Professional Documents
Culture Documents
DN hạ giá thành kỳ thực tế xuống bằng kỳ KH thì sẽ hạ được giá thành cho toàn DN được 1.093.500 ngàn đồng
500 ngàn đồng
1. Phân tích hạ giá thành toàn bộ sản phẩm
Giá thành đơn vị
Sản lượng SX
(ngàn đồng)
SP
QKH QTT ZNT ZKH ZTT
A 100 115 46 45 44
B 120 200 60 56 59
C 10 20 20 10
CỘNG
Tỷ lệ %
-2.22%
5.36%
-50.00%
1.70%
Đơn Kế hoạch Thực tế
vị Lượng Giá
CP/1SP
Lượng Giá
Khoản mục lượng (a) (b) (a) (b)
CP NVL kg 2.8 15,000 42,000 2.75 15,600
CP nhân công h 0.5 20,000 10,000 0.45 25,000
CP SXC h 0.3 12,400 3,720 0.4 12,000
Tổng 55,720
Nhận xét:
Tổng giá thành của DN tăng 1.600.000 đồng (tương ứng tăng 1,39%) nhờ giá thành sản phẩm C,B tăng mạnh do D
Tuy không tăng chi phí NVL sản phẩm C nhưng giá thành của C lại tăng -> DN cần tìm hiểu lý do tại sao
ẩm C,B tăng mạnh do DN tăng chi phí NVL sản xuất sp B 1.200.000 đồng, nguyên nhân khách quan do thị trường biến động
u lý do tại sao
uan do thị trường biến động
Sản lượng SX Tỷ lệ hoàn Giá thành đơn vị (1.000đ)
SP thành KH
KH TT sản lượng SX NT KH TT
A 1,500 1,650 110% 110 100 90
B 2,800 2,520 90% 215 210 205
C 1,200 1,440 120% 140 130
Yêu cầu 1
Kế hoạch hạ Z Thực tế hạ Z
SP so QKHZNT QKHZKH MKH TKH (%) QTTZNT QTTZKH
sánh
được (1) (2) (3) (4) (5) (6)
Yêu cầu 2
Kế hoạch Thực tế
SP
QKHZKH QKHGKH FKH QTTZKH QTTGKH QTTZTT
A 150,000 195,000 769 165,000 214,500 148,500
B 588,000 700,000 840 529,200 630,000 516,600
C 168,000 192,000 875 201,600 230,400 187,200
Tổng 906,000 1,087,000 833 895,800 1,074,900 852,300
Đơn giá bán (1.000đ)
KH TT
130 135
250 245
160 170
SP so
sánh
được QKHZNT QKHZKH MKH QTTZNT QTTZKH QTTZTT MTT
(%)
Nhận xét
Giá thành kỳ TT tăng 244trđ so với kỳ KH, tương ứng tăng 23,05% là do ảnh hưởng của 3 nhân tố sau:
- Nhân tố Q: Kaki tăng sản lượng, Lụa giảm sản lượng --> giá thành toàn DN giảm 4.444 ngàn đ
- Nhân tố KCMH: tăng SX Kaki là SP có TKH thấp, giảm SX lụa là SP có TKH cao --> giá thành toàn DN tăng 444 ngà
tìm hiểu xem KCMH này có phù hợp với nhu cầu thị trường hay không để điều chỉnh lại cho hợp lý
- Nhân tố giá thành đơn vị: giá thành đơn vị của Kaki và lụa đều tăng (Việc tăng giá thành Kaki là do yếu tố khách qu
tăng giá sợi đồng loạt. Về SP vải lụa, nguyên nhân của việc tăng giá thành là do khâu cung cấp NVL ko đúng quy các
mức tiêu hao NVL tăng lên, từ đó làm chi phí NVL SX vải lụa tăng. Bên cạnh đó, mặc dù chi phí nhân công SX vải l
nhưng việc tuyển dụng công nhân tay nghề thấp không phù hợp với mức lương này, chưa nói đến việc ảnh hưởng chấ
giá thành toàn DN tăng 248.000 ngàn đ
đồng) So sánh Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
rT Mức độ ảnh hưởng (1.000đ)
TTT rM Mức hạ giá Tỷ lệ hạ
Nhân tố
(%) (ngàn đ) (%) thành (M) giá thành (T)
(ngàn đồng) (%)
38.10% 228,000 42.86% Sản lượng (4,444) 0
-2.63% 16,000 2.63% KCMH 444 0.04%
18.00% 244,000 23.05% Giá thành 248,000 23.01%
Tổng 244,000 23.05%
nhân tố sau:
gàn đ
hành toàn DN tăng 444 ngàn đ --> DN cần
ho hợp lý
Kaki là do yếu tố khách quan vì nhà nước
cấp NVL ko đúng quy cách khiến định
chi phí nhân công SX vải lụa không đổi
ói đến việc ảnh hưởng chất lượng SP) -->
Nguyên liệu X Nguyên liệu Y
Chỉ tiêu
KH TT KH TT
Mức tiêu hao nguyên liệu cho 1 SP (kg/sp) 3 2.9 2 1.8
Đơn giá (1.000đ/sp) 20 21 26 28
KẾ HOẠCH THỰC TẾ
TÊN NVL
q P q P
X 3 20 2.9 21
Y 2 26 1.8 28
CỘNG
QKH = 15,000
QTT = 16,000
ĐỘNG
DCVP
46,400
57,600
104,000
Sản lượng SX Tỷ lệ hạ giá thành Giá thành đơn vị (1.000đ)
SP
KH TT KH TT NT KH
A 4,000 6,000 -2.0% -3.0% 200 196
B 6,000 5,000 -2.5% 1.0% 300 293
C 3000 3400 - 50
Đề bài cung cấp thiếu thông tin về đơn giá kỳ KH và TT của SP A và B nên cô cho thêm nhé
Yêu cầu 2 sử dụng phương pháp phân tích kế hoạch thực hiện giá thành SP so sánh được và sử dụng các số liệu sau
Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ)
SP
KH TT NT KH TT
A 4,000 6,000 200 196 194
B 6,000 5,000 300 293 303
Yêu cầu 3 sử dụng phương pháp phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1.000đ GT sản phẩm và sử dụng các số liệu sau
Giá thành đơn vị
Sản lượng SX Đơn giá (1.000đ)
SP (1.000đ)
KH TT KH TT KH TT
A 4,000 6,000 196 194 285 265
B 6,000 5,000 293 303 350 330
C 3,000 3,400 50 45 75 80
Kế hoạch Thực tế
SP
QKHZKH QKHGKH FKH QTTZKH QTTGKH QTTZTT
A 784,000 1,140,000 688 1,176,000 1,710,000 1,164,000
B 1,755,000 2,100,000 836 1,462,500 1,750,000 1,515,000
C 150,000 225,000 667 170,000 255,000 153,000
Tổng 2,689,000 3,465,000 776.05 2,808,500 3,715,000 2,832,000
ành đơn vị (1.000đ) Đơn giá (1.000đ)
TT KH TT
194 285 265
303 350 330
45 75 80
Chênh lệch
Mức Tỷ lệ
(12,000) -1.02%
52,500 3.59%
(17,000) -10.00%
23,500 0.84%
rM
QTTZTT MTT TTT (%) rT (%) Nhân tố
(ngàn đ)
(ZKH-ZNT)/ZNT = -3%
Yêu cầu 1
Giá thành đơn vị
Sản lượng SX Chênh lệch
SP (1.000đ) ∑QTTiZKHi ∑QTTiZTTi
KH TT KH TT Mức
X 3,000 3,800 26 25 98,800 95,000 (3,800)
Y 2,500 2,000 30 35 60,000 70,000 10,000
W 4000 4500 145.5 142 654,750 639,000 (15,750)
Tổng 115,200 116,800 1,600
Yêu cầu 2 sử dụng phương pháp phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1.000đ GT sản phẩm và sử dụng các số liệu sau
Giá thành đơn vị
Sản lượng SX Đơn giá (1.000đ)
SP (1.000đ)
KH TT KH TT KH TT
X 3,000 3,800 26 25 42.0 50.0
Y 2,500 2,000 30 35 107.0 100.0
W 4000 4500 145.5 142 300 320
Kế hoạch Thực tế
SP
QKHZKH QKHGKH FKH QTTZKH QTTGKH QTTZTT QTTGTT
A 78,000 126,000 619 98,800 159,600 95,000 190,000
B 75,000 267,500 280 60,000 214,000 70,000 200,000
C 582,000 1,200,000 485 654,750 1,350,000 639,000 1,440,000
Tổng 735,000 1,593,500 461.25 813,550 1,723,600 804,000 1,830,000
∆F =
Chênh lệch
Tỷ lệ
-3.85%
16.67%
-2.41%
1.39%
Yêu cầu 1 sử dụng phương pháp phân tích kế hoạch thực hiện giá thành SP so sánh được và sử dụng các số liệu sau
Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ)
SP
KH TT NT KH TT
A 3,600 9,600 12,000 10,800 9,600
B 3,600 3,600 18,000 16,800 16,200
C 6,000 2,400 24,000 23,400 22,800
Yêu cầu 2 sử dụng phương pháp phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1.000đ GT sản phẩm và sử dụng các số liệu sau
Sản lượng SX Giá thành đơn vị (1.000đ) Đơn giá (1.000đ)
SP
KH TT KH TT KH TT
A 3,600 9,600 10,800 9,600 16,000 16,500
B 3,600 3,600 16,800 16,200 19,000 19,500
C 6,000 2,400 23,400 22,800 25,000 26,000
Kế hoạch Thực tế
SP
QKHZKH QKHGKH FKH QTTZKH QTTGKH QTTZTT
A 38,880,000 57,600,000 675 103,680,000 153,600,000 92,160,000
B 60,480,000 68,400,000 884 60,480,000 68,400,000 58,320,000
C 140,400,000 150,000,000 936 56,160,000 60,000,000 54,720,000
Tổng 239,760,000 276,000,000 868.70 220,320,000 282,000,000 205,200,000
Giá bán
TT
16,500
19,500
26,000
Yêu cầu 1
Giá thành đơn vị
Sản lượng SX
SP (1.000đ) ∑QTTiZKHi
KH TT KH TT
X 12,000 15,000 70 69 1,050,000
Y 16,000 16,000 90 92 1,440,000
Tổng 2,490,000
Yêu cầu 2
Kế hoạch Thực tế
SP
QKHZKH QKHGKH FKH QTTZKH QTTGKH
X 840,000 2,100,000 400 1,050,000 2,625,000
Y 1,440,000 3,200,000 450 1,440,000 3,200,000
Tổng 2,280,000 5,300,000 430.19 2,490,000 5,825,000
Tỷ lệ LN gộp Đơn giá (1.000đ)
TT KH TT
50% 175.0 138.0
60% 200.0 230.0
Chênh lệch
∑QTTiZTTi
Mức Tỷ lệ
1,035,000 (15,000) -1.43%
1,472,000 32,000 2.22%
2,507,000 17,000 0.68%