You are on page 1of 5

A.

WORD

Câu Nội dung yêu cầu


1 Chỉnh sửa (Modify) lại các Style
 Heading 1 : Font chữ Times New Roman, Size 14, All Cap, Bold, Organce ,
Alignment : Center, Before, After : 6pt, Line Spacing : 1.5
 Heading 2 : Font chữ Times New Roman, Size 14, Bold, Dark Blue , Alignment
: Left, Before : 6pt, Line Spacing : 1.5
 Heading 3 : Font chữ Times New Roman, Size 14, Bold-Italic, Dark Blue ,
Alignment : Left, Line Spacing : 1.5
2 Tạo kết cấu đề mục phân cấp tự động (Multilevel List) theo dạng
CHƯƠNG I. (thiết lập Link level to style: Heading 1)
1) (thiết lập Link level to style: áp dụng cho Heading 2)
a). (thiết lập Link level to style: áp dụng cho Heading 3)
3 Chọn phần nội dung màu đỏ ở trang 12, thực hiện các thao tác sau
 Chuyển phần nội dung này thành Table (chọn AutoFit to contents)
 Định dạng Table Style là Grid Table 4 - Accent 6
 Canh cho bảng nằm giữa trang và các nội dung nằm giữa ô theo chiều ngang
4 Đặt caption cho hình ảnh
 Label : Pic
 Caption
a. Trang 4 : Quy trình quản lý hàng hóa
b.Trang 5 : Quy trình quản lý mã hàng
c. Trang 6 : Quy trình quản lý hoạt động nhập kho
d.Trang 8 : Quy trình xuất kho hàng hóa để bán hàng
e. Trang 9 : Quy trình xuất kho hàng hóa sản xuất
5 Chèn 1 trang mới ở cuối văn bản
Chèn danh mục hình ảnh kiểu Classic
6 Sử dụng Delta_Logo.jpg làm water mark cho văn bản, sử dụng tùy chọn Wash out
7 Chèn trang bìa Motion cho văn bản, nhập các trường dữ liệu
 Year : 2021
 Document Title : DELTA INTERATIONAL
 Author : Phòng Tổ chức – Hành chính
 Company : Công ty TNHH Quốc tế Delta
8 Chèn Header cho văn bản
 Motion (Even Page) cho trang chẵn
 Motion (Odd Page) cho trang lẻ
9 Chèn Hyperlink cho chữ “CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ DELTA” ở đoạn TÊN CÔNG
TY (trang 1), mở liên kết đến website : https://delta.com.vn/
10 Chèn Ghi chú cho sơ đồ tổ chức tại trang 3, nội dung “Kiểm tra lại trước khi in”

11 Tại trang 3, chèn chú thích ở cuối trang cho các nội dung sau
 B/L : nội dung chú thích là “Bill of Lading”
 C/O : nội dung chú thích là “Certificate of Origin”
B. POWER POINT
1. Thiết lập lại Slide Master theo các yêu cầu sau:
o Thay đổi Theme thành Theme01.thmx
o Chèn hình SangHa_Logo.jpg vào góc trái tất cả cáclayout ngoại trừ layout mở đầu
(Title Slide), chình kích thước hình 0.95”x0.95”
2. Tại Slide 2
o Định dạng Numbering cho phần nội dung danh sách
3. Tại Slide 5 : Biểu đồ THỊ TRƯỜNG
o Style : 8
o Layout : 3
o Dữ liệu PAST được thể hiện trên trục tung thứ 2, dạng đường thẳng
4. Tại Slide 8
o Chèn tập tin âm thanh tên audio.mp3vào slide.
o Áp dụng kiểu cho khung âm thanh là Simple Frame, White, kích thước khung là 1 x
1 (inch).
o Thiết lập các tuỳ chọn Playback là Start: When Clicked On, Loop Until Stopped,
Rewind After Playing, âm thanh: Medium.
5. Tại Slide 9 : định dạng SmartArt
o Định dạng Change Color: chọn 1 dãy màu bất kỳ trong nhóm Colorful.
o Định dạng SmartArt Style: chọn kiểu Cartoon
o Chọn hiệu ứng Shape, Effect Option Out + One by One cho phần SmartArt.
6. Tạo section :
o CONTENT1 bao gồm slide từ 3 đến 7
o CONTENT2 từ slide 8 đến hết
7. Ẩn slide 8
8. Chèn thêm ghi chú Slide 2 : Need to review before distribute, và phản hồi ghi chú (reply
comment) là Done
9. Tạo Custom show tên “TOMTAT” chỉ thực hiện trình chiếu các slide 2,3,7,9
10. Tạo hiệu ứng chuyển slide (Transition) cho tất cả các slide trong bài trình chiếu là Fade, thiết
lập Duration: 05.00, On Mouse Click, âm thanh: Camera.
11. Chèn thêm 1 slide cuối (slide 18), layout là Blank, vẽ hình bất kỳ và tạo liên kết trên hình.
Khi click vào sẽ thực hiện trình chiếu custom show TOMTAT đã tạo ở câu 9.
C. EXCEL

1. SHEET 1
a. Thực hiện các yêu cầu về ràng buộc dữ liệu nhập (Data validation) :
 Mã hàng : nhập chuỗi có chiều dài 5 ký tự.
 Số lượng : số nguyên dương từ 0 đến 100
b. Lập công thức tính :
 Tên hàng, Mã QG : dựa vào 4 ký tự đầu Mã hàng tra trong Bảng 1
 Loại hàng : Nếu ký tự cuối Mã hang là C thì ghi Cao cấp, ngược lại ghi Thường
 Đơn giá : dựa vào Mã QG và Loại hàng tra trong Bảng 1. (dùng hàm INDEX –
MATCH)
 Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Nếu ngày bán sau 10/05/2006 thì giảm 5% trị giá.
 Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng : Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG,
tra trong BẢNG 1.
 Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển
 Dùng công thức mảng tính Bảng thống kê
 Dùng Conditional Formatting định dạng các dòng chữ đỏ nền xanh có Số lượng <=
50
2. SHEET 2
a. Dùng PivotTable thống kê Tổng số lượng Lương thực theo tỉnh, Bảng thống kê này
được đặt tại vị trí A34

b. Từ PivotTable tạo PivotChart dạng Column để biểu diễn Tổng số lượng lương thực
theo tỉnh. Nhập lại tiêu đề đồ thị “THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG”
 Layout : 1
 Style : 3
 Di chuyển biểu đồ sang sheet mới, đặt tên sheet là BIEUDO
c. Chèn Line Sparklines từ ô G36 đến ô G39 sử dụng giá trị từ ô B36 đến ô F39
d. Dùng công cụ SubTotal để hiển thị Bảng Dữ liệu thống kê có các dòng thống kê Tổng
số lượng và Tổng thành tiền theo từng THÁNG và TỈNH.
e. Đặt password “abc123#” để bảo vệ cấu trúc (structure) tập tin.
f. Lưu tập tin hoàn chỉnh

You might also like