Professional Documents
Culture Documents
HỘI ĐỒNG THI CC CNTT NÂNG CAO SỬ DỤNG TÀI LIỆU: CÓ KHÔNG
NỘI DUNG
n 1. (3 đ iể m) MS Word Nâng cao
Từ tậ p tin DuLieu_Word_02.docx trên folder dữ liệ u đổ i tên thành SBD_HoVaTen.docx
SBD: bao gồm phần chữ và phần số.
HoVaTen: họ và tên của thí sinh.
Ví dụ: IUNC099001_NguyenVanAn (thí sinh có SBD là: IUNC099001; và có tên là Nguyễn Văn An)
Yêu cầ u:
Đ ị nh dạ ng vă n bả n trong tậ p tin mớ i tạ o giố ng như trong tậ p tin KetQua_Word_02.pdf
vớ i các yêu cầ u sau:
1.1. Thiết lập các Style như sau:
Style Name Normal H1 H2 H3
Font Font Times New Times New Times New Times New
Roman Roman Roman Roman
Size 13 17 16 15
Font Style Regular Bold Bold Regular
Color Automatic Automatic Automatic Automatic
Paragraph Alignment Justified Justified Justified Justified
Indentation Left 0” 0” 0” 0.2”
Right 0” 0” 0” 0”
Special First line Hanging Hanging Hanging
0.3” 0.9” 0.4” 0.4”
Spacing Before 3 pt 3 pt 3 pt 3 pt
After 6 pt, 9 pt, 9 pt, 9 pt,
Line Multiple 1.2 Multiple 1.3 Multiple 1.3 Multiple 1.3
Spacing
1.2. Sử dụng chức năng Multilevel List để đánh số tự động cho các style: H1, H2, H3
Multilevel list Level 1 Level 2 Level 3
Link to Style H1 H2 H3
kiểu đánh số Điều 1., Điều 2.,… 1.1, 1.2., … 1.1.1., 1.1.2..,
Number Alignment left left left
Aligned at 0" 0" 0"
Text Indent at 1.4” 0.4" 0.6"
Follow number with Tab character Tab character Tab character
1.4” 0.4" 0.6"
1.3. Tạo bảng mục lục tự động như file KetQua_Word_02.pdf.
1.4. Trang tr đầu b i, Tạo Header/Footer, đánh số trang như file KetQua_Word_02.pdf.
1.5. Tạo Columns, Drop Cap mục 3.2 trang 5, tạo Border and Shading như file
KetQua_Word_02.pdf
1.6. Chèn hình như file KetQua_Word_02.pdf. Tạo table trang 5
VD VD VD VD VD VD
VD VD VD VD VD VD Trang 1 /4 VD VD VD VD VD VD
VD VD VD VD VD VD
Phần . MS Excel Nâng cao. Tạo một t i liệu Excel với tên SoBaoDanh_MaSoSinhVien.xlsx
có nội dung từ tập tin DuLieu_Excel_02.xlsx.
2.1.
[1] “Mặt hàng” Dùng Data Validation sao cho: Chỉ cho phép chọn những “Mặt hàng” có
trong Bảng giá (không nhập trực tiếp).
[2] “Bộ nhớ” Dùng Data Validation sao cho: Chỉ cho phép chọn những “Bộ nhớ” có trong
Bảng giá (không nhập trực tiếp).
[3] “Số lượng” Chỉ cho phép giá trị >0, tạo Input Message v Error Alert
2.2. (1 [4] “Đơn giá” kết hợp “Mặt hàng” v “Bộ nhớ” dò trong Bảng giá
2.3. [5] “Thành tiền”= “Đơn giá” * “Số lượng” có giảm giá 5% cho đơn h ng có “Số
lượng”>5
2.4. (1 [6] Tạo Bảng thống kê tiền hàng như trong file dữ liệu
2.5. [7] Tạo Pivot Table như hình v dụ sau
VD VD VD VD VD VD
VD VD VD VD VD VD Trang 2 /4 VD VD VD VD VD VD
VD VD VD VD VD VD