Professional Documents
Culture Documents
5. Để lưu tập tin (lần đầu tiên khi soạn thảo văn bản hiện thời) với tên mới
trong word, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Save
B. Chọn thẻ File / Save As
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S
D. Tất cả đều đúng
6. Trong Word, nhấp đôi chuột vào một từ trong văn bản có chức năng
gì?
A. Tô đen toàn bộ văn bản
B. Tô đen cả câu chứa từ đó
C. Tô đen từ đó
D. Không có chức năng gì
7. Trong Word, đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản có
chức năng gì?
A. Tô đen toàn bộ văn bản
B. Tô đen cả câu chứa từ đó
C. Tô đen từ đó
D. Không có chức năng gì
8. Trong Word, để chọn (tô đen) các đoạn văn bản không liền kề, thực
hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + A
B. Tô đen lần lược các đoạn
C. Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
D. Nhấn giữ phím Shift rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
9. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace),
thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
10. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace),
thực hiện thao tác (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G
C. Chọn thẻ Home / Find
D. Chọn thẻ Home / Find / Advanced Find
11. Trong Word, thẻ Goto của hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace) có chức năng gì?
A. Di chuyển con trỏ đến trang xác định
B. Di chuyển con trỏ đến dòng xác định
C. Di chuyển con trỏ đến Section xác định
D. Tất cả đều đúng
12. Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác:
A. Sử dụng phím tắt Alt + F
B. Sử dụng phím tắt Ctrl + F
C. Sử dụng phím tắt Ctrl + Shift + F
D. Sử dụng phím tắt F12 + F
15. Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn
trong mục Quick Access Toolbar, có chức năng gì?
A. Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên thanh truy cập nhanh
B. Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên Ribbon
C. Điều chỉnh việc ẩn hiện các thẻ (Tab) trên Ribbon
D. Điều chỉnh việc thêm bớt các thẻ (Tab) trên Ribbon
16. Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn
trong mục Customize Ribbon, có chức năng gì?
A. Cho phép ẩn hiện các thẻ (Tab)
B. Cho phép thêm các thẻ (Tab) mới
C. Thay đổi các chức năng có trong Ribbon
D. Tất cả đều đúng
17. Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn
Hidden Text, có chức năng gì?
A. Hiển thị ký tự Enter
B. Hiển thị ký tự phím Tab
C. Hiển thị Tất cả các ký tự không in
D. Hiển thị đoạn văn bản được làm ẩn trong chức năng của hộp thoại
Font
18. Trong Word, để thay đổi đơn vị tính ở thanh Ruler, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / chọn đơn vị tính trong
Show measurements in units of
B. Mở hộp thoại Word Options / mục Display / chọn đơn vị tính trong
Show measurements in units of
C. Mở hộp thoại Word Options / mục Proofing / chọn đơn vị tính trong
Show measurements in units of
D. Chọn thẻ Home / nhóm Editing / chọn đơn vị tính trong Show
measurements in units of
19. Trong Word, để hiển thị thanh trượt ngang và thanh trượt dọc, thực
hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar
và Show Horizontal Scroll Bar
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical Scroll
Bar và Show Horizontal Scroll Bar
C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar
và Show Horizontal Scroll Bar
D. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical Scroll
Bar và Show Horizontal Scroll Bar
20. Trong Word, để hiển thị cây thước dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical rule in
Print Layout view
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical rule in
Print Layout view
C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical rule in
Print Layout view
D. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical rule in Print
Layout view
21. Trong Word, để hiển thị đường biên lề, hiện lệnh thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Text Boundaries
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text ScreenTips
C. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text Boundaries
D. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Text Boundaries
22. Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn
Paragraph Marks, có chức năng gì?
A. Hiển thị mã của ký tự khoảng trắng
B. Hiển thị tất cả các ký tự không in
C. Hiển thị mã của ký tự Enter
D. Hiển thị mã của ký tự Phím Tab
23. Trong Word, phát biểu nào không đúng cho bảng điều hướng
Navigation Pane?
A. Có chức năng: tìm kiếm nội dung trong tài liệu
B. Có chức năng: hiển thị và quản lý các đề mục của tài liệu
C. Có chức năng: tìm kiếm và thay thế nội dung trong tài liệu
D. Có chức năng: hiển thị và quản lý tất cả các trang trong tài liệu
24. Trong Word, để đưa chỉ số lên trên (x2), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / Chọn Subscript
B. Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + =
D. Chọn thẻ Insert / nhấp vào biểu tượng Superscript
25. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ nét đôi, thực hiện thao
tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Double Strikethrough
B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough
C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Strikethrough
D. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough
26. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn None trong Underline Style
B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline
Style
D. Nhấp chọn biểu tượng Underline trong nhóm Font của thẻ Home
27. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Words Only
B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Underline
C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
D. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline
Style
28. Trong Word, trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden có
chức năng gì?
A. bóng đoạn văn bản đã chọn
B. Làm ẩn đoạn văn bản đã chọn
C. Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ cho đoạn văn bản đã chọn
D. Chuyển sang chữ in hoa dạng lớn cho đoạn văn bản đã chọn
29. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Scale,
có chức năng gì?
A. Làm co giãn các ký tự
B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng
D. Tất cả đều sai
30. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong
Spacing, có chức năng gì?
A. Làm co giãn các ký tự
B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng
D. Tất cả đều sai
31. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong
Position, có chức năng gì?
A. Làm co giãn các ký tự
B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng
D. Tất cả đều sai
32. Trong Word, để điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản, thực hiện
thao tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung
General
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung
Indentation
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung
Spacing
D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung View
33. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C có chức năng gì?
A. Sao chép định dạng
B. Sao chép đoạn văn bản
C. Dán đoạn văn bản
D. Không có chức năng gì
34. Trong Word, để sao chép định dạng nhiều lần trong tài liệu, thực hiện
thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C
B. Chọn thẻ Insert / nhấp chuột vào biểu tượng Format Painter
C. Chọn thẻ Home / nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter
D. T rong Word không có chức năng này
35. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + Shift + D có chức năng gì?
A. Tô đậm đoạn văn bản đã chọn
B. Dán đoạn văn bản đã được copy trước đó
C. Gạch chân nét đôi đoạn văn bản đã chọn
D. Không có chức năng g
36. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “>”, có chức năng gì?
A. Không có chức năng gì
B. Trả về dạng mặc định
C. Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size
D. Tăng kích cỡ chữ theo danh sách ₫
37. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “<”, có chức năng gì?
A. Không có chức năng gì
B. Trả về dạng mặc định
C. Giảm kích cỡ chữ theo danh sách,
D. Tăng kích cỡ chữ theo danh sách
38. Trong Word, để kẽ khung cho đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
B. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Page Border
C. Chọn thẻ Home / Border
D. Chọn thẻ Page Layout / Border
39. Trong Word, các tùy chọn trong khung Alignment của hộp thoại Tabs
có ý nghĩa gì?
A. Các đường gióng trong Tab
B. Khoảng cách mặc định giữa các Tab
C. Các kiểu canh của Tab
D. Vị trí đặt Tab
40. Trong Word, để mở hộp thoại Tabs, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph
B. Mở hộp thoại Paragraph / nhấn nút Tabs trong hộp thoại Paragraph
C. Chọn thẻ Insert / nhấn biểu tượng Table
D. Chọn thẻ Layout / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph
41. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực
hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Special
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Before
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong After
D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing
42. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao
tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Line Spacing
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục After
D. Các câu B, C đều đúng
43. Trong Word, để mở hộp thoại Table Properties, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
B. Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
C. Chọn thẻ Insert / Properties
D. Nhấn tổ hợp phím tắt F4 + P
44. Trong Word, để định dạng bảng biểu canh giữa văn bản, thực hiện
thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhấp vào biểu tượng Center trong nhóm Paragraph
B. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Cell
C. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table
D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + E
45. Trong Word, để canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của
Table. Đưa con trỏ vào ô đó rồi thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Cell / Center / OK
B. Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Table / Center / OK
C. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Center / OK
D. Chọn thẻ Table / Cell / Center / OK
46. Trong Word, để tô màu nền cho một ô trong bảng biểu (sau khi đưa
con trỏ vào ô cần tô), thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
B. Chọn thẻ Design / nhóm Table Styles / Shading
C. Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Shading
D. Tất cả đều đúng
47. Trong Word, để tô màu nền cho một cụm từ (sau khi tô đen cụm từ đó),
thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
C. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color
D. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading
48. Trong Word, để tô màu nền cho đoạn văn bản (sau khi tô đen cả đoạn
văn bản), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
C. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color
D. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading