You are on page 1of 29

ÔN TIN HỌC

I. Câu hỏi trắc nghiệm cơ bản

1.   Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì?
A.   Page Up
B.   Home
C.   Ctrl + Home
D.   Shift + Page Up

2.   Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu văn bản, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì?
A.   Page Up
B.   Home
C.   Ctrl + Home
D.   Shift + Page Up

3.   Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối văn bản, ta dùng phím hay tổ hợp phím
gì?
A.   End
B.   Page Down
C.   Ctrl + End
D.   Shift + Page Down

4.   Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì?
A.   Page Up
B.   Ctrl + End
C.   End
D.   Shift + End

5.   Trong Word, để chọn (tô đen) toàn bộ tài liệu, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ File / Select
B.   Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing nhấn Select / Select All
C.   Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing nhấn Select / Select Objects
D.   Chọn thẻ File / Select All

6.   Trong Word, mở tài liệu đã có, để lưu tài liệu với tên mới thực hiện thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S
B.   Chọn thẻ File / Save As
C.   Chọn thẻ File / Save
D.   Nhấp vào biểu tượng Save (nếu có) trên thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access
Toolbar)
7.   Trong Word, để di chuyển thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar)
xuống nằm dưới thanh Ribbon, thực hiện thao tác:
A.   Nhấp trái và di chuột đến vị trí thích hợp
B.   Nhấp vào biểu tượng Show Below the Ribbon trên thanh Quick Access Toolbar
C.   Nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar và chọn Show Below the Ribbon
D.   Chọn thẻ File / Show Below the Ribbon

8.   Trong Word, để làm ẩn thanh Ribbon, thực hiện thao tác:
A.   Nhấp đôi chuột vào thanh Ribbon
B.   Nhấp vào biểu tượng Minimize the Ribbon trên cửa sổ Word
C.   Chọn thẻ File / Minimize the Ribbon
D.   Trong Word không có chức năng này

9.   Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / Close
B.   Chọn thẻ File / Close
C.   Chọn thẻ Developer / Close
D.   Chọn thẻ Page Layout / Close

10. Trong Word, để đóng cửa sổ word, thực hiện thao tác:


A.   Chọn thẻ Home / Exit
B.   Chọn thẻ File / Exit
C.   Chọn thẻ Developer / Exit
D.   Chọn thẻ Page Layout / Exit

11.  Trong Word, phím hay tổ hợp phím nào có chức năng ngắt đoạn?
A.   Enter
B.   Shift
C.   Shift + Enter
D.   Page Down

12.  Trong Word, để tạo mới một tài liệu, thực hiện thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N
B.   Chọn thẻ Home / New
C.   Chọn thẻ Insert / Blank Document
D.   Chọn thẻ View / Blank Document

13.  Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác:


A.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + M
B.   Chọn thẻ File / Open
C.   Chọn thẻ View / Open
D.   Chọn thẻ Home / Open
14.  Trong Word, để hiển thị cây thước ngang và dọc, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ View / trong nhóm Show / nhấp chọn Ruler
B.   Chọn thẻ Home / trong nhóm Styles / nhấp chọn Ruler
C.   Chọn thẻ Insert / trong nhóm View / nhấp chọn Ruler
D.   Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Setup / nhấp chọn Ruler

15.  Trong Word, để mở hộp thoại Word Options, thực hiện thao tác:

A.   Chọn thẻ File / Options


B.   Chọn thẻ Home / Options
C.   Chọn thẻ View / Options
D.   Chọn thẻ Developer / Options

16.  Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / Navigation Pane
B.   Chọn thẻ Insert / Navigation Pane
C.   Chọn thẻ Review / Navigation Pane
D.   Chọn thẻ View / Navigation Pane

17.  Trong Word, để xem dạng toàn trang của tất cả các trang có trong tài liệu, chọn thẻ
nào trong bảng điều hướng Navigation Pane?
A.   Thẻ Headings
B.   Thẻ Pages
C.   Thẻ Results
D.   Trong Word không có chức năng này

18.  Trong Word, để xem các đề mục thể hiện cho từng tiêu đề chính ứng với các heading
trong tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane?
A.   Thẻ Headings
B.   Thẻ Pages
C.   Thẻ Results
D.   Trong Word không có chức năng này

19.  Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện
thao tác:
A.   Chọn thẻ Insert / Replace
B.   Chọn thẻ Home / Replace
C.   Chọn thẻ View / Replace
D.   Chọn thẻ Review / Replace
20.  Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện
thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
B.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
C.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
D.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E

21.  Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện
thao tác (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
B.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G
C.   Chọn thẻ Home / Find
D.   Chọn thẻ Home / Find / Advanced Find

22.  Trong Word, chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in:
A.    Normal View
B.    Web Layout View
C.    Print Layout View
D.    Outline View

23.  Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác:


A.   Sử dụng phím tắt Ctrl + D
B.    Sử dụng phím tắt Ctrl + F
C.    Sử dụng phím tắt Ctrl +  E
D.   Sử dụng phím tắt Alt + D

24.  Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough
B.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / Shrink Font
C.   Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Strikethrough
D.   Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup  / Shrink Font

25.  Trong Word, để đưa chỉ số xuống dưới (H2), thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript
B.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / Superscript
C.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + =
D.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / Subscript

26.  Trong Word, biểu tượng Format Painter trong thẻ Home có chức năng gì?
A.   Định dạng đối tượng đồ họa
B.   Kiểm tra các định dạng có trong đoạn văn bản
C.   Sao chép định dạng
D.   Dán định dạng
27. Trong Word, để chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, thực hiện thao
tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / Change Case
B.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / Text Effect / Change Case
C.   Nhấn tổ hợp phím Alt + F3
D.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3

28.  Trong Word, để canh thẳng hàng theo biên phải của nội dung văn bản đang chọn,
thực hiện thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + L
B.   Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Align Text Right
C.   Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Justify
D.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + J

29.  Trong Word, để mở hộp thoại Paragraph, thực hiện thao tác:


A.   Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph
B.   Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Styles
C.   Chọn thẻ View / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Show
D.   Chọn thẻ Review / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph

30.  Trong Word, hộp thoại Paragraph có chức năng gì? (chọn phát biểu KHÔNG
ĐÚNG)
A.   Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn
B.   Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
C.   Canh chỉnh đoạn văn bản
D.   Thiết lập khoảng cách giữa các ký tự

31.  Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Insert / nhóm Paragraph / Add Space Before Paragraph
B.   Chọn thẻ View / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
C.   Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
D.   Chọn thẻ View / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục After

32.  Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Line and Paragraph Spacing
B.   Chọn thẻ Home / nhóm Editing / Paragraph Spacing
C.   Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / Before
D.   Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / After

33.  Trong Word, sử dụng định dạng Tab để làm gì?


A.   Để canh văn bản
B.   Để chuyển con trỏ chuột từ cột văn bản này sang cột văn bản khác
C.   Để chèn một bảng biểu (Table) vào trong văn bản
D.   Để di chuyển con trỏ trong bảng biểu

34.  Trong Word, để mở hộp thoại Borders and Shading, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Page Borders
B.   Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Page Color
C.   Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Watermark
D.   Chọn thẻ Home / nhấn vào biểu tượng Shading

35.  Trong Word, chọn thẻ Page Border trong hộp thoại Borders and Shading dùng để:
A.   Thiết lập hướng trang cho văn bản
B.   Kẽ khung cho cả trang
C.   Kẽ khung cho đoạn văn bản
D.   Thiết lập canh lề cho văn bản+

36.  Trong Word, để tô màu nền cho cả trang, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhóm Page Background / Shading
B.   Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / Page color
C.   Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
D.   Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Background / Page color

37.  Trong Word, biểu tượng Watermark trong thẻ Design có chức năng gì?
A.   Dùng để tô màu nền cho cả trang
B.   Dùng để tô màu nền cho đoạn văn bản đã chọn
C.   Dùng để tạo hình mờ cho tài liệu
D.   Dùng để kẻ khung cho cả trang

38.  Trong Word, để chèn một trang trống vào trong tài liệu, thực hiện thao tác:
A.   Nhấn phím Enter nhiều lần đến khi tạo được trang trống
B.   Chọn thẻ Insert / Cover Page
C.   Chọn thẻ Insert / Blank Page
D.   Chọn thẻ Insert / Break Page

39.  Trong Word, để chèn bảng biểu vào trong tài liệu, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhóm Insert / Table
B.   Chọn thẻ View / nhóm Table / Insert Table
C.   Chọn thẻ Insert / nhóm Table / Table / Insert Table
D.   Chọn thẻ Review / nhóm Table / Insert

40. Trong Word, để chèn ký hiệu; ký tự đặc biệt, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / Insert / Symbol
B.   Chọn thẻ Insert / Symbol
C.   Chọn thẻ View / Symbol
D.   Chọn thẻ File / Symbols / Symbol

41.  Trong Word, để chèn hình ảnh được lưu trữ trong bộ nhớ, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Insert / Picture
B.   Chọn thẻ Insert / Clip Art
C.   Chọn thẻ Home / Picture
D.   Chọn thẻ Home / Clip Art

42.  Trong Word, để vẽ một hình vẽ trong công cụ Shapes, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Insert / SmartArt / Shapes
B.   Chọn thẻ Home / Shapes
C.   Chọn thẻ Insert / Shapes
D.   Chọn thẻ Insert / Screenshot / Shapes

43. Trong Word, để chèn đối tượng đồ họa SmartArt, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / SmartArt
B.   Chọn thẻ Home / Insert / SmartArt
C.   Chọn thẻ Insert / ScreenShot / SmartArt
D.   Chọn thẻ Insert / SmartArt

44. Trong Word, để chèn Text Box vào trong văn bản, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / Text Box
B.   Chọn thẻ Insert / nhóm Text / Shapes
C.   Chọn thẻ Insert / nhóm Text / Text Box
D.   Chọn thẻ Home / nhóm Insert / Text Box

45. Trong Word, để chèn chữ nghệ thuật WordArt, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / WordArt
B.   Chọn thẻ Insert / nhóm Text / WordArt
C.   Chọn thẻ Home / nhóm Text / WordArt
D.   Chọn thẻ Page Layout / nhóm Font / WordArt

46. Trong Word, để mở hộp thoại Page Setup, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / Page Setup
B.   Chọn thẻ Page Layout / nhấp chọn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải trong nhóm
Page Setup
C.   Chọn thẻ Review / Page Setup
D.   Chọn thẻ View / Print / Page Setup

47. Trong Word, để đánh số trang cho tài liệu, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Insert / trong nhóm Page Number / Page Number
B.   Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Number / Page Number
C.   Chọn thẻ Insert / trong nhóm Header & Footer / Page Number
D.   Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Header & Footer / Page Number

48. Trong Word, để chia văn bản thành nhiều cột, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Columns
B.   Chọn thẻ Insert / nhóm Format / Columns
C.   Chọn thẻ Home / nhóm Columns / Columns
D.   Chọn thẻ View / Columns

49.  Trong Word, để tạo chú thích trình bày ở cuối trang cho một cụm từ, thực hiện thao
tác:
A.   Chọn thẻ References / Insert Endnote
B.   Chọn thẻ References / Insert Footnote
C.   Chọn thẻ References / Insert Footnote and Endnote
D.   Chọn thẻ Insert / Insert Footnote

50. Trong Word, để tạo nội dung đầu trang thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ View / Header
B.   Chọn thẻ View / Header and Footer
C.   Chọn thẻ Insert / Header
D.   Chọn thẻ Home / Header and Footer

II. Câu hỏi trắc nghiệm nâng cao

1.    Mở một tài liệu đã có trong Word, sau đó xoá 1 đoạn văn bản, để giữ nguyên nội
dung văn bản ban đầu, thực hiện thao tác:

A.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Z


B.   Đóng tập tin đó nhưng không lưu
C.   Lưu lại tập tin với tên mới
D.   Tất cả đều đúng

2.   Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / Open
B.   Chọn thẻ Inrest / Open
C.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F12
D.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + M

3.   Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác:
A.   Sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl + O
B.   Chọn File / Open
C.   Nhấp chuột vào biểu tượng Open (nếu có) trên thanh  Quick Access Toolbar
D.   Tất cả đều đúng

4.   Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + F1 có chức năng gì?
A.   Làm ẩn (hiện) thanh Ribbon
B.   Mở cửa sổ trợ giúp
C.   Chuyển đổi Font chữ
D.   Không có chức năng nào cả

5.   Để lưu tập tin (lần đầu tiên khi soạn thảo văn bản hiện thời) với tên mới trong word,
thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ File / Save
B.   Chọn thẻ File / Save As
C.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S
D.   Tất cả đều đúng

6.   Trong Word, nhấp đôi chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?
A.   Tô đen toàn bộ văn bản
B.   Tô đen cả câu chứa từ đó
C.   Tô đen từ đó
D.   Không có chức năng gì

7.   Trong Word, đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?
A.   Tô đen toàn bộ văn bản
B.   Tô đen cả câu chứa từ đó
C.   Tô đen từ đó
D.   Không có chức năng gì

8.   Trong Word, để chọn (tô đen) các đoạn văn bản không liền kề, thực hiện thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + A
B.   Tô đen lần lược các đoạn
C.   Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
D.   Nhấn giữ phím Shift rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn

9.   Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện
thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
B.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
C.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
D.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
10.  Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện
thao tác (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
B.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G
C.   Chọn thẻ Home / Find
D.   Chọn thẻ Home / Find / Advanced Find

11.  Trong Word, thẻ Goto của hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace) có
chức năng gì?
A.   Di chuyển con trỏ đến trang xác định
B.   Di chuyển con trỏ đến dòng xác định
C.   Di chuyển con trỏ đến Section xác định
D.   Tất cả đều đúng

12.  Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác:
A.   Sử dụng phím tắt Alt + F
B.   Sử dụng phím tắt Ctrl + F
C.   Sử dụng phím tắt Ctrl + Shift + F
D.   Sử dụng phím tắt F12 + F

13.  Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + F có chức năng gì?


A.   Kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane
B.   Tìm kiếm văn bản
C.   Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế
D.   Không có chức năng nào

14.  Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
B.   Chọn thẻ Home / Find
C.   Chọn thẻ View / Navigation Pane
D.   Tất cả đều đúng

15.  Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn trong mục Quick
Access Toolbar, có chức năng gì?
A.   Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên thanh truy cập nhanh
B.   Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên Ribbon
C.   Điều chỉnh việc ẩn hiện các thẻ (Tab) trên Ribbon
D.   Điều chỉnh việc thêm bớt các thẻ (Tab) trên Ribbon

16.  Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn trong
mục Customize Ribbon, có chức năng gì?
A.   Cho phép ẩn hiện các thẻ (Tab)
B.   Cho phép thêm các thẻ (Tab) mới
C.   Thay đổi các chức năng có trong Ribbon
D.   Tất cả đều đúng

17.  Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn Hidden Text, có
chức năng gì?
A.   Hiển thị ký tự Enter
B.   Hiển thị ký tự phím Tab
C.   Hiển thị Tất cả các ký tự không in
D.   Hiển thị đoạn văn bản được làm ẩn trong chức năng của hộp thoại Font

18.  Trong Word, để thay đổi đơn vị tính ở thanh Ruler, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / chọn đơn vị tính trong Show
measurements in units of
B.   Mở hộp thoại Word Options / mục Display / chọn đơn vị tính trong Show
measurements in units of
C.   Mở hộp thoại Word Options / mục Proofing / chọn đơn vị tính trong Show
measurements in units of
D.   Chọn thẻ Home / nhóm Editing / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units
of

19.  Trong Word, để hiển thị thanh trượt ngang và thanh trượt dọc, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show
Horizontal Scroll Bar
B.   Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show
Horizontal Scroll Bar
C.   Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show
Horizontal Scroll Bar
D.   Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show
Horizontal Scroll Bar

20.  Trong Word, để hiển thị cây thước dọc, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout
view
B.   Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout
view
C.   Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout
view
D.   Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout
view

21.  Trong Word, để hiển thị đường biên lề, hiện lệnh thao tác:
A.   Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Text Boundaries
B.   Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text ScreenTips
C.   Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text Boundaries
D.   Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Text Boundaries

22.  Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn Paragraph
Marks, có chức năng gì?
A.   Hiển thị mã của ký tự khoảng trắng
B.   Hiển thị tất cả các ký tự không in
C.   Hiển thị mã của ký tự Enter
D.   Hiển thị mã của ký tự Phím Tab

23. Trong Word, phát biểu nào không đúng cho bảng điều hướng Navigation Pane?
A.   Có chức năng: tìm kiếm nội dung trong tài liệu
B.   Có chức năng: hiển thị và quản lý các đề mục của tài liệu
C.   Có chức năng: tìm kiếm và thay thế nội dung trong tài liệu
D.   Có chức năng: hiển thị và quản lý tất cả các trang trong tài liệu

24. Trong Word, để đưa chỉ số lên trên (x2), thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Font / Chọn Subscript
B.   Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript
C.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + =
D.   Chọn thẻ Insert / nhấp vào biểu tượng Superscript

25. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ nét đôi, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / Double Strikethrough
B.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough
C.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Strikethrough
D.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough

26. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn None trong Underline Style
B.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
C.  Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style
D.   Nhấp chọn biểu tượng Underline trong nhóm Font của thẻ Home

27. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Words Only
B.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Underline
C.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
D.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style

28. Trong Word, trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden có chức năng gì?
A.   Làm bóng đoạn văn bản đã chọn
B.   Làm ẩn đoạn văn bản đã chọn
C.   Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ cho đoạn văn bản đã chọn
D.   Chuyển sang chữ in hoa dạng lớn cho đoạn văn bản đã chọn

29. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Scale, có chức năng
gì?
A.   Làm co giãn các ký tự
B.   Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C.   Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng
D.   Tất cả đều sai

30. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Spacing, có chức
năng gì?
A.   Làm co giãn các ký tự
B.   Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C.   Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng
D.   Tất cả đều sai

31. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Position, có chức
năng gì?
A.   Làm co giãn các ký tự
B.   Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C.   Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng
D.   Tất cả đều sai

32. Trong Word, để điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung General
B.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Indentation
C.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Spacing
D.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung View

33. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C có chức năng gì?
A.   Sao chép định dạng
B.   Sao chép đoạn văn bản
C.   Dán đoạn văn bản
D.   Không có chức năng gì

34. Trong Word, để sao chép định dạng nhiều lần trong tài liệu, thực hiện thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C
B.   Chọn thẻ Insert / nhấp chuột vào biểu tượng Format Painter
C.   Chọn thẻ Insert / nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter
D. Trong Word không có chức năng này
35. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + Shift + D có chức năng gì?
A.   Tô đậm đoạn văn bản đã chọn
B.   Dán đoạn văn bản đã được copy trước đó
C.   Gạch chân nét đôi đoạn văn bản đã chọn
D.   Không có chức năng gì

36. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “>”, có chức năng gì?
A.   Không có chức năng gì
B.   Trả về dạng mặc định
C.   Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size
D.   Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size

37. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “<”, có chức năng gì?
A.   Không có chức năng gì
B.   Trả về dạng mặc định
C.   Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size
D.   Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size

38. Trong Word, để kẽ khung cho đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
B.   Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Page Border
C.   Chọn thẻ Home / Border
D.   Chọn thẻ Page Layout / Border

39. Trong Word, các tùy chọn trong khung Alignment của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
A.   Các đường gióng trong Tab
B.   Khoảng cách mặc định giữa các Tab
C.   Các kiểu canh của Tab
D.   Vị trí đặt Tab

40. Trong Word, để mở hộp thoại Tabs, thực hiện thao tác:


A.   Chọn thẻ Home / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph
B.   Mở hộp thoại Paragraph / nhấn nút Tabs trong hộp thoại Paragraph
C.   Chọn thẻ Insert / nhấn biểu tượng Table
D.   Chọn thẻ Layout / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph

41. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Special
B.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Before
C.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong After
D.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing
42. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Line Spacing
B.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
C.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục After
D.   Các câu B, C đều đúng

43. Trong Word, để mở hộp thoại Table Properties, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
B.   Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
C.   Chọn thẻ Insert / Properties
D.   Nhấn tổ hợp phím tắt F4 + P

44. Trong Word, để định dạng bảng biểu canh giữa văn bản, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhấp vào biểu tượng Center trong nhóm Paragraph
B.   Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Cell
C.   Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table
D.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + E

45. Trong Word, để canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của Table. Đưa con trỏ
vào ô đó rồi thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Cell / Center / OK
B.   Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Table / Center / OK
C.   Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Center / OK
D.   Chọn thẻ Table / Cell / Center / OK

46. Trong Word, để tô màu nền cho một ô trong bảng biểu (sau khi đưa con trỏ vào ô cần
tô), thực hiện thao tác:
A.  Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
B.   Chọn thẻ Design / nhóm Table Styles / Shading
C.   Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Shading
D.   Tất cả đều đúng

47. Trong Word, để tô màu nền cho một cụm từ (sau khi tô đen cụm từ đó), thực hiện
thao tác:
A.   Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
B.   Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
C.   Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color
D.   Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading

48. Trong Word, để tô màu nền cho đoạn văn bản (sau khi tô đen cả đoạn văn bản), thực
hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
B.   Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
C.   Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color
D.   Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading

III. TRONG GIÁO TRÌNH


1. Mở một tài liệu đã có trong Word , sau đó xoá 1 đoạn văn bản , để giữ nguyên nội
dung văn bản ban đầu , thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl +Z
B. Đóng tập tin đó nhưng không lưu
C. Lưu lại tập tin với tên mới
D. Tất cả đều đúng

2. Trong Word , để mở tập tin đã có , thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Chọn the Home / Open
B. Chọn the Inrest / Open
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F12
D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + M

3. Trong Word , để mở tập tin đã có , thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl +0
B. Chọn File Open
C. Nhấp chuột vào biểu tượng Open ( nếu có ) trên thanh Quick Access Toolbar
D. Tất cả đều đúng

4. Trong Word , để đóng tài liệu đang mở , thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Chọn thẻ File / Exit
B. Chọn thẻ File / Close
C. Nhấp vào nút Close × trên thanh tiêu đề
D. Tất cả đều đúng

5. Trong Word , để đóng phần mềm Word đang mở , thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Chọn thẻ File / Exit
B. Chọn thẻ File / Close
C. Nhấp vào nút Close X trên thanh tiêu đề
D. Các câu A , C đều đúng
6. Trong Word , tổ hợp phím tắt Ctrl + F1 có chức năng gì ?
A. Làm ẩn (hiện) thanh Ribbon
B. Mở cửa sổ trợ giúp
C. Chuyển đổi Font chữ
D. Không có chức năng nào cả
7. Để lưu tập tin ( lần đầu tiên khi soạn thảo văn bản hiện thời ) với tên mới trong word,
thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Chon the File / Save
B. Chon the File / Save As
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S
D. Tất cả đều đúng

8. Trong Word , nhấp đôi chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì ?
A. Tô đen toàn bộ văn bản
B. Tô đen cả câu chửa từ đó
C. Tô đen từ đó
D. Không có chức năng gì

9. Trong Word , đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì ?
A. Tô đen toàn bộ văn bản
B. Tổ đen cà câu chứa từ đó
C. Tô đen từ đó
D. Không có chức năng gì

10.   Trong Word, để chọn (tô đen) các đoạn văn bản không liền kề, thực hiện thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + A
B.   Tô đen lần lược các đoạn
C.   Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
D.   Nhấn giữ phím Shift rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn

11.   Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện
thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
B.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
C.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
D.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E

12.  Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện
thao tác (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
B.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G
C.   Chọn thẻ Home / Find
D.   Chọn thẻ Home / Find / Advanced Find
13.  Trong Word, thẻ Goto của hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace) có
chức năng gì?
A.   Di chuyển con trỏ đến trang xác định
B.   Di chuyển con trỏ đến dòng xác định
C.   Di chuyển con trỏ đến Section xác định
D.   Tất cả đều đúng

14.  Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác:
A.   Sử dụng phím tắt Alt + F
B.   Sử dụng phím tắt Ctrl + F
C.   Sử dụng phím tắt Ctrl + Shift + F
D.   Sử dụng phím tắt F12 + F

15.  Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + F có chức năng gì?


A.   Kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane
B.   Tìm kiếm văn bản
C.   Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế
D.   Không có chức năng nào

16.  Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
B.   Chọn thẻ Home / Find
C.   Chọn thẻ View / Navigation Pane
D.   Tất cả đều đúng

17.  Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn trong mục Quick
Access Toolbar, có chức năng gì?
A.   Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên thanh truy cập nhanh
B.   Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên Ribbon
C.   Điều chỉnh việc ẩn hiện các thẻ (Tab) trên Ribbon
D.   Điều chỉnh việc thêm bớt các thẻ (Tab) trên Ribbon

18.  Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn trong
mục Customize Ribbon, có chức năng gì?
A.   Cho phép ẩn hiện các thẻ (Tab)
B.   Cho phép thêm các thẻ (Tab) mới
C.   Thay đổi các chức năng có trong Ribbon
D.   Tất cả đều đúng

19.  Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn Hidden Text, có
chức năng gì?
A.   Hiển thị ký tự Enter
B.   Hiển thị ký tự phím Tab
C.   Hiển thị Tất cả các ký tự không in
D.   Hiển thị đoạn văn bản được làm ẩn trong chức năng của hộp thoại Font

20.  Trong Word, để thay đổi đơn vị tính ở thanh Ruler, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / chọn đơn vị tính trong Show
measurements in units of
B.   Mở hộp thoại Word Options / mục Display / chọn đơn vị tính trong Show
measurements in units of
C.   Mở hộp thoại Word Options / mục Proofing / chọn đơn vị tính trong Show
measurements in units of
D.   Chọn thẻ Home / nhóm Editing / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units
of

21.  Trong Word, để hiển thị thanh trượt ngang và thanh trượt dọc, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show
Horizontal Scroll Bar
B.   Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show
Horizontal Scroll Bar
C.   Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show
Horizontal Scroll Bar
D.   Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show
Horizontal Scroll Bar

22.  Trong Word, để hiển thị cây thước dọc, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout
view
B.   Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout
view
C.   Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout
view
D.   Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout
view

23.  Trong Word, để hiển thị đường biên lề, hiện lệnh thao tác:
A.   Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Text Boundaries
B.   Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text ScreenTips
C.   Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text Boundaries
D.   Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Text Boundaries

24.  Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn Paragraph
Marks, có chức năng gì?
A.   Hiển thị mã của ký tự khoảng trắng
B.   Hiển thị tất cả các ký tự không in
C.   Hiển thị mã của ký tự Enter
D.   Hiển thị mã của ký tự Phím Tab

25. Trong Word , để điều chỉnh tần suất lưu tự động , thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Mở hộp thoại Word Options / mục Proofing / điều chỉnh trong Save AutoRecover
information every
B. Mở hộp thoại Word Options / mục Save / điều chỉnh trong Save Auto Recover
information every
C. Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / điều chỉnh trong Save Auto Recover
information every
D. Trong Word không có chức năng này

26. Trong Word , để đính kèm font vào văn bản , thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Mở hộp thoại Word Options / mục Proofing / điều chỉnh trong phân muc Preserve
fidelity when sharing this document
B. Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / điều chỉnh trong phân mục Preserve
fidelity when sharing this document
C. Mở hộp thoại Word Options / mục Save / điều chỉnh trong phân mục Preserve fidelity
when sharing this document
D. Mở hộp thoại Word Options / mục Save / điều chỉnh trong phần mục Save document

27. Trong Word , để chọn thư mục mặc định khi lưu tài liệu , thực hiện thao tác nào dưới
đây :
A. Mở hộp thoại Word Options / mục Proffing / điều chỉnh trong Default file location
B. Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / điều chỉnh trong Default file location
C. Mở hộp thoại Word Options / mục Save / điều chỉnh trong Auto Recover file location
D. Mở hộp thoại Word Options / mục Save / điều chỉnh trong Default file location

28. Trong Word , mở hộp thoại Word Options / mục Save / điều chính trong
AutoRecover file location , có chức năng gì ?
A. Thay đổi thư mục lưu tự động
B. Chọn thư mục mặc định khi lưu tài liệu
C. Điều chỉnh tần suất lưu tự động
D. Tất cả đều sai

29. Trong Word, phát biểu nào không đúng cho bảng điều hướng Navigation Pane?
A.   Có chức năng: tìm kiếm nội dung trong tài liệu
B.   Có chức năng: hiển thị và quản lý các đề mục của tài liệu
C.   Có chức năng: tìm kiếm và thay thế nội dung trong tài liệu
D.   Có chức năng: hiển thị và quản lý tất cả các trang trong tài liệu
30. Trong Word, để đưa chỉ số lên trên (x2), thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Font / Chọn Subscript
B.   Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript
C.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + =
D.   Chọn thẻ Insert / nhấp vào biểu tượng Superscript

31. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ nét đôi, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / Double Strikethrough
B.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough
C.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Strikethrough
D.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough

32. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn None trong Underline Style
B.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
C.  Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style
D.   Nhấp chọn biểu tượng Underline trong nhóm Font của thẻ Home

33. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Words Only
B.   Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Underline
C.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
D.   Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style

34. Trong Word, trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden có chức năng gì?
A.   Làm bóng đoạn văn bản đã chọn
B.   Làm ẩn đoạn văn bản đã chọn
C.   Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ cho đoạn văn bản đã chọn
D.   Chuyển sang chữ in hoa dạng lớn cho đoạn văn bản đã chọn

35. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Scale, có chức năng
gì?
A.   Làm co giãn các ký tự
B.   Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C.   Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng
D.   Tất cả đều sai

36. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Spacing, có chức
năng gì?
A.   Làm co giãn các ký tự
B.   Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C.   Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng
D.   Tất cả đều sai

37. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Position, có chức
năng gì?
A.   Làm co giãn các ký tự
B.   Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C.   Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng
D.   Tất cả đều sai

38. Trong Word, để điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung General
B.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Indentation
C.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Spacing
D.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung View

39. Trong Word , để mở hộp thoại Paragraph , thực hiện thao tác nào dưới đây : ( chọn
phát biểu KHÔNG ĐÚNG )
A. Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph
B. Chọn thẻ Page Layout / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph
C. Chọn thẻ Home / trong nhóm Paragraph nhấp Line and Paragraph Spacing / Line
Spacing Option
D. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Paragraph nhấp Line and Paragraph Spacing /
Line Spacing Option

40. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C có chức năng gì?
A.   Sao chép định dạng
B.   Sao chép đoạn văn bản
C.   Dán đoạn văn bản
D.   Không có chức năng gì

41. Trong Word, để sao chép định dạng nhiều lần trong tài liệu, thực hiện thao tác:
A.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C
B.   Chọn thẻ Insert / nhấp chuột vào biểu tượng Format Painter
C.   Chọn thẻ Insert / nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter
D. Trong Word không có chức năng này

42. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + Shift + D có chức năng gì?


A.   Tô đậm đoạn văn bản đã chọn
B.   Dán đoạn văn bản đã được copy trước đó
C.   Gạch chân nét đôi đoạn văn bản đã chọn
D.   Không có chức năng gì
43. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “>”, có chức năng gì?
A.   Không có chức năng gì
B.   Trả về dạng mặc định
C.   Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size
D.   Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size

44. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “<”, có chức năng gì?
A.   Không có chức năng gì
B.   Trả về dạng mặc định
C.   Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size
D.   Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size

45. Trong Word, để kẽ khung cho đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
B.   Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Page Border
C.   Chọn thẻ Home / Border
D.   Chọn thẻ Page Layout / Border

46. Trong Word , mục Tab Stop position trong hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì ?
A. Vị trí đặt Tab
B. Khoảng cách mặc định giữa các Tab
C. Các kiểu canh của Tab
D. Tùy chọn đặt các đường gióng trong Tab

47. Trong Word, các tùy chọn trong khung Alignment của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
A.   Các đường gióng trong Tab
B.   Khoảng cách mặc định giữa các Tab
C.   Các kiểu canh của Tab
D.   Vị trí đặt Tab

48. Trong Word, để mở hộp thoại Tabs, thực hiện thao tác:


A.   Chọn thẻ Home / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph
B.   Mở hộp thoại Paragraph / nhấn nút Tabs trong hộp thoại Paragraph
C.   Chọn thẻ Insert / nhấn biểu tượng Table
D.   Chọn thẻ Layout / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph

49. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Special
B.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Before
C.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong After
D.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing
50. Trong Word , để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn , thực hiện thao tác nào dưới
đây :
A. Mở hộp thoại Paragraph , điều chỉnh trong mục Before
B. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục After
C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong muc Before
D. Các câu trên đều đúng

51. Trong Word , để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn , thực hiện thao tác nào dưới
đây :
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Special
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Left
D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Line Spacing

52. Trong Word , để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn , thực hiện thao tác nào dưới
đây :
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Special
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Right
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục After
D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Line Spacing

53. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Line Spacing
B.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
C.   Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục After
D.   Các câu B, C đều đúng

54. Trong Word, để mở hộp thoại Table Properties, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
B.   Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
C.   Chọn thẻ Insert / Properties
D.   Nhấn tổ hợp phím tắt F4 + P

55. Trong Word, để định dạng bảng biểu canh giữa văn bản, thực hiện thao tác:
A.   Chọn thẻ Home / nhấp vào biểu tượng Center trong nhóm Paragraph
B.   Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Cell
C.   Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table
D.   Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + E

56. Trong Word , để định dạng văn bản bao bọc xung quanh bảng biểu , thực hiện thao
tác nào dưới đây :
A. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn None trong thẻ Table
B. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Around trong the Table
C. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong the Table
D. Trong Word không có chức năng này

57. Trong Word, để canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của Table. Đưa con trỏ
vào ô đó rồi thực hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Cell / Center / OK
B.   Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Table / Center / OK
C.   Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Center / OK
D.   Chọn thẻ Table / Cell / Center / OK

58. Trong Word, để tô màu nền cho một ô trong bảng biểu (sau khi đưa con trỏ vào ô cần
tô), thực hiện thao tác:
A.  Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
B.   Chọn thẻ Design / nhóm Table Styles / Shading
C.   Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Shading
D.   Tất cả đều đúng

59. Trong Word, để tô màu nền cho một cụm từ (sau khi tô đen cụm từ đó), thực hiện
thao tác:
A.   Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
B.   Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
C.   Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color
D.   Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading

60. Trong Word, để tô màu nền cho đoạn văn bản (sau khi tô đen cả đoạn văn bản), thực
hiện thao tác:
A.   Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
B.   Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
C.   Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color
D.   Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading

61. Trong Word , để tô màu nền cho đoạn văn bản ( sau khi tô đen cả đoạn văn bản ),
thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
C. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading
D. Các câu A , B đều đúng

62. Trong Word , để điều chỉnh cách chừa lề cho văn bản , thực hiện thao tác nào dưới
đây :
A. Mở hộp thoại Page Setup / điều chỉnh trong thẻ Margins
B. Chọn thẻ Layout / nhóm Page Setup / điều chỉnh với các tùy chọn trong biểu tượng
Margins
C. Chọn thẻ Home / nhóm Editing / nhấp vào biểu tượng Margins để điều chỉnh
D. Các câu A , B đều đúng

63. Trong Word , để mở hộp thoại Page Setup , thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + P , nhấp chọn Page Setup
B. Chọn the Layout / nhấp chọn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải trong nhóm Page
Setup
C. Chọn the File / Print / Page Setup
D. Tất cả đều đúng

64. Trong Word , trong hộp thoại Drop Cap , điều chỉnh trong mục Distance From Text
có ý nghĩa gì ?
A. Thiết lập độ lớn của chữ được phóng to
B. Thiết lập khoảng cách giữa chữ được phóng to với các dòng văn bản bên phải
C. Các dòng văn bản bao bọc chữ được phóng to
D. Các dòng văn bản canh thẳng hàng phía bên phải chữ được phóng to

65. Trong Word , phát biểu nào đúng cho việc liên kết 2 Text Box với nhau ?
A. Kết dính 2 Text Box để dễ dàng khi di chuyển
B. Liên kết Text Box sẽ cho phép bạn trình bày văn bản liên tục trong các Text Box
C. Để định dạng được thống nhất và dễ dàng
D. Tất cả đều đúng

66. Trong Word , chọn phát biểu đúng cho đối tượng đồ họa SmartArt ?
A. Dùng để chụp ảnh màn hình
B. Dùng để chèn biểu đồ , đồ thị trong Word
C. Dùng để chèn các mô hình , sơ đồ trong Word
D. Dùng để vẽ các hình khối trong Word

67. Trong Word , chọn phát biểu đúng cho đối tượng đồ họa Screen Shot ?
A. Dùng để chụp ảnh màn hình
B. Có thể chụp một cửa sổ nào đó để minh họa cho văn bản
C. Có thể chụp một phần của sổ nào đó để minh họa cho văn bån
D. Tất cả đều đúng

68. Trong Word , nhóm Adjust trong thẻ Format của thẻ ngữ cảnh Picture Tools có chức
năng gì ?
A. Chứa các chức năng để định dạng về vẻ ngoài của hình ảnh
B. Chứa các chức năng điều chỉnh về độ sáng , độ tương phản , nén ảnh ...
C. Chứa các chức năng như định dạng vị trí của hình ảnh trên văn bản
D. Chứa các chức năng như định dạng kích thước hình ảnh
69. Trong Word , nhóm Picture Styles trong thẻ Format của thẻ ngữ cảnh Picture Tools
có chức năng gì ?
A. Chứa các chức năng để định dạng về vẻ ngoài của hình ảnh : kiểu hiển thị , khung
viền, hiệu ứng ....
B. Chứa các chức năng như định dạng kích thước hình ảnh
C. Chứa các chức năng như định dạng vị trí của hình ảnh trên văn bản
D. Chứa các chức năng điều chỉnh về độ sáng , độ tương phản , nén ảnh ...

70. Cho các phát biểu trong Word : (1) Thẻ Print / Print dùng để in văn bản ; (2) Tổ hợp
phím Ctrl + N để mở một tập tin mới ; (3) Thẻ View / Ruler dùng để đóng hoặc mở cây
thước ngang và cây thước dọc .
A (1) sai ; (2) đúng ; (3) đúng
B. (1) đúng ; (2) đúng ; (3) sai
C. (1) sai ; (2) đúng ; (3) sai
D. (1) đúng ; (2) đúng ; (3) đúng

71. Trong Word , để in văn bản , thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Dùng tổ hợp phím tắt Ctrl + P
B. Chon the File / Print
C. Chon the Layout / Print
D. Các câu A , B đều đúng

72. Trong Word , trong hộp thoại Page Setup , mục Gutter có chức năng gì ?
A. Thiết lập khoảng cách từ mép giấy đến trang in
B. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành tập
D. Thiết lập lề của trang in

73. Trong Word , trong hộp thoại Page Setup , các tùy chọn trong khung Orientation có
chức năng gì ?
A. Thiết lập lề của trang in
B. Thiết lập phần chừa trống để đóng thành tập
C. Thiết lập khổ giấy in
D. Thiết lập hướng giấy của trang in

74. Trong Word , chọn hộp kiểm Line Between trong hộp thoại Column có chức năng
gì? A. Kẻ đường thẳng phía trái mỗi cột
B. Kẽ đường thẳng phía phải mỗi cột
C. Kẽ đường thẳng nằm ngang chính giữa đoạn văn bản được chia cột
D. Kẽ đường thẳng ngăn cách giữa các cột
75. Trong Word , chọn hộp kiểm Equal column width trong hộp thoại Column có chức
năng gì ?
A. Khoảng cách giữa các cột bằng nhau
B. Khoảng cách giữa các cột và chiều rộng các cột bằng nhau
C. Các cột có chiều rộng bằng nhau
D. Các cột có chiều dài bằng nhau

76. Cho các phát biểu trong Word , chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Thẻ Layout / biểu tượng Columns dùng để chia văn bản dạng cột báo
B. Hộp thoại Tabs dùng để định dạng vị trí dừng của phim Tab
C Hộp thoại Font cho phép thiết lập lại khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
D. Hộp thoại Page Setup dùng để định dạng trang in

77. Cho các phát biểu trong Word , chọn phát biểu đúng
A. Tổ hợp phím tắt Ctrl + R dùng để mở hộp thoại Find and Replace
B. Tổ hợp phím tắt Ctrl + V dùng để cắt đoạn văn bản
C. Tổ hợp phím tắt Ctrl + P dùng để xem văn bản trước khi in
D. Tổ hợp phím tắt Alt + S dùng để lưu văn bản

78. Cho các phát biểu trong Word , chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Tổ hợp phím tắt Ctrl + C dùng để copy đoạn văn bản
B. Tổ hợp phím tắt Ctrl + V dùng để cắt đoạn văn bản
C. Tổ hợp phím tắt Ctrl + Z dùng để phục hồi đoạn văn bản
D. Tổ hợp phím tắt Ctrl + S dùng để lưu văn bản

79. Cho các phát biểu trong Word , chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Tổ hợp phím Ctrl + D để tô đậm đoạn văn bản đã chọn
B. Tổ hợp phím Ctrl + I để làm nghiền đoạn văn bản đã chọn
C. Tổ hợp phím Ctrl + U để gạch chân đoạn văn bản đã chọn
D. Tổ hợp phím Ctrl + L dùng để canh trái đoạn văn bản

80. Cho các phát biểu trong Word , chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Chọn thẻ Insert / Equation dùng để chèn công thức toán học
B. Trong thẻ View | nhấp chọn Ruler dùng để hiển thị cây thước ngang và dọc
C. Chọn thẻ View / nhóm Insert / Table dùng để chèn bảng biểu
D. Chọn thẻ Insert / Symbol dùng để chèn ký tự đặc biệt

81. Cho các phát biểu trong Word , chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Hộp thoại Find and Replace dùng để tìm cụm từ nào đó muốn tìm trong văn bản
B. Hộp thoại Find and Replace dùng để tìm kiếm và thay thế cụm từ nào đó muốn thay
thế trong văn bản
C. Chọn thẻ Insert / Footnote dùng để tạo chú thích cho một cum từ
D. Chọn thẻ View / nhóm Header & Footer dùng để tạo đầu và chân trang và đánh số
trang

82. Trong Word , mở hộp thoại AutoCorrect , nhấp chọn hộp kiểm Capitalize First Lettr
Of Sentences , có chức năng gì ?
A Tự động chuyển sang hoa các ký tự đầu mỗi câu
B. Tự động chuyển sang hoa các ký tự đầu mỗi ô trong Table
C. Tự động chuyển sang hoa các ký tự đầu của ngày tháng
D. Tất cả đều đúng

83. Trong Word , mở hộp thoại AutoCorrect , nhấp chọn hộp kiểm Capitalize First Letty
Of Table Cells , có chức năng gì ?
A. Tự động chuyển sang hoa các ký tự đầu mỗi câu trong mỗi ô của Table
B , Tự động chuyển sang hoa các ký tự đầu mỗi ô trong Table
C. Tự động chuyển sang hoa các ký tự đầu của ngày tháng trong Table
D. Tất cả đều đúng

84. Trong Word , để mở hộp thoại AutoCorrect , thực hiện thao tác nào dưới đây :
A. Chọn thẻ File / Option / Display / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options
B. Chọn thẻ File / Option / Advanced / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options
C. Chọn thẻ File / Option / Proofing / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options
D. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấn nút lệnh AutoCorrect Options

You might also like