You are on page 1of 5

Cấu trúc đánh giá điểm

Phần thi Số lượng câu hỏi TG Điểm đạt


Máy tính căn bản CF 50 50ph 700/1000
Các ứng dụng chủ 45 50ph 700/1000
chốt KA
Cuộc sống trực tuyến 50 50ph 700/1000
LO
1. Tìm kiếm và thay thế:
B1: kích chuột thẻ home
B2: tìm nhóm edit, kích chuột replace:
Mục đầu: find what + more + format chọn font
ở font style chọn bold in đậm
chọn replace +format+font+chọn regular
B3: ấn replace
2. In:
B1: Kích chọn thẻ file, chọn print
Kích chọn pages 2-5
Kích chuột letter, chọn legal
Kích print on both sides, chọn on short edge
1page per sheet
3. In 1-2 có hướng giấy nằm ngang
Kích chọn thẻ file, print
Pages: 1-2
Kích orientation, chọn landscape
ấn print
4. Thêm từ khóa vào từ điển
Chọn file, chọn options
Kích proofing, kích custom dictionaries
Chọn edit word list
Nhập từ khóa muốn them, nhấn add, ok
5. Quick Access Toolbar:
Kích biểu tượng xuống cạnh save, chọn quick print
6. Tính năng ktra lỗi chính tả, ngữ pháp
Kích chuột thẻ file, chọn options
Kích proofing, , chọn hide spelling (chính tả), hide grammar (ngữ pháp)
ấn check spelling
7. Căn giữa cho văn bản tô nổi bật. sau đó hoàn tác thay đổi
B1 bôi đen đoạn vb
B2 kích chuột thẻ home, tìm paragraph, chọn căn giữa
ấn mũi tên vào lệnh undo để hoàn ác thay đổi
8. Thụt lề cho vb, thay đổi khoảng cách dòng
Bôi đen, kích chuột bên phải option của paragraph
Tìm indentation, căn trái or phải
Line spacing chọn single
9. Sử dụng phím tắt di chuyển và địa chỉ xuống dưới chữ kí
Bôi đen, ấn ctrl x, đặt chuột cuối vị trí văn bản, ấn chuột phải chọn ctrl v
10. Tìm kiếm và thay thế:
Kích chuột home, tìm editing, kích replace
Nhập từ muốn tìm kiếm, replace từ muốn thay thế, k được ấn replay all
11. Chỉnh sửa style:
Kích chuột thẻ home, tìm nhóm style, di chuột đến normal
ấn chuột phải, chọn modify, nhập tên mới ở name
di chuyển phần formatting chọn font đề bài yêu cầu, ok
12. Chèn ảnh:
Đặt chuột bên dưới vb đề bài yêu cầu
Kích chuột thẻ insert, kích chuột picture, chọn medium, insert
13. Crop Cắt ảnh:
Chọn bức ảnh nằm trong trang, kích chuột trên thẻ format
Kích chọn crop, chọn crop to shape, chọn kiểu 4 góc bo tròn
14. Tạo bảng :
Bôi đen đối tượng, kích chuột thẻ insert, chọn table
Chọn convert text to table, nhập số dòng, số cột, ok
15. Chỉnh độ rộng cột
Bôi đen toàn bộ cột, kích chuột thẻ lay out
Tìm nhóm cell size, chỉnh độ rộng 1.5
16. Lặp lại tiêu đề
Bôi đen dòng tiêu đề bài
Kích chuột thẻ lay out
Chọn repeat header rows
17. Thay đổi chủ đề
Kích chuột thẻ design, kích chuột theme, chọn kiểu đề yêu cầu
18. Chèn dấu ngắt trang
Đặt chuột ngay trước mệnh đề yêu cầu
Kích chuột thẻ insert
Chọn page break
19. Thay đổi lề giấy
Kích chuột thẻ lay out
Chọn margins
Chọn custom margin
Theo yêu cầu đề
20. Lề giấy
Kích chuột lay out, kích chuột margin, chọn custom margin
Xong thông số
Kích apply to, chọn this point forward
21. Kiểm tra lỗi chính tả, ngữ pháp,
Chọn thẻ review, chọn spelling grammar
Ignore đồng ý, change từ chối
Đúng từ đề bài yêu cầu thì ấn ignore, k đúng thì change
22. Thành lập vb read only
Kích chuột thẻ review, chọn restrict editing
Kích chuột alow trong editing restriction
ấn mũi tên Chọn no changes read only
ấn yes.. start…
ok
23. Hạn chế chỉnh sửa style
Kích chuột thẻ thẻ review, chọn restrict editing
Chọn limit, ấn yes, ấn ok
24. Track changes cảnh báo chỉnh sửa
Kích chuột thẻ review, chọn track changes
25. Từ chối thay đổi tài liệu
Kích chuột thẻ review, tìm chóm changes
Chọn reject
26. Sử dụng track changes đồng ý 2 sự thay đổi đầu tiên, từ chối 1 sự thay đổi còn lại
Kích chuột thẻ review, ấn next ở nhóm changes
Di chuyển đến vị trí thay đổi, đồng ý 2 sự thay đổi đầu tiên, ấn accept
ấn accept tiếp đồng ý lần 2
tù chối ấn reject
27. Thay đổi chế độ xem thành draft
Kích chuột thẻ view, theo ycau đề, tìm view chọn draft
Kích chuột ruler

LÀM VỊEC VỚI ỨNG DỤNG EXCEL


1. Sao chép dữ liệu của cột B sang cột A
Bôi đen cột B, kích chuột thẻ home, tìm clipboard, chọn copy
Kích chuột sheet 2, nhấp ô A1, kích paste, paste value
2. Xóa cột C và dòng 6
Bôi đen cột c, ấn chuột phải, chọn delete
Bôi đen dòng số 6, delete
3. Thay đổi chiều rộng cột f
Kích dòng kẻ nằm giữa cột f và g
4. Gộp ô và căn giữa
Kích chuột thẻ home, tìm alignment
Chọn merge and center
5. Bỏ hợp nhất ô
Kích chuột thẻ home, tìm alignment
Kích cạnh merge and center, chọn unmerge cells
6. Chèn bảng
Bôi đen A4-L15, Home, nhóm Style – Format as Table, Medium- 2
Click My table hs headers, ok
7. Chèn cột
Bôi đen C, chuột phải, insert
8. Cột C quá nhỏ, đổi chiều rộng
Bôi đem cột C ( nếu mà hàng thì click số), home ,cells-format, ( chiều cao) Row Height
điền số, ok
9. Vẽ biểu đồ
Insert, chart-line, chọn kiểu
10. Thêm data lable
chọn biểu đồ, design, Add chart element, data labels, Best fit
11. Lọc dữ liệu bị delay
Home, Editing-sort and filter, filter
(chọn data, chọng filter) Name, bỏ select all, chọn delay,oke
12. Sắp xếp dữ liệu tăng dần A-Z
Bôi đen nội dung, home, Sort and filter, sort A to Z
13. Hàm tính tổng SUM
Click chuột vào ô cuối cùng của cột ( ô F23), ấn “ =sum(chọn vùng từ F3 đến F22), enter
để hiện thị data trên biểu đồ: nhấp chuột vào biểu đồ, click vào dấu +, chọn data labels
14. Cài đặt bàng tính
Click file, info, protect workbook, protect current sheet, bỏ dấu tich ở ô select, chọn
format colum và format rows, ok

LÀM VIỆC VỚI PP


1. Thiết lập in dưới màu Grayscale
Click file- print – color – Graysale
2. Chèn mới slide Two content
Click chuột vào slide 3 – home – newslide- title and content
3. Thay đổi layout số 1
Chọn slide 1 – home- layout - chọn kiểu
4. Hoán đổi vị trí slide 2 và 3
chọn slide - giữ chuột trái và nhấc
5. Chọn hiệu ứng cho toàn bộ slide
Chọn 1 slide bất kì – transitions - chọn hiệu ứng bài yêu cầu – effect option – yêu cầu – duration
– 1.5-apply to all
6. Tạo hiệu ứng trong slide 3
chọn nội dung trong slide 3 – animation - chọn hiệu ứng yêu cầu – start – on click
7. Chỉnh nền cho mỗi slide là radial gradient fill
Click design – format background – gradient fill – type chọn radial – apply to all
8. Chỉnh mẫu nền cho slide bằng một file ảnh. Đặt photo 2jpg
chọn slide 1 – design – format background – picture or texture fill - file - chọn ảnh - insert
9. Áp dụng màu nền kiểu Pattenrn
Design – Formatbackground – pattern fill – apply to all
10. Thiết lập Rehears timing
Slide show - Rehears timings -
11. Sử dụng Crop cắt hình Cat bo viền như hai hình khác nhau trong slide
chọn ảnh bên trong slide - format – Crop – crop to Shape - chọn kiểu 4 góc bo tròn
12. Cài đặt bàn trình chiếu nâng cao Manually
Click slide show – set up slide show – Percented ( full screen) – manually - ok
13. ẩn khung Notes
View – notes
14. Crop to shape cho hình vẽ
chọn hình vẽ trong slide – format – edit shape – change shape - chọn kiểu đề bài yêu cầu

You might also like