You are on page 1of 2

BÀI TẬP EXCEL NÂNG CAO 01

TẬP TIN BẢNG TÍNH:


1. Áp dụng chủ đề Organic / hoặc Equity cho sổ bảng tính
2. Nhập thuộc tính Categories là Invoice
SHEET INVENTORY
3. Áp dụng Style cho vùng dữ liệu:
o A1:J1: Heading 1
o A2:J2: Heading 2
4. Cố định 4 dòng dữ liệu đầu tiên của bảng tính
5. Thực hiện các ràng buộc dữ liệu cho các vùng sau:
o A5:A20: độ dài chuỗi tối đa là 2 kí tự (nếu vi phạm dữ liệu phải thông báo lỗi
nhập liệu: “chỉ nhập tối đa 2 ký tự”). Định dạng cột “No.” theo kiểu số 01,
02….
o C5:C20: chọn dữ liệu từ danh sách gồm 1, 2, 3, 4 (nếu vi phạm dữ liệu phải
thông báo lỗi nhập liệu: “chỉ chọn dữ liệu từ danh sách”)
o J5:J20: ràng buộc thời gian bảo hành (Warranties) không quá 5 năm (nếu vi
phạm dữ liệu phải thông báo lỗi nhập liệu: “giá trị nhập <=5”)
o D5:D20: chọn dữ liệu cột C của sheet “PRICES&SALES”
6. Bật chế độ hiển thị khoanh tròn các ô dữ liệu đã nhập nhưng không thỏa điều kiện
7. Tại ô J4, chèn ghi chú “Only for year 2017”
8. Dựa vào nhà cung cấp (vendor) tại cột D, sử dụng hàm INDEX xác định giá (cột
Prices) là giá theo hệ số dựa vào bảng hệ số và cột Prices (USD) ở sheet
PRICES&SALES.
9. Áp dụng định dạng dấu phân cách hàng ngàn và 3 chữ số thập phân cho cột E
10. Tô nền màu cam (Orange) cho các dòng dữ liệu có kiểu (Type) bằng 3, sử dụng
chức năng Conditional Formatting.
11. Tạo Pivot Table ở một sheet mới, đặt tên sheet là SUMMARY để thống kê mặt
hàng được bán bởi nhà cung cấp, sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
12. Áp dụng định dạng Pivot Style Light 20 và bật định dạng Banded Rows cho Pivot
Table vừa tạo.
13. Từ Pivot Table, tạo Pivot Chart dạng 2D Pie Chart và thể hiện số liệu lên trên biểu
đồ kiểu Outside End. Di chuyển biểu đồ tại vị trí D3 (góc trên trái)
14. Áp dụng Style 6 và Color 3 cho Pivot Chart này (Nếu dùng Excel 2010 thì không
cần tùy chọn Color 3, giao diện của đồ thì có thể khác với file kết quả)
15. Thay đổi Chart Title là Items Summary by Vendor.
SHEET PRICES&SALES:
16. Chèn Line Sparklines cho vùng J6:J15, J16, sử dụng dữ liệu vùng A6:I15 và
E16:H16
17. Áp dụng định dạng Sparklines Style Accent 5 (No dark or no light) cho các
vùng Line Sparklines vừa tạo.
18. Chèn biểu đồ cột 2D-Clustered Column, sử dụng Legend Entries là Total,
Horizontal Axis Labels là tên quốc gia.
19. Nhập Chart Title cho biểu đồ là Summary by Countries.
SHEET EMPLOYEES:
20. Thực hiện khóa sheet Employees với password là 123456, không cho phép người
dùng chọn ô đã khóa (locked cells)

You might also like