Professional Documents
Culture Documents
WORD
1. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế để thay thế toàn bộ nội dung in đậm
thành in thường.
5. Hãy thiết lập công cụ Quick Access Toolbar để có thể thực thi in văn bản
6. Tài liệu chuẩn bị nộp đề tài nhưng lại có các dấu đỏ bên dưới tài liệu nhìn
rất xấu hãy tắt nó đi. (tính năng kiểm tra lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp)
7. Căn lề giữa cho văn bản tô nổi bật. sau đó hoàn tác thay đổi.
8. Thụt lề cho đoạn văn được chọn là 0.5 inches. Khoảng cách dòng thành
Single.
9. Sử dụng phím tắt di chuyển “I hereby declare that all of the above are not
10. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế để thay thế mỗi từ The thành Than.
11. Hiệu chỉnh style Nomal từ font Callibri thành Arial. Đổi tên thành Styleee.
12. Chèn hình ảnh nhỏ của chi tiết chứng chỉ Ic3 dưới văn bản Feeling.
13. Cắt hình ảnh trang ở trang 1 về định dạng hình chữ nhật có bốn góc bo
17. Thay đổi Theme của văn bản từ officer thành Organic.
18. Chèn thêm ngắt trang văn bản trước heading “Imagine what would”.
19. Thay đổi lề giấy 0.5 inches (1.27 cm) trên, dưới, trái, phải.
20. Điều chỉnh cho lề của trang thành 1.5 inches lề trái lề phải. áp dụng cho
21. Kiểm tra chính tả, lỗi ngữ pháp của văn bản lưu ý: father’s có vẻ là lỗi
22. Thiết lập để văn bản hiển thị Read Only (hạn chế việc chỉnh sửa tài liệu để
giới hạn hiệu chỉnh các Style được chọn) (thiết lập hạn chế chỉnh sửa cho
văn bản).
23. Hạn chế chỉnh sửa tài liệu để giới hạn việc hiệu chỉnh các Style được chọn
24. Thiết lập chỉ cho phép Track changes. Không cần đặt mật khẩu.
25. Từ chối thay đổi của tài liệu. Từ chối sự thay đổi này.
26. Sử dụng Track changes đồng ý 2 sự thay đổi đầu tiên, từ chối 1 sự thay đổi
còn lại.
27. Thay đổi chế độ xem thành Drat. Hiển thị thước ruler.
Câu 1.1 Sao chép dữ liệu của cột B trong trang tính câu 1 và dán vào cột A của
sheet 2 và định dạng giá trị số.
Câu 6: Định dạng cho vùng A4:L15 sử dụng phong cách style là Table Style
Câu 6.2 Bôi đen tiêu đề của bảng và định dạng Style Heading 2.
Câu 8: Cột C quá nhỏ nên không thể hiển thị hết nội dung hãy thay đổi chiều
rộng để các con số được hiển thị hết một cách thích hợp. thay đổi chiều cao hàng
số 3 thành 20.
Câu 9: Trong sheet, vẽ biểu đồ dạng đường Line thể hiển xu hướng thay đổi điểm
số của Word, Excel từ 2018-2023. (đã được chọn sẵn vùng giữ liệu) (vẽ biều đồ 2D
Câu 10: Thêm Best fit data lable vào biểu đồ. (biểu đồ tròn)
Câu 11: Cài đặt bộ lọc để chỉ hiển thị Delay. Không định dạng dữ liệu như một
bảng. ( bật tính năng filter và lọc data để hiển thị đối tượng là Delay)
Câu 12:Trong sheet, sắp xếp cột dữ liệu Name tăng dần (A-Z).
Câu 13: Trong sheet tính tổng cho cột Sales vào ô F23, thêm Data Label vào vị trí
Câu 14: Bảo vệ trang tính hiện tại và thay đổi cài đặt để người dùng không thể
chọn các ô bị khóa hoặc không khóa nhưng vẫn có thể định dạng cột.
Câu 15: Đánh dấu là bản cuối cùng. Theo đó tài liệu được đặt ở chế độ chỉ đọc
Read-only.
Câu 16. Trong sheet, sử dụng công thức hàm, tham chiếu địa chỉ để tính tổng thu
Câu 17. Trong sheet, thêm Data Label vào vị trí phía trên biểu đồ (chart).
Câu 18. Khóa trang tính hiện tại để người dùng không thể mở khóa các ô trong
trang tính.
POWERPOINT
Câu 1: Thiết lập in slides dưới màu Grayscale cho slide. (Thiết lập thuộc tính in
ấn ở chế độ Pru Black and White.)
Câu 2: Chèn slide Two Content mới giữa slide 3 và 4. (tạo một slide mới layout
trình chiếu.
Câu 5: Áp dụng hiệu ứng Wipe cho toàn bộ Slides. Thiết lập duration 1.5s và
Câu 6: Trong Slide 3 thêm hiệu ứng xuất hiện Appear cho từng đoạn văn riêng
lẻ.
Câu 7: Chỉnh nền cho mỗi Slide là Radial Gradient Fill. (thay đổi màu nền của
slide trong bài thuyết trình bằng kiểu Linear Gradien Fill.
Câu 8: Chỉnh màu nền cho slide bằng một file ảnh. đặt photo 2.jpg nằm ở thư
Câu 9: Áp dụng kiểu Pattern cho tất cả các trang chiếu sử dụng mẫu pattern mặc
Câu 10: Thiết lập Rehearse Timing tối ưu mỗi Slides. Giả định thời gian đã được
Câu 11: Sử dụng Crop cắt hình Cat bo viền như hai hình khác trong slides
History (Rounded Corner) cắt ảnh chiếc dỏ đồ bên tay phải màu đỏ.
Câu 12: Cài đặt bản trình chiếu được trình bày presented by a speaker và nâng
Câu 13: khung ghi chú Notes Pane đang mở bạn muốn ẩn nó.
Câu 14: Thay đổi hình ảnh phía trên bên phải của slide 4 thành Oval. Sử dụng