You are on page 1of 26

Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

Project 01
Thêm mục lục Automatic Table 1 bên dưới văn bản "This Month" ở trang
Task 1
1.

B1. Đặt trỏ chuột dưới This Month (Lưu ý: Đặt chỏ chuột ngay đầu đoạn).

B2. References  Table of Contents  Automatic Table 1.


Thêm dấu hiệu thương mại (Trade Mark) ngay sau văn bản "Ware Wolf" ở
Task 2
trang 4.
B1. Đặt trỏ chuột ngay sau tiêu đề Ware Wolf.
B2. Insert  Symbol  More Symbol  Special Characters  Trademark ™.

Task 3 Thêm hiệu ứng Soft Round Bevel vào đồ họa SmartArt ở gần đầu trang 1.

B1. Chọn SmartArt ngay đầu trang 1.


B2. Format (SmartArt Tools)  Shape Effects  Bevel  Soft Round.
Trong danh sách dấu hoa thị gần cuối trang 4, hãy thay đổi dấu hoa thị mặc
Task 4 định thành dấu hoa thị ảnh dựa vào “contruction.png” trong thư mục hình
ảnh.
B1. Bôi đen 4 đoạn danh sách cuối trang 4.

B2. Home  Bullet  Define New Bullet  Picture  From a file  “contruction.png”
 Insert.
Ở trang 2, định dạng văn bản bắt đầu bằng “Volunteers at Trey Research”
Task 5
và kết thúc bằng “...recyclables as they worked.” thành hai cột.
B1. Bôi đen văn bản đề bài yêu cầu.
B2. Layout  Columns  Two.

Project 02

Task 1 Áp dụng hiệu ứng nghệ thuật Pencil Grayscale cho ảnh gần đầu trang.

B1. Chọn hình ngay đầu trang 1.


Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

B2. Format (Picture Tools)  Artistic Effect  Pencil Grayscale.

Task 2 Đặt dãn cách dòng thành 1.15 dòng cho toàn bộ tài liệu.

B1. Home  Select  Select All.

B2. Home  Line and Paragraph Spacing  1.15.


Sao chép văn bản "Blue Yonder Airlines is sponsoring a contest that is
open to all Graphic Design Institute students." và chỉ dán văn bản
Task 3
(không có định dạng) ở cuối đoạn sau hình ảnh. Lưu ý: Không xóa văn bản
gốc.
B1. Bôi đen đoạn văn đề bài yêu cầu ngay trên hình đầu trang 1.

B2. Home  Copy


B3. Đặt trỏ chuột ngay đoạn cuối sau hình ảnh.

B4. Home  Paste  Keep Text Only.

Task 4 Chèn hình mặt trời ở giữa dưới cùng của trang cuối cùng.

B1. Kéo bài làm xuống đoạn trống dưới cùng của trang 2.

B2. Insert  Shapes  Sun  Kéo vẽ hình ra to/bé tuỳ ý.


B3. Chọn hình vừa vẽ  Format (Drawing Tools)  Align Center + Align Bottom.

Project 03

Task 1 Thêm viền trang kiểu Box 3pt Purple, Accent 4, Darker 25%.

B1. Design  Page Borders.


Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
B2. Xuất hiện hộp thoại Borders and Shading  Box (Setting)  3pt(Width)  Purple,
Accent 4, Darker 25% (Color)  OK

Task 2 Áp dụng kiểu ảnh Metal Frame cho hình ảnh của bánh ngọt.

B1. Chọn ảnh bánh ngọt đầu trang.


B2. Format (Picture Tools)  Picture Styles  Metal Frame.
.
Áp dụng đổ bóng kiểu Offset: Bottom (Offset Bottom) cho văn bản
Task 3
"Congratulations!".
B1. Bôi đen văn bản "Congratulations!".

B2. Home  Text Effects and Typography  Shadow  Offset Bottom.

Task 4 Thay thế tất cả các trường hợp của văn bản "class" thành "seminar".

B1. Home  Replace.


B2. Ở hộp lệnh Find and Replace, làm theo các bước:
1. Find what: class
2. Replace with: seminar
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
3. Replace All.

Task 5 Giảm danh sách dấu hoa thị đầu dòng xuống một mức.

B1. Bôi đen 3 đoạn danh sách.

B2. Home  Decrease Indent.

Chèn hình cuộn: cuộn ngang với văn bản "Bakery and Cafe" ở dưới cùng bên
Task 6
trái của trang

B1. Insert  Shapes  Horizontal Scroll.


B2. Thêm văn bản Bakery and Cafe vào hình
B3. Chọn hình cuộn vừa chèn  Format (Drawing Tools)  Align Left + Align Bottom.

Project 04
Thêm nội dung từ tập tin legalstuff.docx nằm trong thư mục Documents sau
Task 1 văn bản "The frequency of inspections … will be increased" và trước văn
bản "You are not authorized to discuss …".
B1. Đặt trỏ chuột ngay khoảng trống trước văn bản "You are not authorized to discuss…".
B2. Insert  Object  Text from File…  legalstuff.docx  Insert.
Xác định vị trí văn bản kiểu Austin Quote gần cuối tài liệu, “Internal use”
Task 2
refers …, và thêm dấu trang có tên “Austin” ở đầu đoạn văn bản.
B1. Home  Find  Tìm kiếm Internal use
B2. Đặt trỏ chuột đầu đoạn “Internal use refers …”
B3. Insert  Bookmark  Đặt tên “Austin”  Add.

Task 3 Áp dụng kiểu định dạng tài liệu Black & White (Word) cho tài liệu.

Design  Document Formatting  Black & White (Word).


Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Tạo một danh sách dấu đầu dòng từ văn bản trên trang 2: “Frequency of
Task 4
guard patrols of the warehouse … parking lot will be increased.”
B1. Ở trang 2 bôi đen 5 đoạn mà đề bài yêu cầu.
B2. Home  Bullets  ● (Dấu hoa thị mặc định)

Áp dụng highlight màu hồng cho văn bản “DO NOT COPY OR
Task 5
REDISTRIBUTE” gần đầu trang.

B1. Bôi đen văn bản “DO NOT COPY OR REDISTRIBUTE”.

B2. Home  Text Highlight Collor  Pink.

Project 05
Thêm SmartArt Vertical Bullet bên dưới văn bản “Once again, we would
Task 1 like to offer special thanks to:”. Thêm văn bản Frank Miller vào hình màu
xanh lá cây trên cùng.
B1. Đặt trỏ chuột bên DƯỚI văn bản “Once again, we would like to offer special thanks to:”.
B2. Insert  SmartArt  List  Vertical Bullet List  OK.

Thêm bảng có tám hàng và bốn cột trong phần “Cultivated Land Summary”,
Task 2
bên dưới văn bản “The table below lists the summary counts."

B1. Đặt trỏ chuột ngay khoảng trống dưới văn bản “The table below lists the summary
counts."
B2. Insert  Table  Insert Table  Number of columns: 4  Number of rows: 8  Ok.

Hợp nhất tất cả các ô ở hàng dưới cùng của bảng bên dưới tiêu đề “Wilderness
Task 3
Summary” thành một ô.

B1. Bôi đen HÀNG cuối cùng của bảng dưới tiêu đề “Wilderness Summary”.
B2. Layout (Table Tools)  Merge Cell (Merge).

Trong bảng bên dưới “Wilderness Summary”, điều chỉnh chiều rộng cột để
Task 4
tất cả các cột có cùng chiều rộng.
B1. Bôi đen toàn bộ bảng dưới tiêu đề “Wilderness Summary”.
B2. Layout (Table Tools)  Distribute Columns (Cell size).

Task 5 Thêm status “Requires commiltee review” vào thuộc tính tài liệu.

B1. File  Show All Propeties.


Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
B2. Status  “Requires commiltee review”.

Task 6 Sửa đổi nguồn trích dẫn để thay đổi năm thành "2021".

B1. References  Manage Sources.


B2. Click chọn trích dẫn của bài  Edit  Year  2021  Ok.

Task 7 Hiển thị tất cả các biểu tượng định dạng ẩn trong tài liệu.

Home  Show/Hide (Paragraph).

Đặt Alternative Title “Summary Wilderness” và Desciption “This is


Task 8
summary table” trên bảng dưới tiêu đề “Wilderness Summary”.

B1. Bôi đen toàn bộ bảng dưới tiêu đề “Wilderness Summary”.


B2. Layout (Table Tools)  Propeties  Alt Text.
B3. Title: “Summary Wilderness”  Desciption: “This is summary table”.

Project 06

Task 1 Loại bỏ nền khỏi hình ảnh guitar, cẩn thận không cắt bỏ guitar.

B1. Chọn ảnh đàn guitar.


B2. Format (Picture Tools)  Remove Backgroud  Kéo chọn không cắt phần nào của đàn
guitar  Keep Changes.

Thêm siêu liên kết đến văn bản “tailspintoys.com” trong đoạn cuối được liên
Task 2
kết với địa chỉ trang web “http://tailspintoys.com”.

B1. Bôi đen “tailspintoys.com” trong đoạn cuối của trang.


B2. Insert  Hyperlink  Address: http://tailspintoys.com.

Thêm hộp văn bản Grid Quote bên dưới hình ảnh guitar với dòng chữ “GOOD
Task 3
SOUNDS”. Căn chỉnh nó đến giữa dưới cùng của trang.

B1. Đặt trỏ chuột dưới hình đàn guitar.


B2. Insert  Text Box  Grid Quote  Nhập “GOOD SOUNDS”.
B3. Chọn hộp Text Box vừa chèn  Align Center  Align Bottom.
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

Task 4 Áp dụng chủ đề Ion cho tài liệu

Design  Themes  Ion

Trong danh sách hai cột, thêm Column break ngay trước văn bản “Four-
Task 5
String”

B1. Đặt trỏ chuột ngày trước từ “Four-String” ở trang 2.


B2. Layout  Breaks  Column.

Project 07
Chuyển đổi bốn đoạn bắt đầu bằng “Not Your Mama’s Hot Sauce …” và kết
Task 1 thúc bằng “…open in the morning.” thành bảng. Tự động căn chỉnh độ rộng
các ô bảng với nội dung.

B1. Tô đen văn bản từ “Not Your Mama’s Hot Sauce …” đến “…open in the morning.”
B2. Insert → Table → Convert Text to Table…
B3. Ở hộp lệnh Convert Text to Table tích chọn AutoFit to contents → OK

Thêm nội dung của tệp Farmers.docx trong thư mục Document vào cuối tài
Task 2
liệu.

B1. Đặt trỏ chuột vào cuối tài liệu.

B2. Insert → Object → Text from file


B3. Ở hộp lệnh chèn tệp, tìm đến tệp Farmers.docx được yêu cầu chèn → Insert

Áp dụng kiểu WordArt Gradient Fill – Gray cho văn bản “We heard you…”
Task 3
ở đầu tài liệu. Căn chỉnh WordArt đến giữa trang.

B1. Tô đen văn bản “We heard you…” ở đầu tài liệu

B2. Insert → WordArt → Chọn kiểu Gradient Fill, Gray


WordArt được tạo ra nhưng chưa được căn chỉnh giữa trang nên sẽ tiếp tục căn chỉnh vào giữa:

B3. Chọn WordArt → Format (Drawing Tools) → Align → Align Center

Task 4 Kiểm tra tài liệu và xóa bất kỳ thông tin cá nhân nào được tìm thấy
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
B1. File → Info → Check for Issues → Inspect Document (Nếu có hỏi Yes/No thì chọn gì cũng
được)
B2. Ở hộp lệnh Document Inspector → Tích chọn Document Properties and Personal
Information (Thuộc tính tài liệu và thông tin cá nhân) và bỏ tích những dấu tích khác
→ Inspect
B3. Sau khi Word kiểm tra, bấm chọn Remove All để xóa bỏ → Close

Project 08

Task 1 Thêm tiêu đề Alternative text, “Lunch Menu” vào bảng trong tài liệu.

B1. Chọn bảng được yêu cầu (tô đen hoặc chọn bất kỳ ô nào trong bảng cũng được)
B2. Layout (Table Tools) → Properties HOẶC Phải chuột chọn Table Properties…
B3. Ở hộp lệnh Table Properties → Alt Text
B4. Nhập “Lunch Menu” vào hộp Title → OK

Task 2 Áp dụng kiểu bảng Grid Table 4 - Accent 1 cho bảng trong tài liệu.

B1. Chọn bảng được yêu cầu → Design (Table Tools)


B2. Mở rộng Table Style → Chọn kiểu Grid Table 4 - Accent 1

Task 3 Thêm Registered Sign ở cuối tên công ty trong tiêu đề.

B1. Insert → Header → Edit Header


B2. Đặt trỏ chuột vào cuối tên công ty.
B3. Insert → Symbol → More Symbols → Special Characters → ® Registered
B4. Design (Header & Footer Tools) → Close Header and Footer

Task 4 Xóa tất cả thông tin cá nhân khỏi tài liệu.

B1. File → Info → Check for Issues → Inspect Document (Nếu có hỏi Yes/No thì chọn gì cũng
được)
B2. Ở hộp lệnh Document Inspector → Tích chọn Document Properties and Personal
Information (Thuộc tính tài liệu và thông tin cá nhân) và bỏ tích những dấu tích khác
→ Inspect
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
B3. Sau khi Word kiểm tra, bấm chọn Remove All để xóa bỏ → Close

Project 09
Áp dụng Bright Green – Text highlight cho chuỗi văn bản “And you get
Task 1
to see it first!”.

B1. Tô đen văn bản “And you get to see it first!”.

B2. Home → Mở rộng Text Highlight Color → Chọn màu (Bright Green)

Áp dụng kiểu WordArt Gradient Fill – Gray cho văn bản “Dinosaurs,
Task 2
Dinosaurs” nằm ở đầu tài liệu. Căn chỉnh WordArt vào giữa tài liệu.

B1. Tô đen văn bản “Dinosaurs, Dinosaurs” ở đầu tài liệu

B2. Insert → WordArt → Chọn kiểu Gradient Fill, Gray


WordArt được tạo ra nhưng chưa được căn chỉnh giữa trang nên sẽ tiếp tục căn chỉnh vào giữa:

B3. Chọn WordArt → Format (Drawing Tools) → Align → Align Center

Sử dụng tính năng Word để thay thế mỗi lần xuất hiện của văn bản “patrons”
Task 3
bằng “members”.

B1. Kiểm tra con trỏ để chắc rằng không chọn bất cứ đối tượng nào.

B2. Home → Replace


B3. Ở Find what: nhập “patrons”
Replace with: nhập “members”
B4. Replace All → OK → Close

Thêm ngôi sao 12 cánh với văn bản “Limited Offer”. Căn chỉnh ngôi sao ở
Task 4
dưới cùng bên trái của trang.

B1. Insert → Shape → Chọn ngôi sao 12 cánh


B2. Vẽ một ngôi sao 12 cánh thật đẹp và dễ nhìn ^^
B3. Phải chuột vào hình ngôi sao 12 cánh → Add Text → Thêm văn bản “Limited Offer”

B4. Chọn Ngôi sao 12 cánh → Format (Drawing Tools) → Align → Align Bottom và lặp
lại chọn Align Left (Chú ý thực hiện cả hai lệnh Align Bottom và Align Left để căn chỉnh
dưới cùng bên trái)
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Project 10

Task 1 Thêm ngắt trang ngay trước tiêu đề “Room Cleaning”.

B1. Đặt trỏ chuột phía trước tiêu đề “Room Cleaning”


B2. Layout → Break → Page

Chú ý: NGẮT TRANG là Page Break, KHÔNG phải là Section Break (Next Page)

Task 2 Thêm số thứ tự trang vào cuối mỗi trang ở định dạng Brackets 2.

B1. Insert → Page Number → Bottom of Page


B2. Chọn kiểu Brackets 2

Thay đổi danh sách dấu hoa thị đầu dòng cuối cùng ở bên dưới tiêu đề “Final
Task 3
Check” thành danh sách dạng số với định dạng “1.,2.,3.”.

B1. Tô đen văn bản dưới tiêu đề “Final Check”

B2. Home → Mở rộng mũi tên ở lệnh Numbering


B3. Chọn danh sách dạng số với định dạng “1.,2.,3.”.

Task 4 Thêm watermark DO NOT COPY 1 vào tất cả các trang.

B1. Design → Watermark


B2. Tìm và chọn kiểu DO NOT COPY 1

Thay đổi danh sách đánh số thứ hai bắt đầu bằng “1. Clean all mirror”, sửa
Task 5
đổi đánh số bắt đầu đầu tiên ở “9”.

B1. Tô đen danh sách bắt đầu bằng “1. Clean all mirror”

B2. Home → Mở rộng mũi tên ở lệnh Numbering → Set Numbering Value
B3. Ở ô bên dưới Set value to: đổi từ số 1 thành số 9 → OK
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

Project 11
Sử dụng tính năng Go To điều hướng đến dấu trang “OldNews” và xóa đoạn
Task 1
văn tại vị trí đó.

B1. Home → Mở rộng mũi tên ở lệnh Find → Go To…


B2. Ở Go to what: tìm và chọn lựa chọn Bookmark
B3. Ở Enter bookmark name: hãy chắc chắn rằng chọn đúng bookmark có tên là
“OldNews” chứ KHÔNG phải là “OldNew”
B4. Nhấn vào ô Go To phía dưới để đến vị trí cần đến
B5. Xóa đoạn văn bản tại vị trí phía dưới, nhớ là KHÔNG xóa cái mục tiêu đề.

Trong tiêu đề “New Depot Return Process”, định dạng năm dòng văn bản
Task 2 bắt đầu bằng “Complete all fields…” dưới dạng danh sách đánh số có dấu
ngoặc đơn sau số.

B1. Trong tiêu đề “New Depot Return Process”, tô đen năm dòng văn bản bắt đầu bằng
“Complete all fields…”

B2. Home → Mở rộng mũi tên ở lệnh Numbering


B3. Chọn định dạng danh sách số có dấu ngoặc đơn phía sau số “1), 2), 3)”

Task 3 Thêm trang bìa Grid.

B1. Insert → Cover Page


B2. Tìm và chọn kiểu Grid

Task 4 Trên trang sau ngắt ngắt chương, thay đổi hướng trang thành ngang.

B1. Tìm đến ngắt chương Section Break (Next Page) bằng cách bật Show/Hide để
tìm đến ngắt chương mà đề bài yêu cầu.
B2. Đặt trỏ chuột ở trang tiếp theo sau trang chứa dấu ngắt chương vừa tìm được.
B3. Layout → Orientation → Landscape
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Thêm nội dung của tệp Return.docx trong thư mục Document bên dưới tiêu
Task 5
đề “Bonuses are Changing”,

B1. Đặt trỏ chuột vào bên dưới tiêu đề “Bonuses are Changing”.

B2. Insert → Object → Text from file


B3. Ở hộp lệnh chèn tệp, tìm đến tệp Return.docx được yêu cầu chèn → Insert

Project 12
Sắp xếp lại văn bản trong đồ họa SmartArt để “Organically grown” ở trên
Task 1
“Carefully roasted”.

B1. Chọn SmartArt → Nhấn vào nút mũi tên để mở bảng Text Pane nếu chưa được mở.
B2. Chọn “Organically grown” trong bảng Text Pane, ta có 2 cách làm:
1. Design (SmartArt Tools) → Move Up
2. Phải chuột → Move up

Thêm nội dung của tệp Contact.docx trong thư mục Document bên dưới
Task 2
đường ngang gần giữa trang.

B1. Đặt trỏ chuột bên dưới đường ngang gần giữa trang.

B2. Insert → Object → Text from file


B3. Ở hộp lệnh chèn tệp, tìm đến tệp Contact.docx được yêu cầu chèn → Insert

Task 3 Áp dụng hiệu ứng Soft Round Bevel cho hình ảnh cốc cà phê trên đĩa.

B1. Chọn hình ảnh cốc cà phê trên đĩa.


B2. Format (Picture Tools) → Picture Effect → Bevel → Soft Round

Di chuyển hình ảnh một tách cà phê xuống ngay bên dưới tiêu đề “Fourth
Task 4
Coffee”.

B1. Chọn hình ảnh cốc cà phê trên đĩa.

B2. Home → Cut


Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
B3. Đặt trỏ chuột vào chỗ trống phía dưới tiêu đề “Fourth Coffee”.

B4. Home → Mở rộng mũi tên trong lệnh Paste → Paste kiểu Picture(U).

Thêm hình ảnh heartcup.jpg từ thư mục Pictures bên dưới văn bản trong
Task 5
sidebar.

B1. Chọn vào chỗ trống phía dưới văn bản trong sidebar (là cái dải hình màu xanh bên phải).
B2. Insert → Picture
B3. Ở hộp lệnh chèn tệp, tìm đến hình ảnh heartcup.jpg được yêu cầu chèn → Insert

Project 13

Task 1 Thay đổi dãn cách dòng thành 1.15 lines cho toàn bộ tài liệu.

B1. Chọn toàn bộ tài liệu: Home → Mở rộng lệnh → Select All

B2. Home → Mở rộng lệnh Line and Paragraph Spacing → 1.15

Sao chép văn bản “UNPLUG AND DO NOT USE THIS DEHYDRATOR” và
Task 2 dán nó sau văn bản “REMINDER”. Văn bản được dán phải được căn đều và
in đậm.

B1. Tô đen văn bản “UNPLUG AND DO NOT USE THIS DEHYDRATOR”.
B2. Home → Copy
B3. Đặt trỏ chuột vào sau văn bản “REMINDER”.

B4. Home → Mở rộng mũi tên trong lệnh Paste → dán kiểu Keep Text Only(T).
B5. Tiếp tục thực hiện căn đều và in đậm, ta tô đen văn bản vừa được dán, chú ý là văn bản
vừa được dán sau chữ “REMINDER” vừa thực hiện ở bước 4 chứ KHÔNG phải dòng văn bản
ban đầu.

1. Căn đều: Tô đen văn bản → Home → Justify

2. In đậm: Tô đen văn bản → Home → Bold


Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Áp dụng kiểu Intense Emphasis cho văn bản “UNPLUG AND DO NOT USE
Task 3
THIS DEHYDRATOR” nằm phía trên ảnh.

B1. Tô đen cho văn bản “UNPLUG AND DO NOT USE THIS DEHYDRATOR” nằm phía trên
ảnh.
B2. Home → Mở rộng hộp chọn Styles.

B3. Chọn kiểu Intense Emphasis.

Thêm tiêu đề đầu trang kiểu Integral với tiêu đề “PRODUCT


Task 4
ANNOUNCEMENT”.

B1. Insert → Header → Tìm và chọn kiểu Integral.


B2. Trong ô Title đang có chữ “[Document Title]”, nhấp chọn và chỉnh sửa thành
“PRODUCT ANNOUNCEMENT”.
B3. Design (Header & Footer Tools) → Close Header and Footer

Áp dụng viền trang Shadow cho toàn bộ tài liệu, với chiều rộng 3pt và màu
Task 5
Orange, Accent 6.

B1. Design → Page Borders


B2. Tùy chỉnh các thiết lập viền trang như sau:
1. Settings: Shadow
2. Width: 3pt
3. Color: Orange, Accent 6
4. Apply to: Whole document
B3. Nhấp OK.

Project 14
Ở cuối trang đầu tiên, hãy sắp xếp bảng theo trường “Match schedule” theo
Task 1
thứ tự tăng dần.

B1. Chọn bảng ở cuối trang đầu tiên.


B2. Layout (Table Tools) → Sort
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
B3. Ở hộp lệnh Sort, ta chỉnh như trong hình phía dưới:

Định cấu hình bảng “Places and match times” để tiêu đề cột được lặp lại
Task 2
trên trang tiếp theo.

B1. Chọn dòng tiêu đề của bảng

B2. Layout (Table Tools) → Repeat Header Rows

Ở trang 2, tạo một bảng từ văn bản “Basketball .. September 1” đến “…


Task 3
May 31” để nó phải có 3 cột bao phủ toàn bộ chiều rộng của cửa sổ.

B1. Quét khối đoạn văn bản “Basketball … September” dưới tiêu đề “Registration dates”.
B2. Insert → Table → Convert Text to Table
B3. Ở hộp lệnh Convert Text to Table, ta chọn như hình phía dưới:
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

Sau khi nhấn OK thì sẽ được như hình dưới:

Ở trang 2, ở bên phải “Registration dates”, chèn chú thích chân trang. Cắt
Task 4 văn bản “IMPORTANT” đến “… from still not received” và dán nó vào ghi
chú.

B1. Đặt con trỏ chuột bên phải tiêu đề “Registration dates”
B2. References → Insert Footnote (Footnotes).
B3. Quét khối đoạn văn bản từ “IMPORTANT” đến “… from still not received” rồi di
chuyển xuống chú thích chân trang.
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

Trong khu vực giữa đoạn văn cho “Managers meeting” và tiêu đề
“Registration dates”, hãy thêm sơ đồ Basic Chevron Process. Trong sơ đồ
Task 5
này chèn các văn bản sau, từ trái sang phải “Team registration”, “Managers
meeting” và “Have fun”.

B1. Đặt con trỏ ở phía trên tiêu đề “Registration dates”.

B2. Insert → SmartArt → Chọn sơ đồ có kiểu Basic Chevron Process.


B3. Khi sơ đồ SmartArt được chèn. Nhập nội dung đề yêu cầu vào SmartArt.

Task 6 Thêm văn bản “Project” vào thuộc tính Status của tài liệu.

B1. File → Info.


B2. Chọn vào Show All Properties. Do thuộc tính Status bị ẩn.
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
B3. Nhập nội dung “Project” vào thuộc tính Status.

Hiển thị định dạng ký tự tab trong tài liệu. Hãy cẩn thận không hiển thị bất kỳ
Task 7
biểu tượng định dạng nào khác.

B1. File → Options


B2. Display → Tích chọn Tab characters → OK

Task 8 Chèn tiêu đề đầu trang Sideline sẽ không được hiển thị trên trang đầu tiên.

B1. Insert → Header (Header & Footer).


B2. Chọn kiểu Sideline. Sau đó chỉnh như hình phía dưới
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Project 15
Điều chỉnh dãn cách dòng sao cho toàn bộ tài liệu được dãn cách spacing
Task 1
double.

B1. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A hoặc vào thẻ Home → Select (Editing) → Select All.

B2. Chọn tuỳ chọn nhóm Paragraph.


B3. Ở hộp lệnh Paragraph, Line Spacing → Chọn Double → OK.

Cắt đoạn thứ hai dưới tiêu đề phụ “Integrate ICT effctively” và dán nó giữa
Task 2
hai đoạn đầu tiên nằm dưới phụ đề “Examples of use of ICT”.

B1. Tô đen đoạn văn bản thứ 2 dưới tiêu đề “Integrate ICT effctively” bắt đầu “Nothing

better than … to find benchmarks.”. Chọn lệnh trong thẻ Home → nhóm
Clipboard.
B2. Đặt con trỏ trước đoạn “ICT especially innovates by favoring…” dưới tiêu đề

“Examples of use of ICT”. Nhấn lệnh để dán đoạn văn đã cắt.

Sửa đổi định dạng của văn bản bắt đầu bằng “Using media …” và kết thúc
Task 3
bằng “… only motivate them.” với phong cách Intense Emphasis.

B1. Tô đen câu đầu tiên “Using media that mark the daily life and lifestyle of our
young learners can only motivate them.” ở đoạn văn thứ hai trên trang đầu tiên.
B2. Vào thẻ Home → trong nhóm Style → chọn phong các Intense Emphasis

Task 4 Chèn tiêu đề đầu trang Filigree sẽ không được hiển thị trên trang đầu tiên.
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

B1. Insert → Header (Header & Footer).


B2. Chọn kiểu Filigree. Sau đó chỉnh như hình phía dưới

Task 5 Thêm một ngắt chương Next Page trước phụ đề “Integrate ICT effectively”.

B1. Đặt con trỏ trước tiêu đề “Integrate ICT effectively”.

B2. Layout → mở tuỳ chọn Breaks


B3. Chọn Next Page (Section Breaks)

Task 6 Áp dụng màu Blue, Accent 1, lighter 80% cho màu nền của trang.

B1. Vào thẻ Design → Page Color


B2. Chọn màu như đề yêu cầu.

Project 16

Task 1 Thay đổi lề tài liệu thành dạng gương, phản chiếu.

B1. Vào thẻ Layout → chọn Margins

B2. Chọn Mirrored.


Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

Task 2 Thêm dòng tiêu đề vào tài liệu với nội dung: “Cow movement”.

B1. Insert → Header (Header & Footer) → Edit Header


B2. Nhập nội dung “Cow movement” → Close Header and Footer.

Hiệu chỉnh Heading 1: màu Black, Text 1, lighter 50%; canh giữa; size
Task 3
22pt.

B1. Trong thẻ Home → chuột phải vào phong cách Heading 1 → chọn Modify

B2. Ở hộp lệnh Modify Style, ta chỉnh theo các bước sau:
1. Font Color: Black, Text 1, lighter 50%

2. Chọn lệnh căn giữa


3. Kích thước font chọn 22

Task 4 Đi đến (Go To) tiêu đề số 7 và xóa đoạn văn thứ 2 sau nó.

B1. Home → Find → chọn Go To…


B2. Ở hộp lệnh Find and Replace, chọn theo các bước sau:
1. Go to what: chọn Heading
2. Enter heading number: nhập số 7
3. Chọn Go To
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

B3. Tô đen đoạn văn thứ 2 dưới tiêu đề số 7 → Xoá đoạn văn đã tô đen.

Định kích thước hình lớn theo tỷ lệ 45%; xén nó thành dạng bo tròn, độ dày
Task 5
2 ¼ pt, màu vàng; bo gói văn bản kiểu Top and Bottom.

B1. Trong trang 2, chọn hình ảnh.

B2. Format (Picture Tools) → chọn tuỳ chọn nhóm Size


B3. Ở hộp lệnh Layout, trong nhóm Scale - Height: nhập 45%

B4. Nhấn OK
B5. Cũng trong Format (Picture Tools) → Chọn Crop → Crop to Shape → chọn Rounded

Corners
B6. Trong Format (Picture Tools) → chọn Picture Border
1. Weight: 2 ¼ pt.
2. Color: Yellow.
B7. Trong Format (Picture Tools) → chọn Wrap Text → chọn Top and Bottom.

Tạo danh sách liệt kê không thứ tự cho các dòng sau mục “Literature
Task 6
Review: Search Criteria”

B1. Tô đen hết các đoạn văn dưới tiêu đề “Literature Review: Search Criteria”.

B2. Home → trong nhóm Paragraph → chọn Bullets


Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

Task 7 Tại trang cuối, chèn trích dẫn Filigree Quote vào giữa, dưới trang.

B3. Tại trang cuối, đặt con trỏ dưới bảng.


B4. Insert → Text Box → chọn kiểu Filigree Quote.

B5. Khi này thẻ lệnh ngữ cảnh Format (Drawing Tools) sẽ xuất hiện, chọn vào Align
1. Phương ngang: Align Center
2. Phương dọc: Align Bottom

Chèn trang bìa kiểu Filigree. Xóa Subtitle. Lấy ngày hiện hành. Khoảng cách
Task 8
dòng chính xác giữa COMPANY NAME và Company address là 20pt.

B1. Insert → Cover Page → chọn Filigree.

B2. Ở [Document subtitle] , chọn vào dấu , sau đó


nhấn Delete để xoá.

B3. Ở [Date], chọn nút tuỳ chọn , sau đó chọn Today.


B4. Tô đên 2 dòng [COMPANY NAME] và [Company address], vào thẻ Home – chọn vào

tuỳ chọn nhóm Paragraph . Ở hộp lênh Paragraph, chọn theo các bước sau:
1. Line spacing: Exactly
2. At: nhập 20

3. Nhấn OK

Bắt đầu từ “Outdoor Access: Application On Locomotor Activity” in


Task 9
ngang trang giấy.

B1. Đặt con trỏ trước tiêu đề “Outdoor Access: Application On Locomotor Activity”.

B2. Layout → chọn nút tuỳ chọn Page Setup


B3. Ở hộp lệnh Page Setup, làm theo các bước:
1. Orientation: Landscape
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

2. Apply to: This point forward

3. Nhấn OK

Trang 1 thiết lập văn bản chỉ bao quanh hình ở bên phải. Áp dụng hiệu ứng
Task 10
bóng đổ Bottom Right; phong cách Simple Frame, White.

B1. Trong trang 1, chọn hình ảnh (lúc này hình ảnh sẽ nằm trong trang 2 dưới trang bìa)
B2. Format (Picture Tools) → Wrap Text → chọn More Layout Options…
B3. Ở hộp lệnh Layout, tích chọn vào Right only – sau đó nhấn OK

B4. Format (Picture Tools) → Picture Effects → Shadow → trong nhóm Outer: chọn Bottom
Right.
B5. Format (Picture Tools) – trong nhóm Styles: chọn phong cách Simple Frame, White.

Dưới tiêu đề Movement Opportunity: Redefining ‘Exercise’ In Dairy


Task 11
Cattle thu nhỏ (Giáng cấp) “i.” và “ii.” để cuối cùng nó trở thành “a.”, “b.”.

B1. Bên dưới tiêu đề “Movement Opportunity: Redefining ‘Exercise’ In Dairy Cattle”, tô
đen 2 cấp “i” và “ii”.

B2. Vào Home → mở tuỳ chọn Numbering


Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương

B3. Change List Level → chọn Level 2.

Task 12 Áp dụng kiểu Shaded cho tài liệu.

B1. Design → trong nhóm Document Formatting

B2. Chọn kiểu Shaded

Task 13 Bật sáng màu Yellow cho 2 dòng dưới Introduction.

B1. Tô đen 2 dòng dưới tiêu đề Introduction.


B2. Home → trong nhóm Font → chọn Text Highlight Color → chọn màu Yellow.

Chèn mục lục vào cuối tài liệu kiểu Automatic Table 2, cập nhật lại mục lục
Task 14
cho toàn bộ tài liệu.

B1. Đặt con trỏ dưới bảng (trên trích dẫn Filigree Quote).
B2. References → Tables of Contents →chọn kiểu Automatic Table 2.
B3. Cũng trong thẻ References → trong nhóm Tables of Contents → Chọn Update Table.
B4. Hộp lệnh Update Tables of Contents
1. Tích chọn Update entire table
2. OK
Mos Word 2016 – Bài tổng hợp Tin Học Đại Dương
Thiết lập lề trái và phải của bảng: “0.04” và làm cho độ rộng các cột là bằng
Task 15
nhau; các dòng là bằng nhau ngoại trừ dòng đầu tiên.

B1. Chọn bảng ở trang cuối (trên mục lục).

B2. Layout (Table Tools) → trong nhóm Alignment → chọn Cell Margins , nhập các
thông số như để yêu cầu:
1. Left: 0.04
2. Right: 0.04
3. Nhấn OK
B3. Trong Layout (Table Tools) → trong nhóm Cell Size → chọn Distribute Columns

B4. Tô đen các dòng trong bảng (nhớ không tô đen dòng đầu tiên) → thẻ Layout (Table

Tools) → trong nhóm Cell Size → chọn Distribute Rows

Task 16 Loại bỏ khoảng trắng giữa các đoạn văn dưới mục Abstract.

B1. Tô đen văn bản từ “As humans, we recognize … their cows in motion.” dưới tiêu đề
“Abstract”.

B2. Home → mở tuỳ chọn nhóm Paragraph


B3. Ở hộp lệnh Paragraph, tích chọn vào Don’t add space between paragraphs of the same

style
B4. Nhấn OK

You might also like