Professional Documents
Culture Documents
HUONG DAN OTTH - MOS Word 2016
HUONG DAN OTTH - MOS Word 2016
Project 01
Thêm mục lục Automatic Table 1 bên dưới văn bản "This Month" ở trang
Task 1
1.
B1. Đặt trỏ chuột dưới This Month (Lưu ý: Đặt chỏ chuột ngay đầu đoạn).
Task 3 Thêm hiệu ứng Soft Round Bevel vào đồ họa SmartArt ở gần đầu trang 1.
B2. Home Bullet Define New Bullet Picture From a file “contruction.png”
Insert.
Ở trang 2, định dạng văn bản bắt đầu bằng “Volunteers at Trey Research”
Task 5
và kết thúc bằng “...recyclables as they worked.” thành hai cột.
B1. Bôi đen văn bản đề bài yêu cầu.
B2. Layout Columns Two.
Project 02
Task 1 Áp dụng hiệu ứng nghệ thuật Pencil Grayscale cho ảnh gần đầu trang.
Task 2 Đặt dãn cách dòng thành 1.15 dòng cho toàn bộ tài liệu.
Task 4 Chèn hình mặt trời ở giữa dưới cùng của trang cuối cùng.
B1. Kéo bài làm xuống đoạn trống dưới cùng của trang 2.
Project 03
Task 1 Thêm viền trang kiểu Box 3pt Purple, Accent 4, Darker 25%.
Task 2 Áp dụng kiểu ảnh Metal Frame cho hình ảnh của bánh ngọt.
Task 4 Thay thế tất cả các trường hợp của văn bản "class" thành "seminar".
Task 5 Giảm danh sách dấu hoa thị đầu dòng xuống một mức.
Chèn hình cuộn: cuộn ngang với văn bản "Bakery and Cafe" ở dưới cùng bên
Task 6
trái của trang
Project 04
Thêm nội dung từ tập tin legalstuff.docx nằm trong thư mục Documents sau
Task 1 văn bản "The frequency of inspections … will be increased" và trước văn
bản "You are not authorized to discuss …".
B1. Đặt trỏ chuột ngay khoảng trống trước văn bản "You are not authorized to discuss…".
B2. Insert Object Text from File… legalstuff.docx Insert.
Xác định vị trí văn bản kiểu Austin Quote gần cuối tài liệu, “Internal use”
Task 2
refers …, và thêm dấu trang có tên “Austin” ở đầu đoạn văn bản.
B1. Home Find Tìm kiếm Internal use
B2. Đặt trỏ chuột đầu đoạn “Internal use refers …”
B3. Insert Bookmark Đặt tên “Austin” Add.
Task 3 Áp dụng kiểu định dạng tài liệu Black & White (Word) cho tài liệu.
Áp dụng highlight màu hồng cho văn bản “DO NOT COPY OR
Task 5
REDISTRIBUTE” gần đầu trang.
Project 05
Thêm SmartArt Vertical Bullet bên dưới văn bản “Once again, we would
Task 1 like to offer special thanks to:”. Thêm văn bản Frank Miller vào hình màu
xanh lá cây trên cùng.
B1. Đặt trỏ chuột bên DƯỚI văn bản “Once again, we would like to offer special thanks to:”.
B2. Insert SmartArt List Vertical Bullet List OK.
Thêm bảng có tám hàng và bốn cột trong phần “Cultivated Land Summary”,
Task 2
bên dưới văn bản “The table below lists the summary counts."
B1. Đặt trỏ chuột ngay khoảng trống dưới văn bản “The table below lists the summary
counts."
B2. Insert Table Insert Table Number of columns: 4 Number of rows: 8 Ok.
Hợp nhất tất cả các ô ở hàng dưới cùng của bảng bên dưới tiêu đề “Wilderness
Task 3
Summary” thành một ô.
B1. Bôi đen HÀNG cuối cùng của bảng dưới tiêu đề “Wilderness Summary”.
B2. Layout (Table Tools) Merge Cell (Merge).
Trong bảng bên dưới “Wilderness Summary”, điều chỉnh chiều rộng cột để
Task 4
tất cả các cột có cùng chiều rộng.
B1. Bôi đen toàn bộ bảng dưới tiêu đề “Wilderness Summary”.
B2. Layout (Table Tools) Distribute Columns (Cell size).
Task 5 Thêm status “Requires commiltee review” vào thuộc tính tài liệu.
Task 6 Sửa đổi nguồn trích dẫn để thay đổi năm thành "2021".
Task 7 Hiển thị tất cả các biểu tượng định dạng ẩn trong tài liệu.
Project 06
Task 1 Loại bỏ nền khỏi hình ảnh guitar, cẩn thận không cắt bỏ guitar.
Thêm siêu liên kết đến văn bản “tailspintoys.com” trong đoạn cuối được liên
Task 2
kết với địa chỉ trang web “http://tailspintoys.com”.
Thêm hộp văn bản Grid Quote bên dưới hình ảnh guitar với dòng chữ “GOOD
Task 3
SOUNDS”. Căn chỉnh nó đến giữa dưới cùng của trang.
Trong danh sách hai cột, thêm Column break ngay trước văn bản “Four-
Task 5
String”
Project 07
Chuyển đổi bốn đoạn bắt đầu bằng “Not Your Mama’s Hot Sauce …” và kết
Task 1 thúc bằng “…open in the morning.” thành bảng. Tự động căn chỉnh độ rộng
các ô bảng với nội dung.
B1. Tô đen văn bản từ “Not Your Mama’s Hot Sauce …” đến “…open in the morning.”
B2. Insert → Table → Convert Text to Table…
B3. Ở hộp lệnh Convert Text to Table tích chọn AutoFit to contents → OK
Thêm nội dung của tệp Farmers.docx trong thư mục Document vào cuối tài
Task 2
liệu.
Áp dụng kiểu WordArt Gradient Fill – Gray cho văn bản “We heard you…”
Task 3
ở đầu tài liệu. Căn chỉnh WordArt đến giữa trang.
B1. Tô đen văn bản “We heard you…” ở đầu tài liệu
Task 4 Kiểm tra tài liệu và xóa bất kỳ thông tin cá nhân nào được tìm thấy
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
B1. File → Info → Check for Issues → Inspect Document (Nếu có hỏi Yes/No thì chọn gì cũng
được)
B2. Ở hộp lệnh Document Inspector → Tích chọn Document Properties and Personal
Information (Thuộc tính tài liệu và thông tin cá nhân) và bỏ tích những dấu tích khác
→ Inspect
B3. Sau khi Word kiểm tra, bấm chọn Remove All để xóa bỏ → Close
Project 08
Task 1 Thêm tiêu đề Alternative text, “Lunch Menu” vào bảng trong tài liệu.
B1. Chọn bảng được yêu cầu (tô đen hoặc chọn bất kỳ ô nào trong bảng cũng được)
B2. Layout (Table Tools) → Properties HOẶC Phải chuột chọn Table Properties…
B3. Ở hộp lệnh Table Properties → Alt Text
B4. Nhập “Lunch Menu” vào hộp Title → OK
Task 2 Áp dụng kiểu bảng Grid Table 4 - Accent 1 cho bảng trong tài liệu.
Task 3 Thêm Registered Sign ở cuối tên công ty trong tiêu đề.
B1. File → Info → Check for Issues → Inspect Document (Nếu có hỏi Yes/No thì chọn gì cũng
được)
B2. Ở hộp lệnh Document Inspector → Tích chọn Document Properties and Personal
Information (Thuộc tính tài liệu và thông tin cá nhân) và bỏ tích những dấu tích khác
→ Inspect
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
B3. Sau khi Word kiểm tra, bấm chọn Remove All để xóa bỏ → Close
Project 09
Áp dụng Bright Green – Text highlight cho chuỗi văn bản “And you get
Task 1
to see it first!”.
B2. Home → Mở rộng Text Highlight Color → Chọn màu (Bright Green)
Áp dụng kiểu WordArt Gradient Fill – Gray cho văn bản “Dinosaurs,
Task 2
Dinosaurs” nằm ở đầu tài liệu. Căn chỉnh WordArt vào giữa tài liệu.
Sử dụng tính năng Word để thay thế mỗi lần xuất hiện của văn bản “patrons”
Task 3
bằng “members”.
B1. Kiểm tra con trỏ để chắc rằng không chọn bất cứ đối tượng nào.
Thêm ngôi sao 12 cánh với văn bản “Limited Offer”. Căn chỉnh ngôi sao ở
Task 4
dưới cùng bên trái của trang.
B4. Chọn Ngôi sao 12 cánh → Format (Drawing Tools) → Align → Align Bottom và lặp
lại chọn Align Left (Chú ý thực hiện cả hai lệnh Align Bottom và Align Left để căn chỉnh
dưới cùng bên trái)
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Project 10
Chú ý: NGẮT TRANG là Page Break, KHÔNG phải là Section Break (Next Page)
Task 2 Thêm số thứ tự trang vào cuối mỗi trang ở định dạng Brackets 2.
Thay đổi danh sách dấu hoa thị đầu dòng cuối cùng ở bên dưới tiêu đề “Final
Task 3
Check” thành danh sách dạng số với định dạng “1.,2.,3.”.
Thay đổi danh sách đánh số thứ hai bắt đầu bằng “1. Clean all mirror”, sửa
Task 5
đổi đánh số bắt đầu đầu tiên ở “9”.
B1. Tô đen danh sách bắt đầu bằng “1. Clean all mirror”
B2. Home → Mở rộng mũi tên ở lệnh Numbering → Set Numbering Value
B3. Ở ô bên dưới Set value to: đổi từ số 1 thành số 9 → OK
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Project 11
Sử dụng tính năng Go To điều hướng đến dấu trang “OldNews” và xóa đoạn
Task 1
văn tại vị trí đó.
Trong tiêu đề “New Depot Return Process”, định dạng năm dòng văn bản
Task 2 bắt đầu bằng “Complete all fields…” dưới dạng danh sách đánh số có dấu
ngoặc đơn sau số.
B1. Trong tiêu đề “New Depot Return Process”, tô đen năm dòng văn bản bắt đầu bằng
“Complete all fields…”
Task 4 Trên trang sau ngắt ngắt chương, thay đổi hướng trang thành ngang.
B1. Tìm đến ngắt chương Section Break (Next Page) bằng cách bật Show/Hide để
tìm đến ngắt chương mà đề bài yêu cầu.
B2. Đặt trỏ chuột ở trang tiếp theo sau trang chứa dấu ngắt chương vừa tìm được.
B3. Layout → Orientation → Landscape
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Thêm nội dung của tệp Return.docx trong thư mục Document bên dưới tiêu
Task 5
đề “Bonuses are Changing”,
B1. Đặt trỏ chuột vào bên dưới tiêu đề “Bonuses are Changing”.
Project 12
Sắp xếp lại văn bản trong đồ họa SmartArt để “Organically grown” ở trên
Task 1
“Carefully roasted”.
B1. Chọn SmartArt → Nhấn vào nút mũi tên để mở bảng Text Pane nếu chưa được mở.
B2. Chọn “Organically grown” trong bảng Text Pane, ta có 2 cách làm:
1. Design (SmartArt Tools) → Move Up
2. Phải chuột → Move up
Thêm nội dung của tệp Contact.docx trong thư mục Document bên dưới
Task 2
đường ngang gần giữa trang.
B1. Đặt trỏ chuột bên dưới đường ngang gần giữa trang.
Task 3 Áp dụng hiệu ứng Soft Round Bevel cho hình ảnh cốc cà phê trên đĩa.
Di chuyển hình ảnh một tách cà phê xuống ngay bên dưới tiêu đề “Fourth
Task 4
Coffee”.
B4. Home → Mở rộng mũi tên trong lệnh Paste → Paste kiểu Picture(U).
Thêm hình ảnh heartcup.jpg từ thư mục Pictures bên dưới văn bản trong
Task 5
sidebar.
B1. Chọn vào chỗ trống phía dưới văn bản trong sidebar (là cái dải hình màu xanh bên phải).
B2. Insert → Picture
B3. Ở hộp lệnh chèn tệp, tìm đến hình ảnh heartcup.jpg được yêu cầu chèn → Insert
Project 13
Task 1 Thay đổi dãn cách dòng thành 1.15 lines cho toàn bộ tài liệu.
B1. Chọn toàn bộ tài liệu: Home → Mở rộng lệnh → Select All
Sao chép văn bản “UNPLUG AND DO NOT USE THIS DEHYDRATOR” và
Task 2 dán nó sau văn bản “REMINDER”. Văn bản được dán phải được căn đều và
in đậm.
B1. Tô đen văn bản “UNPLUG AND DO NOT USE THIS DEHYDRATOR”.
B2. Home → Copy
B3. Đặt trỏ chuột vào sau văn bản “REMINDER”.
B4. Home → Mở rộng mũi tên trong lệnh Paste → dán kiểu Keep Text Only(T).
B5. Tiếp tục thực hiện căn đều và in đậm, ta tô đen văn bản vừa được dán, chú ý là văn bản
vừa được dán sau chữ “REMINDER” vừa thực hiện ở bước 4 chứ KHÔNG phải dòng văn bản
ban đầu.
B1. Tô đen cho văn bản “UNPLUG AND DO NOT USE THIS DEHYDRATOR” nằm phía trên
ảnh.
B2. Home → Mở rộng hộp chọn Styles.
Áp dụng viền trang Shadow cho toàn bộ tài liệu, với chiều rộng 3pt và màu
Task 5
Orange, Accent 6.
Project 14
Ở cuối trang đầu tiên, hãy sắp xếp bảng theo trường “Match schedule” theo
Task 1
thứ tự tăng dần.
Định cấu hình bảng “Places and match times” để tiêu đề cột được lặp lại
Task 2
trên trang tiếp theo.
B1. Quét khối đoạn văn bản “Basketball … September” dưới tiêu đề “Registration dates”.
B2. Insert → Table → Convert Text to Table
B3. Ở hộp lệnh Convert Text to Table, ta chọn như hình phía dưới:
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Ở trang 2, ở bên phải “Registration dates”, chèn chú thích chân trang. Cắt
Task 4 văn bản “IMPORTANT” đến “… from still not received” và dán nó vào ghi
chú.
B1. Đặt con trỏ chuột bên phải tiêu đề “Registration dates”
B2. References → Insert Footnote (Footnotes).
B3. Quét khối đoạn văn bản từ “IMPORTANT” đến “… from still not received” rồi di
chuyển xuống chú thích chân trang.
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Trong khu vực giữa đoạn văn cho “Managers meeting” và tiêu đề
“Registration dates”, hãy thêm sơ đồ Basic Chevron Process. Trong sơ đồ
Task 5
này chèn các văn bản sau, từ trái sang phải “Team registration”, “Managers
meeting” và “Have fun”.
Task 6 Thêm văn bản “Project” vào thuộc tính Status của tài liệu.
Hiển thị định dạng ký tự tab trong tài liệu. Hãy cẩn thận không hiển thị bất kỳ
Task 7
biểu tượng định dạng nào khác.
Task 8 Chèn tiêu đề đầu trang Sideline sẽ không được hiển thị trên trang đầu tiên.
B1. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A hoặc vào thẻ Home → Select (Editing) → Select All.
Cắt đoạn thứ hai dưới tiêu đề phụ “Integrate ICT effctively” và dán nó giữa
Task 2
hai đoạn đầu tiên nằm dưới phụ đề “Examples of use of ICT”.
B1. Tô đen đoạn văn bản thứ 2 dưới tiêu đề “Integrate ICT effctively” bắt đầu “Nothing
better than … to find benchmarks.”. Chọn lệnh trong thẻ Home → nhóm
Clipboard.
B2. Đặt con trỏ trước đoạn “ICT especially innovates by favoring…” dưới tiêu đề
Sửa đổi định dạng của văn bản bắt đầu bằng “Using media …” và kết thúc
Task 3
bằng “… only motivate them.” với phong cách Intense Emphasis.
B1. Tô đen câu đầu tiên “Using media that mark the daily life and lifestyle of our
young learners can only motivate them.” ở đoạn văn thứ hai trên trang đầu tiên.
B2. Vào thẻ Home → trong nhóm Style → chọn phong các Intense Emphasis
Task 4 Chèn tiêu đề đầu trang Filigree sẽ không được hiển thị trên trang đầu tiên.
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Task 5 Thêm một ngắt chương Next Page trước phụ đề “Integrate ICT effectively”.
Task 6 Áp dụng màu Blue, Accent 1, lighter 80% cho màu nền của trang.
Project 16
Task 1 Thay đổi lề tài liệu thành dạng gương, phản chiếu.
Task 2 Thêm dòng tiêu đề vào tài liệu với nội dung: “Cow movement”.
Hiệu chỉnh Heading 1: màu Black, Text 1, lighter 50%; canh giữa; size
Task 3
22pt.
B1. Trong thẻ Home → chuột phải vào phong cách Heading 1 → chọn Modify
B2. Ở hộp lệnh Modify Style, ta chỉnh theo các bước sau:
1. Font Color: Black, Text 1, lighter 50%
Task 4 Đi đến (Go To) tiêu đề số 7 và xóa đoạn văn thứ 2 sau nó.
B3. Tô đen đoạn văn thứ 2 dưới tiêu đề số 7 → Xoá đoạn văn đã tô đen.
Định kích thước hình lớn theo tỷ lệ 45%; xén nó thành dạng bo tròn, độ dày
Task 5
2 ¼ pt, màu vàng; bo gói văn bản kiểu Top and Bottom.
B4. Nhấn OK
B5. Cũng trong Format (Picture Tools) → Chọn Crop → Crop to Shape → chọn Rounded
Corners
B6. Trong Format (Picture Tools) → chọn Picture Border
1. Weight: 2 ¼ pt.
2. Color: Yellow.
B7. Trong Format (Picture Tools) → chọn Wrap Text → chọn Top and Bottom.
Tạo danh sách liệt kê không thứ tự cho các dòng sau mục “Literature
Task 6
Review: Search Criteria”
B1. Tô đen hết các đoạn văn dưới tiêu đề “Literature Review: Search Criteria”.
Task 7 Tại trang cuối, chèn trích dẫn Filigree Quote vào giữa, dưới trang.
B5. Khi này thẻ lệnh ngữ cảnh Format (Drawing Tools) sẽ xuất hiện, chọn vào Align
1. Phương ngang: Align Center
2. Phương dọc: Align Bottom
Chèn trang bìa kiểu Filigree. Xóa Subtitle. Lấy ngày hiện hành. Khoảng cách
Task 8
dòng chính xác giữa COMPANY NAME và Company address là 20pt.
tuỳ chọn nhóm Paragraph . Ở hộp lênh Paragraph, chọn theo các bước sau:
1. Line spacing: Exactly
2. At: nhập 20
3. Nhấn OK
B1. Đặt con trỏ trước tiêu đề “Outdoor Access: Application On Locomotor Activity”.
3. Nhấn OK
Trang 1 thiết lập văn bản chỉ bao quanh hình ở bên phải. Áp dụng hiệu ứng
Task 10
bóng đổ Bottom Right; phong cách Simple Frame, White.
B1. Trong trang 1, chọn hình ảnh (lúc này hình ảnh sẽ nằm trong trang 2 dưới trang bìa)
B2. Format (Picture Tools) → Wrap Text → chọn More Layout Options…
B3. Ở hộp lệnh Layout, tích chọn vào Right only – sau đó nhấn OK
B4. Format (Picture Tools) → Picture Effects → Shadow → trong nhóm Outer: chọn Bottom
Right.
B5. Format (Picture Tools) – trong nhóm Styles: chọn phong cách Simple Frame, White.
B1. Bên dưới tiêu đề “Movement Opportunity: Redefining ‘Exercise’ In Dairy Cattle”, tô
đen 2 cấp “i” và “ii”.
Chèn mục lục vào cuối tài liệu kiểu Automatic Table 2, cập nhật lại mục lục
Task 14
cho toàn bộ tài liệu.
B1. Đặt con trỏ dưới bảng (trên trích dẫn Filigree Quote).
B2. References → Tables of Contents →chọn kiểu Automatic Table 2.
B3. Cũng trong thẻ References → trong nhóm Tables of Contents → Chọn Update Table.
B4. Hộp lệnh Update Tables of Contents
1. Tích chọn Update entire table
2. OK
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Thiết lập lề trái và phải của bảng: “0.04” và làm cho độ rộng các cột là bằng
Task 15
nhau; các dòng là bằng nhau ngoại trừ dòng đầu tiên.
B2. Layout (Table Tools) → trong nhóm Alignment → chọn Cell Margins , nhập các
thông số như để yêu cầu:
1. Left: 0.04
2. Right: 0.04
3. Nhấn OK
B3. Trong Layout (Table Tools) → trong nhóm Cell Size → chọn Distribute Columns
B4. Tô đen các dòng trong bảng (nhớ không tô đen dòng đầu tiên) → thẻ Layout (Table
Task 16 Loại bỏ khoảng trắng giữa các đoạn văn dưới mục Abstract.
B1. Tô đen văn bản từ “As humans, we recognize … their cows in motion.” dưới tiêu đề
“Abstract”.
style
B4. Nhấn OK