You are on page 1of 13

1. Tạo một tài liệu từ mẫu cho trước và Lưu mẫu dưới dạng tài liệu Word (*.

docx) có tên Sample


trong thư mục Documents \ GmetrixTemplates của bạn.
Sử dụng: Không
Kỹ năng: Tạo một tài liệu từ một mẫu
2. Tạo một tài liệu mới từ mẫu Business report (Median theme). Nhập tiêu đề FUSION TOMO và
tiêu đề phụ là Annual Report.
Sử dụng: Không
Kỹ năng: Tạo một tài liệu từ một khuôn mẫu
3. Tạo một tài liệu sử dụng mẫu Letter (Origin theme). Thêm lời chào (salutation) với nội dung To
whom it may concern:
Sử dụng: Không
Kỹ năng: Tạo một tài liệu từ một mẫu
4. Tạo một tài liệu mới bằng cách sử dụng bất kỳ mẫu nào.
Sử dụng: Không
Kỹ năng: Tạo một tài liệu từ một khuôn mẫu
5. Tạo một tài liệu mới dựa trên mẫu Fax (Origin theme). Đặt ngày là hiện tại và nhập vào mục
bình luận Please confirm you have received this fax và xác nhận bạn đã nhận được fax này trong
phần nhận xét. (Lưu ý: Nếu có hai mẫu xuất hiện hãy sử dụng mẫu thứ hai)
Sử dụng: Không
Kỹ năng: Tạo một tài liệu từ một khuôn mẫu
6. Thay thế từ CSMA / CD đầu tiên bằng Carrier Sense Multiple Access/Collision Detection
(CSMA/CD) bằng chữ nghiêng.
Sử dụng: NetPlusSG
Kỹ năng: điều hướng và tìm kiếm thông qua một tài liệu
7. Thay thế tất cả các từ LAN bằng cụm từ local network.
Sử dụng: NetPlusSG
Kỹ năng: điều hướng và tìm kiếm thông qua một tài liệu
8. Tìm từ Australia trong tài liệu này và thay thế nó bằng Canada.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Tìm kiếm Từ
9. Thêm hình mờ được xây dựng sẵn SAMPLE 2 tài liệu.
Sử dụng: Không
Kỹ năng: Thêm Watermark
10. Áp dụng hình mờ CONFIDENTIAL 1 vào tài liệu này.
Sử dụng: Word02
Kỹ năng: Thêm Watermark
11. Thêm một hình nền (watermark) tùy chỉnh với nội dung Pending Approval, phông chữ Impact,
kích thước 80pt.
Sử dụng: SalesReport
Kỹ năng: Thêm Watermark
12. Thêm một hình mờ (watermark) sử dụng hình ảnh: ftlogo.gif nằm trong thư mục GMetrix
Templates bên trong thư mục tài liệu của bạn (bỏ qua tùy chọn washout).
Sử dụng: Word09

1|Page
Kỹ năng: Thêm Watermark
13. Áp dụng phông chữ Arial cho đoạn bắt đầu với Confidential Information.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Áp dụng Font
 14. Tạo thụt lề trái 1 inch (2,54 cm) cho đoạn văn bản Confidential Information
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Thụt lề trái 
15. Áp dụng độ giãn dòng đôi (double) cho toàn bộ tài liệu.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Độ giãn dòng
16. Chèn một liên kết đến trang Web www.fusiontomo.com cho dòng văn bản Fusion Tomo
Incorporated trong đoạn đầu của tài liệu này.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Chèn siêu liên kết
 17. Trên trang thứ hai của tài liệu, chèn một bảng 3x4 giữa đoạn đầu và đoạn thứ hai. Thiết lập
Style bảng List Table 1 Light - Accent 3.
Sử dụng: Word03
Kỹ năng: Chèn bảng
 18. Chèn hình ảnh oranges.jpg nằm trong thư mục / GMetrixTemplates sau đoạn văn thứ hai ở
trang hai và áp dụng hiệu ứng nghệ thuật Artistic Effect Line Drawing.
Sử dụng: Word03
Kỹ năng: Chèn và Sửa Hình ảnh
19. Áp dụng một tab dừng trái cho các phần được đánh dấu màu vàng của tài liệu này. Đặt điểm
dừng Tab là 1 inch (2,54 cm).
Sử dụng: Word02
Kỹ năng: Chèn Tab
 20. Thêm ngoại lệ cho 2 từ FusionTomo và Blackbread vào trường hợp ngoại lệ AutoCorrect First
Letter.
Sử dụng: Word02
Kỹ năng: Autocorrect Exceptions
21. Tạo một phần Continuous cho đoạn văn bản được đánh dấu màu vàng và áp dụng kiểu lề
Moderate cho văn bản được đánh dấu màu vàng.
Sử dụng: Word02
Kỹ năng: Tạo Section
 22. Ngăn việc ngắt trang cho đoạn cuối cùng của tài liệu này bằng cách Giữ các dòng nối với nhau
(Keeping the lines together).
Sử dụng: Word02
Kỹ năng: Ngăn Ngắt trang
 23. Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo trường thông tin Tons of Apples theo thứ tự giảm dần.
Sử dụng: Word03
Kỹ năng: Sắp xếp dữ liệu
 24. Thêm hộp văn bản (text box) kiểu Motion Quote vào trang đầu tiên của tài liệu này và nhập
văn bản An apple a day keeps the doctor away.

2|Page
Sử dụng: Word03
Kỹ năng: Chèn hộp văn bản
 25. Tạo một bảng hai cột từ danh sách các nước trên trang một của tài liệu này với thuộc tính
AutoFit the table to the contents và chấp nhận tất cả cài đặt mặc định khác.
Sử dụng: Word03
Kỹ năng: Tạo bảng từ danh sách
 26. Thay đổi phong cách của danh sách trong mục 1.1 từ một vòng tròn đậm sang kiểu dấu kiểm
(check marks)
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: thay đổi dấu Bullets
 27. Đánh số cho vùng văn bản bắt đầu bằng Confidential Information và không gồm phần Signed
by line theo định dạng: 1) 2) 3).
Sử dụng: Word02
Kỹ năng: Đánh số cho đoạn văn bản 
28. Chia đoạn văn bản được đánh dấu màu vàng thành hai cột có đường kẻ ở giữa
Sử dụng: Word02
Kỹ năng: Chia Cột
 29. Thay đổi vị trí của chân trang trên trang (footer) này là 0,4 (1 cm) từ lề dưới.
Sử dụng: Word04
Kỹ năng: Chỉnh sửa chân trang
 30. Thêm mục lục ở đầu trang, sử dụng định dạng Formal và hiển thị mức 3 cấp.
Sử dụng: Word04
Kỹ năng: Chèn mục lục 
31. Đánh sô số dòng liên tục (continuous line numbers) cho tài liệu này.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Hiển thị số dòng
 32. Chèn số trang ở cuối mỗi trang của tài liệu này. Sử dụng kiểu Plain Number 3.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Chèn số trang 
33. Đổ màu nền kiểu Parchment Fill Effect cho tài liệu.
Sử dụng: Word04
Kỹ năng: Đổ màu nền 
34. Giảm cấp cho mục cuối cùng trong danh sách một cấp.
Use: Word04
Skill: Giảm cấp Bullet
35. Mã hóa tài liệu với password starship
Use: Word04
Skill: Mã hóa tài liệu
36. Tìm kiếm từ two months trong câu đầu tiên của đoạn văn bản Term và thêm bình luận
Two years?
37. Áp dụng Chế độ xem Outline View cho tài liệu này và sau đó xóa đoạn Business
Developments . Thoát chế độ Outline View.
Sử dụng: Word02

3|Page
Kỹ năng: Các chế độ xem tài liệu
 38. Tạo một tài liệu PDF / XPS từ tài liệu này và xuất bản tài liệu vào thư mục / GMetrixTemplates
với tên tệp là word05.pdf. Không mở tập tin sau khi xuất bản.
Sử dụng: Word05
Kỹ năng: Tạo PDF / XPS
 39. Đi đến điểm đánh dấu có tên quote, và tạo căn lề phải (right indent) 1.0 inch (2.54cm).
Sử dụng: Word05
Skill: Bookmark
 40. Thêm khoảng cách 12pt trước đoạn ba ở trang 1.
Sử dụng: Word05
Kỹ năng: Khoảng cách đoạn
 41. Tạo một thụ lề (hanging indent) là 1” (2,54 cm) cho đoạn 3 trang 1, bắt đầu với Quotations
that are longer than... và kết thúc với with a colon
Sử dụng: Word05
Kỹ năng: Thụt lề
 42. Thêm khoảng cách dòng sau 12pt cho đoạn thứ 4, bắt đầu với Start long quotatins on a
new... và kết thúc với this Microsoft Word Template.
Sử dụng: Word05
Kỹ năng: Khoảng cách dòng Sau
 43. Áp dụng hình mờ (watermark) CONFIDENTIAL 1 vào tài liệu này.
Sử dụng: Word02
Kỹ năng: Chèn Watermark
 44. Chèn đầu trang kiểu Austin và nhập dòng chữ Fusion Tomo Inc. làm tiêu đề tài liệu.
Sử dụng: Word02
Kỹ năng: Chèn tiêu đề
 45. Xóa bỏ đầu trang của trang 2
Sử dụng: Word12
Kỹ năng: Xóa đầu trang
 46. Tại phần cuối tài liệu chèn một đường kẻ ngang và thiết lập chiều rộng là 100% so với lề.
Sử dụng: Word04
Kỹ năng: Chèn và Định dạng Hình vẽ
 47. Tại phần cuối tài liệu, chèn một SmartArt có tên Basic Process và áp dụng kiểu (style) là Subtle
Effect.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Chèn và Định dạng SmartArt
 48. Chèn một Ngắt trang (Page Break)  trước phần Market Analysis Summary.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Ngắt trang
 49. Thay đổi độ sáng của ảnh thành 40% và độ tương phản của hình ảnh đến -40%
Sử dụng: Word13
Kỹ năng: Điều chỉnh độ sáng
50. Lưu Text Box như là một khối xây dựng sẵn (building block)  trong thư viện Text Boxes với tên
Signature.

4|Page
Sử dụng: Word02
Kỹ năng: Tạo khối Xây dựng sẵn
 51. Áp dụng kiểu dáng Đường viền Colored Outline - Blue, Accent 1 cho hộp văn bản ở trang hai
của tài liệu này.
Sử dụng: Word02
Kỹ năng: Định dạng Textbox
 52. Chọn câu cuối cùng của đoạn văn đầu tiên, bắt đầu bằng For more information... và chèn bình
luận (comment)với nội dung Remove.
Sử dụng: Word05
Kỹ năng: Thêm bình luận
 
53. Bật tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp của văn bản trong tài liệu. Sửa tất cả lỗi chính tả
trong tài liệu cho 2 từ (quotatins and qotatin)
Sử dụng: Word05
Kỹ năng: Kiểm tra Chính tả / Ngữ pháp
 54. Trong Tùy chọn Proofing, loại bỏ các lỗi Mark grammar khi bạn gõ tài liệu này.
Sử dụng: Word03
Kỹ năng: Sửa đổi công cụ Proofing
 55. Thêm một chú thích với nội dung (Me, 2010) sau khi trích dẫn ở dòng đầu tiên của trang 2.
Sử dụng: Word03
Kỹ năng: Chèn EndNote
56. Xóa tất cả các mục 4.3 (kể cả mục con) và cập nhật Mục lục những thay đổi vừa xóa.
Sử dụng: Word14
Kỹ năng: Cập nhật Mục lục
 57. Thêm chú thích (caption) vào biểu đồ Start-up ở trang hai với nội dung Figure 1 Finances  và
đặt bên dưới mục đã chọn.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Thêm chú thích cho biểu đồ
 58. Thêm MỤC LỤC được xây dựng sẵn kiểu Automatic Table 1 vào đầu tài liệu.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Tạo Mục lục
59. Lưu tài liệu đang mở dưới dạng tệp PDF (không đổi tên tệp) trong thư mục \
GmetrixTemplates với tên word01.pdf, chọn kích thước tối thiểu. Không mở sau khi xuất bản.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Lưu tài liệu dạng PDF
60. Nhúng phông chữ vào trong tập tin. Chỉ nhúng các Font được sử dụng trong tài liệu. (Lưu ý: Để
tất cả các cài đặt mặc định khác không đổi.)
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Nhúng Phông chữ
 61. Thêm chân trang (Footer) được xây dựng sẵn (built-in) vào tài liệu bằng cách sử dụng phong
cách(style) Whisp
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Chèn chân trang

5|Page
 62. Áp dụng phong cách Emphasis  vào đoạn dưới tiêu đề 1.2 Mission.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Định dạng Styles
63. Thay đổi màu nền của trang thành Ice Blue, Accent 2 và viền trang dạng hộp (Box border)
(chấp nhận tất cả cài đặt mặc định).
Sử dụng: Word15
Kỹ năng: Thay đổi màu nền trang
 65. Đánh dấu tài liệu này là bản cuối cùng (Final).
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Đánh dấu tài liệu này là bản cuối cùng
66. Áp dụng chế độ xem Print Layout  cho tài liệu này.
Sử dụng: Word01
Kỹ năng: Chế độ xem tài liệu
 67. Thay đổi cài đặt lề cho tài liệu này thành Normal.
Sử dụng: word02
Kỹ năng: Thiết lập lề
68. Bắt đầu với đoạn Confidential Information, hãy định dạng tài liệu này dưới dạng hai cột bằng
nhau.
Sử dụng: word02
Kỹ năng: Áp dụng Cột
69. Thay đổi hướng giấy in thành Landscape.
Sử dụng: word03
Kỹ năng: Thiết lập hướng in
70. Thêm đường viền màu orange, kiểu đường viền solid line, chiều rộng là 1pt.
Sử dụng: word03
Kỹ năng: Kẻ viền trang
71. Sử dụng Quick Parts  để thay thế Tiêu đề FUSION TOMO BUSINESS PLAN thành thuộc tính của
tài liệu (Document Property Title).
Sử dụng: word01
Kỹ năng: Sử dụng Quick Parts 
72. Chèn danh mục tác giả kiểu Works Cited được xây dựng sẵn vào phần cuối của tài liệu.
Sử dụng: word01
Kỹ năng: Chèn một danh mục tác giả
73. Bật tính năng nối tự động (automatic hyphenation) để các từ có thể được phân chia ttheo các
âm tiết của chúng.
Sử dụng: word04
Kỹ năng: Dấu gạch ngang tự động
74. Chèn hình mờ DRAFT 1 bằng cách sử dụng khối đã được xây dựng sẵn (Building Blocks
Organizer).
Sử dụng: word04
Kỹ năng: Chèn Watermark được xây dựng sẵn
 75. Áp dụng chế độ xem Web Layout cho tài liệu này.
Sử dụng: word04

6|Page
Kỹ năng: Chế độ xem tài liệu
76. Thêm một siêu liên kết trỏ đến địa chỉ email contact@fusiontomo.com cho từ email ở cuối tài
liệu này.
Sử dụng: word04
Kỹ năng: siêu liên kết tới Email
77. Xuất bản tài liệu này dưới dạng bài đăng trên blog với tiêu đề bài đăng là Business Plans.
Gợi ý: Nếu hộp thoại xuất hiện yêu cầu bạn đăng ký, hãy nhấp vào Đăng ký sau (Register Later).
Sử dụng: word04
Kỹ năng: Xuất bản bài viết thành Blog
78. Áp dụng chế độ xem Draft cho tài liệu này.
Sử dụng: word03
Kỹ năng: Chế độ Xem tài liệu
79. Thay đổi loại tệp của tài liệu này sang Định dạng Rich Text Format  và lưu với tên Document1.
Sử dụng: word03
Kỹ năng: Thay đổi dạng tệp tin
80. Sửa đổi khoảng cách của danh sách đầu dòng bằng cách loại bỏ khoảng trống sau đoạn văn
(removing the space after paragraph)..
Sử dụng: word04
Kỹ năng: Thiết lập khoảng cách đoạn.
Câu 81: Tập tin word04
Kỹ năng: Tìm kiếm thay thế - Find and Replace
Sử dụng chức năng Find and Replace để thay ký tự # thành $.
Câu 82: Tập tin word04
Kỹ năng: Hiển thị các kí tự điều khiển đặc biệt - Paragraph Marks
Hiển thị các kí tự điều khiển đặc biệt cho tài liệu này.
Câu 83: Tập tin word03
Kỹ năng: Định dạng Hình khối – Format Shape
Thay đổi màu đường viền bao quanh (Shape Outline) hình chữ nhật ở cuối trang 2 thành màu Đỏ
(Red)
Câu 84: Tập tin word03
Kỹ năng: Tùy chọn Autocorrect - Autocorrect Options
Hãy đưa từ “GMetrix” vào thành một ngoại lệ đối với chức năng Tự động sửa lỗi có hai chữ hoa
liền nhau ở đầu câu (Autocorrect Initial Caps) để ngăn ngừa những Xử lý tự sửa lỗi trên từ này.
Câu 85: Tập tin word03
Kỹ năng: Chèn chữ nghệ thuật – Insert WordArt
Chuyển đổi tiêu đề Apples thành hình chữ nghệ thuật (WordArt) với phong cách Fill - Olive Green,
Accent 3, Sharp Bevel. Sửa chế độ chữ bao bọc quanh hình ảnh (Wrap Text) sao cho hình ảnh xuất
hiện trên cùng dòng với chữ (In Line With Text).
Câu 86: Tập tin word03
Kỹ năng: Chỉnh sửa hình ảnh – Modify Picture
Thiết lập phong cách (picture style) cho hình ảnh 2 quả táo trên trang một của tài liệu thành
Simple Frame, White.

7|Page
Câu 87: Tập tin word16
Kỹ năng: Chèn mục lục – Add Table of Contents
Chèn lục lục vào vị trí trên cùng của tài liệu sử dụng mẫu Automatic Table 1.
Câu 88: Tập tin word16
Kỹ năng: Soạn thảo văn bản trong Text Box – Edit Text Boxes
Soạn thảo đoạn văn bản LEARN FROM YESTERDAY, LIVE FOR TODAY, HOPE FOR TOMORROW vào
trong hộp văn bản (Text Box) đầu tiên.
Câu 89: Tập tin word07
Kỹ năng: Tạo danh sách gạch đầu dòng – Add Bullet
Tạo danh sách gạch đầu dòng (Bulleted List) với kí hiệu gạch đầu dòng là dấu tích (Check Mark )
cho các đoạn văn bản bắt đầu bằng ALLOCATION OF FUNCTIONS và kết thục bằng INCENTIVES
and PRIZES.
Câu 90: Tập tin word07
Kỹ năng: Tùy chọn Autocorrect - Autocorrect Options
Hãy đưa từ “CPs” vào thành một ngoại lệ đối với chức năng Tự động sửa lỗi có hai chữ hoa liền
nhau ở đầu câu (Autocorrect Initial Caps) để ngăn ngừa những Xử lý tự sửa lỗi trên từ này. Đóng
tất cả các hộp thoại.
Câu 91: Tập tin word07
Kỹ năng: Thêm bình luận – Add Comment
Thêm bình luận Add bullets to make these stand out cho đoạn bắt đầu bằng ALLOCATION OF
FUNCTIONS... và kết thúc bằng ...achievement of the objectives.
Câu 92: Tập tin word07
Kỹ năng: Thay đổi danh sách gạch đầu dòng – Change Bullets
Thay đổi các kí hiệu danh sách gạch đầu dòng (bullet) cho các đoạn bắt đầu bằng Hiring forms… và
kết thúc bằng when it will… thành danh sách đáng số (numbering) kí hiệu I. II. III..
Câu 93: Tập tin word17
Kỹ năng: Xử lý Hộp văn bản – Manipulate Text Boxes
Di chuyển đoạn văn bản bắt đầu với MERIT RATING vào trong hộp văn bản.
Câu 94: Tập tin word07
Kỹ năng: Áp dụng hộp văn bản – Apply Text Boxes
Chèn hộp văn bản kiểu Banded Quote vào trong tài liệu trước phần mục (section) Bonus:
Câu 95: Tập tin word08
Kỹ năng: Xóa khoảng cách – Remove Spacing
Xóa khoảng cách giữa các đoạn văn bản có cùng phong cách trong toàn bộ tài liệu.
Câu 96: Tập tin word08
Kỹ năng: Xử lý bảng biểu – Manipulate Tables
Áp dụng phong cách Intense Emphasis cho bảng trên trang 1. Sau đó chuyển đổi (convert) nội
dung của bảng thành bảng, sử dụng ký hiệu phân tách là dấu ngắt đoạn (paragraph marks).
Câu 97: Tập tin word10
Kỹ năng: Tùy biến Autocorrect – Configure Autocorrect
Thêm mục tự động sửa lỗi trong AutoCorrect để word tự động sửa Actualy thành Actually.
Câu 98: Tập tin word10
Kỹ năng: Áp dụng Trộn thư – Apply Mail Merge

8|Page
Thực hiện Mail Merge để lập thư (letter) bằng tập tin hiện tại với dữ liệu trong tập tin
Database01.accdb. Sau đó hoàn tất việc trộn thư bằng lệnh chỉnh sửa từng tài liệu cá nhân (Edit
each of the Individual Documents).
Câu 99: Tập tin word07
Kỹ năng: Chuyển đổi văn bản thanh bảng – Convert Text to Table
Chuyển đổi văn bản trong đoạn cuối cùng của tài liệu bắt đầu bằng P.A. results… thành bảng.
Câu 100: Tập tin word09
Kỹ năng: Chèn bình luận – Insert Commnets
Thêm bình luận Where is the Style Guide Example hyperlink? tại tiêu đề cuối cùng Summary and
Style Guide Example.
Câu 101: Tập tin word09
Kỹ năng: Tạo mục lục – Create Table of Contents
Tạo mục lục sử dụng mẫu Automatic Table 2 và thiết lập các tiêu đề bên trên các đoạn thành Cấp
độ 2 (Level 2).
Câu 102: Tập tin word10
Kỹ năng: Áp dụng định dạng đoạn văn bản – Apply Justification to Paragraphs
Định dạng các đoạn văn bản bắt đầu bằng: I would like… và kết thúc bằng: Please keep in touch …
thành dãn đều hai bên (Justify).
Câu 103: Tập tin word10
Kỹ năng: Thay đổi nền trang – Change Background
Thay đổi màu nền trang thành Tan, Background 2 và đường viền trang dạng Box với độ dày 6 pt.
Câu 104: Tập tin word10
Kỹ năng: Lưu tập tin thành tập tin mẫu – Save As Template
Lưu tập tin với tên Ocean.dotx dưới dạng tập tin mẫu (template) tại thư mục GMEtrixTemplates.
Câu 105: Tập tin word10
Kỹ năng: Định dạng Clip Art – Format Clip Art
Áp dụng hiệu ứng Black, Text 1 Glow cho ảnh đám mây bên dưới Climate Effects.
Câu 106: Tập tin word08
Kỹ năng: Định dạng chân trang – Format Footer - Different First Page
Bật chế độ chỉnh sửa Footer rồi tắt tùy chọn different first page.
Câu 107: Tập tin word08
Kỹ năng: Chèn và sửa Textbox – Insert and Modify Textbox
Chèn text box kiểu Retrospect Quote vào cuối tài liệu rồi gõ vào nội dung: The Ocean is a Water
World.
Câu 108: Tập tin word07
Kỹ năng: Chèn chân trang – Insert Footer - Blank Footer
Chèn footer kiểu Blank rồi nhập vào nội dung: Copyright © FusionTomo All Rights Reserved.
Câu 109: Tập tin word09
Kỹ năng: Chèn chân trang – Insert Footer - Blank Footer
Chèn đánh số trang kiểu Stacked Pages 2 vào đáy trang (bottom) của tài liệu.
Câu 110: Tập tin word09
Kỹ năng: Đánh dấu phiên bản cuối cùng – Mark as Final

9|Page
Đánh dấu tài liệu để biết đây là phiên bản cuối cùng (Final) để bảo vệ nội dung bên trong và chuẩn
bị cho việc chia sẻ.
Câu 111: Tập tin word09
Kỹ năng: Thiết lập Autocorrect – Configure Autocorrect
Trong Autocorrect Options, tắt tùy chọn tự động thay thế trong quá trình soạn thảo (Replace text
as you type).
Câu 112: Tập tin word09
Kỹ năng: Chèn tiêu đề đầu trang – Insert Header
Chèn tiêu đề đầu trang (Header), dùng Quick parts để thêm thuộc tính Category của tài liệu vào
rồi gõ: Design.
Câu 113: Tập tin word08
Kỹ năng: Xử lý nền trang – Manipulate Backgrounds - Present Gradient
Định dạng nền trang bằng Preset Gradient: Ocean, có tùy chọn Shading style là From Center.
Câu 114: Tập tin word08
Kỹ năng: Thêm bình luận vào đề mục – Add Comment to Heading
Thêm bình luận có nội dung Remove the second paragraph cho đề mục Climate Effects.
Câu 115: Tập tin word09
Kỹ năng: Tạo danh sách gạch đầu dòng – Apply Bullets to Paragraph Lines
Tạo danh sách gạch đầu dòng (Bullet) cho các dòng bên dưới đề mục The Purposes và Examples of
Reasons.
Câu 116: Tập tin word07
Kỹ năng: Xử lý bảng – Manipulate Tables
Chọn bảng bắt đầu bằng Company presentation... rồi hiện hết đường viền (all borders).
Câu 117: Tập tin word07
Kỹ năng: Thụt dòng – Indentation - Indent
Chọn danh sách, bắt đầu từ Hiring forms and special... và kết thúc bằng ...be carried out. Giảm
mức thụt lề xuống 1 cấp (Decrease indent).
Câu 118: Tập tin word10
Kỹ năng: Xử lý hộp văn bản – Manipulate Text Boxes - Add Quote
Chọn trích dẫn bắt đầu từ: Hard work is the key to success... và kết thúc bằng ...Charles Lazarus.
Dùng công cụ Draw Text Box để tạo mới 1 text box rồi áp dụng phong cách hình khối (Shape
Style): Subtle Effect - Orange, Accent 6 cho nó.
Câu 119: Tập tin word10
Kỹ năng: Bảo vệ tài liệu – Giới hạn chỉnh sửa – Protect Document - Restrict Editing
Bảo vệ tài liệu bằng tính năng Restrict Editing: giới hạn định dạng (Limit Formatting) trong các
phong cách được chọn, đặt mật khẩu bảo vệ là: Tomo.
Câu 120: Tập tin word10
Kỹ năng: Áp dụng thụt dòng – Apply Indentation
Căn giữa trích dẫn bắt đầu bằng: Hard work... và kết thúc bằng ...Charles Lazarus, thụt lề trái và
phải vào 1 khoảng 0.5 inches (1.27 cm).
Câu 121: Tập tin word10
Kỹ năng: Sửa bình luận – Modify Comment
Tìm các bình luận (comment) gắn với CCP rồi xóa nó đi.

10 | P a g e
Câu 122: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Sửa bố cục tài liệu – Modify Document Layout
Tách tài liệu làm 2 tại vị trí bất kì ở trang 1. Ở vùng trên, demote đoạn Note: cho đến khi nó trực
thuộc đề mục Fast Ethernet.
Note: Để nguyên chế độ xem Outline khi hoàn thành.
Câu 123: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Bảo vệ tài liệu – Apply Protection to a Document
Bảo vệ tài liệu để chỉ cho phép thực hiện tracked changes. Đặt mật khẩu bảo vệ là NetPlus$G.
Câu 124: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Quản lí các phiên bản tài liệu – Manage Document Versions
Đảm bảo rằng các tài liệu đang mở được lưu tự động sau mỗi 5 phút, đổi vị trí lưu file khôi phục về
thư mục \GMetrixTemplates.
Câu 125: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Chia sẻ tài liệu – Share Documents
Xuất bản tài liệu thành 1 bài viết blog. Sửa tiêu đề blog thành Alternative Health Articles.
Câu 126: Không có tập tin
Kỹ năng: Lưu file thành Template – Save a File As a Template
Mở file SalesReport.docx ở chế độ chỉ đọc. Lưu tài liệu về định dạng Word Template (*dotx).
Câu 127: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Định dạng font – Apply Font a Paragraph Attributes - Strikethrough
Định dạng câu Even the introduction of CSMA/CD did not reduce the latency period. Bằng hiệu
ứng đường gạch giữa đơn (strikethrough) và chữ màu đỏ.
Câu 128: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Chỉnh sửa phong cách
Chỉnh sửa phong cách SubObjective Heading để mở rộng khoảng cách giữa các kí tự về giá trị
0.75-point và căn giữa trang.
Câu 129: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Thiết lập thụt dòng và Tab – Apply Indentation and Tab Settings to Paragrahps
Thụt danh sách gạch đầu dòng trên trang 1 vào 0.25” (6.35mm) và thụt các dòng sau dòng đầu
tiên trong đoạn bắt đầu với Note: vào 0.5” (1.25 cm).
Câu 130: Tập tin NewsLetter
Kỹ năng: Khoảng cách dòng và đoạn – Apply Spacing Settings to Text and Paragraphs
Thêm một khoảng cách 18 pt vào trước và sau dòng Detoxifications is the key. Chỉnh giãn dòng
cho đoạn văn đầu tiên bắt đầu bằng It is important về chế độ at least 12 pt.
Câu 131: Tập tin NewsLetter
Kỹ năng: Tạo bảng biểu – Create Tables
Chèn nội dung file toxins.csv vào vị trí bookmark có tên ToxinTable. Chuyển đổi nội dung vừa chèn
vào thành bảng có độ rộng cột cố định (fixed-width columns).
Câu 132: Tập tin SalesReport
Kỹ năng: Thêm dòng vào bảng – Manipulate Tables In a Document - Add a Row
Chèn thêm 1 dòng mới vào cuối bảng March 2007 Sales Breakdown rồi gõ Total vào cột đầu tiên.
Câu 133: Tập tin SalesReport1
Kỹ năng: Chỉnh sửa bảng – Manipulate Tables In a Document

11 | P a g e
Trong bảng March 2007 Sales Breakdown, chèn công thức Sum vào cột thứ 2 để tính tổng doanh
số (sales) của tất cả các category.
Câu 134: Tập tin SalesReport
Kỹ năng: Tạo danh sách gạch đầu dòng – Apply Bullets to a Document - Format Text
Định dạng nội dung tại vị trí bookmark Symptoms thành 1 danh sách gạch đầu dòng.
Câu 135: Tập tin NewsLetter
Kỹ năng: Tạo danh sách gạch đầu dòng – Apply Bullets to a Document
Định dạng nội dung tại vị trí được đánh dấu bookmark có tên Ingredients thành 1 danh sách gạch
đầu dòng dùng file ảnh checkmark.jpg.
Câu 136: Tập tin WizOzChapters
Kỹ năng: Ngắt trang – Page Setup Settings - Page Breaks
Chèn ngắt trang trước các đề mục 1. The Cyclone và 2. The Council with the Munchkins.
Câu 137: Tập tin WizOzChapters
Kỹ năng: Điều chỉnh thiết lập trang – Apply and Manipulate Page Setup Settings
Hãy đảm bảo rằng nội dung trong tất cả các đoạn không bị tách rời trên các trang khác nhau.
Câu 138: Tập tin WizOzChapters
Kỹ năng: Chèn đánh số trang vào Footer – Insert Page Numbers In Footer
Chèn đánh số trang vào footer, ngoại trừ trang đầu, dùng các số La mã viết hoa (uppercase Roman
numerals) và Plain Number 1. Đóng Footer.
Câu 139: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Chèn trang bìa – Add Cover Page
Chèn trang bìa kiểu Austin.
Câu 140: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Chèn nội dung vào tài liệu bằng cách dùng Quick Parts – Construct Content In a
Document By Using the Quick Parts
Tạo header theo phong cách Austin rồi chèn ngày hiện hành vào trang đầu tiên thôi.
Câu 141: Tập tin SalesReport
Kỹ năng: Đường viền và nền trang – Create and Manipulate Page Backgrounds - Border
Thêm viền trang màu đỏ, dày 3pt và điều chỉnh sao cho nó cách vùng văn bản 1 khoảng 12pt.
Câu 142: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Chèn và chỉnh sửa Headers và Footers – Create and Modify Headers and Footers
Chèn tiêu đề đầu trang (footer) theo phong cách Facet (Odd Page). Chỉnh footer sao cho nó cách
mép dưới trang một khoảng 0.3 inches (7.62 mm).
Câu 143: Tập tin Word18
Kỹ năng: Định dạng Picture – Format Picture In a Document
Căn ảnh hình ảnh về bên trái cột và chỉnh nó về chế độ right-only tight wrapping.
Câu 144: Tập tin WizOzChapters
Kỹ năng: Chèn chữ nghệ thuật – Insert WordArt
Chuyển đổi tựa đề The Wonderful Wizard of Oz thành WordArt theo phong cách Gradient Fill -
Aqua, Accent 1, Reflection.
Câu 145: Tập tin WizOzChapters1
Kỹ năng: Chèn và định dạng Clip Art – Insert and Format Clip Art
Áp dụng phong cách Blue, 18pt glow, Accent color 1 cho ảnh nhà kho và xoay nó 350 độ.

12 | P a g e
Câu 146: Tập tin BusinessBrochure
Kỹ năng: Chèn hộp văn bản – Apply Text Boxes - Simple Quote
Trên trang 3, chèn 1 text box có phong cách Simple Quote và ghi vào nội dung Every message must
be repeated at least 13 times.
Câu 147: Tập tin BusinessBrochure1
Kỹ năng: Xử lý hộp văn bản – Màu nền – Manipulate Text Boxes - Background Color
Đặt màu nền cho hộp văn bản thành dark variation gradient from the center.
Câu 148: Tập tin BusinessBrochure
Kỹ năng: Thay đổi thiết lập kiểm tra chính tả và ngữ pháp – Change Spelling and Grammar
Checking Options
Thiết lập sao cho Word không tự động kiểm tra ngữ pháp và chính tả khi ta gõ văn bản.
Câu 149: Tập tin BusinessBrochure
Kỹ năng: Thiết lập Autocorrect – Configure Autocorrect Settings
Thiết lập Autocorrect sao cho Word tự động thay EOD bằng end of day khi ta gõ.
Câu 150: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Sửa bình luận trong tài liệu – Modify Comments In aDocument
Hiển thị chỉ những bình luận của người dùng Robin Abernathy.
Câu 151: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Chèn bình luận vào tài liệu – Insert Comments In a Document
Đối với đoạn đầu tiên sau đề mục 10 Mbps Ethernet ở trang 1, thêm bình luận có nội dung Please
review.
Câu 152: Tập tin NewsLetter
Kỹ năng: Chèn siêu liên kết gửi Email – Insert a Hyperlink - Email
Chèn 1 siêu liên kết cho cụm từ email all your questions ở câu cuối cùng để gửi email tới địa
chỉ drnelson@hu.edu với tiêu đề thư Healthcare Questions.
Câu 153: Tập tin NewsLetter
Kỹ năng: Chèn siêu liên kết – Insert a Hyperlink
Chèn 1 siêu liên kết cho ảnh miêu tả đứa bé ôm mèo để nó trỏ tới đề mục Are you okay,
Sparky? trong tài liệu.
Câu 154: Tập tin BusinessBrochure
Kỹ năng: Chèn danh mục tài liệu tham khảo – Add Bibliography
Chèn 1 Bibliography trên 1 trang mới ở cuối tài liệu.
Câu 155: Tập tin BusinessBrochure
Kỹ năng: Chèn nguồn trích dẫn – Insert Citation
Chèn 1 nguồn trích dẫn cho tham khảo Tyler nằm cuối câu Gone are the days of selling a product
on its own merit.
Câu 156: Tập tin NetPlusSG
Kỹ năng: Tạo mục lục – Create a Table of Contents In a Document
Chèn 1 mục lục vào đầu tài liệu, chỉ định các phong cách SubObjective Heading và Scope
Heading làm đề mục mức 1 và mức 2 tương ứng.

13 | P a g e

You might also like