You are on page 1of 33

CHƯƠNG 1 : HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS

Bài 1: Thực hiện các yêu cầu sau:

a. Mở cửa sổ My Computer. Thực hiện các công việc sau:


- Thu nhỏ cửa sổ My Computer
- Phóng to cửa sổ My Computer
- Phục hồi cửa sổ My Computer như kích thước lúc mới mở cửa sổ này
(Restore).
- Thay đổi kích thước cửa sổ này tùy ý.
- Đóng cửa sổ My Computer.
b. Mở cửa sổ Recycle Bin trên desktop. Thực hiện các công việc sau:
- Lặp lại các thao tác giống như câu a.
- Chọn một tập tin, hoặc thư mục có trong cửa sổ này, thực hiện thao tác khôi
phục tập tin, thư mục đã bị xóa.
Bài 2: Khởi động Windows Explorer và tạo cấu trúc thư mục (Folder) như hình

1. Đổi tên các thư mục sau: D: \ BAITAP3


CHAPTER1CHUONG1
CHAPTER2CHUONG2 DOHOA

3DS  3DSTUDIO
3DS
2. Tạo thêm 1 thư mục có tên
SAOCHEPLAI trong thư mục AUTOCAD
BAITAP3.Chép thư mục
PASCAL, C++ vào LAPTRINH
SAOCHEPLAI.
3. Chép nội dung của 3DSTUDIO PASCAL
và AUTOCAD vào C.
4. Xóa thư mục DOHOA trong thư C

mục BAITAP3.
C++
5. Tạo thêm thư mục GRAPHICS
trong
bên: BAITAP3, sau đó di
CHAPTER1
chuyển nội dung của thư mục C
vào GRAPHICS. CHAPTER2
Bài 3: Khởi động Windows Explorer và tạo cấu trúc thư mục như hình bên:

1. Dùng chức năng tìm kiếm để tìm 2 tập tin CALC.EXE và


WORDPAD.EXE, sau đó chép vào thư mục MSPAINT
2. Dùng chức năng tìm kiếm để tìm các tập tin có phần mở rộng là .TXT,
chọn 5 tập tin có dung lượng < 5KB và chép vào thư mục WORDPAD
3. Tìm các tập tin có ký tự thứ 2 là S BAITAP4
C: \
và chép vào thư mục FOXPRO
BAI TAP
4. Sắp xếp các tập tin trong thư mục
WORDPAD theo kích thước tăng dần, FOXPRO

chọn cách hiển thị Details để xem các MSPAINT


thông tin: loại tập tin, kích thước, ngày
giờ tạo... LUU

5. Trên desktop, tạo 1 shortcut để


WORDPAD
khởi động chương trình Unikey (hoặc
PASCAL
Vietkey2000) có tên GOTIENGVIET

6. Trên desktop, tạo 1 shortcut để khởi động chương trình WORDPAD có


tên SOANTHAO
7. Sao chép 2 shortcut vừa tạo ở trên vào thư mục LUU. Sau đó thử khởi
động 2 shortcut này từ thư mục LUU, quan sát và nhận xét
8. Xóa 2 shortcut ở trong thư mục LUU (không dùng Shift + Delete), sau
đó vào Recycle Bin phục hồi lại
Bài 4: Mở ứng dụng Microsoft word và thực hiện các yêu cầu sau:
- Nhập đoạn văn bản bất kỳ, sau đó lưu lại (File/Save) với tên tập tin (Filename)
là BAI_1.DOC trong thư mục WORDPAD (được tạo ở bài 4).
- Nhập đoạn văn bản bất kỳ, sau đó lưu lại với tên khác (File/ Save As) là
BAI_2.DOC trong thư mục WORDPAD.
- Sau khi đã đóng BAI_1.DOC, và BAI_2.DOC thực hiện các yêu cầu sau:
+ Sao chép tập tin BAI_1.DOC sang ổ đĩa C
+ Đổi tên các tập tin: BAI_1.DOC  BAI TAP1.DOC
BAI_2.DOC  BAI TAP2.DOC
- Tìm các tập tin có phần mở rộng là .DOC trong toàn ổ đĩa cứng
- Tìm các tập tin có phần mở rộng là .DOC trong ổ D
- Xóa toàn bộ cây thư mục vừa tạo ở bài tập 4
Bài 5
a. Thí sinh tạo trên ổ đĩa D:/ một thư mục với tên là số báo danh (Ví dụ: 111). Trong
thư mục số báo danh tạo 2 thư mục con TM1 và SAO_CHEP.
b. Các câu còn lại của đề thi sẽ được lưu vào thư mục số báo danh và được đặt tên
tương ứng với tên các câu trong đề thi.
c. Trong thư mục TM1 tạo một tập tin bất kỳ với nội dung tùy chọn có tên
Bai_Tap_01.txt.
d. Di chuyển tệp tin vừa tạo vào trong thư mục SAO_CHEP sau đó đổi tên thành
BAI_TAP.TXT.
Bài 6
a. Thí sinh tạo trên ổ đĩa D:/ một thư mục với tên là số báo danh (Ví dụ: 111). Trong
thư mục số báo danh tạo 2 thư mục con BT World và BT Excel
b. Các câu còn lại của đề thi sẽ được lưu vào thư mục số báo danh và được đặt tên
tương ứng với tên các câu trong đề thi.
c. Sao chép câu 3 trong đề thi vào thư mục BT Excel, sau đó đổi tên thành
Cau3_Excel.
d. Thiết lập thuộc tính chỉ đọc cho tệp tin Cau3_Excel.
Bài 7
a. Thí sinh tạo trên ổ đĩa D:/ một thư mục với tên là số báo danh (Ví dụ: 111). Trong
thư mục số báo danh tạo 2 thư mục con SAO_CHEP_1 và SAO_CHEP_2.
b. Các câu còn lại của đề thi sẽ được lưu vào thư mục số báo danh và được đặt tên
tương ứng với tên các câu trong đề thi.
c. Trong thư mục SAO_CHEP_1 tạo một tập THISINH.TXT có nội dung sau: Họ và
tên, ngày sinh, nơi sinh.
d. Di chuyển tệp tin vừa tạo vào trong thư mục SAO_CHEP_2 sau đó đổi tên thành
SINHVIEN_01.TXT.
Bài 8
a. Thí sinh tạo trên ổ đĩa D:/ một thư mục với tên là số báo danh (Ví dụ: 111). Trong
thư mục số báo danh tạo 2 thư mục con SU_PHAM và CU_NHAN.
b) Trong thư mục CU_NHAN tạo hai thư mục con là Vien_CNTT và CuNhan_TOAN
c) Chụp ảnh thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar) trong Word và lưu
vào thư mục Vien_CNTT với tên Anh.jpg.
d) Trong thư mục CU_NHAN tạo shortcut cho tập tin Anh.jpg và đổi tên thành
Quick_Access.jpg
CHƯƠNG 2 : MICROSOFT WORD
Yêu cầu chung:
1. Soạn thảo và trình bày đoạn văn bản theo mẫu
2. Định lề trang in (File/ Page Setup) theo các kích thước sau: Top: 2cm;
Bottom: 2 cm; Left: 3 cm; Right: 2 cm; Khổ giấy A4
3. Lưu văn bản vào thư mục BT_WORD trong thư mục gốc của ổ D
(D:\BT_WORD)
Bài 1: Sử dụng Microsoft Word soạn thảo đoạn văn bản theo mẫu sau:
TRUNG TÂM TIN HỌC VÀNG

ĐT: 043.563.7012

Trung tâm tin học Vàng là trung tâm đào tạo tin học
trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. Với chức năng đào
tạo tin học và tư vấn, cung cấp thiết bị CNTT. Trung tâm Tin học Vàng đào
tạo từ cơ bản đến chuyên môn các khóa học: Tin học văn phòng, kế toán máy,
đồ họa máy tính, thiết kế website, vẽ kỹ thuật, kiến trúc, lập trình… Tất cả các
chương trình học của Tin học Vàng đều mang tính chuyên nghiệp cao về
công nghệ, thực tiễn và đạt giá trị chuẩn mực cho việc tuyển chọn vào các vị
trí làm việc trong ngành CNTT của các cơ quan tổ chức, doanh nghiệp trong
và ngoài nước.

Tin học Vàng tự hào có đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, nhiệt tình
giàu kinh nghiệm thực tế đã giảng dạy nhiều năm tại các trường đào tạo nghề,
đại học, kết hợp với trang thiết bị hiện đại và phòng học tiện nghi sẽ giúp học
viên không chỉ học tập với các kiến thức cơ bản mà còn biết cách vận dụng
vào xử lý các tình huống thực tiễn.

Tin học Vàng cam kết mang đến cho học viên giờ học hiệu quả nhất,
cùng những sản phẩm dịch vụ tốt nhất.

Trang 6
Bài 2: Sử dụng Microsoft Word soạn thảo đoạn văn bản theo mẫu sau (yêu
cầu cài đặt đề mục tự động):

ANH VĂN DU HỌC TẠI CHỖ


Liên kết giữa trường Đại học Ngoại thương và Viện Ngôn ngữ Mỹ
(Giấy phép số 322/QHQT)
Bạn sẽ được bảo đảm nghe và nói tiếng Anh một cách lưu loát sau 4
khóa hoặc sẽ học tiếp mà không phải đóng học phí.
 Học hoàn toàn với giáo viên Mỹ có bằng B.A, M.A nhiều năm kinh
nghiệm. Khoá 12 tuần, tuần học 5 ngày.
 Thực tập với Multimedia và Video-Review, kết hợp du khảo giúp học
viên tự nhiên và tự tin hơn.
 Lới học ít người, phòng học máy lạnh, địa điểm thuận tiện, giáo trình
miễn phí.
 Cuối khoá có cấp chứng chỉ Conversational English.
 Có lớp 3 tuần/buổi. Khoá học 2 tháng, học phí 695.000đ/khóa.
Lớp Pre - 101 dành cho các học viên yếu tiếng Anh.
Đặc biệt:
 Giảm học phí cho học sinh, sinh viên, nhóm học 3 người & học viên
cũ.
 Có lớp bồi dưỡng miễn phí cho các học viên của trường.
 Giảm 5% học phí cho các học viên khi đến đăng kí có mang theo
giấy này.
Liên hệ ghi danh & thi xếp lớp mỗi ngày (trừ chiều chủ nhật) tại các địa
điểm:
 Cơ sở I: 511 Trần Hưng Đạo, Q. 1 : 8398508-8324817
 Cơ sở II: 93 Hồ Văn Huê, Q. Phú Nhận : 844724
 Cơ sở III: 378 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Q. Bình Thạnh : 8998508-8524817

KHÓA MỚI KHAI GIẢNG NGÀY 01-09-2012


Trang 7
Bài 3: Sử dụng Microsoft Word soạn thảo đoạn văn bản theo mẫu sau:

ột hạt nhỏ bé sẽ trở thành tất cả là những hạt giống với sức
M cây. Cây sinh ra nhiều hạt
hơn. Những hạt này lại trổ thành
sống vô tận chúng đâng chờ để trở
thành cây, rồi thành trái, nhưng chỉ
cây, cây lại sinh ra hạt. Và cứ như khi chúng được trồng ở đất tốt và
thế… Vậy có bao nhiêu cây trong nuôi dưỡng. .

một hạt? Không có cây trong hạt. Bạn thân mến! không phải lúc
Đập hạt ra, bạn sẽ chẳng tìm thấy nào bạn cũng có thể lựa chọn hạt
một cây nào. Hạt chỉ mang mầm nào sẽ rơi xuống đời mình nhưng
sống cho cây, những gì tiềm ẩn để bạn hoàn toàn có thể trồng nó, nuôi
trở thành cây và cây chỉ xuất hiện dưỡng nó theo các bạn muốn.
khi hạt được nuôi dưỡng đủ nước, Hãy nghĩ về điều đó, bạn có
đất và ánh nắng mặt trời. thẻ thay đổi cuộc đời mình ngay từ
Những người mà bạn gặp, bây giờ bằng cách quyết định sẽ
những điều bạn được học, những trồng hạt nào? sẽ lựa chọn những
kinh nghiệm trong đời bạn, những gì? Bằng cách cho những hạt giống
gì bạn lựa chọn, mỗi ngày, mỗi tốt một mảnh đất màu mỡ, đủ chất
khoảnh khắc trong cuộc đời bạn... dinh dưỡng để sống và phát triển.
Trích “Hạt giống tâm hồn số 18”

Trang 8
Bài 4: Sử dụng Microsoft Word soạn thảo đoạn văn bản theo mẫu sau:
Yêu cầu: - Thiết lập tab tự động
- Sử dụng bảng

SỞ CÔNG THƯƠNG TP HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH PC WORLD Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
Họ tên: ............................................................................................................
Ngày sinh: ........................................... Nơi sinh.............................................
Số chứng minh thư: .......................................................................................
Địa chỉ ................................................. Điện thoại .........................................

PHIẾU ĐĂNG KÝ MUA SẢN PHẨM KHUYẾN MẠI


Tên sản phẩm : _____________________________________________
Chi tiết sản phẩm : _____________________________________________
____________________________________________________________

Thông tin liên hệ:


Họ và tên : ------------------------- Địa chỉ: --------------------------
Điện thoại : ------------------------- Email : ---------------------------

DANH MỤC THIẾT BỊ MÁY TÍNH KHUYẾN MẠI


Sản phẩm Nhà sản xuẩt Giá(USD)
Monitor LCD Dell 150$
Case Golden Field 25$
Printer Cannon 475$
Keyboard Mitsumi 11$

Trang 9
Bµi 5: Sử dụng Microsoft Word soạn thảo đoạn văn bản theo mẫu sau:

DANH SÁCH GIÁO VIÊN TTTH VÀ TBKT

Giới Năm
STT Họ tên Ngày sinh
tính sinh

1 Trương Minh Thắng 21-02-1977 Nam Hà Nội

2 Ngô Bảo Phương 28-11-1976 Nam Vĩnh Phúc

3 Nguyễn Thị Ngọc Anh 05-10-1966 Nữ Tp. Hồ Chí Minh

4 Vũ Thị Trung 10-12-1982 Nữ Nam Định

LỊCH HỌC THEO CA TTTH VÀ TBKT

LỚP TIN HỌC VĂN PHÒNG ĐỒ HỌA

Thứ 2-4-6 3-5-7 2-4-6 3-5-7


POWERPOINT

PHOTOSHOP
INTERNET

Môn
COREL
WORD

Giờ

7h30-9h30   

9h30-11h30   

Trang 10
Bài 6:
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
Trung bình Khá Giỏi
Năm 2010 36 40 24
Năm 2011 32 45 23
Năm 2012 30 50 20

Dựa vào số liệu của bảng trên để thiết lập biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP

50
45 50
40
35
30
25 30 Năm 2010
20 Năm 2011
15 20 Năm 2012
10
5
0
Trung Khá Giỏi
bình

Yêu cầu:
- Điền số liệu vào các cột còn lại
- Thay đổi kiểu và màu sắc cho biểu đồ

Trang 11
Bài 7: Sử dụng Microsoft Word để soạn thảo văn bản và vẽ sơ đồ theo mẫu sau:
SƠ ĐỒ PHÂN CẤP CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
QUẢN LÝ NHÂN SỰ

Quản lý nhân sự

Cập nhập Tìm kiếm Báo cáo

Cn hồ sơ nhân Sơ yếu lý
Tk hồ sơ nhân
viên lịch
viên

Cn chuyên Tk lương Tiền lương


môn

Cn tuyển dụng Tk trình độ Các khoản


lao động chuyên môn phụ cấp

Cn chấm công

Cn tiền lương

Trang 12
Bài 8: Sử dụng Microsoft Word vẽ sơ đồ thuật toán giải phương trình bậc 2: ax2
+ bx + c = 0 như sau:

Start

Input a,b,c

  b 2  4ac

Đ
  0?

S
S
  0?

Đ
b  
x 
1 2a b
x  x 
1 2
b   2a
x 
2 2a
PT vô nghiệm
PT có nghiệm kép
PT có 2 nghiệm x1=x2
x1, x2

End

Trang 13
Bài 9: Sử dụng Microsoft Word tạo các công thức sau :

tg 2 x dx   x  
2
sin x    ln  tg     c
 2 4 
1)
1 tg 2 x cos x

  
lim m  ln 1  1  dx  2
1
2) n n 1  x

3) H2O + SO3 = H2SO4

4) Na2CO3 + CaOH = CaCO3 + 2NaOH

5) 2KCl + MnO2 + 2H2SO4 = Cl2 + MnSO4 +K2SO4 + 2H2O

6) 2(x2)4 + 4(x2)2 + 16x2 + 64x0 = x7

7) frac {102 +112 +122 +132 +142 }{365} = ?

 6 2x 
x   6 x  : 6 x (với x > 0)
8)  x 3
 
ax  by  2
9) 
bx  ay  8
f  x   y   f ( x)
10) lim
x  

11) f (z) = lim f 1  t  z  tz 


t 

Trang 14
Bài 10: Sử dụng Microsoft Word thực hiện yêu cầu sau:
1. Tạo bảng như sau:
Lương Ngày Lương Phụ Thực
Họ và tên
cơ bản công lĩnh cấp lĩnh
Nguyễn Thị An 20000 29
Nguyễn Phương Mai 25000 30
Phạm Thị Luyến 30000 31
Trần Minh Thành 25000 28
Nguyễn Thị Thủy 30000 25
Tổng cộng:

2. Chèn thêm một dòng vào đầu danh sách (sau dòng tiêu đề) và thêm vào
nội dung như sau:
Nguyễn Tuấn Anh 40000 30
3. Chèn thêm một cột vào trước cột đầu tiên có tiêu đề là STT và đánh số
thứ tự cho danh sách (đánh số tự động).
4. Dùng công thức tính các cột còn lại:
Lương lĩnh = Lương cơ bản  Ngày công.
Phụ cấp = 40% Lương lĩnh
Thực lĩnh = Lương lĩnh + Phụ cấp
5. Sắp xếp danh sách theo thứ tự Mức lương thực lĩnh tăng dần.

Trang 15
CHƯƠNG 3: MICROSOFT EXCEL
Yêu cầu chung:
Lưu bài làm vào thư mục BT_EXCEL\HỌ TÊN SINH VIÊN_LỚP trong ổ
D (D:\BT_EXCEL\HỌ TÊN SINH VIÊN_LỚP) với tên ương ứng với từng bài.

Bài 1: Trình bày bảng tính sau và thực hiện các yêu cầu
CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC
x y z (x + y)2 x2 + y2 + 2xy (x + y + z)3 (xy)2 + (yz)2 + (xz)2
9 5 11
125 48 24
32 18 32
29 12 7
Yêu cầu:
1. Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống trong bảng trên
theo các công thức.
2. Di chuyển bảng trên sang sheet khác và đổi tên sheet đó là BAI_1.

Trang 16
Bài 2: Trình bày bảng tính sau và thực hiện các yêu cầu
KẾT QUẢ HỌC KỲ I
Niên khoá 2013-2014
NĂM MÔN HỌC TỔNG XẾP
STT HỌ & TÊN
SINH TOÁN TIN NN ĐIỂM THỨ
1 Nguyễn Thi Minh 1986 9.0 8.5 5.0
2 Nguyễn Thị Ngọc 1985 8.0 6.5 7.5
3 Đỗ Tiến Dũng 1986 7.0 7.0 4.0
4 Trần Thành Trung 1987 8.0 8.0 5.6
5 Nguyễn Thu Hồng 1984 9.0 6.5 4.5
6 Nguyễn Thuỳ Dung 1985 7.0 5.5 6.0
7 Lưu Hương Thảo 1983 9.0 6.0 7.0
8 Trần Thành Tùng 1980 5.0 7.0 8.0
9 Dương Minh Thu 1983 9.0 8.0 9.0
10 Lê Thanh Phương 1984 9.0 8.0 5.4
Điểm TB cao nhất
Điểm TB thấp nhất
Trung bình cộng Điểm TB
Yêu cầu:
1.Tính điểm trung bình cho từng học viên.
2. Xếp thứ cho từng học viên.
3. Tìm Điểm TB cao nhất.
4. Tìm Điểm TB thấp nhất.
5. Tính trung bình cộng Điểm TB.

Trang 17
Bài 3: Trình bày bảng tính sau và thực hiện các yêu cầu
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày:
STT TÊN SỐ ĐƠN THÀNH THUẾ CƯỚC TỔNG
HÀNG LƯỢNG GIÁ TIỀN CHUYÊN
CHỞ
Video 100 4,000,000
Ghế 50 150,000
Giường 58 1,200,000
Tủ 79 850,000
Nệm 92 200,000
Tivi 220 2,500,000
Bàn 199 600,000
Yêu cầu:
1. Điền ngày hiện tại và đánh số thứ tự tự động cho cột STT.
2. Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
3. Tính thuế = Thành tiền * 5%.
4. Tính Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
5. Tính Tổng = Thành tiền + Thuế + Cước chuyên chở.
6. Định dạng đơn vị cho cột Tổng là “Đồng” và có phân cách hàng ngàn.

Trang 18
Bài 4: Trình bày bảng tính sau và thực hiện các yêu cầu
DANH SÁCH SINH VIÊN
TRUNG XẾP XẾP HỌC
STT TÊN GT TOÁN TIN ANH
BÌNH LOẠI THỨ BỔNG
1 Hùng Nam 4 7 6
2 Bình Nữ 9 8 9
3 Vân Nữ 8 9 2
4 Thành Nam 10 10 9
5 Doanh Nam 5 8 4
6 Nam Nữ 5 4 1
7 Anh Nam 9 6 8
Yêu cầu:
1. Tính điểm Trung bình với Toán hệ số 2, Tin hệ số 2, Anh hệ số 3.
2. Căn cứ vào điểm Trung bình và thang điểm sau để điền vào cột xếp loại:
Dưới 5: Kém. Từ 8.5 đến 9.4: Giỏi.
Từ 5 đến 6.9: Trung bình. Từ 9.5 trở lên: Xuất sắc.
Từ 7 đến 8.4: Khá.
3. Xếp thứ theo điểm Trung bình.
4. Tính học bổng bằng 100 nếu điểm Trung Bình từ 7 trở lên và không có điểm
môn nào dưới 5, còn lại bằng 0.
5. Dùng hàm để điền các thông số vào bảng sau:
Xếp loại Số lượng Học bổng
Kém
Trung Bình
Khá
Giỏi
Xuất Sắc
6. Lọc ra những sinh viên nữ và có tên bắt đầu từ vần T.

Trang 19
Bài 5: Trình bày bảng tính sau và thực hiện các yêu cầu
CỬA HÀNG MÁY TÍNH
Tháng 12/2012
MÃ TÊN SỐ NGÀY ĐƠN THÀNH
STT ĐƠN VỊ
HÀNG HÀNG LƯỢNG BÁN GIÁ TIỀN
1 PC586 14 02/04
2 PC486 9 12/04
3 FD120 12 09/04
4 HD420 4 22/04
5 HD850 10 18/04
6 PC586 4 27/04
7 FD120 10 11/04
8 FD144 15 06/04
Bảng tồn kho tháng 4
MÃ ĐƠN
TÊN HÀNG
HÀNG GIÁ
PC486 Máy tính 486 700
PC586 Máy tính 586 1000
HD420 Đĩa cứng 420 80
HD850 Đĩa cứng 850 120
FD120 Đĩa mềm 1.2 4
FD144 Đĩa mềm 1.4 6
Yêu cầu:
1. Dựa vào bảng tồn kho để điền vào cột Tên hàng.
2. Điền cột Đơn vị dựa vào hai ký tự đầu của Mã hàng, nếu là PC hoặc HD thì
đơn vị tính là “Cái”, còn FD thì đơn vị tính là “Hộp”.
3. Điền cột Đơn giá: Nếu hàng bán từ ngày 20 trở về trước thì Đơn giá như trong
bảng tồn kho, còn lại thì Đơn giá giảm 4%.
4. Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
5. Định dạng cột Đơn giá và Thành tiền có 1 số lẻ và đơn vị là USD.

Trang 20
Bài 6: Trình bày bảng tính sau và thực hiện các yêu cầu
BẢNG THU TIỀN ĐIỆN THÁNG 09 NĂM 2013
STT Tên chủ Hình thức Chỉ Chỉ Điện Tiền Tiền Tiền
hộ sử dụng số số sau tiêu điện công phải
trước thụ tơ trả
1 Vân Sản xuất 45 450
2 Bình Kinh 5 570
3 Lan Tiêu
doanhdùng 4 546
4 Khánh Sản xuất 78 123
5 Doanh Tiêu dùng 7 46
6 Thu Kinh 100 212
7 Hường Tiêu
doanhdùng 21 67
Bảng đơn giá Bảng thống kê
Hình thức Giá Hình thức Tiền
Giá điện Số hộ
sử dụng công tơ sử dụng phải trả
Sản xuất 800 10000 Sản xuất
Kinh doanh 2000 20000 Kinh doanh
Tiêu dùng 500 5000 Tiêu dùng
Yêu cầu:
1. Tính Điện tiêu thụ = chỉ số sau – chỉ số trước.
2. Dựa vào Bảng đơn giá để tính Tiền điện và Tiền công tơ.
3. Tiền phải trả = Tiền điện + Tiền công tơ.
4. Sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần của cột Tiền phải trả. Tính số hộ và
số Tiền phải trả của mỗi hộ trong bảng thống kê.
6. Định dạng đơn vị tính cho cột Tiền phải trả là VNĐ.
7. Lọc ra danh sách những hộ có hình thức sử dụng là Kinh doanh.

Trang 21
Bài 7: Trình bày bảng tính sau và thực hiện các yêu cầu
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10 - 2012
Phòng Lương Ngày Mã Số năm Hệ số
STT Mã NV Họ tên Lương
ban CB công loại công tác lương
1 A20ĐT Lê Toàn 540 26
2 B15TV Nguyễn Hà 290 24
3 C06HC Hoàng Hải 290 25
4 D03VT Trần Khang 310 24
5 C18ĐT Trần Hằng 290 23
6 B10ĐT Trịnh Nam 290 26
Bảng mã Bảng hệ số
ĐT HC TV VT Mã Số năm công tác
Đào tạo Hành chính Tài vụ Vật tư loại 1 --> 3 4 --> 8 9 -->15 > 16
A 10 12 14 20
B 10 11 13 16
C 9 10 12 14
D 8 9 11 13

Yêu cầu:
1. Dựa vào Bảng mã để điền vào cột Phòng ban.
2. Dựa vào bảng hệ số và ký tự thứ nhất của Mã nhân viên để điền Mã loại.
3. Tính số năm công tác là ký tự thứ 2 và 3 của Mã nhân viên.
4. Tính Hệ số lương theo mã loại, số năm công tác và tra theo bảng hệ số.
5. Tính Lương = Lương cơ bản*Hệ số lương*Ngày công.
6. Trích ra danh sách những người có mã loại A hoặc B thuộc phòng Đào tạo.

Trang 22
Bài 8: Trình bày bảng tính sau và thực hiện các yêu cầu
DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG DU HỌC ÚC
Năm học 2013 – 2014
NGÀY HỌC TỔNG
STT MÃ SV HỌ VÀ TÊN HB ÚC
SINH BỔNG CỘNG
1 T-01-A Trần Thu Hồng 10/10/85
2 T-02-B Lương Thanh Bưởi 26/05/86
3 D-01-A Hoàng Thu Loan 12/09/87
4 K-02-B Trần Thu Hồng 13/05/85
5 C-01-A Vương Kim Hằng 24/08/84
6 K-02-A Nguyễn Văn Mã 11/05/87
7 C02-B Trần Trung Kiên 10/04/85
8 T-05-C Lã Phương Loan 20/03/88
9 K-02-C Lương Thanh Hà 15/04/87
10 T-03-B Trần Hồng Mai 23/05/88
BẢNG 1 BẢNG 2
MÃ KHOA TÊN KHOA KHU VỰC 01 02 03
T Công nghệ thông tin MÃ SV A B C
D Du lịch KHU VỰC KVA KVB KVC
K Sinh – KTNN HỌC BỔNG 50000 60000 70000
C TK tạo mẫu

Yêu cầu:
1. Chèn thêm cột TÊN KHOA vào trước cột NS rồi điền tên khoa dựa vào ký tự
đầu của Mã Sinh Viên và BẢNG 1.
2. Chèn thêm cột KHU VỰC vào trước cột NS (sau cột TÊN KHOA) rồi điền
khu vực dựa vào ký tự cuối của Mã Sinh Viên và BẢNG 2.
3. Chèn thêm cột TUỔI vào sau cột NS và tính tuổi cho từng sinh viên.
4. Tính Học bổng dựa vào ký tự cuối của Mã Sinh Viên và BẢNG 2.
5. Tính tiền HB Úc = 50000 nhưng chỉ tính cho sinh viên khoa Công nghệ thông
tin và tuổi >= 19, trường hợp khác không tính.
6. Tính Tổng cộng = Học bổng + HB Úc, và dịnh dạng đơn vị cho cột Tổng
cộng là USD.

Trang 23
7. Sắp xếp danh sách trên theo tên tăng dần, nếu trùng tên thì sắp xếp theo đệm.
8. Lọc ra danh sách sinh viên thuộc khoa Công nghệ thông tin hoặc khoa Sinh -
KTNN.
Bài 9: Trình bày bảng tính sau và thực hiện các yêu cầu
BẢNG THEO DÕI CHI TIẾT BÁN HÀNG
SỐ
MÃ TÊN NGÀY ĐƠN TIỀN THÀNH
STT LƯỢNG
HÀNG HÀNG BÁN GIÁ GIẢM TIỀN
(kg)
1 F 15/01/2012 50
2 C 10/02/2012 100
3 X 20/04/2012 200
4 F 30/03/2012 20
5 C 20/04/2012 50
6 A 10/02/2012 30
7 X 15/01/2012 50
BẢNG ĐƠN GIÁ
MÃ TÊN ĐƠN GIÁ MỖI THÁNG (Đồng/1kg)
HÀNG HÀNG 1 2 3 4
F Sắt 5000 5500 5000 5500
A Nhôm 7000 8000 9000 9000
C Đồng 3000 300 3500 4000
X Xi măng 8000 8500 9000 10000
Yêu cầu:
1. Dựa vào Bảng đơn giá để điền cột Tên hàng theo cột Mã hàng.
2. Tính cột Đơn giá phụ thuộc vào Mã hàng và Ngày bán trong tháng nào thì
tính giá của tháng đó dựa theo Bảng đơn giá.

3. Tính Tiền giảm với điều kiện: Nếu mua số lượng lớn hơn 100 thì được giảm
5%.
4. Tính Thành tiền = (Số lượng * Đơn giá) – Tiền giảm.
5. Định dạng đơn vị cho cột Thành tiền là USD.
6. Lọc ra danh sách các mặt hàng được bán trong tháng 1 và tháng 2.
Bài 10: Trình bày bảng tính sau và thực hiện các yêu cầu
BẢNG KÊ CHI PHÍ KHÁCH SẠN
Tháng 6/2012
Loại Ngày Ngày Số ĐG Số ĐG
STT Họ và tên
phòng đến đi Tuần tuần ngày ngày
1 Nguyễn Thi Minh L3-1 10/05/11 20/05/11
2 Nguyễn Thị Ngọc L1-1 26/05/11 30/05/11
3 Đỗ Tiến Dũng L1-2 12/05/11 15/05/11
4 Trần Thành Trung L1-1 13/05/11 15/05/11
5 Nguyễn Thu Hồng L2-2 24/05/11 29/05/11
6 Nguyễn Thu Hoa L3-2 11/05/11 29/05/11
7 Trần Thành Tùng L3-3 20/03/11 26/03/11
8 Lê Thanh Phương L4-1 23/05/11 26/05/11
BẢNG GIÁ
Loại ĐG tuần ĐG ngày
L1 55 10
L2 50 10
L3 45 9
L4 42 7
Yêu cầu:
1. Tính số tuần (sử dụng hàm INT), tính số ngày dư (sử dụng hàm MOD).
2. Tính Đơn giá tuần, Đơn giá ngày dựa vào 2 ký tự bên trái của loại phòng và
bảng giá.
3. Chèn thêm cột Tổng cộng vào cuối bảng và tính Tổng cộng = Số tuần * ĐG
tuần + Số ngày * ĐG ngày.
4. Định dạng đơn vị cho cột Tổng cộng là VNĐ.
5. Định dạng số với cách viết có dấu cách " " giữa hàng nghìn, triệu, tỷ.
Chương 4: Microsoft PowerPoint
Bài 1: Thực hiện các yêu cầu sau
1. Khởi động PowerPoint, tạo mới một bài trình diễn bằng cách sử dụng mẫu
thiết kế.
2. Chọn mẫu thiết kế, rồi gõ tiêu đề cho Silde đầu tiên là “Bài tập 1” như trong
Hình 1a.
3. Lưu bài trình diễn với tên là Baitap1.ppt.
4. Đóng bài trình diễn vừa tạo ở trên và thoát khỏi PowerPoint.
5. Khởi động PowerPoint và mở file trình diễn có tên Baitap1.ppt vừa tạo ở
trên.
6. Thêm mới slide vào bài trình diễn chọn slide layout và nhập tiêu đề cho slide
này như trong Hình 1b.
7. Thêm mới slide vào bài trình diễn chọn slide layout và nhập tiêu đề cho slide
này như trong Hình 1c.
8. Xoá slide có tiêu đề “Slide 2” khỏi bài trình diễn.
9. Thay đổi sile Layout cho slide có tiêu đề “Slide 1” thành layout “Text & Clip
Art” và thay đổi mẫu thiết kế cho slide này như trong Hình 1d.
10. Lưu lại bài trình diễn.
Hình 1a Hình 1b

Hình 1c Hình 1d
Hình 1
Bài 2: Thực hiện các yêu cầu sau
1. Khởi động PowerPoint, tạo mới một bài trình diễn bằng cách sử dụng mẫu
thiết kế, rồi xây dựng các slide có nội dung như Hình 2.
2. Định dạng font chữ của tiêu đề là “Times New Roman”, cỡ chữ 44.
3. Định dạng font chữ của nội dung bên trong slide là “Times New Roman”, cỡ
chữ 32.
4. Thay đổi đánh dấu Bullet thành đánh số Number như hình Hình 3.
5. Lưu file với tên là Baitap2.ppt
Hình 2
Hình 3
Bài 3: Thực hiện các yêu cầu sau
1. Khởi động PowerPoint, tạo mới một bài trình diễn bằng cách sử dụng mẫu
thiết kế, và thiết kế slie 1 như trong hình Hình 7.
2. Thêm mới slide (slide 2) vào bài trình diễn, nhập tiêu đề cho slide mới này là
“Liên kết”, trong slide này:
a. Tạo nút điều khiển, để khi kích chuột vào nút này thì mở 1 file word
bất kỳ.
b. Tạo liên kết (Hyperlink) có tên “Làm quen với PowerPoint”, để khi
kích chuột vào liên kết này thì mở 1 file powerpoint bất kỳ.
c. Tạo nút điều khiển, để khi kích chuột vào nút này thì chuyển đến slide
kế tiếp.
3. Thêm mới slide (slide 3) chèn bảng gồm 3 hàng, 5 cột và nhập dữ liệu như
hình dưới.
4. Thêm mới slide (slide 4) tạo biểu đồ thống kê dựa vào dữ liệu từ slide 3.
5. Lưu file trình diễn với tên là Baitap3.ppt

Hình 4a Hình 4b

Hình 4c Hình 4d
Hình 4
Bài 4: Thực hiện các yêu cầu sau
1. Khởi động PowerPoint, tạo một file powerpoint gồm 4 slide với các nội dung
giống trên Hình 4 (trong Bài 3) rồi lưu bài trình diễn trên với tên là
Baitap4.ppt
2. Chỉnh sửa Slide Master cho bài trình diễn này với các yêu cầu như sau:
a. Chọn màu nền bất kỳ cho Slide Master.
b. Định dạng font chữ cho nội dung trong Slide Master là Arial, cỡ chữ
44.
3. Thay đổi màu nền cho slide 4 với màu nền bất kỳ và khác so với 3 slide
trước.
4. Thêm mới slide 5 với tiêu đề “Chiến lược tăng cường doanh thu” và nhập nội
dung như trong hình Hình 5.
5. Chuyển vị trí giữa hai slide 3 và 4.

Hình 5
Bài 5: Thực hiện các yêu cầu sau
a. Sử dụng Microsotf Powerpoint tạo một tệp 5 slide với nội dung được yêu cầu
cụ thể cho các slide như sau:
1. Slide 1: Trong slide 1 tạo 1 tile và 4 liên kết tương ứng liên kết tới các
slide 2, slide 3, slide 4, và slide 5 được trình bày theo Hình 6. Slide 1 gọi
là Slide Master, mẫu thiết kế có thể thay đổi.

Hình 6
2. Slide 2: Chèn một biểu đồ bất kỳ vào slide 2.
3. Slide 3: Chèn một hình ảnh bất kỳ vào slide 3.
4. Slide 5: Chèn âm thanh và video vào slide 4.
5. Slide 5: Tạo liên kết tới một trang web bất kỳ trong slide 5
b. Yêu cầu chung cho các slide:
1. Tạo hiệu ứng cho tất cả các đối tượng trong các slide.
2. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide.
3. Slide Master sử dụng một mẫu thiết kế riêng, 4 slide còn lại có cùng mẫu
thiết kế.
4. Đặt chế độ chuyển trang thủ công từ slide 1 (slide Master) sang slide 2.
Đặt chế độ chuyển trang tự động giữa các slide 2, slide 3, slide 4, và slide
5.
Chương 5: INTERNET
Bài 1: Mở trình duyệt Web và thực hiện:
1. Đặt chế độ mặc định khi khởi động trình duyệt sẽ mở trang google có địa
chỉ: http://www.google.com.vn.
2. Vào History để xem lịch sử các trang đã mở trên trình duyệt hiện thời, sau
đó xóa toàn bộ lịch sử đó.
3. Thay đổi font chữ cho trình duyệt.
Bài 2: Mở trình duyệt Web và thực hiện tìm kiếm:
1. Tìm kiếm giáo trình Tin học văn phòng.
2. Tìm kiếm giáo trình Toán cao cấp.

Bài 3: Thực hiện các thao tác với thư điện tử – Email
1. Tạo 1 Email yahoo với tên và mật khẩu tùy ý (Cần ghi nhớ tên và mật
khẩu).
2. Tạo 1 Email gmail với tên và mật khẩu tùy ý (Cần ghi nhớ tên và mật
khẩu).
3. Đăng nhập vào địa chỉ Email yahoo, và thực hiện soạn 1 Email mới với:
a. Tiêu đề: Xin chào!
b. Nội dung: Thử gửi và nhận Email.
c. Đính kèm một file Word có nội dung bất kỳ.
Sau đó gửi Email vừa soạn tới địa chỉ Email gmail vừa lập ở trên.
4. Đăng xuất khỏi Email yahoo.
5. Đăng nhập vào Email gmail để nhận Email mới, mở Email mới ra để đọc
nội dung mail và lấy file đính kèm được gửi về máy tính.

You might also like