You are on page 1of 6

CÂU HỎI THỰC HÀNH B

WORD
1. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế để thay thế toàn bộ nội dung in đậm

thành in thường.

2. Thiết lập cho Word để in từ trang 2-5, khổ Legal và in 2 mặt.

3. In tài liệu với trang 1-2 có hướng giấy nằm ngang.

4. Thêm từ khóa “tinhoc” vào từ điển.

5. Hãy thiết lập công cụ Quick Access Toolbar để có thể thực thi in văn bản

chỉ trong một lần click chuột.

6. Tài liệu chuẩn bị nộp đề tài nhưng lại có các dấu đỏ bên dưới tài liệu nhìn

rất xấu hãy tắt nó đi. (tính năng kiểm tra lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp)

7. Căn lề giữa cho văn bản tô nổi bật. sau đó hoàn tác thay đổi.

8. Thụt lề cho đoạn văn được chọn là 0.5 inches. Khoảng cách dòng thành

Single.

9. Sử dụng phím tắt di chuyển “I hereby declare that all of the above are not

correct!!” và địa chỉ xuống dưới chữ ký.

10. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế để thay thế mỗi từ The thành Than.

11. Hiệu chỉnh style Nomal từ font Callibri thành Arial. Đổi tên thành Styleee.

12. Chèn hình ảnh nhỏ của chi tiết chứng chỉ Ic3 dưới văn bản Feeling.

13. Cắt hình ảnh trang ở trang 1 về định dạng hình chữ nhật có bốn góc bo

tròn (Round Rectangle).


14. Dựa vào đoạn văn nằm ở dưới của trang hãy tạo một bảng 3 cột 3 dòng.

(chuyển đổi đoạn văn được chọn thành 2 cột 5 dòng)

15. Chỉnh độ rộng cột có tiêu đề FORGOT thành 0.5 inches.

16. Lặp lại dòng tiêu đề cho bảng Table 1.

17. Thay đổi Theme của văn bản từ officer thành Organic.

18. Chèn thêm ngắt trang văn bản trước heading “Imagine what would”.

19. Thay đổi lề giấy 0.5 inches (1.27 cm) trên, dưới, trái, phải.

20. Điều chỉnh cho lề của trang thành 1.5 inches lề trái lề phải. áp dụng cho

nó từ vị trí đang đặt chuột trở về trước this point forward.

21. Kiểm tra chính tả, lỗi ngữ pháp của văn bản lưu ý: father’s có vẻ là lỗi

nhưng đó là chính xác.

22. Thiết lập để văn bản hiển thị Read Only (hạn chế việc chỉnh sửa tài liệu để

giới hạn hiệu chỉnh các Style được chọn) (thiết lập hạn chế chỉnh sửa cho

văn bản).

23. Hạn chế chỉnh sửa tài liệu để giới hạn việc hiệu chỉnh các Style được chọn

24. Thiết lập chỉ cho phép Track changes. Không cần đặt mật khẩu.

25. Từ chối thay đổi của tài liệu. Từ chối sự thay đổi này.

26. Sử dụng Track changes đồng ý 2 sự thay đổi đầu tiên, từ chối 1 sự thay đổi

còn lại.

27. Thay đổi chế độ xem thành Drat. Hiển thị thước ruler.

28. Thay đổi chế độ hiển thị sang read mode.

29. Thiết lập in 4 trang trên cùng 1 mặt giấy.


EXCEL
Câu 1: Sao chép giữ liệu của cột B trong trong trang tính câu 1 và gián vào cột A
của sheet 2. (Sao chép vùng được chọn đến sheet 2)

Câu 1.1 Sao chép dữ liệu của cột B trong trang tính câu 1 và dán vào cột A của
sheet 2 và định dạng giá trị số.

Câu 2: Xóa cột C và dòng 6 trong trang tính.


Câu 3: Thay đổi chiều rộng cho cột F để dữ liệu được hiển thị một cách thích hợp

(kích đúp vào đường kẻ). 

Câu 4: Gộp ô và căn giữa cho vùng dữ liệu được chọn.

Câu 5: Bỏ hợp nhất ô B1:F1 đã bị gộp.

Câu 6: Định dạng cho vùng A4:L15 sử dụng phong cách style là Table Style

Medium 2. Bảng có headers.

Câu 6.1 Định dạng cho vùng A4:L15. Bảng có headers.

Câu 6.2 Bôi đen tiêu đề của bảng và định dạng Style Heading 2.

Câu 7: Chèn thêm cột giữa cột C và B.

Câu 8: Cột C quá nhỏ nên không thể hiển thị hết nội dung hãy thay đổi chiều

rộng để các con số được hiển thị hết một cách thích hợp. thay đổi chiều cao hàng

số 3 thành 20.

Câu 9: Trong sheet, vẽ biểu đồ dạng đường Line thể hiển xu hướng thay đổi điểm

số của Word, Excel từ 2018-2023. (đã được chọn sẵn vùng giữ liệu) (vẽ biều đồ 2D

pie chart thể hiện dữ liệu đã được chọn).

Câu 10: Thêm Best fit data lable vào biểu đồ. (biểu đồ tròn)
Câu 11: Cài đặt bộ lọc để chỉ hiển thị Delay. Không định dạng dữ liệu như một

bảng. ( bật tính năng filter và lọc data để hiển thị đối tượng là Delay)

Câu 12:Trong sheet, sắp xếp cột dữ liệu Name tăng dần (A-Z).

Câu 13: Trong sheet tính tổng cho cột Sales vào ô F23, thêm Data Label vào vị trí

phía trên biểu đồ (chart).

Câu 14: Bảo vệ trang tính hiện tại và thay đổi cài đặt để người dùng không thể

chọn các ô bị khóa hoặc không khóa nhưng vẫn có thể định dạng cột.

Câu 15: Đánh dấu là bản cuối cùng. Theo đó tài liệu được đặt ở chế độ chỉ đọc

Read-only.

Câu 16. Trong sheet, sử dụng công thức hàm, tham chiếu địa chỉ để tính tổng thu

nhập các quý của Sam.

Câu 17. Trong sheet, thêm Data Label vào vị trí phía trên biểu đồ (chart).

Câu 18. Khóa trang tính hiện tại để người dùng không thể mở khóa các ô trong

trang tính.

POWERPOINT

Câu 1: Thiết lập in slides dưới màu Grayscale cho slide. (Thiết lập thuộc tính in
ấn ở chế độ Pru Black and White.)
Câu 2: Chèn slide Two Content mới giữa slide 3 và 4. (tạo một slide mới layout

giống slide trước)

Câu 3: Thay đổi bố cục Slide 1 thành Title and Content.


Câu 4: Bằng cách nhấp chuột và kéo thả, hoán đổi vị trí slide 2 và 3 trong bài

trình chiếu.

Câu 5: Áp dụng hiệu ứng Wipe cho toàn bộ Slides. Thiết lập duration 1.5s và

chạy từ trên xuống.

Câu 6: Trong Slide 3 thêm hiệu ứng xuất hiện Appear cho từng đoạn văn riêng

lẻ.

Câu 7: Chỉnh nền cho mỗi Slide là Radial Gradient Fill. (thay đổi màu nền của

slide trong bài thuyết trình bằng kiểu Linear Gradien Fill.

Câu 8: Chỉnh màu nền cho slide bằng một file ảnh. đặt photo 2.jpg nằm ở thư

mục documents làm nền cho slide 1.

Câu 9: Áp dụng kiểu Pattern cho tất cả các trang chiếu sử dụng mẫu pattern mặc

định và tất cả các thiết lập mặc định khác.

Câu 10: Thiết lập Rehearse Timing tối ưu mỗi Slides. Giả định thời gian đã được

thiết lập mặc định sẵn.

Câu 11: Sử dụng Crop cắt hình Cat bo viền như hai hình khác trong slides

History (Rounded Corner) cắt ảnh chiếc dỏ đồ bên tay phải màu đỏ.

Câu 12: Cài đặt bản trình chiếu được trình bày presented by a speaker và nâng

cao các slide theo cách thủ công Manually.

Câu 13: khung ghi chú Notes Pane đang mở bạn muốn ẩn nó.

Câu 14: Thay đổi hình ảnh phía trên bên phải của slide 4 thành Oval. Sử dụng

công cụ Crop to Shape. (tương tự câu 11)

Câu 15: In Slide có cả ghi chú.


CÀI ĐẶT CHUNG
Câu 1. Thiết lập trong control panel để hiển thị 2 màn hình (duplicate)?
Câu 2. Gỡ cài đặt phần mềm winrar?
Câu 3. Tải và cài đặt winrar. Chấp nhận mọi tùy chọn mặc định?
Câu 4. Thay đổi hình nền windows Desktop sử dụng hình ảnh có tên ….png.

You might also like