You are on page 1of 7

CHƯƠNG 2

Buổi 2
Bài 1. Có tài liệu sản xuất của doanh nghiệp A năm N như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Kế Thực
Yếu tố
hoạch hiện
1. Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của doanh
18.000 19.000
nghiệp
2. Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của khách hàng 7.100 7.000
Trong đó: Nguyên vật liệu khách hàng đem đến gia công chế biến 2.000 3.000
3. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài 4.200 4.500
4. Giá trị cho thuê dây chuyền sản xuất công nghiệp 1.700 1.500
5. Tổng chi phí sản xuất 16.000 15.500
Yêu cầu: - Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất?

Bài 2. Có tài liệu sản xuất của 1 doanh nghiệp trong năm thực hiện như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Kế Thực
Yếu tố
hoạch hiện
1. Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của doanh 45.00
50.000
nghiệp 0
2. Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của khách hàng 45.00
44.000
0
Trong đó: Nguyên vật liệu khách hàng đem đến gia công chế biến 29.00
28.000
0
3. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài 24.00
24.500
0
4. Giá trị phụ phẩm, phế phẩm, phế liệu thu hồi 300 400
5. Tổng chi phí sản xuất 49.00
47.000
0
Yêu cầu: - Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất?
Bài 3. Có tài liệu về kết quả sản xuất của doanh nghiệp A năm N như sau:
ĐVT: triệu đồng
Thực
Yếu tố Kế hoạch
hiện
1. Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của doanh
30.000 40.000
nghiệp
2. Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của khách
51.000 49.000
hàng đã trừ phần nguyên vật liệu khách hàng mang tới
3. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài 30.000 30.000
4. Giá trị phế liệu thu hồi 1.000 1.500
5. Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 30.000 40.000
6. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ 40.000 34.000
7. Tổng chi phí sản xuất 70.000 75.000
Yêu cầu: - Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất?

Bài 4: Có tài liệu sản xuất của 1 doanh nghiệp trong năm thực hiện như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Kế Thực
Yếu tố
hoạch hiện
1. Giá trị thành phẩm làm từ nguyên vật liệu của doanh nghiệp và của 18.00
17.500
khách hàng 0
2. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài 14.00
15.000
0
3. Giá trị phụ phẩm 1.300 1.500
4. Giá trị cho thuê dây chuyền máy móc thiết bị 3.200 3.300
5. Giá trị chênh lệch giữa cuối kỳ và đầu kỳ của sản phẩm dở dang 4.000 5.000
6. Tổng chi phí sản xuất 23.00
25.000
0
Biết: Giá trị thành phẩm không bao gồm giá trị nguyên vật liệu khách hàng mang tới.
Yêu cầu: Phân tích sự biến động chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất?
Buổi 3
1. Tại một xưởng sản xuất có các tài liệu sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản lượng sản xuất Giá bán đơn vị
Thứ hạng
(cái) (Nghìn đồng/cái)
phẩm cấp
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
Loại I 16.000 15.000 20 21
Loại II 40.000 45.000 14 13
Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng sản phẩm thông qua
chỉ tiêu tỷ trọng thứ hạng?

2. Tại một xưởng sản xuất có các tài liệu sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản lượng sản xuất Giá bán đơn vị sản phẩm
Thứ hạng (tấn) (triệu đồng/ tấn)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
Loại I 8000 7000 160 200
Loại II 1000 2000 140 150
Loại III 1000 1000 120 100
Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng bằng
chỉ tiêu giá đơn vị bình quân?

3. Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A, trong năm N với các thứ hạng sản
phẩm khác nhau, gồm 3 loại (I, II, III) với các mức giá cố định tương ứng loại I:
140.000 đồng, loại II: 100.000 đồng, loại III: 90.000 đồng
Trong năm N, doanh nghiệp dự kiến sản xuất 35.000 sản phẩm, trong đó, loại I
chiếm 55%, loại II chiếm 25%, loại III chiếm 20%
Thực tế doanh nghiệp đã sản xuất được 18.920 sản phẩm loại I, 6.140 sản phẩm loại II,
và 11.940 sản phẩm loại III.
Yêu cầu: Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng theo
chỉ tiêu giá đơn vị bình quân?

4. Tại một doanh nghiệp công nghiệp có các tài liệu về sản phẩm X như sau:
Thứ hạng phẩm cấp Sản lượng sản xuất Giá bán đơn vị
(cái) (1.000đ/cái)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
Loại I 5.300 8.000 165 150
Loại II 2.100 6.000 83 85
Loại III 4.600 4.900 47 50
Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng sản phẩm thông qua
chỉ tiêu hệ số phẩm cấp bình quân?

5. Có tài liệu sản xuất của doanh nghiệp A năm N như sau:
Sản lượng sản xuất Giá đơn vị
Tên sản Thứ hạng
(sản phẩm) (1.000đ/sản phẩm)
phẩm chất lượng
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
Loại I 8700 9800 120 130
A
Loại II 3200 3 100 50 60
Loại I 6400 6000 100 120
B
Loại II 9000 8000 60 80
Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch chất lượng sản xuất chung cho
cả 2 sản phẩm A và B thông qua chỉ tiêu hệ số phẩm cấp bình quân?

Buổi 4
1. Căn cứ vào tài liệu sau của xí nghiệp X.
ĐVT: 1.000đ
Sản Giá thành sản phẩm Chi phí sửa chữa sản
Tổng chi phí sản xuất
phẩ hỏng phẩm hỏng
m Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
A 380.000 350.000 20.000 23.000 11.000 13.000
B 700.000 1.000.000 35.000 45.000 15.500 15.000
C 670.000 800.000 34.000 30.200 18.000 20.000
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về chất lượng sản phẩm theo
chỉ tiêu tỷ lệ phế phẩm bình quân?

2. Theo báo cáo cuối năm của một doanh nghiệp có tài liệu như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Chi phí sản xuất sản
Tên Toàn bộ chi phí sản Chi phi sửa chữa sản
phẩm hỏng không sửa
sản xuất sản phẩm phẩm hỏng
chữa được
phẩm
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
A 2.500 2.100 55 60 9,3 8,8
B 2.000 2.200 30 35 3,6 3,8
C 2.300 2.500 45 35 5,5 6,0
Yêu cầu:
- Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu tỷ lệ phế phẩm bình quân?
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ lệ phế phẩm bình quân

CHƯƠNG 3
Buổi 5
1. Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Kế hoạch Thực hiện
1. Số công nhân sản xuất bình quân Người 350 395
2. Tổng số ngày làm việc của toàn bộ CN Ngày 80.500 91245
3. Tổng số giờ làm việc của toàn bộ công nhân Giờ 724.500 729.960
4. Tổng giá trị sản xuất Trđ 3.984.750 4.379.760
Yêu cầu: Phân tích tình hình chung về các loại năng suất lao động?

2. Một doanh nghiệp có tài liệu trong năm N như sau:


Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
1. Tổng số công nhân viên sản xuất công nghiệp (người) 440 455
- Công nhân sản xuất công nghiệp 300 310
- Nhân viên kỹ thuật 60 65
- Nhân viên quản lý kinh tế 55 60
- Nhân viên hành chính 25 20
2. Giá trị sản xuất (triệu đồng) 2.500 3.300
Yêu cầu: Phân tích sự biến động của tổng số công nhân viên và từng loại?

3. Số liệu sau đây của 1 doanh nghiệp trong năm N như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Kế hoạch Thực hiện
1. Số công nhân sản xuất bình quân Người 350 395
2. Tổng số ngày làm việc của toàn bộ CN Ngày 80.500 91.245
3. Tổng số giờ làm việc của toàn bộ công nhân Giờ 724.500 729.960
4. Tổng giá trị sản xuất Trđ 3.984.750 4.379.760
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng các nhân tố về mặt lao động đến tình hình thực hiện kế
hoạch tổng giá trị sản xuất?
4. Số liệu sau đây của 1 doanh nghiệp trong năm N như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Kế hoạch Thực hiện
1. Tổng giá trị sản xuất Trđ 3.984.750 4.379.760
2. Số ngày làm việc bình quân 1 lao động Ngày/người 230 231
3. Số giờ làm việc bình quân 1 lao động 1 Giờ/ngày
9 8
ngày
4. Tổng số giờ làm việc của toàn doanh Giờ
724.500 729.960
nghiệp
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng các nhân tố về mặt lao động đến tình hình thực hiện kế
hoạch tổng giá trị sản xuất?

5. Số liệu sau đây của 1 doanh nghiệp trong năm N như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Kế hoạch Thực hiện
1. Số lao động làm việc bình quân Người 350 395
2. Tổng số ngày làm việc của 1 DN Ngày 80.500 91.245
3. Tổng số giờ làm việc của 1 CN trong ngày Giờ/người 9 8
4. Năng suất lao động bình quân giờ Trđ/giờ 5.5 6
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng các nhân tố về mặt lao động đến tình hình thực hiện kế
hoạch tổng giá trị sản xuất?
Kết luận: hoạt động sản xuất của DN hiệu quả hơn so với kế hoạch đặt ra
 Nguyên nhân:
- Nhóm nguyên nhân thuộc về cung cấp và sử dụng vật liệu: tình hình cung cấp vật tư đủ
về số lượng, đảm bảo về chất lượng, chủng loại cũng như tiến độ cung cấp.
- Nhóm nguyên nhân thuộc về tư liệu lao động: máy móc, thiết bị, tư liệu lao động đảm
bảo cả về số lượng và tình trạng kỹ thuật; quản lý tốt thời gian làm việc của máy và công
suất máy.
- Nhóm nguyên nhân thuộc về người lao động: đảm bảo số lượng, chất lượng lao động lẫn
cơ cấu, thời gian lao động và năng suất lao động.
- Nhóm nguyên nhân thuộc về quản lý: có áp dụng chế độ thưởng, phạt về năng suất lao
động, cải tiến kỹ thuật, hoặc chất lượng sản phẩm; có chính sách đào tạo lao động, tổ
chức thi bậc thợ, thi tay nghề.
 Giải pháp:
- Giải pháp về cung cấp và sử dụng vật liệu: duy trì việc cung cấp vật tư đủ về số lượng,
đảm bảo về chất lượng, chủng loại cũng như tiến độ cung cấp.
- Giải pháp về tư liệu lao động: duy trì tình hình cung cấp đủ về số lượng và đảm bảo tình
trạng kỹ thuật của máy móc, thiết bị, tư liệu lao động; quản lý tốt thời gian làm việc của
máy và công suất máy.
- Giải pháp về người lao động: duy trì việc đảm bảo số lượng, chất lượng lao động lẫn cơ
cấu, thời gian lao động và năng suất lao động.
- Giải pháp về quản lý: duy trì việc áp dụng chế độ thưởng, phạt về năng suất lao động,
cải tiến kỹ thuật, hoặc chất lượng sản phẩm; duy trì chính sách đào tạo lao động, tổ chức
thi bậc thợ, thi tay nghề.

You might also like