You are on page 1of 6

WORD 2016

Câu 1: Bạn muốn di chuyển nhanh văn bản đến một nơi khác trong tài liệu của bạn. Chỉ
sử dụng các phím tắt, cắt văn bản June 24, 2015 và dán nó dưới văn bản Anna Western ở
dưới cùng của tài liệu.
Đáp án:
1. Chọn văn bản June 24, 2015
2. Ấn ctrl+x để di chuyển văn bản được chọn vào bộ đệm clipboard
3. Nhấn vào bên cạnh tên Anna Western để đặt con trỏ ở cuối tài liệu
4. Ấn Enter trên bàn phím để tạo dòng mới dưới Anna Western
5. Ấn ctrl+v để dán văn bản từ bộ nhớ đệm vào cuối tài liệu
Câu 2: Bảo vệ tài liệu để hạn chế chỉnh sửa thành No changes (Read Only) với mật khẩu
gmetrix.
Đáp án:
1. Nhấp vào File.
2. Nhấp Protect Document.
3. Trong menu thả xuống, nhấp vào Restrict Editing.
4. Trong cửa sổ Restrict Editing ở bên phải, hãy chọn hộp kiểm allows only this type of editing in the
document.
5. Trong menu thả xuống bên dưới hộp kiểm đã được chọn, chọn tùy chọn No changes (Read only).
6. Nhấp vào nút No changes (Read only).
7. Trong cửa sổ hiển thị, nhập gmetrix cho mật khẩu trong cả hai trường văn bản.
8. Nhấp vào OK.
Câu 3: Hạn chế chỉnh sửa tài liệu để giới hạn việc hiệu chỉnh các style được chọn.
Đáp án:
1. Nhấp vào File.
2. Trong phần Info, nhấp Protect Document
3. Trong menu thả xuống xuất hiện, nhấp vào Restrict Editing
4. Ở bên phải, trong cửa sổ Restrict Editing Window, chọn hộp bên dưới mục 1. Formatting Restrictions
5. Nhấp vào nút Yes, Start Enforcing Protection
6. Trong cửa sổ Start Enforcing Protection xuất hiện, giữ lại tất cả các giá trị mặc định và nhấp vào OK

Câu 4: Tài liệu này có lỗi chính tả. Sử dụng tính năng Spelling Grammar để sửa các từ sai
chính tả.
Đáp án:
1. Chọn tab Review
2. Nhấp vào Spelling & Grammar trong thẻ Review
3. Ở phía bên phải trong cửa sổ Spelling, khi đã chắc chắn đúng chính tả cho từ Agreement, nhấp
Change
4. Đến từ confidence cũng chỉnh sử dụng đúng chính tả theo cách tương tự (confidence)
5. Nhấp OK khi hoàn thành kiểm tra chính tả

Câu 5: Sử dụng tính năng theo dõi thay đổi Track Changes để chấp nhận thay đổi đầu tiên
cho từ only và từ chối thay đổi thứ hai cho từ either
Đáp án:
1. Chọn Review
2. Trong nhóm Changes, chọn Next Change
3. Với từ only đã được tô đậm, chọn Accept and Move to Next
4. Với từ either, chọn Reject and Move to Next
5. Nhấp OK

Câu 6: Sử dụng tính năng tìm và thay thế để thay thế từng sự xuất hiện của từ reader bằng
readers
Đáp án:
1. Trên thẻ Home, trong nhóm Editing, chọn Replace
2. Trong cửa sổ Find and Replace, đảm bảo rằng từ reader nằm trong hộp văn bản Find what
3. Trong hộp văn bản Replace with, nhập readers
4. Nhấp vào nút Replace để thay thế từng sự xuất hiện của từ reader
5. Tiếp tục thay thế cho đến khi hộp thoại hoàn thành bật lên
6. Nhấp ok

Câu 7: Sau khi nhận được một số phản hồi, bạn quyết định thay thế tất cả định dạng in
đậm (Bold) bằng định dạng in nghiêng (Italic) bằng tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace)
Đáp án:
1. Trên thẻ Home, phần Editing, Chọn Replace
2. Trong cửa sổ Find and Replace, Chọn More
3. Trong mục Find, chọn Format, sau đó chọn Font
4. Trong cửa sổ Find Font, mục Font Style, chọn Bold và nhấp Bold
5. Cửa sổ Find and Replace, nhấp vào Replace with
6. Trong mục File, chọn Format sau đó chọn Font
7. Cửa sổ Find Font, mục Font Style, chọn Italic và nhấp OK
8. Trong Cửa sổ Find and Replace, nhấp Replace
9. Tiếp tục nhấn Replace để thay thế từng sự xuất hiện của văn bản in đậm bằng định dạng in nghiêng
10. Nhấp OK khi hoàn thành tiến trình

Câu 8: Bạn muốn xem văn bản được chọn hiển thị như thế nào với kiểu chữ nghiêng
(Italics). Thay đổi văn bản đang được chọn What Is a Memo? thành Italic và sau đó hoàn
lại các thay đổi với Undo
Đáp án:
1. Trên nhóm Font, thẻ Home, nhấp vào biểu tượng I để định dạng chữ nghiêng cho dòng chữ được tô
đậm
2. Trên Quick Access Toolbar, chọn Undo
Câu 9: Bạn đã quyết định thay đổi diện mạo tổng thể của tài liệu của bạn. Hãy thay đổi
chủ đề của tài liệu thành Integral
Đáp án:
1. Chọn Thẻ Design
2. Chọn Themes trong nhóm Document Formatting
3. Chọn Integral trong menu Themes thả xuống
Câu 10: Điều chỉnh lề của trang thành 1.5 inch cho lề trái và lề phải của trang và áp dụng
nó cho từ vị trí con trỏ hiện tại trở về trước This point forward.
Đáp án:
1. Chọn Page Layout
2. Chọn Margins trong nhóm Page Setup
3. Chọn Custom margins trong menu Margins
4. Đổi lề trái và lề phải thành 1.5 (left margins and right margins)
5. Mục Preview, chọn Apply to This point forward
6. Nhấp OK
Câu 11: Để đơn giản hóa quy trình làm việc của bạn, bạn quyết định thay đổi một số thuộc
tính của Style Normal bằng cách thay phông chữ thành Arial và cỡ chữ thành 14. Đặt tên
cho style này thành New Style
Đáp án:
1. Trên thẻ New Style, trong nhóm Style, Nhấp chuột phải lên kiểu Normal
2. Chọn Modify
3. Gõ New Style vào ô Name
4. Đổi font thành Arial và cỡ chữ thành 14 trong mục Formatting
5. Nhấp OK
Câu 12: Phía trên tiêu đề Introduction, chèn một ngắt trang Page Break
Đáp án:
1. Không tạo ra bất kỳ đoạn mới nào, để con trỏ chuột nằm giữa từ by L. Frank Baum và Introduction
2. Chọn Page Layout
3. Trong nhóm Page Setup, chọn Breaks sau đó chọn Page
Câu 13: In tài liệu trên giấy có kích thước Legal trên cả hai mặt (both sides) (Flip pages on
long edge) của giấy và theo hướng ngang Landscape.
Đáp án:
1. Chọn File trên Ribbons
2. Chọn Print
3. Trong menu print, phần settings, chọn Print on the both side (Flip pages on long edge), khổ giấy
Legal và hướng giấy nằm ngang
4. Nhấp Print

Câu 14: Bạn muốn dễ dàng đọc tài liệu đang mở. Để có kết quả tốt nhất, hãy thay đổi tài
liệu thành chế độ Read Mode
Đáp án:
1. Chọn View trên dải Ribbons
2. Chọn Read Mode trong nhóm Views
Câu 15: Thêm từ FusionTomo vào từ điển để nó không giống một lỗi chính tả nữa.
Đáp án:
1. Chọn File
2. Chọn Options
3. Chọn Proofing
4. Chọn Custom dictionaries 5. Chọn từ điển tên CUSTOM.DIC
6. Chọn Edit Word List.
7. Nhập FusionTomo, chọn Add
8. Nhấp OK
Câu 16: Đổi chiều rộng của cột tên Country thành 2.0 inches và chiều rộng của cột tên Tons
of the Apples thành 0.5 inches
Đáp án:
1. Chọn bất kỳ ô nào trong cột bên trái
2. Chọn Layout bên dưới Table Tools
3. Trong nhóm Cell Size, đổi chiều rộng thành
2.0
4. Chọn bất kỳ ô nào trong cột bên phải
5. Trong nhóm Cell Size, đổi chiều rộng thành 0.5
Câu 17: Chèn ảnh có tên StickyNotes.jpg vào cuối tài liệu
Đáp án:
1. Trong thẻ Insert, nhóm Illustrations chọn Pictures
2. Chọn ảnh có tên StickyNotes.jpg
3. Chọn Insert
(Không có ảnh này, thay bằng ảnh bất kỳ)
Câu 18: Bạn không đồng ý với những thay đổi của tài liệu. Từ chối sự thay đổi này.
Đáp án:
1. Chọn Tab Review trên dải Ribbon
2. Tại nhóm Changes, Chọn Reject and Move to Next để tô đậm sự thay đổi
3. Chọn Reject and Move to Next để từ chối thay đổi được highlight
4. Không còn sự thay đổi nào trong tài liệu nữa, chọn OK

Câu 19: Chỉ sử dụng phím tắt, chuyển đoạn văn cuối cùng bắt đầu với Toxins can reach a
critical mass và đến vị trí sau Dr. Jane Miller, Ph.D với một ngắt dòng phía trên đoạn văn
được di chuyển
Đáp án:
1. Chọn đoạn văn cần di chuyển bắt đầu bằng Toxins can reach a critical mass
2. Nhấn tổ hợp phím CTRL + X
3. Đặt con trỏ chuột bên phải cạnh dòng chữ Dr. Jane Miller, Ph.D., nhấn ENTER 2 lần để đảm bảo sẽ
có khoảng trắng phía trên đoạn cần di chuyển
4. Nhấn CTRL + V để dán
Câu 20: Tạo thụt lề (hanging indent) 0.5 inches tính từ lề và khoảng cách dòng (line
spacing) thành Single cho văn bản được chọn
Đáp án:
1. Trong thẻ Home, nhóm Paragraph, chọn mũi tên trong góc phải bên dưới nhóm Paragraph để hiển
thị menu Paragraph
2. Nhóm Indentation, mục Special, chọn Hanging
3. Mục By, nhập 0.5
4. Nhóm Spacing, mục Line Spacing, chọn Single
5. Nhấp OK
Câu 21: Đổi lề văn bản thành Wide (Top: 1 inch, Bottom 1 inch, Left 2 inches, Right 2
inches)
Đáp án:
1. Trong thẻ Page Layout, Chọn Margins trong nhóm Page Setup
2. Trong trình đơn thả xuống Margins, chọn Wide
Câu 22: Bạn muốn thử chức năng undo và redo trong Word. In đậm dòng chữ được chọn
What Is a Memo?... undo sau đó redo để nó lại in đậm
Đáp án:
1. Trong thẻ Home, nhóm Font, Chọn Bold
2. Trên Quick Access Toolbar, chọn Undo
3. Trên Quick Access Toolbar, chọn Redo

Câu 23: Thay đổi Normal style bằng cách đổi font chữ từ Calibri (Body) thành Times New
Roman, đổi tên thành New Style và đổi cỡ chữ thành 12
Đáp án:
1. Tại thẻ Home, chuột phải lên Normal style trong nhóm Styles
2. Chọn Modify
3. Gõ New Style vào ô Name
4. Trong Formatting, đổi font thành Times New Roman
5. Trong Formatting, đổi cỡ chữ thành 12
6. Nhấp OK
Câu 24: Chèn một ngắt trang dưới tiêu đề Dr. Jane Miller, Ph.D.
Đáp án:
1. Đặt con trỏ chuột sau Dr. Jane Miller, Ph.D.
2. Trong tab Page Layout, nhóm Page Setup, chọn Breaks sau đó chọn Page

Câu 25: In tài liệu với trang 1-2 có hướng giấy nằm ngang
Đáp án:
1. Chọn File trên dải Ribbon
2. Chọn Print
3. Trong Menu Print, Bên cạnh Pages, gõ 1-2
4. Dưới mục Pages, chọn trình thả xuống Portrait orientation và đổi thành Landscape orientation
5. Nhấp Print
Câu 26: Để tiết kiệm giấy, hãy in 2 trang trên cùng 1 mặt (2 pages per sheet)
Đáp án:
1. Chọn File trên dải Ribbon
2. Trong menu File, Chọn Print
3. Trong menu File, Mục Setting, chọn 1 Page Per Sheet và đổi thành 2 Page Per Sheet
4. Nhấp Print
Câu 27: Ẩn lỗi chính tả để nó không còn hiện trên máy tính nữa
Đáp án:
1. Chọn File trên dải Ribbons
2. Trong menu File, Chọn Options
3. Trong menu Options, Chọn Proofing
4. Kéo xuống dưới và chọn Hide spelling errors in document only
5. Chọn OK
Câu 28: Chuyển đổi đoạn văn được chọn thành bảng 2 cột 5 dòng
(Khu vực văn bản được chọn: Đoạn văn số 2)
Đáp án:
1. Chọn Insert trên dải Ribbon
2. Trong thẻ Insert, nhóm Tables, Chọn Table
3. Chọn Convert Text to Table
4. Trong cửa sổ xuất hiện, nhóm Table Size, Đảm bảo rằng số cột là 2 và số dòng là 5
5. Chọn OK

You might also like