You are on page 1of 17

EXCEL

PROJECT 1
TASK1: Format the table, row is shaded. Định dạng hco bản, dòng khác nhau tô
bóng mờ
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: chọn 1 ô bất kì trong bảng
B3: vào thẻ ngữ cảnh Design tích chọn vào Banded rows
TASK2: Sort the table
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: vào thẻ Dtâ trong nhóm Sort and filter chọn Sort
- Tại sort by chọn Customer. Tại Orrder chọn Custom List. Chọn Mile ,
jeam. Bấm Add. Chọn ok
- Chọn vào Add level, cài đặt Then by với Production. Order từ A-Z
- Chọn Add level , Then by với Order Quantity. Order từ nhỏ đến lớn. Ok
TASK3: Formula tính giá trị trung bình
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: tại ô L2 nhập công thức =AVERAGE(i2:i169). Nhấn enter
TASK4: automatic formatting method
B2: bôi đen vùng từ N5-N3
B3: vào thẻ Homen nhóm Style chọn Conditional Formatting, tại Top/ Bottom
rules chọn Above average
TASK5: Remove the Duplicate
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: bôi đen bảng
B3: vào thẻ Data trong nhóm Data Tools chọn Remove duplicate. Sau khi chọn
vào remove duplicate, tại hộp thoại chọn Unselect all, tích duy nhất vào ID.
Chọn Ok
TASK6: Remove all person information
B1:vào thẻ File chọn Info, sau đó tại Check for insues chọn vào Inspect
Document. Sau khi chon Inspect document
B2: , đi thi chọn Yes ở nhà chọn No. tại hộp thoại tích chọn vào Docment
properties and personal Info, sau đó chọn vào Inspect. Sau khi chọn vào Inspect,
tại ý vừa tích chọn Remove All. Sau khi chọn vào Remove all, chọn Close.
PROJECT 2: 6 TASK
TASK1: not visible: ko có hiển thị: đc ẩn đi
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: bôi đen từ dòng 2-4( TÍCH CHỌN VÀO SỐ). Sau đó bấm chuột phải chọn
vào Hide để ẩn
TASK2:Delete column nhưng không thay đổi vùng phía trên và dưới của nó
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: bôi đen từ H4-H13, sau đó bấm chuột phải chọn Delete. Tích vào Shift cells
left. Và chọn OK
TASK3: FUNCTION AND CAPITALIZE ONLY THE FIRRST LETTER
B1: chọn trang tinh đề bà yêu cầu
B2:chọn ô B6 nhập công thuecs =PROPER(A6). Sau đó nhấn Enter
TASK4: Print rêpated
B1:chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: vào thẻ Page Layout tỏng nhóm nhóm Page setup chọn Print Titles. TẠI
Rows to repeat at top tích chọn dòng số 5. Sau đó bấm Ok
TASK 5: Rotate: xoay
B2: chọn hình ảnh
B3: vào thẻ ngữ cảnh Format, trong nhóm Arrange chọn vào Rotate, và chọn
vào More rotattion options. Sau khi hconj vào, tại hộp thoại điều chỉnh Rotation
thành 60 độ, sau đó chọn vào Close
TASK 6: Margins: lề trang
B1:chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2:vào thẻ Pagr layout, trong nhóm Page setup chọn Margins, và chọn Custom
Margins. Tại hộp thoại điều chỉnh thông số đề bài yêu cầu. Chọn Ok
PROJECT 3: 6 TASK
TASK 1: add a new column
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: chọn cột C sau đó bấm chuột phải, chọn Insert.
B3: tại ô C2 nhập tên cột Full named
TASK2: Function: công thức + joining: kết hợp\
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: tại ô C3, nhập công thức =CONCATENATE(A3;" ";B3). NHẤN ENTER
B3: copy công thức cho cả cột. ĐẶT chuột tại gốc phải của C3, SAU ĐÓ đì
chuột trái kéo công thức cho cả cột
TASK 3: insert column sparline
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: vào thẻ Insert nhóm Sparkline chọn Column.
- Tại Data Range bôi đen từ D2-O2
- Tại Location range chọn Ô B2. SAU ĐÓ bấm OK
B3: copy Sparkline cho cả cột
TASK4: DISPLAY FOMULAS; hiển thị công thức
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: vào thẻ Fomulas
Task5: clear format
B1:
B2: vào thẻ Home hóm Editing chọn Clear, và chọn và Clear Format
TASK6: Status property
B1: vào thẻ File chọn Info, sau đó tại nhóm Properties cuộn chuột xuống dưới, .
chọn vào S onl property . tại Status nhập nội dung. Chọn nút quay về
PROJECT 4: 7 TASK
TASK 1” sử dụng công thức có điều kiện, hàm IF
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: nhập công thức =IF(F4>=900;"Very good";"Below expectation"),
TASK 2: insert fomula without changing fill color
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: tại ô I4 nhập công thức =H4-E4, NHẤN ENTER
B3: copy công thức cho cả cột, sau đó chuột nút Auto fill options. Tích vào Fill
without formatting
TASK 3:
PROJECT 5:6 TASK
TASK 5: INTO A CELL: hợp thành 1 ô nhưng ko thay đổi vị trí
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: bôi đen vùng từ A1-M1
B3: Vào thẻ Home nhóm Alignment, chọn nút mũi tên của Merge and Center, và
chọn vào Merge cells
TASK 6: Create a table
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: bôi đen vùng từ A8-G18
B3: vào thẻ Insert chọn Table. Sau khi chọn Table tích chọn vào My table has
header và chọn vào Ok

PROJECT 6: 7 Task
Task1: Unlock: bỏ khóa
B1: chọn trang tinh đề bài yêu cầu
B2: vào thẻ View , nhóm Window, chọn vào Freeze Panes, và chọn vào
Unfreeze panes
TASK 2: CREATE A NEW worksheet
B1: chọn dấu cộng tại thanh trang tính
B2: tích đúp chuột vào trang tính vừa tạo và nhập tên tin học, nhấn enter
TASK 3:copy only value: chỉ sao chép giá trị, width of column: điều chỉnh độ
rộng cột tự động
B1: chọn trang tính Schedule và bôi đen vùng từ D11-K21 sau đó bấm chuột
phải chọn copy
B2: chọn trang tính tin học bôi đen vùng A3-H13, sau đó bấm chuột phải chọn
Paste value
B3: vào thẻ Home nhóm Cells, chọn Format, sau đó chọn vào AutoFit Column
width
TASK4: Import files: chèn file
B1: chọn ô A20 cuả trang tính tin học
B2: Vào thẻ Data > Nhóm Get & Data > chọn Form text > chọn file đbyc
2016 Hộp thoại 1: tích chọn Delimited và My data has header > Next
Hộp thoại 2: tích chọn Tab > Finish > ok
365/2019: Chọn Transform Data
Tại hộp thoại:
Nhóm Transform chọn Use First Row as headers
Nhóm Close > chọn Close&load > chọn Close&load to…
Tại hộp thoại: Tích chọn Existing Worksheet > OK
Máy 2016:
B1: chọn vào ô A20 của trang tính tin học
B2: vào thẻ Data trong nhóm Get External data chon vào From text. Chọn file đề
bài yêu cầu. tại hộp thoại thứ nhất chọn My data has .Tại hộp thoại t2, tích chọn
Tab chọn Finish và chọn vào Ok
MÁY 2019
B1: chọn vào ô a20
B2:Sau đó vào thẻ Data chọn From text, chọn file đề bài yêu cầu, chọn
transfrom data. Tại hộp thoại
- Thao tác với nhóm Change forrm, chọn vào Use first rows header
- Chon vào Close and load, chọn vào Clse and load to. Tích chọn vào
Testing worksheet
TASK 5: Remove table functionable: xóa tính năng của bảng
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: chọn ô bất kì trong bảng
B3: vào thẻ ngữ cảnh Design, nhóm Tool chọn Convert to Range, sau đó chọn
vào Yes
TASK 6: LINKS: liên kết
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: chọn ô C2
B3: vào thẻ Insert trong nhóm Link chọn vào Links. Tại hộp thoại chọn Place un
this document
- Tại Type the cells: nhập B2
- Tại Or select chọn Total. OK
TASK7:
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: tại ô F3 nhập công thức =85%*D3
B3: copy công thức cho cả cột

PROJECT 7: 6TASK
TASK 1: Column width automaticaly
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: bôi đen từ cột A-K
B3: vào thẻ Home nhóm Cells, sau đó chọn AuotFit column width
TASK 2: Change the view: thay đổi hiển thị thành page layout, sau đó Page
break: chèn dấu ngắt trang
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: vào thẻ View nhóm Workbook views chọn Page Layout
B3: chọn dòng số 11, sau đó vào thẻ Page layout trong nhóm Page setup chọn
vào Break và chọn vào Insert page break
TASK 3: Function: công thức để hiện thị leftmost: giá trị bên trái
B11: chon ttdbyc
B2: tại ô D1, nhập công thức =LEFT(C1) sau đó nhấn Enter
TASK4: Format number: định dạng cho số
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: bôi đen vùng từ D9-d33
B3: vào thẻ Home nhóm Number chọn nút Options, tại hộp thoại, tại Category
chọn Number, sau đó điều chỉnh Decimal place thành 3. Bấm OK
TASK 5: REMOVE COLOR
B1: Chọn tranng tính đề bài yêu cầu, sau đó bấm chuột phải chọn Tab color,
chọn vào No color
TASK 6: Find and replace feature: tìm kiếm và thay thế
B1: CHỌN TRANG TINHS đề bài yêu cầu
B2: bôi đen vùng từ C9-C33
B3: vào thẻ Home nhóm Editting chọn Find and select, sau đó chọn vào
Replace. Sau khi chọn vào replace, tại hộp thoại nhập Find what là FA611E, tại
replace nhập THFT88. Sau đó chọn vào Replace All. Bấm OK. CHỌN close
BÀI TẬP 2

PROJECT 1: 5 TASK
TASK 1: repeat
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: vào thẻ Page layout tong nhóm Page setup, chọn Print titles. Tại hộp thoại
thao tác với Coulmn to repeat at left: tích chọn cột A, xóa chữ B nhập lại bằng
A. OK
TASK 2: Function, capitalize all, fill the fomula: Proper : viết hoa chữ cái đầu
tiên. Hàm viết thường : Lower. UPPER: VIẾT HOA TOÀN BỘ
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: tại ô D5 nhập công thức =UPPER(B5) nhấn enter
B3: copy công thức cho cả cột
TASK 3: Format number: định dạng số
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: bôi đen nội dung Từ J5-J28
B3: thẻ Home tại nhóm Number chọn nút Options
B4: tại hộp thoại chọn tại Category chọn Currency, tại Deimal places chọn 3, tại
Symbol chọn đồng yên Japanese( đề bài yêu cầu)
TASK 4: CHECK accessibility
B1: thẻ File
B2: chọn Info
B3: chọn Check forr isue: chọn Check accessibbily
B4: chọn lỗi tại phần warning
B5: tìm đến khu vực dó How to fit=Step to fix
B6: sửa lỗi theo hướng dẫn và đóng cửa sổ
TASK 5: clear the contents
B1: chọn namebox và chọn vùng đề bài yc
B2: thẻ Home tại nhóm Editting chọn Clear và chọn Clear contents

PROJECT 2: 7 TASK
TASK 1: Include:chèn thêm
B1: chọn trang tính đề bài yv
B2: chọn biểu đồ
B3: chọn thẻ ngữ cản Design
B4: tại nhóm Data chọn Select Data
B5: tại Legend entries chọn Add
- Tại Series name bôi đen ô ACTUAL
- Tại Series values bôi đen nội dung cột Actual và nhấn OK 2 lần
TASK 2: ADD the text
B1: chọn thẻ File
B2: chọn Info
B3: tại nhóm Properties chọn Show all properties
B5: tại mục Status nhập nội dung đề bài yêu cầu và ấn nút mũi tên quay lại giao
diện
Task 3: Lovate and update value: tìm vị trí của bảng và cập nhật vị trí: dùng
namebox
B1: chọn Name box
B2: chon bảng đề bài yêu cầu( Index)
B3: chọn ô F5 và copy nội dung xuống hết bảng
B4: chọn Auto fill options và chọn Fill without formatting
TASK 4: USE a function to get the average: sử dụng công thức để tính giá trị
trung bình giá trị lớn hơn 0: TRUNG BÌNH CÓ ĐIỀU KIỆN DÙNG
HÀM :averageif
B1: CHỌN TRANG TÍNH ĐỀ BÀI YV
B2: chọn ô F1 nhập =AVERAGEIF(F5:F24,">0"), nhấn enter
TASK 5: Copy worksheet
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: chuột phải vào tên trang tính, chọn Move or Copy
B3: tích vào Create a copy , bấm OK
B4: chuột phải vào trang tính mới tạo , chọn Tab color, chọn Dark blue.
TASK 6: Ađ logoo in the documnent folder to the right: chèn ảnh vào phía bên
phải của tiêu đề
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: chọn ô N2
B3: vào thẻ Insert, nhóm Illustrations chọn Picture
B4: chọn file đề bài yêu cầu,
B5: chuột phải vào ảnh chọn Format picture.
B6: chọn Fill and Line, và chọn Fill
B7: tích chọn Pattern fill , chọn kiểu đề bài yêu cầu
TASK 7: Change the theme
B1: chọn thẻ page layout
B2: chọn Themes, và chọn kiểu đề bài yêu cầu

PROJECT 3: 6 task
TASK 1: Unhide: bỏ ẩn trang tính
B1: chuột phải vào tên trang tính
B2: chọn Unhide
B3: bấm Ok
TASK 2: MOVE the chart to its own charts: di chuyển biểu đồ sang trang tính
mới
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: chuột phải vào biểu đồ, chọn Move chart , chọn New sheet nhập là tinhoc.
Bấm Ok
TASK 3: TÍNH TỔNG CHI PHÍ
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: chọn ô H1, nhập công thức =SUMIF(C:C, “Housing:, E:E)
TASK 4: total number
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: chọn H2 và nhập công thức =COUNTIF(C3:C22,"Fun"), enter
TASK 5: Locate, Add a row: để tự động tính cổng
B1:chọn Name box và chọn bảng đề bài yc
B2: thẻ ngữ cảnh Design tại nhóm Table style Options, tích chọn Total Row
TASK 6:Set the Print Options: thiết lập tùy chọn in toàn bộ trong 4 trang duy
nhất.
B1: chọn trang tính
B2: thẻ Page Layout
B3; tại Scale to Fit chỉnh Width thành 1 page, tại Height chỉnh thành 1 page
B3: thao tác tương tự với các trang tính còn lại

PROJECT 4: 6 TASK
TASK 1: Link the image: liên kết hình ảnh barcode

B1: chọn trang tính đề bài yv


B2: chọn hình ảnh (barcode)
B3: thẻ Insert, tại nhóm Link chọn HyperLink
B4: tại Link to chọn Email Address
B5: tại Email address nhập email đề bài yc, tại subject nhập Hallo
TASK 2: Add legend: thêm chú thích cho phía trên tiêu đề
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: chọn biểu đồ
B3: chọn dấu cộng màu xanh bên tay phải
B4: tích chọn Legend, và chọn Top
TASK 3: Modify chart to show: chỉnh sửa biểu đồ để hiện thị
B1: chọn trang tính đề bài yv
B2: chọn biểu đồ
B3: thẻ ngữ cảnh Design
B4: tại nhóm Data chọn Switch row/column
TASK 4: add a function
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: chọn ô G1 và nhập công thức =IF(G26<=150, “tin hoc fighter”)
TASK 5: Configure; thiết lập trang tính và in duy nhất vùng này và hiển thị
dạng đường lưới cho vùng in
B1: chọn trang tinh ddb yc
B2: chọn vùng từ B3-H26
B3: thẻ Page layout
B4: tại Page setup chọn Print Area chọn Set Print area
B5: tại Sheet options mục Gridlines tích chọn Print
TASK 6: Insspect document: kiểm tra tài liệu và xóa đi các trang tính bị ẩn
B1: thẻ File
B2: chọn Info
B3: chọn Check for issues và chọn Inspect document
B4: đi thi ấn yes ở nhà chọn No
B5; tích chọn Hidden Worksheets và ấn Inspect
B6: tại Hidden worksheet chọn Remove all và ấn Close

PROJECT 5: 7 TASK
TASK 1: Moddify: đổi đổi cột để ẩn column value
B1: chọn trang tính đề bài yv
B2: chọn cả cột D chuột phải chọn Hide
TASK 2: CREATE a column Sprakline
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: chọn ô H8
B3: thẻ Insert chọn Sparklines chọn Column
B4: tại hộp thoại, tại Data Range chọn từ B8-F8 . ấn OK
B5: chọn H8 thẻ ngữ cảnh Design tại nhóm Style chọn kiểu đề bài yêu cầu
TASK 3: add the alternative title text
B1: chọn Name box và chọn vùng đề bài yc(products)
B2: thẻ ngữ cảnh Design
B3: Tại nhóm Table style chọn kiểu đề bài yc
B4: chuột phải vào bảng chọn Table , chọn Alternative Text
B5: nhập nd vào title , nhấn OK
TASK 4: Resize the chart: chỉnh sửa vị trí cho biểu đồ, thay đổi kích thước để
che phủ ô từ …
B1:chọn trang tính db yc
B2: chọn biểu đồ
B3: dùng chuột để điều chỉnh kích thước biểu đồ nằm trong vùng ô J4-V15
TASK 5: Modify a cell style: chỉnh sửa kiểu của ô, làm cho dữ liệu rộng hơn
chiều rộng của cột
B1:thẻ Home
B2: tại nhóm Style chọn Cell style
B3: chuột phải vào Sam chọn Modify
B4: chọn Format
B5: chọn thẻ Alignment, tại Text control tích chọn Wrap text . ẤN OK
TASK 6: Define : thay đổi
B1: chọn tt đeb yc
B2: chọn ô A1 và nhập nội dung đề bài yc
TASK 7: Add the footer to thẻ center
B1: thẻ Insert
B2: tại nhóm Text chọn Header and footer
B3: tại thẻ Design nhóm Heeader and footer , chọn Footer và chọn Page 1 of ?
PROJECT 6: 4 TASK
TASK 1: CREATE a new comment
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: chọn ô B2
B3: vào thẻ Review
B4: chọn New comment, và nhập nd đề bài yc
TASK 2: Create 3D pie chart: tạo biểu đồ 3D pie bên phải biểu đồ
Task 2 Tạo biểu đồ
B1: Chọn trang tính đề bài yêu câu
B2: Bôi đen vùng D9:D14 (Cả tiêu đề và nội dung)
B3: Chọn biểu đồ đề bài yc
B4: Tích chọn biểu đồ > thẻ ngữ cảnh design > nhóm Data > chọn select data
Chọn edit tại horizontal > bôi đen từ A10:A14 cột > ok > ok
B5: Tích chọn biểu đồ > thẻ ngữ cảnh Design > chọn chart style 3 > change
color > chọn màu đề bài yêu cầu
B6: Di chuyển biểu đồ vào vị trí bên cạnh biểu đồ cột như đề yêu cầu
TASK 3: Only show: chỉ hiển thị giá trị “bac”
B1: chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: chọn một ô bấn kì trong bảng
B3: vào thẻ Data trong nhóm Sort nd Filter chọn vào Filter . Sau khi ấn vào
Filter các cột giá trị sẽ hiện hộp thoại (mũi tên) .Tại hộp thoại của ô C2 , bỏ tích
tất cả chỉ tích vào Bac, sau đó bấm OK
TASK 4: Create a drop down list: tạo một drop down danh sách
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: chọn ô K9, sau đó vào thẻ Data trong nhóm Data Tools chọn Data
Validation, sau khi chọn Data Validation:
- Tại Allow chọn vào List
- Tại Source bôi đen từ B9-G9. Sau đó bấm OK
PROJECT 7:6 TASK
TASK 1:Function : sử dụng công thức để kết hợp:By joining
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: tại ô C4 nhập công thức =CONCATENATE(LEFT(D4;3);RIGHT(A4;2)).
NHấn Enter
B3: copy công thức cho cả cột
TASK 2: Shơ the lines: hiển thị đg kẻ
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: vào thẻ View nhóm Show và tích chọn vào Gridline
TASK 3: Create subtotal: tạo tổng phụ
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: Bôi đen vùng từ A3:G19
B3: thẻ Data > nhóm Outline > chọn Subtotal
Tại hộp thoại Subtotal cài đặt như sau:
At each change in: Type
Use Function: Max
Add subtotal to: Price
Replace Current Subtotal để bỏ qua
Tích chọn Insert Page Break
Không tích vào Summary Below Data
> OK
TASK 4: Change style
B1: chọn trang tính đề bài yeeuc cầu
B2: bôi đen từ vừng C1-E1
B3: vào thẻ Home nhóm Style chọn vào Cell Style , và chọn và Title
TASK 5: Highlight duplicate: đổi màu cho các giá trị bị trùng lặp
B1;chọn trang tính đề bài yc
B2: bôi đen vùng từ A3-A11
B3: vào thẻ Home nhóm Style chọn Conditional Formatting, sau đó chọn vào
Highlight Cells Rules và chọn vào Duplicate Value. Tai hộp thoai chọn màu đề
bài yc
TASK 6: Copy cell range without changing column widths of source data: sao
chép cùng không thay đổi chiều rộng cột của dữ liệu nguồn
B1: chọn vùng A1:E12 của trang tính Wireless… chuột phải > copy
B2: chọn vùng A16:E27 của trang tính Wired… chuột phải chọn Paste Special
Paste Special lần 1 > All >ok
Paste Special lần 2 > Column Widths > ok
PROJECT 8: 9 TASK
TASK 1: vẫn hiển thị khi cuộn trang tính: Object remain visible when scrolling
B1: chọn trang tính đề bài yc
B2: chọn dòng bên dưới đề bài yc(dòng 10) sau đó vào thẻ View nhóm Window
chon vào Freeze Panes và chọn vào Freeze Panes một lần nữa
TASK 2: check Accessibility: kt các vấn đề trợ năng
B1: Thẻ File > Info> Check for issues > Check accessibility
B2: Tích chọn lỗi textbox > cuộn chuột xuống dưới
2016: how to fix
356/2019: Step to fix
B3: Đọc và sửa lỗi sau đó Close
TASK 3: Create a 3d column chart
B1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: Bôi đen dữ liệu H3:H8
B3: thẻ Insert > nhóm Chart > chọn biểu đồ đề bài yêu cầu
B4: tích chọn viền biểu đồ > thẻ ngữ cảnh design> nhóm Data > chọn select
data
Chọn edit tại horizontal > chọn nội dung G3:G8 > OK
OK
B5: đổi tên biểu đồ
TASK 4: Function : sử dụng công thức và viết thường toàn bộ
B1: chọn trang tính đb yc
B2: tại ô E2 nhập công thức = LOWER(B2)
TASK 5: Axis title: thêm tiêu đề phụ
B1:
B2: chọn biểu đồ sau đó chọn dấu cộng màu xanh bên phải , sau dó tích vào Axí
title
B3: nhập nội dung tại trục dọc và trục ngang
TASK 6: Height of row: điều chỉnh độ cao của dòng
B1: chọn trang tínhđb yc
B2: bôi đen dòng 1 và 2 sau đó bấm chuột phải chọn Row height . Tại hộp thoại
nhập 30. Chọn OK
TASK 7: merge row: trộn dòng
B1: chọn tt đb yc
B2: bôi đen từ A5-B11
B3: vào thẻ Home nhóm Alignment chọn nút mũi tên của Merge and center và
chọn vào Merge Across. Bấm OK
TASK 8 : PICTURE EFFECT: hiệu ứng hình ảnh
B1: chọn tt đb yc
B2: chọn hình ảnh
B3: vào thẻ Ngữ cảnh Format trong nhóm Picture Style chọn vào Picture Effect .
Tại Glow chọn màu đề bài yêu cầu
TASK 9: Change value
B1: tại ô Name box chọn tên bảng
B2: tại ô D2 xóa nội dung nhập lại là 2.00

You might also like