Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
2.1.
[1]: LO I HÀNG: Chỉ cho phép chọn những Loại hàng có trong bảng DANH MỤC (không
được để trống, h ng nhập trực tiếp).
[2] T N HÀNG: Chỉ cho phép chọn những Tên hàng tương ứng với từng Loại hàng đã chọn ở
cột LOẠI HÀNG ( h ng được để trống, h ng nhập trực tiếp).
2.2. (0.5 [3] S L NG: chỉ cho nhập dữ liệu iểu số trong hoảng 10-100. Tạo Input Message
và Error Alert với nội dung t y ý.
2.3. (1 [4] Đ N GI : Kết hợp dò tìm theo T N HÀNG và các bảng LOẠI HÀNG (yêu cầu sử
dụng c ng thức mảng).
2.4. (0.5 [5]: THÀNH TIỀN = S L NG x Đ N GI . Nếu Loại hàng là KSKIDS và số lượng
lớn hơn 25 được giảm 5%.
Chọn Hãng: Chỉ cho phép chọn các hãng có trong bảng DANH MỤC.
Chọn Tên hàng: Chỉ cho phép chọn những Tên hàng tương ứng với từng Loại hàng.
Tồng Doanh thu: Tính tổng doanh thu theo từng hãng và từng mặt hàng trong bảng TH NG
KÊ.
2.6. [7] Dùng PivotTable tính tổng số lượng theo Loại hàng.
2.7. Conditional Formating: T nền màu xanh, chữ màu đỏ cho những dòng sản phẩm được
bán vào tháng 5/2020 .
Thiết lập hình nền cho slideMaster (Nen_bia.jpg) và Layout trang bìa
(Nen.jpg) của SlideMaster.
o Animation: Thiết lập hiệu ứng cho Slide 2 điều hiển các đối tượng xuất hiện lần
lượt từ trên xuống dưới (hiệu ứng Float In).
o Transition: Tạo hiệu ứng giữa các Slide là Split, thiết lập thời gian tự chuyển
giữa các Slide là 90s .
Hết
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.