-KH
A 5940 46,44 9000 43,9 3060 51,51 -2,54
B 4500 35,18 7700 37,56 3200 71,1 2,38
C 2000 15,64 3000 14,63 1000 50 -1,01
D 350 2,74 800 3,91 450 128,57 1,17
Tổng 12790 100 20500 100 7710 60,28
+ DT= sản lượng*giá bán đơn vị

+ DT chênh lệch: ΔTR = TR1-TRk

+ Tỷ trọng kì KH: Ttk = (TRk/TR)*100(%)


+ Tỷ trọng kỳ TT: Tt1 = (TR1/TR)*100(%)
+ Tỷ lệ % tăng giảm MH chủ yếu: TLH = (ΔTR/TRk) * 100(%)

- Mức chênh lệch tuyệt đối về DT bán hàng mặt hàng chủ yếu:

ΔTRm = n k n

Σ * TR - Σ * TR
i-1 i1 i-1 Ck

= (5940+4500+2000)-(5940+4500+2000) =0 (trđ)

- Tỷ lệ % hoàn thành KH mặt hàng chủ yếu:

n k

Σ * TR
i=1 i1 5940+4500+2000

Tm = ———————————— *100(%) = ———————— ——— *100(%) = 100(%)


n 5940+4500+2000

Σ * TR
i=1 ik
-> DN hoàn thành KH

You might also like