Professional Documents
Culture Documents
❖ Print Layout
II. BẢNG ĐIỀU HƯỚNG (NAVIGATION PANE)
1. Bảng điều hướng Navigation Pane có chức năng:
A. Di chuyển đến vị trí của các tiêu đề
B. Hiển thị các trang và di chuyển đến trang bất kỳ
3
C. Tìm kiếm nội dung và định dạng
2. Kích hoạt Navigation Pane:
❖ Thẻ View / Navigation Pane
❖ Tô đen từ đó
7. Đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản
❖ Tô đen cả câu chứa từ đó
8. Chọn (tô đen) các đoạn văn bản không liền kề
❖ Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
9. Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden có chức năng gì?
❖ Làm ẩn đoạn văn bản đã chọn
4
10.Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Small caps có chức năng gì?
❖ Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ
11.Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn All caps có chức năng gì?
❖ Chọn thẻ Home / nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter
16.Tô màu nền cho một cụm từ
❖ Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn tùy chọn trong thẻ Shading
IV. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN
1. Canh thẳng hàng theo biên phải của nội dung
❖ Chọn thẻ Home / Align Right
2. Canh thẳng hàng theo biên trái của nội dung
❖ Left Indent
7. Điều chỉnh độ thụt tại biên phải của tất cả các dòng trong đoạn
❖ Right Indent
8. Điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản
❖ Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Indentation
5
9. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn
❖ Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing
11.Chức năng Line Between trong hộp thoại Column
❖ Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
14.Tô màu nền cho đoạn văn bản
❖ Chọn thẻ Home / Shading
❖ Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
V. BORDERS AND SHADING
1. Mở hộp thoại Borders and Shading
❖ Chọn thẻ Design / nhấn vào biểu tượng Page Borders
2. Thẻ Border trong hộp thoại Borders and Shading
❖ Ctrl + Tab
4. Mục Tab Stop position trong hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
❖ Vị trí đặt Tab
5. Alignment của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
❖ Các kiểu canh của Tab
6. Leader của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
❖ Tùy chọn các đường gióng trong Tab
VII. BẢNG BIỂU (TABLE)
1. Để chèn bảng biểu vào trong văn bản
❖ Chọn thẻ Insert / Table
2. Để mở hộp thoại Table Properties
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
3. Chèn thêm cột vào trong bảng
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Right
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Left
4. Chèn thêm hàng vào trong bảng
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Below
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Above
5. Xoá một cột ở trong Table
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Delete / Delete
Columns
6. Xoá một hàng ở trong Table
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Delete / Delete Rows
7. Xoá Table
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Delete / Delete Table
8. Liên kết các ô trong Table
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Merge Cells
9. Tách ô trong Table
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Split Cells
7
10.Chia một Table thành hai Table tách rời nhau
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Split Table
11.Tô màu nền cho khối các ô trong bảng biểu
❖ Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Shading
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Text Direction
16.Sắp xếp dữ liệu trong table
❖ Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Sort
17.Định dạng bảng biểu canh giữa văn bản
❖ Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table
18.Định dạng văn bản bao bọc xung quanh bảng biểu
❖ Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Around trong thẻ Table
19.Canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của Table
❖ Mở hộp thoại Insert Hyperlink / Nhấp chọn mục Create New Document trong
Link to
6. Chèn siêu liên kết đến ứng dụng thư điện tử
❖ Mở hộp thoại Insert Hyperlink / Nhấp chọn mục Email-Address trong Link to
7. Phát biểu về đối tượng đồ họa ScreenShot
A. Dùng để chụp ảnh màn hình
B. Có thể chụp một của sổ nào đó để minh họa cho văn bản
C. Có thể chụp một phần của sổ nào đó để minh họa cho văn bản
8. Để nén ảnh, thực hiện thao tác
❖ Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Picture Tools / Compress Pictures
9. Để tạo hiệu ứng nghệ thuật trên ảnh
❖ Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Picture Tools / Artistic Effects
10.Để chèn Text Box vào trong văn bản
❖ Chọn thẻ Insert / Text Box
11.Liên kết 2 Text Box với nhau
❖ Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Drawing Tools / Create Link
12.Chức năng nhóm Adjust trong thẻ Format của thẻ ngữ cảnh Picture
❖ Điều chỉnh về độ sáng, độ tương phản, nén hình ảnh
13.Chức năng nhóm Picture Styles trong thẻ Format của thẻ ngữ cảnh Picture
Tools
❖ Định dạng về vẻ ngoài của hình ảnh: kiểu hiển thị, khung viền, hiệu ứng
IX. ĐỊNH DẠNG TRANG & IN ẤN TÀI LIỆU
1. Mở hộp thoại Page Setup
❖ Chọn thẻ Layout / nhấp chọn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải trong
nhóm
Page Setup
9
2. Chọn khổ giấy in
❖ Mở hộp thoại Page Setup, điều chỉnh trong thẻ Paper
3. Điều chỉnh hướng giấy in
❖ Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / chọn đơn vị tính trong Show
measurements in units of
5. Hiển thị thanh trượt ngang và thanh trượt dọc
❖ Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và
Show Horizontal Scroll Bar
6. Hiển thị cây thước dọc❖ Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show
Vertical ruler in Print
Layout view
7. Hiển thị đường biên lề
❖ Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text Boundaries
8. Hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn Paragraph Marks, có chức
năng?
❖ Mở hộp thoại Word Options / mục Save / điều chỉnh trong Save AutoRecover
information every
10.Đính kèm font vào văn bản
❖ Mở hộp thoại Word Options / mục Save / điều chỉnh trong phân mục Preserve
fidelity when sharing this document
11.Chọn thư mục mặc định khi lưu tài liệu
❖ Mở hộp thoại Word Options / mục Save / điều chỉnh trong Default file location
12.Hộp thoại Word Options / mục Save / điều chỉnh trong AutoRecover file
location,
có chức năng gì?
❖ Thay đổi thư mục lưu tự động
XIII. KIỂM TRA CHÍNH TẢ
1. Để kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp
❖ Chọn thẻ Review / Spelling & Grammar
2. Hộp kiểm Capitalize First Letter Of Sentences trong hộp thoại AutoCorrect
❖ Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options
5. Để chèn ghi chú (Comment)
❖ Chọn thẻ Review / New Comment
6. Di chuyển con trỏ qua lại giữa các ghi chú (Comment)
A. Chọn thẻ Review / Previous
B. Chọn thẻ Review / Next
XIV. BẢO MẬT TÀI LIỆU
1. Thay đổi tên người ghi chú (Comment)
❖ Chọn thẻ File / Options / mục General / đổi tên trong User name
2. Đánh dấu văn bản là phiên bản cuối cùng