You are on page 1of 22

Sản lượng Đơn giá GTSX

SP
KH TT KH TT KH TT
A 20 21 500 520 10,000 10,500
B 21 18 1,000 1,100 21,000 18,000
C 11 9 600 600 6,600 5,400
D 15 10 300 320 4,500 3,000
42,100 36,900
PT chung
PT tình hình hoàn thành kế hoạch SX từng loại SP
SP Tỷ lệ hoàn thành KH SX
A 5.00%
B -14.29%
C -18.18%
D -33.33%

PT tình hình hoàn thành KH SX toàn DN


Số tuyệt đối (5,200)
Số tương đối 87.65%

PTKQSX theo mặt hàng chủ yếu


SSX 86.46%
Loại SL Tỷ lệ
hoàn
chi chi
thành
tiết tiết KH
để (%)
lắp
1SP SL SL SL SL
CT cần để chi chi CT
Tổng Tổng
SX tiết tiết SX
cộng cộng
2.000 SP tồn tồn trong
CK ĐK kỳ
(2)=(3)/ (3) (5)= (8)= (9)=
(1) (4) (6) (7)
2000 (3)+(4) (6)+(7) (8)/(5)
A 4 8,000 400 8,400 300 6,500 6,800 81.0%
B 2 4,000 150 4,150 200 3,800 4,000 96.4%
C 1 2,000 100 2,100 100 2,200 2,300 109.5%

Không đồng bộ do không tồn phụ tùng X nên sang kỳ sau không có phụ tùng X để SX, trong khi đó lại tồn Y và Z qu
SLCT
thực tế
để SX
1.700 SP
SL CT
tồn cuối
kỳ thực
tế

(10)=(2) (11)=
x1.700 (8)-(10)
6,800 -
3,400 600
1,700 600

ng khi đó lại tồn Y và Z quá nhiều gây ứ đọng vốn


CPSX CP thiệt hại SP hỏng Tỷ lệ SP hỏng bình quân
SP
KH TT KH TT KH TT
A 36,000 84,000 360 924 1.0% 1.1%
B 36,000 36,000 1,800 1,836 5.0% 5.1%
C 60,000 24,000 6,000 2,424 10.0% 10.1%
Tổng 132,000 144,000 8,160 5,184 6.2% 3.6%

Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:


Nhân tố KCMH -2.7%
Nhân tố Fi 0.1%
Tổng -2.6%
Tỷ lệ SP hỏng bình quân của toàn công ty giảm 2,6% chủ yếu do công ty thay đổi kết cấu mặt hàng,
trong khi tỷ lệ SP hỏng của cả 3 SP đều tăng khiến F của toàn DN tăng 0,1%
--> Mặc dù tỷ lệ SP hỏng BQ của toàn DN giảm nhưng DN đã không đảm bảo được chất lượng SP
CTiFKi CTiFTi
840 924
1,800 1,836
2,400 2,424
5,040 5,184
CPSX CP thiệt hại SP hỏng Tỷ lệ SP hỏng bình quân
SP
KH TT KH TT KH TT
A 105,000,000 45,000,000 4,200,000 1,845,000 4.0% 4.1%
B 45,000,000 135,000,000 900,000 3,375,000 2.0% 2.5%
Tổng 150,000,000 180,000,000 5,100,000 5,220,000 3.4% 2.9%

YC1: Phân tích chung


So sánh tỷ lệ sản phẩm hỏng BQ thực tế so với KH
Sản phẩm A: tăng 0,1% ( 4.0% _ 4.1%), chất lượng của Sp A giảm
Sản phẩm B: tăng 0.5% (2.0% _ 2.5% , chất lượng của Sp B giảm
FT toàn giảm 0.5%: chưa khẳng định được, cần phân tích ảnh hưởng của từng nhân tố
công ty:

YC2: Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến F
∆F = 2,9%-3,4% = -0,5%
Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng
Fkc 2.5%
∆Fkc -0.9%
Ảnh hưởng của nhân tố Fi
∆FFi 0.4%
Nhân tố KCMH thay đổi theo hướng có lợi ( giảm sản xuất A là Sp có F cao, tăng sản xuất B là Sp có F thấp
Do doanh nghiệp giảm sản xuất A là Sp có F tăng ít và tăng sản xuất Sp B có F tăng nhiều nên F của toàn do
Vậy tỷ lệ Sp hỏng của toàn doanh nghiệp giảm 0.5% chủ yếu do thay đổi kết cấu mặt hàng trong khi Fi là nh
lại khiến cho F toàn DN tăng 0.4%. Vậy doanh nghiệp không đảm bảo được chất lượng Sp
ản xuất B là Sp có F thấp) giúp F của toàn doanh nghiệp giảm 0.5%
nhiều nên F của toàn doanh nghiệp tăng 0.4%
t hàng trong khi Fi là nhân tố đại diện cho chất lượng sản phẩm
Thực hiện tương tự VD2 slide bài giảng
YC1
Đánh giá cho từng loại SP Chênh lệch TT/KH
Giá kế
SP KH TT hoạch Mức %
A 1,000 1,500 40,000 500 50% Tốt
B 2,000 2,400 50,000 400 20% Tốt
C 3,000 2,000 60,000 (1,000) -33% Tìm nguyên nhân để có biện pháp khắc ph
Đánh giá cho toàn DN
Số tuyệt
đối (20,000,000)
Số tương
đối 93.75%
Không hoàn thành KH sản lượng sản xuất (giảm so với KH 20triệu đ, tương ứng giảm 6,25%)
YC2
SSX= 81.25%
để có biện pháp khắc phục
Đơn giá cố
Khối lượng SPSX (sp) PP tỷ trọng
Sản định PP đơn giá BQ
phẩm A ( 1.000
KH TT KH TT PQKH
đồng/sp)
Loại I 5,500 7,700 10 45.5% 58.3% 55,000
Loại II 6,600 5,500 7 54.5% 41.7% 46,200
Cộng 12,100 13,200 x 101,200

Đơn giá
BQ KH 8.36
Mức độ ảnh hưởng đến GO 5,100 ngàn đồng
Đơn giá
BQ TT 8.75

Hệ số PC
BQ KH
0.84
Mức độ ảnh hưởng đến GO 5,100 ngàn đồng
Hệ số PC
BQ TT
0.88

Đơn giá cố
Khối lượng SPSX (sp) PP tỷ trọng
Sản định PP đơn giá BQ
phẩm A ( 1.000
KH TT KH TT PQKH
đồng/sp)
Loại I 5,500 8,800 15 35.71% 47.06% 82500
Loại II 4,400 5,500 9 28.57% 29.41% 39600
Loại III 5,500 4,400 6 35.71% 23.53% 33000
Cộng 15,400 18,700 x 100.00% 100.00% 155,100

Đơn giá
BQ KH 10.07
Mức độ ảnh hưởng đến GO 19,564 ngàn đồng
Đơn giá
BQ TT 11.12

Hệ số PC
BQ KH
0.67
Mức độ ảnh hưởng đến GO 19,564 ngàn đồng
Hệ số PC
BQ TT
0.74
PP đơn giá BQ
PQTT

77,000
38,500
115,500

PP đơn giá BQ
PQTT

132000
49500
26400
207,900
Yêu cầu 1 Không sử dụng chỉ tiêu đơn giá bình quân trong trường hợp SP là độc quyền, giá bán không phụ thuộc c
vì sự chênh lệch đơn giá bình quân lúc này (nếu có) không nói lên được việc chất lượng có thay đổi hay
Yêu cầu 2,3 Thực hiện tương tự bài số 8-giáo trình
yền, giá bán không phụ thuộc chất lượng
iệc chất lượng có thay đổi hay không
Thực hiện tương tự VD7 trong slide bài giảng
CPSX CP thiệt hại SP hỏng Tỷ lệ SP hỏng bình quân
SP
KH TT KH TT KH TT
A 40,000 100,000 2,000 5,500 5% 5.50%
B 80,000 60,000 8,000 6,600 10% 11%
Tổng 120,000 160,000 10,000 12,100 8.33% 7.56%

Phân tích chung


Xác định đối tượng phân tích:
∆F= -0.77%
Nhận xét:
Tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn công ty kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch giảm
0.77%. Tuy nhiên chúng ta vẫn chưa đủ bằng chứngđể kết luận liệu chất lượng sản
phẩm của toàn công ty có tăng lên hay không. Để biết được điều này, ta cần đi phân
tích thêm mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân
Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng
Fkc 6.9%
∆Fkc -1.5%
Ảnh hưởng của nhân tố Fi
∆FFi 0.7%
Nhân tố kết cấu mặt hàng thay đổi theo kết cấu có lợi (tăng sản xuất SP A là sản phẩm có tỷ lệ
sp hỏng thấp, giảm sx sp B là sản phẩm có tỷ lệ sp hỏng cao hơn) => Tỷ lệ sản phẩm hỏng bình
quân toàn công ty giảm 0,77%

Do tỷ lệ sản phẩm hỏng của cả 2 sp kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch đều tăng nên làm cho tỷ lệ sp hỏng bình quân toàn

Tỷ lệ hỏng của toàn công ty giảm 0.77% chủ yếu do thay đổi kết cấu mặt hàng, trong khi sản phẩm hỏng của 2 mặt hà
Vì vậy mặc dù tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân của toàn công ty giảm nhưng công ty không đảm bảo chất lượng sản ph
ho tỷ lệ sp hỏng bình quân toàn công ty tăng 0,867%

khi sản phẩm hỏng của 2 mặt hàng đều tăng.


hông đảm bảo chất lượng sản phẩm
Loại SL Tỷ lệ

chi chi hoàn thành

tiết tiết KH
để (%)
lắp
1SP SL SL SL SL
CT cần
chi chi CT
để Tổng Tổng
SX tiết cộng tiết SX cộng
250 SP tồn tồn trong
CK ĐK kỳ
(3) (5)= (8)= (9)=
(1) (2) (4) (6) (7)
=(2)x250 (3)+(4) (6)+(7) (8)/(5)
A 2 500 40 540 30 450 480 88.9%
C 4 1,000 80 1,080 40 1,100 1,140 105.6%

Không đồng bộ do không tồn chi tiết A nên sang kỳ sau không có chi tiết A để SX, trong khi đó lại tồn C khá nhiều g
SLCT
thực tế
để SX
240 SP

SL CT
tồn cuối
kỳ thực
tế

(10)=(2) (11)=
x240 (8)-(10)
480 -
960 180

ng khi đó lại tồn C khá nhiều gây ứ đọng vốn


Tính SSX tương tự VD2 slide bài giảng, lưu ý CHỈ SỬ DỤNG đơn giá kế hoạch
Khối lượng SPSX
Đơn giá
Sản cố định
phẩm KH TT
A 10,000 12,000 110
B 15,000 14,000 420 93.33%
C 30,000 30,000 580

Ssx = 98.31% <100%


Không hoàn thành KHSX theo đơn hàng đặt ( do sản phẩm B không hoàn thành KHSX, chỉ đạt 93.3%) : Không tốt
chỉ đạt 93.3%) : Không tốt
Tương tự VD4 slide bài giảng

Thứ hạng Đơn giá bán


sản phẩm Sản lượng sản xuất (chiếc) (1.000đ)
KH TT
Loại 1 40,000 38,000 12
Loại 2 5,000 4,000 8
Loại 3 3,000 2,000 6
Tổng 48,000 44,000

* Tính chỉ tiêu hệ số phẩm cấp:

Hệ số PC BQ TT 0.95
Hệ số PC BQ KH 0.93
Xác định ảnh hưởng do chất lượng sản phẩm thay đổi GTSX:
DGO = (0.95 - 0.93) x 44.000 x 12 = 6833.3333333
Hệ số phẩm cấp thực tế tăng so với kế hoạch ® GTSX sản phẩm tăng
* Tính chỉ tiêu đơn giá bình quân:

Đơn giá BQ TT 11.36 ngàn đ


Đơn giá BQ KH 11.21 ngàn đ
Xác định ảnh hưởng do chất lượng sản phẩm thay đổi GTSX:
DGO = (11.364 - 11.208) x 44.000 = 6,833.33
Đơn giá bình quân thực tế tăng so với kế hoạch ® GTSX sản phẩm tăng

You might also like