B1: đặt chuột dưới table of content B2: vào thẻ References B3: tại nhóm Table of content chọn Table of contents B4: chọn kiểu đề bài yêu cầu TASK2: CHỈNH SỮA NĂM TRÍCH DẪN TRONG TÀI LIỆU: Edit year of citation CHƯA B1: chọn thẻ References B2:tại Citation and Bibiography chọn Manage Sources B3: tại Current List chọn Trích dẫn 2020 và chọn Edit B4: sữa năm thành 2016 B5: ấn Ok B6: ấn Close TASK 3: sử dụng Gôt đi đến tiêu dề thứ 3. Clear all formatting CHƯA B1: thẻ Home B2: tại nhóm Editing chọn Find B3: chọn Go to B4: tại Go to what chọn Heading. Tại number điền số 3. Ân Go to B5: ẤN Close B6: Bôi đen đoạn văn đầu tiên B7: thẻ Home B8: tại nhóm Font, chọn Clear all formatting TASK 3: REMOVE the functiona of table below the Notes heading on the last page. Do not remove content of it. Accept all other default setting: xóa đi chức năng của bảng bên dưới tiêu đề Notes. Ko xóa nội dung của nó. Chấp nhận tất cả các cài đặt mặc định khác B1: bôi đen bảng B2: Thẻ Layout B3: tại nhóm Data chọn Convert to Text TASK4: ON PAGE 2, Split cell course Instructor name in the tavle into 2 columns Course: tách ô Course Insstrutor name trong bảng thành 2 cột B1: bôi đen đói tượng đề bài yêu cầu B2: thẻ Layout B3: tại nhóm Merge , hconj Split Cells B2: tại Columns điền số 2. ẤN ok TASK 5: Split table between the lines: tách bảng giữa các dòng có chứa MOS and Onenote. Di chuyển bảng có chứa Onenote sang bên phải bảng còn lại. B1: bôi đen dòng Onenote B2: chọn thẻ ngữ cảnh Layout B3: tại nhóm Merge, chọn Split table B4: bôi đen bảng có nội dung Onenote B5: nhấn chuột và kéo thả qua bên tay phải TASK7: CREATE A large capital letter at the beginning of the firrst para below Insstructor: tạo một chữ cái in hoa lớn ở đầu đoạn đầu tiên bên dưới tiêu đề with In margin style and 4 lines to drop B1: đặt chuột vào đoạn văn B2: thẻ Insert B3: tại nhóm Text chọn Drop Cap B4: chọn Drop Cap Options B5: chọn kiểu đề bài yêu cầu B6: tại LineS to the Drop nhập 4. ấn Ok TASK 8: Rearrange the page: sắp xếp lại trang có chứa mục lục thành hướng trang ngang( landscape) B1: đặt chuột vào trang đề bài yêu cầu B2: thẻ Layout B3: tại Orrientation, chọn Landscape PROJECT 4:5 TASK TASK1: Usse the Find and replace: sư dụng tính năng tìm kiếm và thay thế để thay thế tất cả các trường hợp của Rootball bằng mos2016. Ko thay đổi các cài đặt khác B1: thẻ Home B2: tại nhóm Editting, chọn Replace B3: tại khung Find What và Replace with, nhập đối tượng đề bài yêu cầu B4: ấn Replace all B5: ấn close TASK2: ÁP DỤNG định dạng tài liệu Shaded/ casual/basic(elegant/lines(distintive) cho tài liệu: ĐỀU GIỐNG CÁCH LÀM B1: chọn thẻ Design B2: tại nhóm Document formatting chọn More B3: chọn kiểu đề bài yêu cầu TASK 3: change style of text( contact information: on the last page to heading 1. Then update table of contents: thay đổi văn bản Contact information trên trang cuối cùng thành heading 1. Cập nhật mục lục. B1: bôi đen văn bản đề bài yêu cầu B2: thẻ Home B3: tại nhóm Styles , chọn kiểu đề bài yêu cầu B4: di chuyển lên mục lục đầu trang, chọn Update Table. Tích chọn Update entire table. ẤN ok TASK4: change the zoom of the document to 98%: thay đổi mức thu phóng của tài liệu thành 98% B1: thẻ View B2: chọn Zoom B3: tại Percent , nhập 98. B4: ấn Ok TASK 5: ON page 1, Moddify the color the SmartArt to colorful. And apply the Intense effect style: Sữa đổi màu của Smartart. Áp dụng kiểu Intense efect style B1: chọn SmartArt B2: thẻ Design B3: chọn Change Color B4: chọn màu đề bài yêu ccầu B5: tại SmartArt styles, chọn kiểu đề bài yêu cầu PROJECT 5: 6 TASK TASK1: Apply Orrganic theme to the entire document: áp dụng chủ đề Orrganic cho tài liều B1: thẻ Design B2: chọn Theme, chọn kiểu đề bài yêu cầu TASK2: CHANGE THE format the paragraph following the Budget heading to Uppercase: thay đổi định dạng đoạn văn bản sau tiêu đề Budget headinh thành Uppercase B1: bôi đen đoạn văn bản đề bài yêu cầu B2: thẻ Home B3: tại nhóm Font, chọn Change Case B4: chọn Uppercase TASK3: Apply Center Vertical alignment: áp dụng căn chỉnh Center vertical cho toàn bộ tài liệu B1: thẻ Home B2: tại nhóm Editing chọn Select B3: Chọn Select All B4: chọn thẻ Layout B5: tại nhóm Page Setup chọn Option B6: chọn thẻ Layout. Tại mục Vertical aligment, chọn kiểu đề bài yêu cầu. ẤN ôk TASK 4: ở cuôi tài liêu, liệt kê tất cả các nguồn bằng cách chèn loại thư mục Works cited B1: đặt chuột vào vị trí đề bài yêu cầu B2: chọn thẻ References B3: chọn Bibliography. Chọn kiểu đề bài yêu cầu. TASK 5:Apply numberlist : áp dụng kiểu danh sách số có dấu ngoặc phía sau cho văn bảng dưới tiêu đề New business B1: bôi đen văn bản đề bài yêu cầu B2: thẻ Home B3: tại nhóm Paragraph, chọn mũi tên Numbering TASK 6: Stop tracking angy change in the document: tắt tinh snawng cảnh báo chỉnh sữa tracking cho tài liệu B1: thẻ Review B2: chọn Track change B3: tích chọn Track change PROJECT6: 5 task TASK1: Ađ the current date to the left footer of the entire document Except the firrst page: thêm ngày hiện tại vào chân trang bến trái của toàn bộ Tài liệu ngoài trừ trang đầu tiên B1: thẻ Insert B2: tại nhóm Header and footer chọn Footer B3: chọn edit footer B4: tại design , nhóm Insert chọn Date and Time B5: tích chọn Update auto, ẤN ok B6: tại mục Options, tích chọn Different first page B7: ấn Close header and Footer TASK3: Remove background: xóa phông nền B1: tích chọn hình ảnh B2: vào thẻ Format trong nhóm Adjust, chọn Remove background. ẤN Make areas to keep: vẽ để giữ lại, Make areas to remove: vẽ để xóa đi. Chọn Keep change. TASK4: Insert table of Figure: điền danh mục bảng biểu , hình ảnh B1: đặt chuột vào vị trí đề bài yêu cầu B2: vào thể References, trong nhóm Captions chọn Insert table of figure - Tại Tab leader, chọn dấu gạch nối - Tại Caption label, chọn Figure. Bấm OK TASK 5: COPY ONLY TEXT ( without forrmatting): sao chép văn bản( ko dán định dạng) B1: bôi đen nội dung, sau đó bấm chuột phải chọn Copy B2: đặt chuột phía sau hình ảnh, sau đó bấm chuột phải chọn Paste keep text only PROJECT 7:7 TASK TASK1: CUSTOM BULLETS: dấu đầu dòng tùy chỉnh B1: bôi đen nội dung B2: vào thẻ Home, nhóm Paragraph chọn nút mũi tên của Bullets và chọn Define new Bullet. Sau khi chọn vào Define bullets chọn Picture, sau khi chọn vào Picture tại FROM a file chọn Browse, sau đó chọn hình ảnh đề bài yêu cầu. và bấm Insert. Chọn OK TASK2: Downgrade( level down): giảm cấp B1: bôi đen nội dung B2: vào thẻ Home nhóm Paragraph, chọn nút mũi tên của Numbering, sau đó chọn Change List Level, chọn Level 2. TASK3: Insert text Wrapping: chèn dấu ngắn cho văn bản B1: đặt chuột trước tiêu đề B2: vào thẻ Layout, chọn vào Breaks, sau đó chọn vào Text Wrapping. TASK4: Artistic effect: kiểu ảnh nghệ thuật B1: tích chọn hình ảnh b2: vào thẻ Fomat trong nhóm Adjust chọn Artistic effect, sau đó chọn kiểu đề bài yêu cầu TASK5: Create a numbers list starting from 10 B1: bôi đen nội dung B2: vào thẻ Home nhóm Paragraph chọn vào Numbering B3: tích chuột phải tại danh sách số, sau đó chọn vào Set Numbering Value, sau đó tại Set value to nhập sô 10. Ấn Ok TASK6: Remove background color B1: vào thẻ Design trong nhóm Page Background chọn vào Page color và chọn vào No color TASK7: Create table B1: bôi đen nội dung B2: vào thẻ Insert chọn Table và chọn vào Convert Text to Table - Tại Number of column điều chỉnh thành 4 - Tích chnj vào Comas - Tích chọn vào AutoFit to window. Sau đó bấm OK PROJECT 8:7TASSK TASK1: AutoCorrect: định cấu hình Autocorrect để thay thế B1: vào thẻ File, chọn Options, sau đó tại Proofing chọn Autocorrcet options. Tại Replce nhập OS, tại With nhập Oregon state. Chọn vào Add để thêm. Bấm OK. SAU đó Ok 1 lần nữa TASK2: Wráp Square: ngắn đoạn văn bản Square B1: tích chọn hình ảnh B2: vào thẻ ngữ cảnh Format trong nhóm Arrange chọn vào Wrap text, sau đó chọn More layout options - Tích chọn vào Square - Tích chọn vào Left Only. Sau đó bấm OK TASK3: ĐIỀU CHỈNH CỠ CHỮ, IN ĐẬM, GẠCH CHÂN B1: bôi đen nội dung B2: vào thẻ Home nhóm Font - Điều chỉnh cỡ chữ thành 18 - Tích chọn vào Bold để in đậm - Chọn vào nút mũi tên của Underline, sau đó chọn kiểu Thick. Sau khi chọn vào kiểu Thick, tại Underline color chọn màu đề bài yêu cầu TASK4: CHANGE the web address to hyperlink: thay đổi địa chỉ web thành siêu liên kết B1: bôi đen nội dung B2: vào thẻ Insert trong nhóm Link chọn Hyperlink. Sau khi chọn vào Hyperlink ko cài đặt gì cả, chọn luôn vào OK TASK5: Replace the text ti ssymbol: thay thế văn bản thành biểu tượng Copuwrite B1: bôi đen nội dung B2: vào thẻ Insert chọn Symbol, tiếp theo chọn More symbol. Sau khi chọn vào more symbol , tại Special character tích chọn Copywrite. Sau đó bấm Insert. Chọn closse TAASK6: PAGE NUMBER B1: vào thẻ insert trong nhóm Header and Footer chọn Page number, sau đó tại Bottom of page chọn kiểu đề bài yêu cầu B2: vapf thẻ Design trong nhóm Position điều chỉnh Footer from bottom thành thông só đề bài yêu cầu. chọn Close header and footer TASK7:QUICK table: bảng nhanh B1: đặt chuột vào vị trí đề bài yêu cầu B2: vào thẻ Insert chọn Table sau đó chọn Quick table và chọn kiểu Calendar 1