You are on page 1of 43

1.

Phân tích hạ giá thành toàn bộ sản phẩm


Giá thành đơn vị
Sản lượng SX
SP (ngàn đồng)

QKH QTT ZNT ZKH ZTT


A 1,120,000 1,093,500 12 10 11

2. Phân tích hạ giá thành SPSS được


SP so Kế hoạch hạ Z (ngàn đồng) Thực tế hạ
sánh TKH
được QKHZNT QKHZKH MKH QTTZNT
(%)
A 13,440,000 11,200,000 (2,240,000) -16.67% 13,122,000
Cộng 13,440,000 11,200,000 (2,240,000) -16.67% 13,122,000

Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố


Mức độ ảnh hưởng
Nhân tố Mức hạ giá Tỷ lệ hạ
thành (M) giá thành (T)
(ngàn đồng) (%)
Sản lượng SX 53,000 0
KCMH - 0.00% Nếu DN hạ giá thành kỳ thực tế xuống
Giá thành 1,093,500 8.33%
Tổng 1,146,500 8.33%
Thực tế hạ Z (ngàn đồng) So sánh
TTT rM rT
QTTZKH QTTZTT MTT
(%) (ngàn đ) (%)
10,935,000 12,028,500 (1,093,500) -8.33% 1,146,500 8.33%
10,935,000 12,028,500 (1,093,500) -8.33% 1,146,500 8.33%

DN hạ giá thành kỳ thực tế xuống bằng kỳ KH thì sẽ hạ được giá thành cho toàn DN được 1.093.500 ngàn đồng
500 ngàn đồng
1. Phân tích hạ giá thành toàn bộ sản phẩm
Giá thành đơn vị
Sản lượng SX
(ngàn đồng)
SP
QKH QTT ZNT ZKH ZTT
A 100 115 46 45 44
B 120 200 60 56 59
C 10 20 20 10
CỘNG

2. Phân tích hạ giá thành SPSS được


SP so Kế hoạch hạ Z (ngàn đồng) Thực tế hạ Z
sánh TKH
được Q KHZNT Q KHZKH M KH QTTZNT
(%)
A 4,600 4,500 (100) -2.17% 5,290
B 7,200 6,720 (480) -6.67% 12,000
Cộng 11,800 11,220 (580) -4.92% 17,290

Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố


Mức độ ảnh hưởng
Mức hạ
giá
Nhân tố thành Tỷ lệ hạ
(M) giá thành
(ngàn (T)
đồng) (%)
Sản lượng (269.85) 0
KCMH (65.15) -0.38%
Giá thành 485 2.81%
Tổng 150 2.43%
TT so với KH TT so với NT SZKH theo Chênh lệch
SZTT
Mức Tỷ lệ % Mức Tỷ lệ % SLTT Mức
-1 -2.22% -2 -4.35% 5,175 5,060 (115)
3 5.36% -1 -1.67% 11,200 11,800 600
-10 -50.00% 10 - 400 200 (200)
16,775 17,060 285

Thực tế hạ Z (ngàn đồng) So sánh


TTT rM rT
QTTZKH QTTZTT MTT
(%) (ngàn đ) (%)
5,175 5,060 (230) -4.35% (130) -2.17%
11,200 11,800 (200) -1.67% 280 5.00%
16,375 16,860 (430) -2.49% 150 2.43%
Chênh lệch

Tỷ lệ %
-2.22%
5.36%
-50.00%
1.70%
Đơn Kế hoạch Thực tế
vị Lượng Giá
CP/1SP
Lượng Giá
Khoản mục lượng (a) (b) (a) (b)
CP NVL kg 2.8 15,000 42,000 2.75 15,600
CP nhân công h 0.5 20,000 10,000 0.45 25,000
CP SXC h 0.3 12,400 3,720 0.4 12,000
Tổng 55,720

Sản lượng kế hoạch 20,000


Sản lượng thực tế 24,000
Thực tế Tổng CPSX (24.000 SP)
CP/1SP aKHbKH aTT bKH aTTbTT
42,900 1,008,000,000 990,000,000 1,029,600,000
11,250 240,000,000 216,000,000 270,000,000
4,800 89,280,000 119,040,000 115,200,000
58,950 1,337,280,000 1,325,040,000 1,414,800,000
Biến động
Tổng Lượng Giá
21,600,000 (18,000,000) 39,600,000
30,000,000 (24,000,000) 54,000,000
25,920,000 29,760,000 (3,840,000)
77,520,000 (12,240,000) 89,760,000
Chênh lệch
Sản phẩm ∑QTTiZKHi ∑QTTiZTTi
Mức Tỷ lệ
A 30,000 29,800 (200) -0.67%
B 42,000 43,000 1,000 2.38%
C 25,000 26,000 1,000 4.00%
D 18,200 18,000 (200) -1.10%
Tổng 115,200 116,800 1,600 1.39%

Nhận xét:
Tổng giá thành của DN tăng 1.600.000 đồng (tương ứng tăng 1,39%) nhờ giá thành sản phẩm C,B tăng mạnh do D
Tuy không tăng chi phí NVL sản phẩm C nhưng giá thành của C lại tăng -> DN cần tìm hiểu lý do tại sao
ẩm C,B tăng mạnh do DN tăng chi phí NVL sản xuất sp B 1.200.000 đồng, nguyên nhân khách quan do thị trường biến động
u lý do tại sao
uan do thị trường biến động
Sản lượng SX Tỷ lệ hoàn Giá thành đơn vị (1.000đ)
SP thành KH
KH TT sản lượng SX NT KH TT
A 1,500 1,650 110% 110 100 90
B 2,800 2,520 90% 215 210 205
C 1,200 1,440 120% 140 130

Yêu cầu 1
Kế hoạch hạ Z Thực tế hạ Z
SP so QKHZNT QKHZKH MKH TKH (%) QTTZNT QTTZKH
sánh
được (1) (2) (3) (4) (5) (6)

A 165,000 150,000 (15,000) -9.09% 181,500 165,000


B 602,000 588,000 (14,000) -2.33% 541,800 529,200
Cộng 767,000 738,000 (29,000) -3.78% 723,300 694,200

Yêu cầu 2
Kế hoạch Thực tế
SP
QKHZKH QKHGKH FKH QTTZKH QTTGKH QTTZTT
A 150,000 195,000 769 165,000 214,500 148,500
B 588,000 700,000 840 529,200 630,000 516,600
C 168,000 192,000 875 201,600 230,400 187,200
Tổng 906,000 1,087,000 833 895,800 1,074,900 852,300
Đơn giá bán (1.000đ)
KH TT
130 135
250 245
160 170

Thực tế hạ Z So sánh Mức độ ảnh hưởng của c


QTTZTT MTT TTT (%) rM rT(%)
Nhân tố
(7) (8) (9) (10) (11)

148,500 (33,000) -18.18% (18,000) -9.09% Sản lượng SX


516,600 (25,200) -4.65% (11,200) -2.33% KCMH
665,100 (58,200) -8.05% (29,200) -4.27% Giá thành đơn vị
Tổng

Thực tế Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố


QTTGTT FTT Nhân tố
222,750 667 Sản lượng SX
617,400 837 KCMH
244,800 765 Giá thành đơn vị
1,084,950 786 Giá bán đơn vị
∆F = (47.92) Tổng
Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)

Mức hạ giá thành (M) Tỷ lệ hạ giá thành (T)


(ngàn đồng) (%)
1,652 0
(1,752) -0.24%
(29,100) -4.02%
(29,200) -4.27%

Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố


Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)
-
(0.11)
(40.47)
(7.34)
(47.92)
Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ)
SP
KH TT NT KH TT
A 2,500 2,800 100 96 92
B 1,000 900 50 47 45
C 2,000 2,200 40 38 40

Kế hoạch hạ Z (ngàn đồng) Thực tế hạ Z (ngàn đồng)


TKH

SP so
sánh
được QKHZNT QKHZKH MKH QTTZNT QTTZKH QTTZTT MTT
(%)

A 250,000 240,000 (10,000) -4.00% 280,000 268,800 257,600 (22,400)


B 50,000 47,000 (3,000) -6.00% 45,000 42,300 40,500 (4,500)
C 80,000 76,000 (4,000) -5.00% 88,000 83,600 88,000 -
Cộng 380,000 363,000 (17,000) -4.47% 413,000 394,700 386,100 (26,900)
n đồng) So sánh Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
rT Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)
Mức hạ
TTT rM giá
Nhân tố
(%) (ngàn đ) (%) thành Tỷ lệ hạ
(M) giá thành
(ngàn (T)
đồng) (%)
-8.00% (12,400) -4.00% Sản lượng (1,476) 0
-10.00% (1,500) -4.00% KCMH 176 0.04%
0.00% 4,000 5.00% Giá thành (8,600) -2.08%
-6.51% (9,900) -2.04% Tổng (9,900) -2.04%
Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ)
SP
KH TT NT KH TT
Kaki 2,000 2,600 210 200 290
Lụa 1,500 1,400 380 360 370

Kế hoạch hạ Z (ngàn đồng) Thực tế hạ Z (ngàn đồng)


SP so TKH
sánh
được QKHZNT QKHZKH MKH QTTZNT QTTZKH QTTZTT MTT
(%)

Kaki 420,000 400,000 (20,000) -4.76% 546,000 520,000 754,000 208,000


Lụa 570,000 540,000 (30,000) -5.26% 532,000 504,000 518,000 (14,000)
Cộng 990,000 940,000 (50,000) -5.05% 1,078,000 1,024,000 1,272,000 194,000

Nhận xét
Giá thành kỳ TT tăng 244trđ so với kỳ KH, tương ứng tăng 23,05% là do ảnh hưởng của 3 nhân tố sau:
- Nhân tố Q: Kaki tăng sản lượng, Lụa giảm sản lượng --> giá thành toàn DN giảm 4.444 ngàn đ
- Nhân tố KCMH: tăng SX Kaki là SP có TKH thấp, giảm SX lụa là SP có TKH cao --> giá thành toàn DN tăng 444 ngà
tìm hiểu xem KCMH này có phù hợp với nhu cầu thị trường hay không để điều chỉnh lại cho hợp lý
- Nhân tố giá thành đơn vị: giá thành đơn vị của Kaki và lụa đều tăng (Việc tăng giá thành Kaki là do yếu tố khách qu
tăng giá sợi đồng loạt. Về SP vải lụa, nguyên nhân của việc tăng giá thành là do khâu cung cấp NVL ko đúng quy các
mức tiêu hao NVL tăng lên, từ đó làm chi phí NVL SX vải lụa tăng. Bên cạnh đó, mặc dù chi phí nhân công SX vải l
nhưng việc tuyển dụng công nhân tay nghề thấp không phù hợp với mức lương này, chưa nói đến việc ảnh hưởng chấ
giá thành toàn DN tăng 248.000 ngàn đ
đồng) So sánh Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
rT Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)
TTT rM Mức hạ giá Tỷ lệ hạ
Nhân tố
(%) (ngàn đ) (%) thành (M) giá thành (T)
(ngàn đồng) (%)
38.10% 228,000 42.86% Sản lượng (4,444) 0
-2.63% 16,000 2.63% KCMH 444 0.04%
18.00% 244,000 23.05% Giá thành 248,000 23.01%
Tổng 244,000 23.05%

nhân tố sau:
gàn đ
hành toàn DN tăng 444 ngàn đ --> DN cần
ho hợp lý
Kaki là do yếu tố khách quan vì nhà nước
cấp NVL ko đúng quy cách khiến định
chi phí nhân công SX vải lụa không đổi
ói đến việc ảnh hưởng chất lượng SP) -->
Nguyên liệu X Nguyên liệu Y
Chỉ tiêu
KH TT KH TT
Mức tiêu hao nguyên liệu cho 1 SP (kg/sp) 3 2.9 2 1.8
Đơn giá (1.000đ/sp) 20 21 26 28

KẾ HOẠCH THỰC TẾ
TÊN NVL
q P q P
X 3 20 2.9 21
Y 2 26 1.8 28
CỘNG
QKH = 15,000
QTT = 16,000

TỔNG CP TÍNH CHO 16.000 SP BIẾN ĐỘNG

qKHPKH qTT PKH qTTPTT DCV DCVq


960,000 928,000 974,400 14,400 (32,000)
832,000 748,800 806,400 (25,600) (83,200)
1,792,000 1,676,800 1,780,800 (11,200) (115,200)
Đvt: 1000 đồng

ĐỘNG

DCVP
46,400
57,600
104,000
Sản lượng SX Tỷ lệ hạ giá thành Giá thành đơn vị (1.000đ)
SP
KH TT KH TT NT KH
A 4,000 6,000 -2.0% -3.0% 200 196
B 6,000 5,000 -2.5% 1.0% 300 293
C 3000 3400 - 50

Đề bài cung cấp thiếu thông tin về đơn giá kỳ KH và TT của SP A và B nên cô cho thêm nhé

Yêu cầu 1 sử dụng các số liệu sau


Giá thành đơn vị
Sản lượng SX
SP (1.000đ) ∑QTTiZKHi ∑QTTiZTTi
KH TT KH TT
A 4,000 6,000 196 194 1,176,000 1,164,000
B 6,000 5,000 293 303 1,462,500 1,515,000
C 3,000 3,400 50 45 170,000 153,000
Tổng 2,808,500 2,832,000

Yêu cầu 2 sử dụng phương pháp phân tích kế hoạch thực hiện giá thành SP so sánh được và sử dụng các số liệu sau
Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ)
SP
KH TT NT KH TT
A 4,000 6,000 200 196 194
B 6,000 5,000 300 293 303

Kế hoạch hạ Z (ngàn đồng) Thực tế hạ Z (ngàn đồng)


SP so
sánh
được QKHZNT QKHZKH MKH TKH (%) QTTZNT QTTZKH

A 800,000 784,000 (16,000) -2.00% 1,200,000 1,176,000


B 1,800,000 1,755,000 (45,000) -2.50% 1,500,000 1,462,500
Cộng 2,600,000 2,539,000 (61,000) -2.35% 2,700,000 2,638,500

Yêu cầu 3 sử dụng phương pháp phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1.000đ GT sản phẩm và sử dụng các số liệu sau
Giá thành đơn vị
Sản lượng SX Đơn giá (1.000đ)
SP (1.000đ)
KH TT KH TT KH TT
A 4,000 6,000 196 194 285 265
B 6,000 5,000 293 303 350 330
C 3,000 3,400 50 45 75 80

Kế hoạch Thực tế
SP
QKHZKH QKHGKH FKH QTTZKH QTTGKH QTTZTT
A 784,000 1,140,000 688 1,176,000 1,710,000 1,164,000
B 1,755,000 2,100,000 836 1,462,500 1,750,000 1,515,000
C 150,000 225,000 667 170,000 255,000 153,000
Tổng 2,689,000 3,465,000 776.05 2,808,500 3,715,000 2,832,000
ành đơn vị (1.000đ) Đơn giá (1.000đ)
TT KH TT
194 285 265
303 350 330
45 75 80

Chênh lệch
Mức Tỷ lệ
(12,000) -1.02%
52,500 3.59%
(17,000) -10.00%
23,500 0.84%

h được và sử dụng các số liệu sau

Thực tế hạ Z (ngàn đồng) So sánh Mức độ ảnh hưởng

rM
QTTZTT MTT TTT (%) rT (%) Nhân tố
(ngàn đ)

1,164,000 (36,000) -3.00% (20,000) -1.00% Sản lượng SX


1,515,000 15,000 1.00% 60,000 3.50% KCMH
2,679,000 (21,000) -0.78% 40,000.00 1.57% Giá thành đơn vị
Tổng
m và sử dụng các số liệu sau

Thực tế Mức độ ảnh hưởng của các nhân


QTTGTT FTT Nhân tố
1,590,000 732 Sản lượng SX
1,650,000 918 KCMH
272,000 563 Giá thành đơn vị
3,512,000 806.38 Giá bán đơn vị
∆F = 30.33 Tổng
Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)
Mức hạ giá thành (M) Tỷ lệ hạ giá thành (T)
(ngàn đồng) (%)
(2,346.15) 0
1,846.15 0.07%
40,500 1.50%
40,000 1.57%

Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố


Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)
-
(20.06)
6.33
44.06
30.33
Đơn Kế hoạch Thực tế
vị Lượng Giá
CP/1SP
Lượng Giá
Khoản mục lượng (a) (b) (a) (b)
CP NVL kg 2.0 10,000 20,000 2.10 10,500
CP nhân công h 1.2 15,000 18,000 1.50 16,000
CP SXC h 1.2 8,500 10,200 1.50 8,500
Tổng 48,200

Sản lượng kế hoạch 10,000


Sản lượng thực tế 8,000
Tổng khối lượng NVL thực tế 16,800
Tổng CPNVL thực tế 176,400,000
Tổng số giờ lao động thực tế 12,000
Đơn giá 1h công thực tế 16,000
Tổng biến phí SXC thực tế 102,000,000
Thực tế Tổng CPSX (8.000 SP) Biến
CP/1SP aKHbKH aTT bKH aTTbTT Tổng
22,050 160,000,000 168,000,000 176,400,000 16,400,000
24,000 144,000,000 180,000,000 192,000,000 48,000,000
12,750 81,600,000 102,000,000 102,000,000 20,400,000
58,800 385,600,000 450,000,000 470,400,000 84,800,000
Biến động
Lượng Giá
8,000,000 8,400,000
36,000,000 12,000,000
20,400,000 -
64,400,000 20,400,000
Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ) Đơn giá (1.000đ)
SP
KH TT NT KH TT KH TT
X 3,000 3,800 - 26 25 42.0 50.0
Y 2,500 2,000 - 30 35 107.0 100.0
W 4000 4500 150 145.5 142 300 320

(ZKH-ZNT)/ZNT = -3%

Yêu cầu 1
Giá thành đơn vị
Sản lượng SX Chênh lệch
SP (1.000đ) ∑QTTiZKHi ∑QTTiZTTi
KH TT KH TT Mức
X 3,000 3,800 26 25 98,800 95,000 (3,800)
Y 2,500 2,000 30 35 60,000 70,000 10,000
W 4000 4500 145.5 142 654,750 639,000 (15,750)
Tổng 115,200 116,800 1,600

Yêu cầu 2 sử dụng phương pháp phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1.000đ GT sản phẩm và sử dụng các số liệu sau
Giá thành đơn vị
Sản lượng SX Đơn giá (1.000đ)
SP (1.000đ)
KH TT KH TT KH TT
X 3,000 3,800 26 25 42.0 50.0
Y 2,500 2,000 30 35 107.0 100.0
W 4000 4500 145.5 142 300 320

Kế hoạch Thực tế
SP
QKHZKH QKHGKH FKH QTTZKH QTTGKH QTTZTT QTTGTT
A 78,000 126,000 619 98,800 159,600 95,000 190,000
B 75,000 267,500 280 60,000 214,000 70,000 200,000
C 582,000 1,200,000 485 654,750 1,350,000 639,000 1,440,000
Tổng 735,000 1,593,500 461.25 813,550 1,723,600 804,000 1,830,000
∆F =
Chênh lệch
Tỷ lệ
-3.85%
16.67%
-2.41%
1.39%

dụng các số liệu sau

Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố


FTT Nhân tố Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)
500 Sản lượng SX -
350 KCMH 10.76
444 Giá thành đơn vị (5.54)
439.34 Giá bán đơn vị (27.12)
(21.90) Tổng (21.90)
Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ)
SP
KH TT/KH NT KH/NT TT/NT
X 1,000 105% 200 90% 80%
Y 2,000 130% 400 80% 78%
Z 4000 90% 500 95% 97%

Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ)


SP
KH TT NT KH TT
X 1,000 1,050 200 180 160
Y 2,000 2,600 400 320 312
Z 4,000 3,600 500 475 485

Kế hoạch hạ Z (ngàn đồng) Thực tế hạ Z (ngàn đồng)


SP so
sánh
được QKHZNT QKHZKH MKH TKH (%) QTTZNT QTTZKH QTTZTT

X 200,000 180,000 (20,000) -10.00% 210,000 189,000 168,000


Y 800,000 640,000 (160,000) -20.00% 1,040,000 832,000 811,200
Z 2,000,000 1,900,000 (100,000) -5.00% 1,800,000 1,710,000 1,746,000
Cộng 3,000,000 2,720,000 (280,000) -9.33% 3,050,000 2,731,000 2,725,200
ạ Z (ngàn đồng) So sánh Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)
rM
MTT TTT (%) rT (%) Nhân tố Mức hạ giá thành (M)
(ngàn đ)
(ngàn đồng)
(42,000) -20.00% (22,000) -10.00% Sản lượng SX (4,666.67)
(228,800) -22.00% (68,800) -2.00% KCMH (34,333.33)
(54,000) -3.00% 46,000 2.00% Giá thành đơn vị (5,800)
(324,800) -10.65% (44,800) -1.32% Tổng (44,800)
ởng của các nhân tố
c độ ảnh hưởng (1.000đ)
Tỷ lệ hạ giá thành (T)
(%)
0
-1.13%
-0.19%
-1.32%
Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ) Giá bán
SP
KH TT NT KH TT KH
A 3,600 9,600 12,000 10,800 9,600 16,000
B 3,600 3,600 18,000 16,800 16,200 19,000
C 6,000 2,400 24,000 23,400 22,800 25,000

Yêu cầu 1 sử dụng phương pháp phân tích kế hoạch thực hiện giá thành SP so sánh được và sử dụng các số liệu sau
Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ)
SP
KH TT NT KH TT
A 3,600 9,600 12,000 10,800 9,600
B 3,600 3,600 18,000 16,800 16,200
C 6,000 2,400 24,000 23,400 22,800

Kế hoạch hạ Z (ngàn đồng) Thực tế hạ Z (ngàn đồng


SP so
sánh
được QKHZNT QKHZKH MKH TKH (%) QTTZNT QTTZKH

A 43,200,000 38,880,000 (4,320,000) -10.00% 115,200,000 103,680,000


B 64,800,000 60,480,000 (4,320,000) -6.67% 64,800,000 60,480,000
C 144,000,000 140,400,000 (3,600,000) -2.50% 57,600,000 56,160,000
Cộng 252,000,000 239,760,000 (12,240,000) -4.86% 237,600,000 220,320,000

Yêu cầu 2 sử dụng phương pháp phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1.000đ GT sản phẩm và sử dụng các số liệu sau
Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ) Đơn giá (1.000đ)
SP
KH TT KH TT KH TT
A 3,600 9,600 10,800 9,600 16,000 16,500
B 3,600 3,600 16,800 16,200 19,000 19,500
C 6,000 2,400 23,400 22,800 25,000 26,000

Kế hoạch Thực tế
SP
QKHZKH QKHGKH FKH QTTZKH QTTGKH QTTZTT
A 38,880,000 57,600,000 675 103,680,000 153,600,000 92,160,000
B 60,480,000 68,400,000 884 60,480,000 68,400,000 58,320,000
C 140,400,000 150,000,000 936 56,160,000 60,000,000 54,720,000
Tổng 239,760,000 276,000,000 868.70 220,320,000 282,000,000 205,200,000
Giá bán
TT
16,500
19,500
26,000

và sử dụng các số liệu sau

Thực tế hạ Z (ngàn đồng) So sánh Mức độ ảnh hưởng của c


rM
QTTZTT MTT TTT (%) rT (%) Nhân tố
(ngàn đ)
92,160,000 (23,040,000) -20.00% (18,720,000) -10.00% Sản lượng
58,320,000 (6,480,000) -10.00% (2,160,000) -3.33% KCMH
54,720,000 (2,880,000) -5.00% 720,000 -2.50% Giá thành
205,200,000 (32,400,000) -13.64% (20,160,000.00) -8.78% Tổng

ử dụng các số liệu sau

hực tế Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố


QTTGTT FTT Nhân tố
158,400,000 582 Sản lượng
70,200,000 831 KCMH
62,400,000 877 Giá thành
291,000,000 705.15 Giá bán đơ
∆F = (163.54) Tổng
Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)
Mức hạ giá thành (M) Tỷ lệ hạ giá thành (T)
(ngàn đồng) (%)
699,428.57 0
(5,739,428.57) -2.42%
(15,120,000) -6.36%
(20,160,000) -8.78%

Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố


Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)
-
(87.42)
(53.62)
(22.50)
(163.54)
Giá thành đơn vị
Sản lượng SX Tỷ lệ LN gộp
SP (1.000đ)
KH TT KH TT KH
X 12,000 15,000 70 69 60%
Y 16,000 16,000 90 92 55%
Tỷ lệ LN gộp = (G-Z)/G

Yêu cầu 1
Giá thành đơn vị
Sản lượng SX
SP (1.000đ) ∑QTTiZKHi
KH TT KH TT
X 12,000 15,000 70 69 1,050,000
Y 16,000 16,000 90 92 1,440,000
Tổng 2,490,000

Yêu cầu 2
Kế hoạch Thực tế
SP
QKHZKH QKHGKH FKH QTTZKH QTTGKH
X 840,000 2,100,000 400 1,050,000 2,625,000
Y 1,440,000 3,200,000 450 1,440,000 3,200,000
Tổng 2,280,000 5,300,000 430.19 2,490,000 5,825,000
Tỷ lệ LN gộp Đơn giá (1.000đ)
TT KH TT
50% 175.0 138.0
60% 200.0 230.0

Chênh lệch
∑QTTiZTTi
Mức Tỷ lệ
1,035,000 (15,000) -1.43%
1,472,000 32,000 2.22%
2,507,000 17,000 0.68%

Thực tế Mức độ ảnh hưởng củ


QTTZTT QTTGTT FTT Nhân tố
1,035,000 2,070,000 500 Sản lượng SX
1,472,000 3,680,000 400 KCMH
2,507,000 5,750,000 436.00 Giá thành đơn vị
∆F = 5.81 Giá bán đơn vị
Tổng
Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)
-
(2.72)
2.92
5.61
5.81

You might also like