You are on page 1of 11

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

BÀI TẬP THỰC HÀNH

MICROSOFS WORD

Đà Nẵng, Ngày 18/12/2023

1
Bài 1: SOẠN THẢO VĂN BẢN

MICROSOFT Word là chương trình xử lý văn bản trong bộ phần mềm văn
phòng MICROSOFT Office. Người dùng muốn soạn thảo văn bản Tiếng việt
cần phải có phần mềm Unikey hoặc các phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt khác.
MICROSOFT Word cho phép lựa chọn nhiều định dạng Font chữ khác nhau,
màu sắc và các chế độ định dạng: In đậm (Bold) Ctrl B, in nghiêng (Italic)
Ctrl I, gạch chân (Underline) (Ctrl U), đánh dấu HightLight hoặc tạo hiệu ứng
cho chữ và các định dạng ở Tab “HOME”. gõ chữ thường hoặc chữ in bằng
phím caps lock hoặc tổ hợp phím SHIFT-F3.
Ngoài ra có thể sử dụng một số phím tắt như: giảm cỡ chữ (phím Ctrl–[), tăng
cỡ chữ (Phím Ctrl-]), chỉ số dưới: X2 (phím Ctrl-=), chỉ số trên: Y2 (phím
Ctrl-Shift-=); điều chỉnh khoảng cách dòng, đoạn trong Paragraph. Đặt Tab
văn bản, chèn các đối tượng đồ họa và nhiều tác vụ khác để định dạng văn bản
Microsoft Word theo như ý muốn.
Thiết đặt thông số cơ bản cho MS Word (Word Option)
Sử dụng mẫu có sẵn (Template) để thiết lập nhanh các văn bản word.
Thiết đặt các chế độ mật định cho Font chữ, khổ trang giấy…
Tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản theo định dạng mẫu.

2
Bài 2: ĐỊNH DẠNG TAB, WORD ART, CHÈN ĐỐI TƯỢNG
Tạo chữ mỹ thuật (Word Art)

Định dạng Tab (Tab)

STT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH GT SỐ ĐT


Nguyễn Văn A 01/01/1975 Nam 0905.123.123
Nguyễn Văn B 01/02/1976 Nam 0905.123.234
Nguyễn Thị C 01/03/1977 Nữ 0905.123.345
Nguyễn Văn E 01/04/1978 Nam 0905.123.456
Nguyễn Thị H 01/05/1979 Nữ 0905.123.567
Nguyễn Thị K 01/06/1980 Nữ 0905.123.678
Nguyễn Văn G 01/07/1981 Nam 0905.123.789

3
III. Chèn khung (Shapes)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH CNTT&TT VIỆT - HÀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY GIỚI THIỆU



Khoa Khoa học máy tính - Trường ĐH CNTT&TT Việt - Hàn - Đại học Đà
Nẵng giới thiệu:
Sinh viên: Năm sinh: Giới tính:
Hiện đang học lớp:
Hộ khẩu thường trú:
Số điện thoại : Email:
Đến thực tập tại:
Từ ngày: đến ngày:
Kính đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện để SV hoàn thành nhiệm vụ:
Đà Nẵng, ngày …. tháng …. Năm 2019
TRƯỞNG KHOA

4
Bài 3: PHÂN CẤP ĐỀ MỤC VỚI STYLE VÀ CHÈN MỤC LỤC

I. Phân cấp đề mục, tạo Mục lục tự động (Heading Style và Multilevel List)

Soạn thảo văn bản


Thao tác cơ bản với Word
Định dạng văn bản
Paragraph
Font chữ nâng cao
Canh trang VB
Các tùy chọn-Word Options:
Proofing:
Check Spelling,
Auto Correct…
Save:
AutoRecover Document,
Save File Local..
Advance:
Edit, Print,
Display: Measurement Unit.
Thiết lập mật định
Tìm kiếm và thay thế văn bản
Tìm kiếm, thay thế theo nội dung từ khóa
Tìm kiếm, thay thế theo định dạng
Tìm kiếm các ký tự đặc biệt.
Bài số 2: Phân cấp đề mục với Style Heading
Định dạng phân cấp đề mục
Tạo mục lục tự động

5
Bài số 3 : Định dạng Tab, Word Art, chèn đối tượng
Bài số 4 : Chia cột văn bản, chèn DropCap, xử lý hình ảnh
Bài số 5 : Chèn đối tượng Smart Art, chèn bảng
Bài số 6 : Tạo mục lục, ngắt trang văn bản
Bài số 7 : Canh lề, đóng khung văn bản
Bài số 8 : Tạo BookMark, Track Change
MỤC LỤC TỰ ĐỘNG

6
Bài 4: CHIA CỘT, CHÈN CHỮ, CHÈN CÔNG THỨC, XỬ LÝ HÌNH ẢNH

Chứng chỉ công nghệ thông tin cơ bản là Chứng chỉ Quốc gia, chứng nhận kỹ
năng sử dụng Công nghệ thông tin đúng theo Chuẩn do Bộ thông tin và Truyền
thông quy định, được ban hành tại Thông tư 03/2014/TT-BTTT. Đây là Chứng
chỉ tin học quốc gia mới (thay cho Chứng chỉ Tin B) và bao gồm 02 cấp độ: cơ
bản và nâng cao.
Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin CƠ BẢN là cần thiết đối với sinh
viên (cần hoàn thiện các văn bằng chứng chỉ để tốt nghiệp, xin việc làm) hoặc
viên chức, cán bộ đang công tác tại các Cơ quan Nhà nước nhằm hoàn thiện hồ
sơ kỹ năng sử dụng CNTT theo đúng các tiêu chuẩn do Cơ quan Nhà nước ban
hành. chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin NÂNG CAO cần thiết đối với
các cán bộ, chuyên viên cần hoàn thiện hồ sơ thể hiện kỹ năng cao cấp về sử
dụng CNTT, thuận lợi cho việc thăng tiến, tăng bậc lương.

7
Bài 5: Chèn Bảng và chèn đối tượng đồ họa SmartArt

Chèn bảng
Sắp xếp dữ liệu bảng theo các tiêu chí cụt thể
Chuyển đổi dữ liệu thành bảng và ngược lại
Chèn đồ thị, Smart Art -

Sơ đồ tổ chức
Giám đốc
Phó Giám đốc
Trưởng phòng 1
Trưởng phòng 2
Phó phòng 1
Phó phòng 2
Phó phòng 3
Phó phòng 4
Nhân viên 1
Nhân viên 2
Nhân viên 3
Nhân viên 4
Nhân viên 5
Nhân viên 6

8
Bài 6: Xây dựng nội dung tái sử dụng (Building Block, Autotext)
Tạo liên kết và Lưu vết, đánh dấu văn bản (Link, TrackChanges)

I. Tạo nội dung tái sử dụng (Building Block, AutoText);Tr. 37-41/GT


Lưu nội dung tái sử dụng
B1: Copy nội dung  B2: Insert  B3: Text Box  B4: Save Selection to
Gallery (nhớ đệm)  B5: Lưu tên  B6: Chèn tên  F3 (hiển thị)
Hiệu chỉnh và sử dụng nội dung đã lưu
B1: Insert  B2: Quick Parts  B3: Building Block Organizer  B4 chọn tên
 B5: Insert  B6: Property & Delete  Ok

II. Tạo liên kết hộp văn bản (Text Box Link);Tr. 44-45/GT
B1: Insert  B2: Vẽ 2 hộp thoại chứa VB (Text Box)  B3: Fortmat (Text
Box 1)  B4: Create Link  B5: Dán sang Tex Box 2  B6: Kết quả (Hiệu
chỉnh nội dung và kích thước Text Box 1, nội dung cắt sang Text Box 2)

III. Sử dụng Book Mark đánh dấu đoạn VB, tạo liên kết Hyper Link;Tr. 45-
47/GT
B1: Insert  B2: BookMark  B3: Đặt tên nhãn  B4: tạo liên kết  B5:
Chọn HyperLink  B6: Sử dụng liên kết ngoài  B7: Chọn tập tin, website
 B8: Liên kết nội bộ  Chọn BookMark  Ok

IV. So sánh và trộn tài liệu (Compare)- Tr. 51-53/GT


B1: Review  B2: Compare  B3: Chọn Document  B4: So sánh nội dung
khác biệt  B5: Hiệu chỉnh nội dung (Acect  B6: Sử dụng liên kết ngoài 
B7: Chọn tập tin, website  B8: Liên kết nội bộ  Chọn BookMark  Ok
V. Lưu vết thay đổi VB (TrackChanges,Comment) -Tr. 53-54/GT
Thiết lập và sử dụng TrackChanges: nên thêm số liệu Q3
B1: Review  B2: TrackChanges  B3: thay đổi nội dung  B4:
Accept/Reject, Lưu thay đổi Ok
Sửa lại nội dung này

9
Hiệu chỉnh TrackChanges:
B1: Tracking Option  B2: Advance Option  B3: zHiệu chỉnh màu thay đổi
 B4: Change User Name  OkBài 7: Chia phiên làm việc, Tạo nền và Trộn
thư

I. Ngắt trang, chia phiên làm việc (BreakPage)-Tr. 42-43/GT)


B1: Chọn trang cần tách  B2: Page Layout  B3: Breaks page  B4: Next
Page (ngắt trang) Ok  B5; Ngắt Link To Previous  B6: Hiệu chỉnh nội
dung Header, Footer  Xoay khổ giấy.

II. Tạo tiêu đề, đánh số trang (Header, Footer)-Tr.42-43)


B1: Chọn Header, Footer  B2: Page Number  B3: Chọn vị trí  B4: Tạo
tiêu đề/đánh số trang  Ok

III. Đóng khung, tạo trang bìa (Page Borders)


B1: Chọn trang bìa  B2: Design/Layout  B3: Page Borders  B4: Chọn
kiểu Borders  B5: First Page Section (Apply to)  B6: Option  B7: Hiệu
chỉnh Header, Footer (Section).

IV. Tạo nền mẫu cho trang (Water Mark)


B1: Design  B2: WaterMark  B3: Custom WaterMark  B4: Text/ Picture
 B5: Định dạng  Ok.

V. Chức năng trộn thư (Mail Merge)- Tr. 68-80/GT


Để trộn thư phải có Mẫu thư (Word) và nguồn dữ liệu (Danh sách Excel)
B1: mở Mẫu thư  B2: Tab Mailings  B3: Select Recipients
 B4: User An Existing List  B5: Chọn File Danh sách  B6: Insert Merge
Field  Preview Results  B6: Finish&Merge  Ok
B1: Tab Mailings  B2: Start Mail Merge  B3: Labels  B4: Chọn số
nhãn/1 trang  Ok  B5: Chọn File Danh sách  B6: Insert Merge Field
(thiết kế cho từng nhãn)  B7: Preview Results  B8: Finish&Merge  Ok

10
11

You might also like