You are on page 1of 51

THỰC HÀNH TIN HỌC CĂN BẢN

Mở cửa sổ File Explorer, thực hiện các yêu cầu sau:


1. Đếm số ổ đĩa của máy tính
2. Chọn ổ đĩa C, cho biết các thông tin sau:
- Tên ổ đĩa
- Tổng dung lượng ổ đĩa, đung lượng còn trống
3. Cho biết trong thư mục C:\Windows:
- Có bao nhiêu tập tin? Có bao nhiêu thư mục?
- Tổng dung lượng của các tập tin và thư mục trong thư mục Windows?
- Mở thư mục C:\Windows, thay đổi các kiểu hiển thị và cho nhận xét:
+ Extra large icons
+ Small icons
+ Details
- Chọn chế độ hiển thị Details và sắp xếp các tập tin theo:
+ Date create tăng dần
+ Size giảm dần
- Mở thư mục gốc ổ đĩa C:\
+ Có bao nhiêu tập tin và thư mục trong C:\
+ Bỏ chọn mục Hidden items, cho biết số lượng tập tin và thư mục trong C:\
+ Bỏ chọn File name extension và cho nhận xét
4. Tạo lối tắt (shortcut):
- Mở cửa sổ File Explorer, di chuyển tới thư mục C:\Windows\System32
- Nhấp chuột phải vào tập tin SnippingTool.exe, chọn Send to, chọn Desktop
(create shortcut) để tạo lối tắt cho công cụ chụp ảnh màn hình Snipping.
- Tương tự tạo lối tắt cho các chương trình ứng dụng Mspaint.exe trong thư mục
C:\Windows\System32
- Nhấp chuột phải vào mspaint.exe, chọn Properties > Shorcut key.
- Gõ tổ hợp phím Ctrl+Shift+H và nhận xét
5. Tạo cây thư mục trên ổ đĩa D: chứa các thư mục NC, DT, HT, sau đó thực hiện:
- Đổi tên thư mục NC thành NGHIEN CUU
- Đổi tên thư mục DT thành DAO TAO
- Đổi ten thư mục HT thành HOC TAP
- Tạo thêm 02 thư mục Word và Excel bên trong thư mục HOC TAP
- Mở ứng dụng MS Word và thực hiện các yêu cầu:
Giáo trình Tin học căn bản

+ Nhập đoạn văn bản (tùy ý) và lưu (chọn File>Save hoặc Ctrl+S) vào thư mục:
HOC TAP với tên BT.doc (hoặc BT.docx)
+ Mở cửa sổ văn bản mới, nhập đoạn văn bản (bất kỳ) và lưu vào thư mục DAO
TAO với tên BT2.doc (hoặc BT2.docx)
- Sao chép tập tin BT1.doc trong thư mục HOC TAP sang thư mục DAO TAO
- Di chuyển các tập tin trong thư mục DAO TAO sang thư mục NGHIEN CUU
- Đổi tên các tập tin trong thư mục NGHIEN CUU:
+ BT1.doc thành BAITAP1.doc;
+ BT2.doc thành BAITAP2.doc
- Xóa thư mục NGHIEN CUU.
Mở Recycle Bin và phục hồi thư mục NGHIEN CUU

2
Giáo trình Tin học căn
BÀI TẬP THỰC HÀNH
<Một số bài thực hành đang tham khảo của các giáo trình khác. Để có thể xuất bản được,
quý thầy cô thay đổi 1 số nội dung trong bài thực hành – có thể giữ nguyên hiệu ứng>
Bài 1:
Nhập văn bản sau và lưu vào đĩa với tên TH01.DOCX
----------------------------------------------------------------------------------
TRÌNH BÀY FONT CHỮ

Winword là một chương trình xử lý văn bản mạnh, ngoài các các chức năng
giúp người sử dụng gõ nhanh và đúng, nó còn cho phép chúng ta dễ dàng chèn các ký
tự đặc biệt vào văn bản như “           ” làm cho văn bản
phong phú hơn.
Văn bản có thể trình bày nhanh nhờ các biểu tượng lệnh như Bold để tạo chữ
đậm, Italic để tạo chữ in nghiêng, Underline tạo ra chữ gạch dưới, hay kết hợp cả ba.
Nếu cầu kỳ hơn thì phải dùng lệnh trong menu, chỉ riêng lệnh gạch dưới
Underline đã có nhiều kiểu như: Word Only chỉ gạch dưới từng từ một, Double để
gạch dưới hai nét, Dotte để gạch dưới bằng dấu chấm, Thick để gạch dưới bằng nét
đậm, Dash để gạch dưới bằng đường đứt nét, Wave để gạch dưới bằng đường dạng
sóng. Có thể tạo ra các kiểu trình bày đặc biệt hơn cho đoạn văn bản đã chọn bằng
cách dùng các lệnh Effects: Strikethrough tạo ra chữ gạch giữa, các lệnh Superscript và
Subscript giúp chúng ta tạo được các biểu thức đơn giản có dạng như a 1x2 + b1y2 = 0, các
lệnh như Shadow, Emboss, Engrave là các cải tiến của MS Word về mặt phông chữ.
Các lệnh trong lớp Character Spacing có tác dụng điều chỉnh chi tiết cho đoạn
văn bản về mặt khoảng cách và vị trí: Bằng cách thay đổi giá trị trong Scale, chữ trong
văn bản có thể mập ra hoặc ố m lạ i.
Chúng ta có thể thay đổi khoảng cách giữa các ký tự nhờ lệnh Spacing. Normal
– Expanded – Condensed.
đưa lên
Và một đoạn văn bản có thể được cao hoặc nhờ lệnh
chuyển xuống thấp
Position.

3
Giáo trình Tin học căn bản

Bài 2:
Nhập văn bản sau và lưu vào đĩa với tên TH02.DOCX
-----------------------------------------------------------------------------------------

Hãy làm mọi thứ hết mình để sau này nhìn lại, ta không phải hối hận vì đã chưa làm hết sức. Tất cả đ
Trong một con người luôn có những mặt đối lập: ta làm nhiều thứ thánh thiện lắm, mà cũng làm nhiề
Khi thương yêu người khác, bạn sẽ trao thêm sức mạnh cho họ. Có những vết thương trong quá khứ đ
Có những sự im lặng rất đáng sợ vì đôi khi, im lặng là sự giận dữ tinh vi nhất. Sự giận dữ dẫn đến căn
Sợ hãi là dấu hiệu của việc chưa đủ kiến thức để hiểu rõ bản chất của vấn đề. Kinh nghiệm sống có đ

Bài 3:
Nhập văn bản sau và lưu vào đĩa với tên TH03.DOC
-----------------------------------------------------------------------------------------
1. Tổng quan:
1.1. Cho phép người dùng (user account) gia nhập mạng và truy cập tài nguyên mạng.
Chương 2 giới thiệu ba loại tài khoản người dùng và cung cấp phương pháp sử
dụng chúng. Phần thực hành tiến hành hoạch định và tạo tài khoản người dùng.
1.2. Hoạch định tài khoản người dùng
1.3. Mục tiêu
1.3.1. Mô tả tài khoản người dùng.
1.3.2. Mô tả sự khác biệt giữa tài khoản người dùng vùng (domain user
account) và tài khoản người dùng cục bộ.
1.4. Các loại tài khoản người dùng.
1.5. Nơi tạo tài khoản
2. Tạo bộ lưu trữ người dùng
Bài 4:
Nhập văn bản sau và lưu vào đĩa với tên TH04.DOCX
--------------------------------------------------------------------------------------------
 Phần một: VĂN HỌC DÂN GIAN
 Bài 1: Chuyện Quả bầu mẹ...........................................................................5

4
Giáo trình Tin học căn
 Bài 2: Chữ Đồng Tử...................................................................................12
 Bài 3: Chuyện trầu cau...............................................................................18
 Bài 4: Lấy vợ cóc.......................................................................................26
 Phần hai: VĂN HỌC VIỆT NAM
 Bài 1: Bình Ngô đại cáo..............................................................................92
 Bài 2: Chiều hôm nhớ nhà (Bà Huyện Thanh Quan).................................112
 Bài 3: Tắt đèn............................................................................................118
 Bài 4: Mảnh trăng cuối rừng......................................................................135
Bài 5:
Nhập văn bản sau và lưu vào đĩa với tên TH05.DOCX

Kiến thức y học

ác nhà khoa học trường Đại học Nottingham, Anh, vừa phát hiện ra một
chất Ctrong ớt có khả năng tiêu diệt tế bào ung thư. Đó là chất capsaicin,
thuộc nhóm vanilloids, có khả năng diết chết tế bào ung
thư
bằng cách trực tiếp tấn công vào ty lạp thể (mitochondria),
nguồn sản sinh năng lượng để nuôi tế bào.
Capsaicin, chất có vị nhóm vanilloids vốn an toàncay, và các chất khác thuộc với sức

thế, các nhà khoa học khuyên bệnh nhân ung thư nên theo chế độ ăn uống có thêm chất cay đ

5
Giáo trình Tin học căn bản

Bài thực hành 6:


Nhập văn bản sau và lưu vào đĩa với tên TH06.DOCX

Thành phần: Đề thi: Thí sinh:


Mỗi đoàn đại biểu đến dự Mỗi nước được mời sẽ Thí sinh cần phải có sức
kỳ thi IMO (International gởi tới ít nhất là 6 bài khỏe để phải trải qua hai
Mathematics Olympiad) toán dự tuyển. Tất cả sẽ ngày thi căng thẳng, liên
có nhiều nhất là 8 người, được tuyển chọn thành tiếp nhau, mỗi ngày 4 giờ
gồm 6 thí sinh và 2 một tập gồm 30 bài bởi rưỡi, không giải lao.
trưởng, phó đoàn. Trong ban tuyển chọn đề thi Thông thường bài toán 1
hai ngày thi liên tiếp, các IMO của nước chủ nhà, dễ nhất, bài toán 6 khó
thí sinh sẽ làm hai bài thi, và sẽ được đệ trình lên nhất. Sau
mỗi bài gồm ba bài toán Ban giám khảo Quốc tế. khi thi,
Ban trong lúc
giám ban
khảo Giám khảo chấm bài và
Quốc tế sẽ chuẩn bị công bố kết quả
có cuộc thì các thí sinh được tham
họp trước kỳ thi vài ngày, gia các chương trình giải
được 7 điểm tối đa. nhằm tuyển ra 6 bài toán trí, giao lưu văn hóa do
cuối cùng làm đề thi. nước chủ nhà tổ

6
Giáo trình Tin học căn

Bài thực hành 7:


Nhập văn bản sau và lưu vào đĩa với tên TH07.DOCX
Name : ...........................Title .........................
Company : .......................... ...........................

YES,
Address : .......................... ...........................
............................ ...........................
Telephone: ........................ Fax........................
Date to begin subscription : ......................
I want to subscribe to Date to end subsciption : ......................
Thoi Bao Kinh Te Viet Nam
TBKTVN TBKTVN + SUPPLEMENT
In VIETNAM
6 months 130.000 VND 166.000 VND
12 months 262.000 VND 334.000 VND
INTERNATIONAL
12 month USD 350 USD 450
Bài thực hành 8:
Nhập văn bản sau và lưu vào đĩa với tên TH08.DOCX
VITAMIN Và Khoáng Chất
Vitamin và khoáng chất là gì?

V
itamin và khoáng chất có trong thức ăn giúp cơ thể tăng trưởng và hoạt động
bình thường.
Tại Sao Chúng Ta Cần Phải Có Vitamin Và Khoáng Chất?

 Vì cơ thể không tạo được các Vitamin, trừ Vitamin D và PP là được cơ thể tạo ra
với một lượng nhỏ. Do đó chúng ta cần phải cung cấp Vitamin và các khoáng chất từ
các nguồn bên ngoài cơ thể.

V
itamin tham gia vào quá trình chuyển hóa thức ăn thành năng
lượng và thành lập các mô mới của cơ thể. Khoáng chất có
vai trò xúc tác, hỗ trợ các men giúp cơ thể hoạt động bình thường.
Có Những Loại Vitamin Và Khoáng Chất Gì?
 Một số các loại Vitamin và khoáng chất như Vitamin tan trong chất
béo: A, D, E, K. Vitamin tan trong nước như nhóm Vitamin B (B1, B2,
B5, B6, B12), C, H, PP. Các khoáng chất và các nguyên tố vi lượng như
Canxi, Sắt, Magne, Kẽm, Đồng, Mangan, Molybdene, Cobalt, Borate, ...
Những nguyên nhân gì làm thiếu Vitamin?
 Chế độ ăn uống không đầy đủ vì thiếu hoặc kiêng khem quá nhiều.

7
Giáo trình Tin học căn bản

 Chế độ ăn uống không cân đối do thiếu hiểu biết, không biết bổ sung thêm, thói
quen kiêng cữ, bệnh răng, ...
 Nhu cầu Vitamin đang gia tăng như ở trẻ đang lớn, những người hút thuốc, phụ nữ
mang thai, cho con bú, dùng trụ sinh lâu ngày, ...
Một số Vitamin cần thiết
A D E B1 B2 B5 B6 B12 C PP
A...............................310.65 B5.............................56.00
D.................................60.70 B6.............................75.40
E...................................1.80 B12.............................0.60
B1...........................1200.25 C...............................12.78
B2.............................350.76 PP...........................110.64

Bài thực hành 9: Nhập văn bản sau và lưu vào đĩa với tên TH09.DOCX

PENTIUM 4 WORKSTATION

CÁC DỊCH VỤ VÀ CÔNG NGHỆ


Intel 478-pin Pentium 4 to
SUPER P4SBA

2GHz+
MẠNG VÔ TUYẾN400MHz System Bus
Tình trạng Thế hệ Tầm phủ sóng

INTERNET SERVER SOLUTIONS


3GB PC133/100 SDRAMs
4x AGP Pro Slot
6 PCI, 1 CNR
4 USB, 2 Serial
KEY FEATURES

Hot-plug system cooling fans


Công nghệ kỹ thuật
300 Watts Power Supply
Intel 82599 Ethernet port
8MB AGP Graphics controller

CDMA ............... đã có............................2.......................................khá


CDMA 200 ........ lên kế hoạch........... 3,5.........................chưa xác định
CDPD................. đã có ......................... 1.........................................rộng
EDGE................. lên kế hoạch........... 2,5......................chưa xác định

8
Giáo trình Tin học căn
Bài thực hành 10:
Nhập văn bản sau và lưu vào đĩa với tên TH10.DOCX

TRƯỜNG ĐH KT-CN CẦN THƠ


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

PHIẾU ĐĂNG KÝ
------
Họ tên học viên:.................................Sinh ngày: ................................................
..................................................... Địa chỉ:.....................................................
Điện thoại: .........................................Email:.......................................................
Đăng ký học:
 Sử dụng Công nghệ Thông tin Cơ bản:..................................... 
 Sử dụng Công nghệ Thông tin Nâng cao:................................. 
Đăng ký ôn:
 Sử dụng Công nghệ Thông tin Cơ bản:..................................... 
 Sử dụng Công nghệ Thông tin Nâng cao:..................................
Thời gian từ ngày: .................................đến ngày:..................................................
Đăng ký học vào các buổi: ......................................................................................
Cần thơ, Ngày …. Tháng …..năm 201..
Người đăng ký:

9
Giáo trình Tin học căn bản

Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp


Thứ CB11 CB12 CB13 CB14 CB15
18g15-
PM1 PM2 PM3 PM7 PM8
20g30

7g-11g30

18g15-
PM1 PM2 PM3
20g30

7g-11g30

18g15-
PM1 PM2 PM3 PM7 PM8
20g30

7g-11g30

18g15-
PM1 PM2 PM3
20g30

7g-11g30

18g15-
PM1 PM2 PM3 PM7 PM8
20g30

7g-11g30

18g15-
PM1 PM2 PM3
20g30

7g-11g30 PM7 PM8

1
Giáo trình Tin học căn
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1
Cho bảng số liệu
sau: BẢNG LƯƠNG CÔNG TY ABC
(Ngày lập: 11/09/2017)
Chức Lương Ngày Xếp Tổng
Họ Tên Thưởng
vụ căn bản công loại lương
Nguyễn Hải Anh NV 15000 24
Nguyễn Quốc Huy BV 10000 30
Triệu Tú Ngân TP 30000 25
Hà Phong GD 50000 27
Huỳnh Gia Mẫn PGD 40000 26
Trần Bội Trân PP 25000 26
Phan Minh Trung KT 20000 27
Nguyễn Thăng Bình TP 30000 26
Đỗ Châu Ngọc NV 15000 25
Đặng Thiên Long BV 10000 27
Hà Thị Ngọc Mai NV 15000 23
Đỗ Thị Kiều Khanh NV 15000 23
Lê Công Tuyền PGD 40000 25
Tổng:

Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và trình bày bảng tính như dạng trên.
2. Lập công thức cho cột Xếp loại.
- Nếu Ngày công < 23 thì Xếp loại C
- Nếu 23 ≤ Ngày công < 25 thì Xếp loại B
- Nếu Ngày công ≥ 25 thì Xếp loại A
1. Lập công thức cho cột Thưởng.
2. Nếu loại A thì thưởng 200000
3. Nếu loại B thì thưởng 150000
4. Nếu loại C thì thưởng 100000
5. Lập công thức cho cột Tổng lương = Thưởng + Lương căn bản * Ngày công.
6. Tính tổng cho các cột Thưởng, Tổng lương.
7. Lập Bảng tổng hợp: Lương cao nhất, thấp nhất, trung bình.
8. Lưu bảng tính lên đĩa với tên BT1.

1
Giáo trình Tin học căn bản

Bài 2
THỐNG KÊ ĐẶT TOUR CTY DU LỊCH HOÀNG ANH
Bảng 1

STT Tên khách hàng Ngày đặt
đặt tour
NT03-01 Võ Đặng Thúy Ngọc 10/04/2017
HA10-02 Hồ Quang Lộc 22/04/2017
TT10-03 Lý Quốc Thiên 30/04/2017
AT05-04 Đặng Tuyết Anh 01/05/2017
TT04-05 Đỗ Uyên Lan 01/05/2017
KD10-06 Lê Khánh Thùy trâm 12/05/2017
TT05-07 Lâm Nhật Trung 01/06/2017
KD04-08 Nguyễn Thiếu Hòa 01/06/2017
HA05-09 Trần Đại An Huy 04/06/2017
AT05-10 Lê Chí Trung 14/06/2017
Bảng 2
Mã tour Địa điểm Đơn giá
NT Khám phá Cần Thơ 1,220,000
HA Cần Thơ -Tiền Giang - Bến Tre 1,250,000
AT Du lịch hè Miền Tây 1,290,000
TT Cần Thơ - Cà Mau - Sóc Trăng 3,490,000
KD Đồng Tháp - Cần Thơ 1,690,000

Yêu cầu:
1. Nhập và trình bày bảng tính như trên, điền thông tin cho chột số thứ tự.
2. Thêm các cột Địa điểm, Số lượng khách, Phụ thu, Khuyến mãi, Thành tiền.
3. Điền dữ liệu cho cột địa điểm dựa vào 2 ký tự đầu của mã đặt tour và bảng 2.
4. Điền giá trị cột Số lượng khách biết số lượng là 2 ký thứ 2 và 3 của mã đặt tour.
5. Điền dữ liệu cột Phụ thu, nếu những tour ít hơn 3 khách thì phụ thu 50,000
VND/khách.
6. Điền giá trị cột khuyến mãi, biết tỉ lệ khuyến mãi với tour từ 10 khách trở lên
giảm giá 5%.
7. Tính tổng thành tiền = đơn giá *số lượng khách + phụ thu - khuyến mãi.
8. Tính tổng số khách đã đặt và tổng thu của tour Cần Thơ -Tiền Giang - Bến Tre.

1
Giáo trình Tin học căn
Bài 3
Cho bảng số liệu như sau:

Bảng 1 Bảng 3
PHIẾU SỐ TÊN Tỷ lệ
STT LOẠI D F L X
XK LƯỢNG HÀNG giảm
V97X1 300 % 10% 30% 12% 11%
V97L2 200
T97D1 75
G97F2 450 Bảng 2
S97F2 30 Mã Loại Thành
Tên hàng Loại 2
H97D1 350 hàng 1 tiền
T97X1 190 G Sách giáo khoa 4500 4000
S97L2 20 H Hồ sơ các loại 800 600
K97X2 360 K Sách kỹ thuật 10000 9000
K97D1 320 S Sách hướng dẫn 8000 7500
G97F2 500 T Truyện tranh thiếu nhi 2000 1800
V Vở Vĩnh Tiến 1600 1400
Yêu cầu:
1. Hãy nhập số liệu và trình bày bảng tính như dạng trên.
2. Dùng lệnh Fill đánh số thứ tự cho cột STT.
3. Dùng hàm VLOOKUP và hàm LEFT tìm tên hàng trên cột Tên hàng (Bảng
(1)). Biết Mã hàng lấy theo kí tự đầu của PHIẾU XK.
4. Chèn thêm các cột Đơn giá, Thành tiền, Tiền Giảm giá và Tiền Thanh toán phía
phải của Bảng (1).
5. Dùng hàm Right, điền công thức tìm Loại hàng (Bảng (1)). Biết Loại lấy theo kí
tự cuối của PHIẾU XK.
6. Dùng hàm dò tìm Vlookup, phối hợp hàm If, điền công thức tìm Đơn giá hàng
(Bảng (1)).
7. Điền công thức Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (Bảng (1)).
8. Dùng hàm Hlookup tìm tỷ lệ giảm giá và tiền giảm giá. Biết tỉ lệ giảm được
tính theo kí tự thứ tư trong PHIẾU XK.
9. Tính Tiền Thanh toán = Thành tiền – Tiền Giảm giá.
10. Dùng hàm Sumif để tính Thành tiền (Bảng (2)).
11. Lưu bảng tính lên đĩa với tên BT3.

1
Giáo trình Tin học căn bản

Bài 4
Cho các bảng số liệu sau:
Bảng tính cước phí (1)
SL
Số Xe Khách hàng Lộ Trình Ngày đi Ngày đến
Hàng
50A-1667 7 Đà Lạt 12-10-2017 13-10-2017
50B-1234 12 Nha Trang 5-10-2017 5-10-2017
51A-8977 3 Huế 10-12-2017 11-12-2017
52A-999 10 Hà Nội 8-5-2017 8-5-2017
52B-8888 5 Nha Trang 9-7-2017 25-7-2017
50B-7777 3 Đà Lạt 20-9-2017 25-9-2017
51A-6666 7 Huế 26-7-2017 27-7-2017
52A-5555 4 Hà Nội 27-8-2017 30-8-2017
51B-4444 6 Cần Thơ 10-6-2017 12-6-2017

Bảng Đơn giá và thời gian thực hiện (2) Thống kê lộ trình (4)
Bảng định mức trọng tải và tổng hợp (3)
Lộ Trình Đà Lạt Nha Trang Huế Hà Nội Cần Thơ Lộ trình Số chuyến
Loại xe Trọng Tải Đơn Vị Tổng Tiền
Đ.Giá A 400,000 750,000 1,200,000 1,400,000 100,000 Hà Nội
50 4 Sao Mai
Đ.Giá B 380,000 550,000 1,050,000 1,250,000 90,000 Nha Trang
Thời Gian51 38 Đồng
4 Nai 6 8 3 Huế
52 12 Bến Thành Đà Lạt

Yêu cầu: Cần Thơ

1. Hãy nhập số liệu và trình bày bảng tính như dạng trên.
2. Chèn thêm cột STT phía trái (Bảng (1)) và dùng lệnh Fill đánh số thứ tự cho cột
này.
3. Lập công thức tìm Khách hàng (Bảng (1)), dựa theo 2 kí tự đầu của Số xe và tra
trong Bảng (3).
4. Hãy chèn thêm các cột: Đơn giá, Trọng tải, Cước phí, Thời gian TH (thực hiện),
Thưởng, Thành tiền vào phía phải (Bảng (1)).
5. Dùng hàm dò tìm Đơn giá cho cột Đơn giá (Bảng (1)). Biết: Đơn giá tính theo
Lộ trình, và loại đơn giá A hay B (Bảng (2)) dựa theo kí tự thứ 3 của Số xe
(Bảng (1)).
6. Điền công thức tìm định mức trọng tải cho cột Trọng tải (Bảng (1)).
7. Lập công thức tính cước phí cho cột Cước phí (Bảng (1)).
Nếu Ngày đi ≤ Ngày đến: Cước phí = 100% * (SL hàng * Đơn Giá). Ngược
lại Cước phí = 105% * (SL hàng * Đơn Giá).

1
Giáo trình Tin học căn
8. Thời gian TH: là 1 nếu Ngày đi = Ngày đến, ngược lại là Ngày đến – Ngày đi.
9. Thưởng: nếu thời gian thực hiện không quá định mức thời gian theo tuyến
đường thì thưởng là 10% cước phí, ngược lại không thưởng.
10. Dùng lệnh điền công thức cho cột Thành tiền.
Biết: Thành tiền = Cước phí + Thưởng.
11. Hoàn chỉnh các thống kê Bảng (3) và (4).

Bài 5
Cho bảng dữ liệu sau:
KẾT QUẢ THI CUỐI KỲ
Điểm
Mã số Họ và tên Windows Word Excel Trung Kết quả Xếp Loại
Bình
T001 Nguyễn Hồng Phương 7 7 6
T002 Nguyễn Duy Dương 9 8 9
D003 Hồng Quốc Bảo 8 6 6
T004 Võ Quốc Việt 8 7 5
D005 Hồng Bảo Trị 10 8 6
K006 Bi Đăng Khoa 5 4 2
K007 Vũ Thị Thu Hằng 10 7 7
T008 Nguyễn Thị Kim Loan 9 8 6
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và trình bày bảng tính như dạng trên.
2. Tính cột điểm trung bình cho học viên, biết rằng điểm thi Excel nhân hệ số 2.
3. Định dạng cột điểm có dấu phân cách thập phân.
4. Tính cột kết quả: Nếu điểm trung bình ≥ 5,0 thì kết quả “Đậu” ngược lại “Rớt”.
5. Hoàn thành cột xếp loại cho học viên biết rằng:
- Nếu ĐTB ≥ 8,5 thì Xếp Loại “Giỏi”.
- Nếu 7,0 ≤ ĐTB < 8,5 thì Xếp loại “Khá”.
- Nếu 5,0 ≤ ĐTB < 7 thì Xếp loại “Trung Bình”
- Nếu ngày công < 5,0 thì Xếp loại “Yếu”.
6. Hoàn thành bảng thống kê sau:
Số lượng sinh viên đậu
Số lượng sinh viên rớt
THỐNG KÊ Số lượng sinh viên xếp loại giỏi
Số lượng sinh viên xếp loại khá
Số lượng sinh viên xếp loại trung bình

1
Giáo trình Tin học căn bản

Bài 6
Cho bảng số liệu
BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG
Tháng: 9/2017 Bảng 1
Số
Ngày Tên Đơn giá Thành
Mã HĐ lượng Giảm giá
HĐ hàng (VNĐ/m) tiền
(m)
K252 ? ? 150 ? ? ?
J011 ? ? 24 ? ? ?
C262 ? ? 120 ? ? ?
K051 ? ? 30 ? ? ?
T221 ? ? 5 ? ? ?
J142 ? ? 220 ? ? ?
C261 ? ? 7 ? ? ?
J092 ? ? 70 ? ? ?
C191 ? ? 20 ? ? ?
K282 ? ? 400 ? ? ?
BẢNG DANH MỤC VÀ ĐƠN GIÁ
Bảng 2
Mã Tên Tổng thành
Giá sĩ Giá lẻ
hàng hàng tiền
C Café 50000 55000 ?
K Kaki 80000 90000 ?
J Jean 200000 230000 ?
T Thun 30000 33000 ?

Mô tả: Mã HĐ có kí tự đầu chỉ Mã hàng, 2 kí tự thứ 2 và 3 chỉ ngày bán hàng; kí tự cuối
loại bán (1: bán lẻ và 2: bán sĩ).
Yêu cầu:

1. Hãy nhập dữ liệu định dạng cho các bảng 1, 2 và lập công thức, hàm, lệnh phù
hợp hoàn chỉnh Bảng 1, Bảng 2. Biết:
- Tên hàng của Bảng 1: dựa vào kí tự đầu của Mã HĐ và Bảng 2.
- Đơn giá: dựa vào Tên hàng của Bảng 1 và Giá của Bảng 2. Biết kí tự cuối của
Mã HĐ là 1: Giá lẻ; là 2: Giá sĩ.
2. Giảm giá của bảng 1, biết tỷ lệ giãm giá:
3. Giảm 5% đối với Hóa đơn bán sĩ và có số lượng bán trên 200 m
4. Giảm 10% đối với Hóa đơn bán lẻ và có số lượng bán trên 10 m
5. Giảm giá = Tỷ lệ giãm giá * Số lượng * Đơn giá
6. Thành tiền= Số lượng * Đơn giá - Giảm giá
7. Ngày HĐ: có ngày là 2 kí tự 2,3 của Mã HĐ, tháng 8, năm 2014
8. Tổng hợp Tổng thành tiền của Bảng 2 theo tên hàng trên cơ sở Bảng 1
9. Vẽ biểu đồ so sánh tỷ lệ thành tiền theo tên hàng của bảng 2.

1
Giáo trình Tin học căn
Bài 7
Cho bảng dữ liệu sau:
DOANH SỐ BÁN XE MÁY
THÀNH THÀNH
MÃ NGÀY TÊN TÊN SỐ ĐƠN
TIỀN TIỀN
HÀNG MUA TỈNH HÀNG LƯỢNG GIÁ
(VND) (USD)
FUH501 01/02/17
DRD170 02/03/17
LOL090 03/04/17
DAH050 15/06/17
LOD030 24/08/17
LIL080 19/09/17
FUH100 12/11/17
DRD120 15/12/17
DAH079 22/12/17
BẢNG 1
GIÁ 1 GIÁ 1
MÃ HÀNG TÊN HÀNG
(ĐV 1000) (ĐV 1000)
DA DAYANG 8000 7500
LI LIFAN 7000 6900
LO LONCIN 9000 8000
FU FUTURE 23000 23000
DR DREAM 16000 16000
BẢNG 2
MÃ H D L
TÊN TỈNH HỒ CHÍ MINH ĐỒNG NAI LONG AN
Yêu cầu:
1. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột TÊN HÀNG dựa vào hai ký tự đầu của
MÃ HÀNG và BẢNG 1.
2. Lập công thức điền vào cột TÊN TỈNH dựa vào ký tự thứ ba của mã hàng và
BẢNG 2.
3. Lập công thức điền vào cột SỐ LƯỢNG là ba ký tự cuối của MÃ HÀNG và
được chuyển thành dữ liệu kiểu số.
4. Lập công thức điền vào cột ĐƠN GIÁ, nếu sản phẩn được mua trước tháng 5
thì lấy giá 1, còn lại lấy giá 2.
5. Lập công thức điền vào cột THÀNH TIỀN (VND): =SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ.
Định dạng đơn vị VND.
6. Lập công thức điền vào cột THÀNH TIỀN (USD):
- THÀNH TIỀN (VND) /19000. Nếu sản phẩm được mua trước tháng 7
- THÀNH TIỀN (VND)/20000. Nếu sản phẩm được mua sau tháng 7
- Định dạng đơn vị USD.
7. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần dựa vào cột THÀNH TIỀN (VND)
8. Dùng Advance Filter lọc ra các dòng có TÊN HÀNG là FUTURE.

1
Giáo trình Tin học căn bản

9. Thực hiện bảng thống kê sau:

Tên hàng Tổng số lượng Tổng thành tiền (VND)


FUTURE
Bài 8
Cho bảng số liệu
BẢNG TỔNG KẾT NHẬP XUẤT NÔNG SẢN
Bảng 1
Số Mã Tên Nhập/ Số Đơn Thành
phiếu hàng hàng Xuất lượng giá tiền
N1 L01 230
X1 C01 110
N2 C01 5
N3 B01 210
X2 L01 165
X3 C01 65
N4 L01 320
N5 C01 120
N6 L01 110
X4 B01 115
Bảng 2 Bảng 3

Mã Tên Đơn Tổng Số


Hàng Hàng Giá Tổng Số tiền Tổng Số
C01 Café 40000 Tiền Nhập Tiền Xuất
L01 Lúa 5200
Yêu cầu: B01 Bắp 7500
1. Dựa vào cột Mã hàng của bảng 1 và bảng 2, lập công thức điền cột Tên hàng
bảng 1.
2. Điền vào cột Nhập/Xuất dựa theo Số phiếu, Nếu ký tự đầu của Số phiếu là N thì
Nhập, ngược lại là Xuất.
3. Dựa vào cột Mã hàng bảng 2 để điền vào cột Đơn giá của bảng 1.
4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5. Tính tổng gi trị Thành tiền, Tổng giá trị Nhập, Tổng giá trị Xuất của bảng 3
6. Lưu bảng tính với tên BT8

1
Giáo trình Tin học căn
Bài 9
Cho các bảng số liệu sau:
BẢNG TỔNG KẾT CUỐI NGÀY
Bảng 1
Đơn vị Thành
STT Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá
tính tiền
1 A01 1000
2 B01 80
3 A02 1200
4 C01 20
` 5 A01 80
6 C02 100
Tổng:

Bảng 2: Bảng danh mục Bảng 3: Bảng đơn giá

Yêu cầu: Mã Tên hàng


Đơn vị Kí tự đầu Loại 1 Loại 2
hàng tính
1. Nhập và trình A 15000 13000
A01 Gạchbày cácloại
men Bảng
1 số liệu
Viên(1), (2) và (3) như trên.
2. DựaA02vào Bảng B 80000 70000
Gạch(2) và loại
men (3), 2dùng lệnh
Viênvà hàm thích hợp điền cột Tên hàng, Đơn
vị tính C 85000 75000
B01và cột
ToleĐơn
loạigiá
1 cho Bảng Tấm(1).
3. DùngB02lệnhTole
và công
loại thức
2 thích hợp, Tấmđiền cột Thành tiền, tính Tổng của Bảng (1).
Biết:C01
Thành Xitiền
măng = Số lượng * Đơn
P400 Baogiá.
(giảm
C02 2% cho các
Xi măng mặt hàng loại
P300 Bao1).
4. Định dạng thức số tài chính cho các cột, các ô có giá trị là tiền theo dạng thức
số tài chính của Việt nam.
5. Lưu bảng tính lên đĩa với tên BT7

1
Giáo trình Tin học căn bản

Bài 10
Cho các bảng số liệu sau:
Bảng 1: KẾT TOÁN PHIẾU XUẤT
Số lượng Khuyến
Mã hàng Tên hàng Ngày xuất Trị giá
(thùng) mãi
(thùng)
TIK-04-025 ? 08/08/2016 ? ? ?
CAK-05-008 ? 09/08/2016 ? ? ?
SAC-10-029 ? 10/08/2016 ? ? ?
CAC-02-009 ? 11/08/2016 ? ? ?
FOK-09-102 ? 12/08/2016 ? ? ?
HEK-03-080 ? 13/08/2016 ? ? ?
TIC-07-035 ? 13/08/2016 ? ? ?
Bảng 2: BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
Đơn giá Tổng
Mã Tên hàng
(thùng) Khuyến mãi
CA Casberg 390000 ?
FO Foster 295000 ?
HE Heneiken 392000 ?
SA Saigon 215000 ?
TI Tiger 328000 ?

Yêu cầu:
1. Viết công thức điền dữ liệu cột Tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu của Mã
hàng và dữ liệu Bảng 1.
2. Viết công thức điền dữ liệu cột Số lượng (thùng) dựa vào 3 ký tự cuối
của Mã hàng, đổi thành giá trị số.
3. Viết công thức điền dữ liệu cột Trị giá theo công thức:
Trị giá = Số lượng (thùng) × Đơn giá
(thùng) Đơn giá (thùng) cho trong Bảng 1.
4. Viết công thức điền dữ liệu cột Khuyến mãi (thùng):
- Mua từ 10 thùng đến 19 thùng được tặng 1 thùng
- Mua từ 20 thùng đến 29 thùng được tặng 2 thùng
- Mua từ 30 thùng đến 39 thùng được tặng 3 thùng
- Mua từ 40 thùng trở lên được tặng 6 thùng
5. Lập công thức tính Tổng khuyến mãi của bảng 2
6. Vẽ biểu đồ so sánh tổng khuyến mãi theo tên hàng (bảng 2).
7. Lưu bảng tính với tên BT10.

2
Giáo trình Tin học căn
Bài 11
Cho các bảng số liệu
sau:
CHI PHÍ HÀNG NHẬP
Bảng 1
Số Tên Đơn Số Tiền Thành
Mã hàng
TT hãng giá lượng thuế tiền
1 SAM01KOR ? ? 80 ? ?
2 PAN02SIN ? ? 100 ? ?
3 KIN02MAL ? ? 95 ? ?
4 SON01JAP ? ? 58 ? ?
5 KIN01MAL ? ? 30 ? ?
6 SON02SIN ? ? 62 ? ?
7 PAN01JAP ? ? 20 ? ?
8 SAM02KOR ? ? 70 ? ?
9 SON01JAN ? ? 25 ? ?
Tổng: ? ?
BẢNG DANH MỤC VÀ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM BẢNG TỶ LỆ THUẾ
Bảng 2 Bảng 3
Tổng JAN KOR MAL SIN
Mã:
Yêu cầu Giá Giá
Tên Hãng Thành
1.Hãng
Dùng hàm dò tìm điền loạidữ
1 liệuloại
vào2 cột Tên
tiền hãng, dựa7%
vào Mã hàng và Bảng 2
5% 3% 3%
2. Dùng Kingmax
KIN hàm dò tìm điền dữ31 liệu vào 30cột Đơn? giá, dựa vào Giá loại 1 hoặc
Giá loại 2 phụ thuộc vào loại hàng.
PAN Panasonic
3. Tiền thuế = Tỷ lệ thuế *27Số lượng25* Đơn ?giá.
SAM Samsung
(Tỷ lệ thuế dựa vào30 28 của ?Mã hàng tra tìm trong Bảng 3)
3 ký tự cuối
SON4. ThànhSony
Tiền = Số Lượng26 * Đơn Giá 25 + Tiền? thuế
5. Viết công thức tính tổng thành tiền của Bảng 2
6. Vẽ biểu đồ soa sánh tổng thành tiền theo tên hàng của bảng 2.
7. Lưu bảng tính với tên BT11.

2
Giáo trình Tin học căn bản

Bài 12
Cho các bảng số liệu:
Bảng chi tiết doanh thu (Bảng 1)
Stt Tài xế Loại xe Tên xe Số km Tính tròn Thành Tiền
1 Trần Văn Nam VT 5.5
2 Nguyễn Hậu ET 20
3 Hồ Ly VT 1
4 Lệ Khanh MT 3.25
5 Trần Hùng ET 2
6 Đỗ Hậu VT 3.2
7 Hồ Ngọc Lâm MT 11
8 Trần Lực ET 12

Bảng đơn giá Bảng thống kê


Bảng 2 Bảng 3

Yêu cầu:Loại Xe Tên Xe Đơn Giá Loại Xe SL Xe Tổng Thu


VT Vina Taxi
1. Nhập và trình bày các Bảng 6500
số liệu (1), (2) vàVT(3) như trên.
ET Airport Taxi 6000 ET
2. Dựa vào Bảng (2), dùng lệnh và hàm thích hợp điền vào cột Tên xe của Bảng (1).
MT Mailinh Taxi 5500 MT
3. Dùng lệnh và công thức thích hợp điền cột Tính tròn của Bảng (1).
Ví dụ: 2.6 km làm tròn thành 3 km.
1.1 km làm tròn thành 2 km.
2 km làm tròn thành 2 Km.
4. Dùng lệnh và công thức thích hợp điền cột Thành tiền của Bảng (1). Biết:
Thành tiền = Số Km * Đơn giá.
(Chú ý: Từ Km thứ 4 trở đi, mỗi Km được tính giá 6000 đ cho tất cả các loại xe).
5. Dựa vào Bảng (2), dùng lệnh và hàm thích hợp hoàn chỉnh Bảng (3).
6. Vẽ biểu đồ so sánh tỷ tổng thu của loại xe của bảng 3.
7. Lưu bảng tính lên đĩa với tên BT12.

2
Giáo trình Tin học căn
Bài 13

Cho bảng số liệu:


QUẢN LÝ THUÊ PHÒNG KHÁCH SẠN
Bảng 1
Số Tiền Tiền
STT Tên khách Ngày Ngày đi Tiền trả
phòng thuê giãm
đến
Loan A01 1/1/2017 10/1/2017 ? ? ?
Ngọc B01 5/1/2017 15/1/2017 ? ? ?
Hiếu A02 18/2/2017 25/2/1017 ? ? ?
Hỷ C02 15/1/2017 15/1/2017 ? ? ?
Thái A02 25/1/2017 30/1/2017 ? ? ?
Hoàng B02 10/1/2017 30/1/2017 ? ? ?
Tổng ? ? ?
Bảng giá phòng
Bảng 2
Loại A B C
Giá thuê 1 ngày $300 $100 $70
Yêu cầu:
1. Tính tiền thuê phòng, biết:
Tiền thuê = số ngày*giá
o Số ngày = ngày đi- ngày đến (nếu ngày đi=ngày đến thì số ngày =1)
o Giá dựa vào ký tự trái của số phòng và bảng giá phòng.
2. Tính tiền giảm. Biết: Nếu khách bắt đầu thuê phòng vào ngày 15 thì được
giảm 30% tiền phòng của ngày đó.
3. Tính tổng trả, biết: Tổ ng trả = Tiền thuê – tiền giả m
4. Có bao nhiêu loại phòng của khách sạn đã cho thuê?
5. Trung bình mỗi khách trã bao nhiêu tiền?
6. Lưu bảng tính với tên BT13.

2
Giáo trình Tin học căn bản

Bài 14
Cho các bảng số liệu sau:
NHẬP XUẤT THUỐC 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
Tên Ngày Số Thành Ghi
STT Mã Hàng Đơn giá
Thuốc Nhập/Xuất lượng tiền chú
1 NT0115N ? ? 500 ? ? ?
2 CT0116N ? ? 55 ? ? ?

3 TB0116X ? ? 200 ? ? ?

4 NT0117X ? ? 100 ? ? ?

5 NS0201N ? ? 300 ? ? ?

6 NT0202X ? ? 50 ? ? ?

7 CT0203X ? ? 35 ? ? ?
8 NT0205N ? ? 400 ? ? ?

Bảng giá và thống kê


Bảng 2
Mã thuốc Tên Thuốc Đơn giá Thành tiền
NT Nga truật 150000 ?
CT Cam thảo 50000 ?

TB Trần bì 120000 ?

DQ Đương qui 200000 ?

NS Nhân sâm 300000 ?

Mô tả:
- 2 ký tự đầu của mã hàng cho biết Mã thuốc.
- 2 ký tự 3, 4 của Mã hàng cho biết tháng nhập/ xuất của mã hàng, 2 ký tự 5,
6 của Mã hàng cho biết ngày nhập.
- 1 ký tự cuối của Mã hàng chi biết Loại nhập hay xuất (N: nhập, X: xuất).
Yêu cầu:
1. Tên thuốc: dựa Mã hàng trong bảng 1. Ghi thêm chữ “nhập” hay xuất phía
sau tên thuốc. Ví dụ: NT0115 Nga truật – nhập.
2. Ngày nhập xuất là 4 ký tự 3, 4, 5, 6 đổi ra ngày tháng năm. Ví dụ: NT0115N
15/01/2017.
3. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong bảng 1. Tuy nhiên đơn giá xuất phải
cao hơn đơn giá nhập 10%.

2
Giáo trình Tin học căn
4. Thành tiền= Số lượng * Đơn giá. Biết rằng: nếu ngày nhập xuất trong 10 ngày
đầu của tháng và Số lượng>=50 thành tiền được giãm 5%.
5. Ghi chú: Nếu là Nga truật hoặc Nhân sâm có số lượng nhập/xuất >=50 thì
ghi “Đại lý lấy sĩ”, ngược lại để trống.
6. Hoàn thành thống kê của bảng 2.
7. Vẽ biểu đồ so sánh tỷ lệ Doanh số (thành tiền) của bảng 2 theo tên thuốc.
8. Định dạng các cột: Số lượng, đơn giá, thành tiền theo dạng thức số và tài chính
của Việt Nam.

Bài 15
QUẢN LÝ PHÒNG NET (Bảng 1)
STT MÃ
GIỜ GIỜ THỜI GIAN
LOẠI TÊN LOẠI ĐƠN GIẢM THÀNH
BẮT KẾT
DỊCH DỊCH VỤ GIỜ PHÚT GIÁ GIÁ TIỀN
ĐẦU THÚC
VỤ
01G Game 9:00 10:30

02I Internet 9:05 10:00

03M Check Mail 14:00 14:15

06G Game 15:30 18:00

09I Internet 19:00 20:30

02I Internet 10:30 15:30

01I Internet 18:10 20:15

05M Check Mail 17:00 17:15

08G Game 9:00 11:00

LOẠI DỊCH VỤ (Bảng 2) THỐNG KÊ (Bảng 3)


Mô tả:
STT Doanh Số lần thuê trong
2 ký tự đầu
MÃcủa
LOẠIMãDỊCH
số cho
VỤ biết STT
G Máy I
Máy thu ngày
Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay
Đơn giá/1 giờ 3,000 3,500
Check Mail (M).
Yêu cầuĐơn
: giá/1 phút 100 150
1. Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2. Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ. Vd: Nhận máy lúc 9:00,
trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3. Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút. Vd: Nhận máy lúc 9:00,
trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.

2
Giáo trình Tin học căn bản

4. Tiền thuê: Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500, còn ngược
lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong bảng LOẠI DỊCH VỤ
(Bảng 2) để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
5. Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong LOẠI DỊCH VỤ (Bảng 2) để
lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
6. Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn
ngược lại thì không giảm.
7. Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
8. Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ (Bảng 3).
Vẽ biểu đồ thể hiện doanh thu và lượt sử dụng các máy (Bảng 3)

2
Giáo trình Tin học căn
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1
1. Tạo một trình diễn mới, sử dụng Blank Presentation hoặc Design Template.
2. Tại slide đầu tiên, đặt Tilte “Thông tin cá nhân”, phần nội dung gồm các thông
tin sau (Textbox):
 Họ và tên:
 Trình độ:
 Học vấn:
 Chính trị:
3. Di chuyển Textbox chứa nội dung ở câu 2.
4. Thay đổi kích thước Textbox ở câu 2, nhận xét văn bản trong Textbox sẽ ra sao
5. Chọn Textbox ở câu 2, thay đổi size chữ, xem kết quả.
6. Chọn dòng “Họ và tên”, thay đổi màu chữ cho dòng này, xem kết quả.
7. Xem bài trình diễn ở các chế độ: Normal, Outline, Slide Sorter, Notes Page,
Reading, Slide Show.
8. Chọn một Theme tùy ý cho bài trình diễn.
9. Lưu bài tại ổ đĩa D với cú pháp: Ho_Ten.pptx.
10. Áp dụng Office Theme cho bài trình diễn, lưu phiên bản với tên khác.
Bài 2
1. Thêm 1 slide mới đối với bài trình diễn ở bài 1, chèn một Youtube Video và
thêm tilte phù hợp cho slide.
2. Phát video trong chế độ Slide Show View.
3. Thêm 1 slide mới, tạo Hyperlink cho nội dung “Open my computer video”. Khi
click nội dung trên, mở một video sẵn có trong Computer.
Bài 3
1. Thêm 1 slide mới, chèn một hình ảnh và thêm tiêu đề phù hợp.
2. Thực hiện cắt ảnh, thay đổi size, style, hiệu ứng ảnh nghệ thuật.
Bài 4
Thiết kế và lưu tập tin trình chiếu với tên BaiThiPpt.pptx vào thư mục gốc (D:\)
Yêu cầu:
 Slide 2 tự động xuất hiện sau slide 1: 2 giây.
 Tạo hiệu ứng chuyển động tùy ý cho các đối tượng trên từng slide.
 Các nhóm hiệu ứng ở mỗi đối tượng trong các slide phải khác nhau.

2
Giáo trình Tin học căn bản

- Sử dụng các font chữ không chân (như Arial, Tahoma, Verdana…).

Bài 5
Thiết kế và lưu tập tin trình chiếu với tên BaiThiPpt.pptx vào thư mục gốc (D:\)
Yêu cầu:
 Slide 2 tự động xuất hiện sau slide 1: 2 giây.
 Tạo hiệu ứng chuyển động tùy ý cho các đối tượng trên từng slide.
 Các nhóm hiệu ứng ở mỗi đối tượng trong các slide phải khác nhau.

2
Giáo trình Tin học căn

Bài 6
1. Tạo một diagram với nội dung sau:

2
Giáo trình Tin học căn bản

2. Thay đổi layout, style, color cho diagram.


Bài 7
1. Chọn hiệu ứng chuyển slide (transitions) cho bài trình diễn.
2. Cài đặt thời gian chuyển slide cố định cho ít nhất 3 slide.
3. Thiết lập các hiệu ứng hoạt hình (animations) entrance, emphasis, exit,
motion phù hợp đối với các bài 1, 2, 3, 4, 5, 6.
4. Thêm số trang, ngày tháng, tiêu đề trang vào phần header and footer vào
bài trình chiếu.
5. Thêm logo (tùy ý) vào slide, đảm bảo việc thêm logo 1 lần và xuất hiện
logo ở tất cả các slide.
6. Thêm một action button, khi click button, mở chương trình Microsoft
Word 2013.
7. Đặt password cho file trình chiếu.
8. Xuất bản trình chiếu dưới dạng file pdf và mp4.

3
Giáo trình Tin học căn

CHƯƠNG 1
BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Thiết lập trang chủ cho trình duyệt IE và Chrome
2. Xóa lịch sử trong trình duyệt
3. Lưu nội dung một trang web bất kỳ
4. In nội dung của một trang web bất kỳ trên IE và Chrome
5. Lưu các địa chỉ yêu thích vào Favorites trên IE

3
Giáo trình Tin học căn bản

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Kiến thức cơ bản về Công nghệ thông tin


Chọn phương án trả lời đúng nhất
1. Đơn vị dùng để đo thông tin
A. Bit B. Byte C. Megabyte D. Dữ liệu
2. Số 10102 tương đương số nào trong các số sau đây của hệ thập phân
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
3. Hệ thống thông tin là gì?
A. Hệ Thống Xử Lý Dữ Liệu C. Hệ Thống Xuất Dữ Liệu
B. Dữ Liệu Đã Được Xử Lý D. Hệ Thống Ghi Nhận, Xử Lý Dữ Liệu
4. Thuật ngữ nào cho biết tốc độ CPU là nhanh nhất
A. 733 Mhz B. 1.5 Ghz C. 2.5 Ghz D. 3 Gb
5. Thiết bị nào không phải là thiết bị xuất?
A. Bàn Phím C. Máy In
B. Màn Hình D. Loa
6. Thiết bị nào là thiết bị lưu trữ quang học?
A. Hard Drive C. Memory Stick
B. Floppy Drive D. Compact Disc
7. Thiết bị nào không phải là thiết bị nhập?
A. Bàn Phím C. Máy Scan
B. Chuột D. Máy In
8. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối
mạng?
A. Ram B. Rom C. Router D. CPU
9. Các thiết bị nào dùng để cung cấp dữ liệu cho máy tính xử lý?
A. Bàn Phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy In (Printer)
B. Máy Quét Ảnh (Scanner)
C. Bàn Phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy Quét Ảnh (Scanner)
D. Máy Quét Ảnh (Scanner), Chuột (Mouse)
10. Công dụng của phím Print Screen là gì?
A. In màn hình hiện hành ra máy in C. In văn bản hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì D. Chụp màn hình hiện tại
Soạn thảo văn bản
1. Để kết thúc làm việc trong Word 2013, ta
bấm:
A. Phím F10 B. Tổ hợp Alt+F4

3
Giáo trình Tin học căn
C. Phím Ctrl + F5 D. Phím Delete
2. Trong Word 2013, để chèn một ảnh vào văn bản ta chọn:

3
Giáo trình Tin học căn bản

A. Tab InsertIllutrationsPicture B. Tab InsertIllutrations WordArt


C.Tab InsertIllutrationsShapes D. Tab InsertObjectPicture
3. Trong Word 2013, để chèn một dạng công thức vào văn bản ta chọn,
A. Tab InsertSymbolsPicture B. Tab InsertGroup SymbolsEquation
C. Tab InsertSymbolsSymbol D. Tab InsertEquation
4. Trong Word 2013, để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản ta chọn:
A. Tab InsertWordArd Picture B. Tab InsertGroup TextInsert WordArt
C. Tab Insert Table WordArt D. Tab InsertGroup TextInsert Picture
5. Khi làm việc với Microsoft Wor 2013, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng File  Copy B. Chọn đối tượng  File  Open
C. Chọn đối tượng File Restore D. Gõ CTRL+Z
6. Trong khi làm việc với Word 2013, để cài đặt chế độ gõ tắt văn bản, ta thực hiện:
A. Tab ToolsOptionProofingAutoCorrect Options
B. Tab File Option ProofingAutoCorrect Options
C. Tab Tools AutoCorrect Options
D. Câu B và C đều đúng
7. Trong soạn thảo Word 2013, để tạo một bảng, ta chọn lệnh:
A. Tab Insert Insert  Cell Margins B. Tab Insert Table Insert Table
C. Tab Insert Tabble Split Cells D. Tab Insert Tabble Split Table
8. Trong chế độ tạo bảng (Table) của Word 2013, để xóa một ô ta thực hiện: R_Click
vào các ô cần xóa, rồi chọn lệnh:
A. Delete Cells B. Delete Cells Delete entire row
C. Delete Cells Delete Colunms D. Delete Cells Delete Cells Shift cells left
9. Trong chế độ tạo bảng (Table) của Word 2013, để xóa một dòng ta thực hiện:
R_click vào dòng cần xóa, rồi chọn lệnh:
A. Delete table B. Delete Cells Delete entire row
C. Delete rows D. Cả A, B đều đúng
10. Trong khi làm việc với Word 2013, muốn lưu văn bản hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:
A. Tab Home  Save B. Tab Review  Save
C. Tab View  Save D. Tab File Save
11. Khi đang làm việc với Word 2013, chụp một hình ảnh tại một cửa sổ khác đưa vào
trang văn bản hiện hành, ta thực hiện:
A. Tab Insert  IllustrationsShape B. Tab Insert IllustrationsTable
C. Tab Insert IllustrationsScreenshot D. Tab Insert New Table  Screenshot
12. Trong soạn thảo văn bản Word 2013, khi xóa một khối văn bản (tô đen) thì khối
văn bản đó nằm trong:

3
Giáo trình Tin học căn
A. Recycle bin B. Trong thư mục chứa văn bản
C. Hai ý A, B đều đúng D. Hai ý A, B đều sai
13. Trên màn hình Word 2013, các cụm lệnh được trình bày ngay phía trên màn hình
thay cho các thanh trình đơn (menu) truyền thống, được gọi là:
A. Layout B. Tab C. Ribbon D. Button
14. Trong soạn thảo MS Word 2013, để chèn tiêu đề đầu trang ta thực hiện chọn:
A. Tab Insert Header and Footer  Header
B. Tab View Header and Footer Footer
C. Tab Review Header and Footer Header
D. Tab Page Layout Header and Footer Header
15. Trong soạn thảo Word 2013, chèn đồ thị vào văn bản, ta thực hiện:
A. Tab FormatIllustrationsChart B. Tab InsertIllustrationsColumns
C. Tab InsertIllustrationsChart D. Tab InsertIllustrationsWordard
16. Trong soạn thảo Word 2013, để định dạng văn bản bao quanh hình ảnh, ta chọn
hình ảnh rồi thực hiện:
A. Tab Format Colunms B. Tab Page LayoutArrangeWrap Text
C. Tab Format Arrage  Wrap Text D. Câu B, C đều đúng
17. Trong soạn thảo Word 2013, để định dạng một đối tượng (hình, chữ nghệ thuật,
công thức) nằm trước một đối tượng khác, ta chọn đối tượng cần định dạng, sau đó
chọn:
A. Tab FormatArrangeWrap TextBring to Front
B. Tab FormatArrangeWrap TextSend to Back
C. Tab FormatArrangeWrap TextIn front of Text
D. Tab FormatArrangeWrap TextBehind Text
18. Trong Word 2013, để soạn thảo một công thức toán học, ta thường dùng công cụ:
A. Tab InsertSymbolsEquation B. Tab InsertOgranization Art
C. Tab IimsertOgranization Chart D. Tab InbsertTextWord Art
19. Trong soạn thảo Word 2013, để định dạng một đối tượng (hình, chữ nghệ thuật,
công thức) nằm trước một đoạn văn bản, ta chọn đối tượng cần định dạng, sau đó
chọn:
A. Tab FormatArrangeWrap TextIn Front of Text
B. Tab FormatArrangeWrap TextBehind Text
C. R_ClickChọn Wrap TextIn Front of Text
D. Câu A, C đúng
20. Trong Word 2013, để định lại đơn vị thước, ta chọn:
A. Tab ToolsOptionGeneral B. Tab FileOptionsAdvanced
C. Tab InsertAdvanced D. Câu B, C đúng
3
Giáo trình Tin học căn bản
21. Trong soạn thảo Word 2013, để chèn một siêu liên kết, ta thực hiện:

3
Giáo trình Tin học căn
A. Tab MailingsHyperlink B. Tab InsertLinksHyperlink
C. Tab ViewInsertHyperlink D. Tab ReviewHyperlink
22. Trong soạn thảo Word 2013, muốn tạo chữ hoa đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:
A. Tab MailingsTextDrop Cap B. Tab InsertTextDrop Cap
C. Tab ViewTextDrop Cap D. Tab InsertTextSysbol
23. Trong soạn thảo văn bản Word 2013, để tìm và thay thế đoạn văn bản ta chọn chức
năng nào sau đây?
A. Go to B. Replace
C. Find D. Home  Replace
24. Trong soạn thảo văn bản Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong
văn bản, ta chọn:
A. Tab Home ParagraphIndents and Spacing
B. Tab Insert ParagraphLine and Paragraph Spacing
C. Tab Home ParagraphNumbering
D. Câu A, B đúng
25. Trong soạn thảo Word 2013, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
A. Tab Page Layout Properties B. Tab Page Layout Page Setup
C. Tab Page Layout Print D. Tab Page Layout Print Preview
26. Phần mềm Word 2013 có thể mở tập tin có phần mở rộng:
A. .txt B. .doc
C. .cpp D. Cả A, B, C đều đúng
27. Trong soạn thảo Word 2013, muốn lưu một văn bản vào một địa chỉ mới, ta chọn:
A. Tab File Save B. Tab File  Save As
C. Tab Home  Save D. Tab Home  Save As
28. Trong Word 2013, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối trang tài liệu?
A. Ctrl+Shift+End B. Atl+End
C. Ctrl+End D. Ctrl+Alt+End
29. Trong Word 2013, để cắt những phần ảnh không cần thiết, ta chọn?
A. Tab Format SizeCut B. Tab FormatSize Crop
C. Ctrl+Cut D. Ctrl+Crop
30. Trong Word 2013, để gõ chữ có chỉ số số dưới, ta chọn?
A. Ctrl+Shift+P B. Tab Insert Font Subscript
C. Tab Home Font Subscript D. Tab Home Font Superscript
31. Trong Word 2013, để ẩn nét kẻ của table đã chọn, chọn:
A. Tab DesignTable Style Option B. Tab DesignTable Styles

3
Giáo trình Tin học căn
C. Tab DesignDraw Table D. Câu A, B, C đều sai
32. Trong Word 2013, để kẻ một đường viền bao quanh khối văn bản, chọn lệnh:
A. Draw Table B. Tab HomeParagraphBorder & Shading
C. Tab HomeParagraphShading D. Câu A, B, C đều sai
33. Trong Word 2013, để chèn ký tự đặt biệt, ta chọn:
A. Tab Home Symbols Symbol B. Tab InsertSymbolsEquation
C. Tab InsertSymbolsSymbol D. Tất cả 3 ý trả lời đều sai
34. Trong Word 2013, để thay đổi hướng xuất dữ liệu trong các ô của một của table từ
nằm ngang sang hướng khác, chọn chức năng?
A.R_click  Cell Margins B. R_click  Text Direction
C. R_click  Split Cells D. R_click  Merge Cells
35. Các đối tượng sau đây đối tượng nào không thể chỉnh sửa nội dung text?
A. AutoShape B. WordArt
C. Equation D. Picture
36. Trong Word 2013, để chèn một TextBox ta chọn?
A. TaB DrawTextBox B. Tab InsertPictureTextBox
C. Tab InsertTextTextBox D. Cả 3 cách đều đúng
37. Trong soạn thảo Word 2013, muốn đánh số trang vào văn bản, ta thực hiện:
A. Tab InsertHeader & FooterFooter
B. Tab ReviewFooter
C. Tab Page Layout Header & FooterPage Number
D. Tab InsertHeader & FooterPage Number
38. Khi soạn văn bản Word 2013, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph và muốn sang đoạn
mới):
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter D. Word tự động, không cần bấm phím
39. Nếu muốn canh giữa một dòng chữ trong Word 2013, thì dùng lệnh gì?
A. Tab Page Layout Center B. Tab References Center
C. Tab Home Paragraph Center D. Tab View Center
Sử dụng bảng tính cơ bản
1. Trong bảng tính MS Excel 2013, tại ô A1 có giá trị số 49, tại ô B1 gõ vào công thức
=SQRT(A1) thì nhận được kết quả là:
A. 0 B. #Value!
C. 7 D. #Name!
2. Trong bảng tính MS Excel 2013, công thức=Mid(“So 256 Nguyen Van
Cu”,4,3) cho kết quả:
A. Số 256 B. Số 25
3
Giáo trình Tin học căn
C. Chuỗi 256 D. Số 56
3. Trong bảng tính MS Excel 2013, tại ô A1 có giá trị chuỗi 2016, tại ô B1 gõ
công thức =Len(A1) cho kết quả:
A. 1 B. 2016
C. 4 D. #DIV/0!
4. Trong bảng tính MS Excel 2013, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta
thực hiện:
A. Tab Page Layout  Page Setup  Orientation  Portrait/Landscape
B. Tab File  Page Setup  Portrait/Landscape
C. Tab Format  Page Setup  Portrait/Landscape
D. Tab Home  Orientation  Portrait/Landscape
5. Trong bảng tính MS Excel 2013, tại ô A1 có giá trị chuỗi “Excel”, ô B1 có giá
trị số 2013, tại ô C1 gõ công thức =A1+B1 cho kết quả:
A. Excel B. #VALUE!
C. 2013 D. Excel2013
6. Trong bảng tính MS Excel 2013, công thức=Mod(10,3) cho kết quả:
A. 5 B. 6
C. 1 D. 3
7. Trong MS Excel 2013, công thức: = ROUND(7475.54, 0) sẽ trả về kết quả nào?
A. 7500 B. 7480
C. 7476 D. 7475
8. Trong Excel hàm DAY(A5) (Trong đó dữ liệu tại ô A5: 31/12/2016) trả về:
A. 31/12/2016 B. 31
C. 12 D. 2016
9. Trong Excel hàm TODAY() trả về:
A. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
B. Số năm của biến ngày tháng date
C. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
D. Ngày tháng hiện tại của hệ thống
10. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào
công thức=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0 B. 5
C. #VALUE! D. #NAME!
11. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép toán so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. # B. <>
C. >< D. &
12. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 12/31/2017; Khi đó tại ô A2 gõ vào
công thức: =TODAY()-1 thì nhận được kết quả là:
A. 0 B. #VALUE!
C. #NAME! D. 12/30/2017
13. Trong MS Excel 2013, muốn chèn một ảnh từ file ta thực hiện:
A. Tab Home  Picture B. Tab Insert  Pictures
C. Tab Insert  Clip Art D. Tab Home  Clip Art
14. Trong bảng tính Excel của MS Office 2013, để chèn thêm một cột vào bảng tính,
ta thực hiện chọn vị trí cột cần chèn rồi thực hiện lệnh:
A. Tab Insert  Insert Columns B. Tab Format  Cells  Insert Columns
C. Tab Page Layout  Insert D. Tab Home  Insert

3
Giáo trình Tin học căn

3
Giáo trình Tin học căn
15. Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236.5, tại
ô A4 ta điền công thức: = ROUND(SUM(A1:A3),0) thì kết quả là:
A. 705 B. 649
C. 578 D. 706
16. Trong bảng tính Excel của MS Office 2013, muốn sắp xếp ta chọn dữ liệu cần
sắp xếp và thực hiện:
A. Tab Home  Sort B. Tab Table  Sort
C. Tab Tools  Sort D. Tab Data  Sort
17. Hãy cho biết kết quả của công thức:
IF(INT(98.456)<ROUND(97.654,0), MIN(INT(98.456), ABS(- 100)),
ROUND(97.654,0)+2)
A. 97 B. 98
C. 99 D. 100
18. Để định dạng các ô chứa dữ liệu kiểu số có định dạng hiện đơn vị tiền tệ . Ví dụ:
$, VND, USD,… trong Excel 2013, chọn:
A. Tab HomeCellsAlignment B. R-ClickFormat CellsBorder
C. R-ClickFormat CellsNumber D. Tab HomeFormat
CellsAlignmentNumber
19. Nhập công thức nào sau đây cho kết quả là chữ O. Biết ô E1 chứa giá trị: TIN,
ô E2 chứa giá trị: HOC, ô E3 chứa giá trị: CAN và ô E4 chứa: BAN
A. =Mid(E2,2,1) B. =Right(E4,1)
C. =Left(Mid(E4,2,1),1) D. Câu A, B, C điều sai
20. Để chèn một biểu đồ vào bảng tính (đã điền dữ liệu), chọn lệnh:
A. Tab Home  Charts B. Tab Insert  Charts
C. Tab Data  Charts D. Tab Charts
21. Giả sử biết dữ liệu các ô A5: 10, B5:19, C5:12. Công thức:
=IF(A5<C5, IF(B5>A5, “TIN”, “HOC”),IF(B5<C5,1,0)) có gía trị:
A. TIN B. HOC
C. 0 D. 1
22. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng:
A. = SUM(A1):SUM(A7) B. = SUM(A1:A7)
C. = SUM(A1-A7) D. = SUM(A1+A7)
23. Giả sử ô B5 chứa điểm thi. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được
xếp loại “Đạt”, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại “Không đạt”, ta lập công thức:
A. =If(B5>=5,”Đạt”) ELSE B. =If(B5>=5,”Đạt”, ELSE
,“Không đạt”) “Không đạt”)
C. =If(B5>=5,”Không đạt”,”Đạt”) D. =If(B5>=5,”Đạt”,”Không đạt”)
24. Trong Excel 2013, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1DHKCNCanTho2". Sử dụng chức
năng điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1DHKCNCanTho6 B. 5DHKCNCanTho6
C. 5DHKCNCanTho2 D. 1DHKCNCanTho2
25. Trong Excel 2013, tại ô D2 có công thức =$B2*C$2/100. Sao chép công thức
đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
A. $B2*C$2/100 B. $B6*F$2/100
C. $B$2*$C$2/100 D. E2*C2/100
26. Trong Excel 2013, muốn xóa một dòng ra khỏi bảng tính, ta đánh dấu khối
chọn dòng này và thực hiện:
A. Tab Table  Delete Rows B. R_Click  Delete

3
Giáo trình Tin học căn
C. Tab Edit  Delete D. Tab Tools  Delete

3
Giáo trình Tin học căn
27. Khi làm việc với Excel 2013, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác
bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C. Câu A, B đều sai D. Câu A, B đều sai
28. Khi làm việc với Excel 2013 tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con
trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính?
A. Shift + Home B. Alt + Home
C. Ctrl + Home D. Shift + Ctrl + Home
29. Biểu thức: =AVERAGE(4,6,7,8) có kết quả là:
A. 6.25 B. 25
C. 8 D. 4
30. Biểu thức: =AND(5>4, 6<9, OR(2<1,3>2)) có giá trị là:
A. True B. False
C. #Name? D. # Value!
31. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =DAY("30/02/2016").
A. 30 B. 2002
C. 2 D. #Value!
32. Trong bảng tính Excel 2013, sau khi nhập công thức sau: ="123"-"23" ta có
kết quả?
A. 100 B. 123
C. 23 D. #Value!
33. Trong bảng tính Excel 2013, biểu thức = COUNTA("3",2,1,””) sẽ trả về trị?
A. 3 B. 2
C. 4 D. #Value!
34. Trong bảng tính Excel 2013, cú pháp hàm nào sai trong các hàm số sau:
A. =MOD(Số_1, Số_2) B. =INT(số_1, số_2)
C. =AVERAGE(số_1, số_2) D. =MIN(số_1, số_2)
35. Trong bảng tính Excel 2013, biết giá trị tại các ô F1: 10, A5:12345,
B3:99, B5:200FR, C3:3/2/2011,C5:3/5/2010;tại ô D3 có công thức:
=IF(AND(MONTH(C3)=5, YEAR(C3)=2011), VALUE(LEFT(B3, 3)),
ROUND($A3, -2) *$F$1). Copy công thức này sang ô D5 thì công thức và giá trị tại ô
D5 như thế nào?
A. =IF(AND(MONTH(C5)=5,YEAR(C5)=2011), VALUE(LEFT(B5,
3)),ROUND($A5, -2) * $F$1). Giá trị là 123000.
B. =IF(AND(MONTH(C5)=5,YEAR(C5)=2011), VALUE(LEFT(B5,
3)),ROUND($A3, -2) * $F$1). Giá trị là 124000.
C. = IF(AND(MONTH(C5)=5,YEAR(C5)=2011), VALUE(LEFT(B5,
3)),ROUND($A5, -2) * $F$5). Giá trị là 123500.
D. =IF(AND(MONTH(C3)=5,YEAR(C3)=2011), VALUE(LEFT(B3,
3)),ROUND($A3, -2) * $F$3). Giá trị là 123500.
36. Trong bảng tính Excel 2013, cho biết giá trị của biểu thức sau: =IF(A1>A2,
COUNTBLANK(A1:A3), SUM(“1230A”, 10, 20)). Biết giá trị tại các ô A1: 1,
A2: 19, A3: 100.
A. 1261 B. 1260
C. #VALUE! D. 1264
37. Trong bảng tính Excel 2013, để chèn thêm Sheet ta thực hiện:
A. Ấn tổ hợp phím SHIFT+F11 B. Tab HomeInsertInsert sheet
C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng

4
Giáo trình Tin học căn
38. Trong bảng tính Excel 2013, để hiện Sheet đã ẩn ta thực hiện:
A. Tab HomeFormatHide &unhide  Unhide sheet Chọn tên sheet
muốn hiện.
B. Chọn thanh tên các sheet R_Click  Unhide Chọn tên sheet muốn
hiện
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
39. Trong Excel, để nhập ngày hiện hành ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + ; B. Ctrl + Shift + ;
C. Alt + ; D. Alt + Shift + ;
40. Trong bảng tính Excel 2013, để thay đổi độ rộng của hàng hoặc cột ta thực hiện:
A. Kích và rê chuột (Drag) tại các đường ngăn tương ứng trên hàng tiêu đề
hoặc cột tiêu đề.
B. Tab Home Cells Format  Cells size
C. Cả A, B đều được.
D. Cả A, B đều sai.
Sử dụng trình chiếu cơ bản
1. PowerPoint có thể làm những gì?
A. Tạo bài trình diễn trên màn hình C. Tạo handout cho dự hội thảo
B. In các trang overhead D. Tất cả các phương án trên
2. Để khởi động Powerpoint, ta thực hiện:
A. Start \ All Program \ Microsoft Office \ Microsoft Powerpoint
B. Start \ All Program \ Accessories \ Microsoft Powerpoint
C. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint trên Desktop
D. Câu A và C đều đúng
3. Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình diễn mới từ:
A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)
B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template)
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
4. Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là:
A. Một Document C. Một File
B. Một Slide D. Tất cả các câu trên đều sai
5. Trong Powerpoint, muốn xoá 1 slide, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Edit \ Delete Slide
C. Câu A và B đều đúng
B. File \ Delete Slide
D. Câu A và C đều sai
6. Trong Powerpoint để có thêm một Slide vào tập tin trình diễn đang mở, ta thực hiện
A. Kích Insert \ New Slide
C. Chọn một mẫu Slide, bấm Enter
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M
D. Các câu trên đều đúng

4
Giáo trình Tin học căn
7. Trong Powerpoint muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây:

4
Giáo trình Tin học căn
A. Insert \ Bullets and C. Format \ Bullets and Numbering
Numbering
D. Câu A, B, C đều sai
B. Insert \ Slide Number
8. Trong Powerpoint, muốn tạo một sơ đồ tổ chức (SmartArt), ta thao tác nào sau đây:
A. Insert\Picture Organization
Chart C. Các câu A và B đều đúng

B. Chọn Slide Organization Chart D. Các câu A và B đều sai


9. Trong Powerpoint muốn chèn một đoạn âm thanh vào Slide, ta thực hiện:
A. Insert \ Audio
C. Insert \ Diagram
B. Insert \ Component
D. Insert \ Comment
10. Trong Powerpoint muốn chèn các Slide từ một tập tin khác vào tập tin đang mở, ta
thực hiện dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:
A. Insert \ Slides from Outline C. Insert \ Duplicate Slide
B. File \ Import D. Insert \ New Slide
11. Trong Powerpoint muốn chèn một công thức toán học vào Slide, ta dùng lệnh hay
tổ hợp phím nào sau đây:
A. Insert \ Object C. Insert \ Diagram
B. Insert \ Component D. Insert \ Equation
12. Trong Powerpoint muốn chèn một table vào Slide, dùng thao tác sau đây:
A. Table \ Insert Table
C. Câu A và B đều sai
B. Insert \ Table
D. Câu A và B đều đúng
13. Trong Powerpoint muốn thêm các Header và Footer vào các slide ta thực hiện:
A. Insert \ Header and Footer
C. View \ Notes Page
B. View \ Header and Footer
D. Các câu trên đều sai
14. Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới giống với một Slide đã tạo, ta thao tác:
A. Insert \ New Slide
B. File \ New Slide
C. Insert \ New Slide \ Duplicate Selected Slides
D. Insert \ Duplicate
15. Trong Powerpoint muốn đánh dấu hay số đầu đoạn, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Home \ Bullets and
Numbering C. Insert \ Bullets and Numbering

B. Format \ Border and Shading D. Insert \ Slide Number


16. Trong Powerpoint muốn chèn một ký hiệu vào Slide ta dùng lệnh nào sau đây:

4
Giáo trình Tin học căn
A. Insert \ Diagram
C. Insert \ Comment
B. Insert \ Component
D. Insert \ Symbol
17. Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert \ New Slide B. File \ New

4
Giáo trình Tin học căn
C. Insert \ Dupplicate Slide D. Các câu trên đều sai
18. Ngoài việc tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide ta có thể tạo hiệu ứng xuất
hiện của từng Slide bằng lệnh:
A. Slide Show \ Action Button C. Câu A và B đều đúng
B. Slide Show \ Slide Transition D. Câu A và B đều sai
19. Trong Powerpoint muốn tô nền cho từng Slide, ta thao tác nào sau đây:
A. Design \ Format Background
C. Câu A và B đều đúng
B. Kích biểu tượng Fill Color
D. Câu A và B đều sai
20. Trong Powerpoint muốn tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 slide, ta thực hiện:
A. Animations \ Animation \ Chọn hiệu ứng
B. Slide Show Custom Animation
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
21. Trong Powerpoint muốn sắp xếp các slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert \ New Slide
C. View \ Slide Sorter
B. File \ New
D. Các câu trên đều sai
22. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện :
A. Slide Show \ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
B. Slide Show \ Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
C. Animations \ Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
D. Tất cả các phương án trên đều sai
23. Trong Powerpoint khi cần dùng các ký hiệu toán học như căn số, phân số, dấu tích
phân, dấu góc, các phép toán so sánh, các ký hiệu đặc biệt…, thực hiện như sau:
A. Insert \ Equation B.Format\ C. Cả A và B đều đúng
Object\ Microsoft Equation D. Cả A và B đều sai
24. Để in nội dung các slide ra máy in, ta thực hiện lệnh in bằng cách:
A. Kích chọn File \ Print C. Kích chọn Insert \ Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P D. Câu A và B đều đúng
25. Để thiết lập một Slide Master, ta thực
hiện:
C. View \ Master \ Handout Master
A. File \ Master \ Slide Master
D. View \ Master \ Notes Master
B. View \ Slide Master
26. Trong Powerpoint muốn thêm một nhạc hay âm thanh, ta thực hiện:
A. Insert \ Audio B. Insert \ Diagram

4
Giáo trình Tin học căn
C. Insert \ Object
D. Câu B và C đều
sai

4
Giáo trình Tin học căn
27. Trong Powerpoint để tạo Hyperlink ta chọn text hay đối tượng mà ta muốn tạo
hyperlink sau đó thực hiện:
A. Insert \ Hyperlink C. Insert \ Object
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + K D. Câu A và B đều đúng
28. Trong Powerpoint để chèn một nút hành động trên một Slide ta thực hiện:
A. Slide Show \ Custom Shows
C. Câu A và B đều đúng
B. Slide Show \ Action Buttons
D. Câu A và B đều sai
29. Trong Powerpoint để bắt đầu trình diễn một Slide Show ta thực hiện:
A. Slide Show \ Setup Show
C. Nhấn F5 trên bàn phím
B. Slide Show \ View Show
D. Câu B và C đều đúng
Sử dụng Internet cơ bản
1. Chương trình thường được sử dụng để xem các trang Web được gọi là?
A. Trình duyệt Web B. Bộ duyệt Web
C. Chương trình xem Web D. Phần mềm xem Web
2. Để xem một trang Web, ta gõ địa chỉ của trang đó vào:
A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt B. Thanh liên kết của trình duyệt
C. Thanh địa chỉ của trình duyệt D. Thanh trạng thái của trình duyệt
3. Nút Back trên các trình duyệt Web dùng để?
A. Quay trở lại trang Web trước đó B. Quay trở lại cửa sổ trước đó
C. Quay trở lại màn hình trước đó D. Đi đến trang Web tiếp theo
4. Nút Home trên các trình duyệt Web dùng để?
A. Trở về trang nhà của bạn B. Trở về trang chủ của Website hiện tại
C. Đi đến trang chủ của Windows D. Trở về trang không có nội dung
5. Lựa chọn nào là một địa chỉ email hợp lệ?
A. hai73@jmaster.net. B.gmail.com.
C. www.mail.yahoo.com D. hai73&@cantho.edu.vn.
6. Để gửi thư cho nhiều người, ta có thể chọn:
A. Cc/Bcc B. To C. Send D. Compose
7. Mạng Ineternet ra đời vào năm nào?
A. 1965 B. 1969 C. 1978 D. 1984
8. . Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt Web?
A. Microsoft Internet Explorer B. Mozilla Firefox
C. Netcape D. Unikey
9. Khi chủ đề thư nhận được bắt đầu bằng chữ RE:, thì thông thường thư là:
A. Thư rác, thư quảng cáo
B. Thư mới
C. Thư trả lời cho thư đã gởi trước đó
D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng

4
Giáo trình Tin học căn
10. Để truy cập trang Web ta phải sử dụng phần mềm nào dưới đây?
A. Windows Media Player B. Microsoft Word
C. Netscape Navigator D. Networking Manager
Đáp án
Đáp án phần: Kiến thức công nghệ thông tin
1. A 2. A 3. D 4. C 5. A 6. D 7.D 8. C 9. C 10. D
Đáp án phần: Soạn văn bản
1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. B 7.B 8. D 9. B 10. D
11. C 12. D 13. C 14. A 15. C 16. B 17. A 18. A 19. C 20. B
21. B 22. B 23. D 24. A 25. B 26. D 27. B 28. C 29. B 30. C
31. A 32. B 33. C 34. B 35. D 36. C 37. D 38. B 39. C
Đáp án phần: Bảng tính
1. C 2. C 3. C 4. A 5. B 6. C 7.C 8. B 9. D 10. B
11. B 12. D 13. B 14. D 15. D 16. B 17. D 18. C 19. A 20. B
21. A 22. B 23. D 24. A 25. B 26. B 27. B 28.C 29. A 30. A
31. D 32. A 33. C 34. B 35. A 36. C 37. B 38. B 39.A 40. A
Đáp án phần: PowerPoint
1. D 2. D 3.C 4. B 5. D 6. D 7. B 8.D 9. A 10. A
11. D 12.B 13. A 14. C 15. A 16.D 17.A 18. D 19. A 20. A
21. C 22. C 23. A 24. D 25. D 26. A 27. D 28. D 29. C
Đáp án phần: Internet
1. A 2. C 3. B 4. A 5. A 6. A 7. B 8. D 9. C 10. C

You might also like