Professional Documents
Culture Documents
Tạo thư mục <HOTEN_MSSV_NHOM> để lưu các tập tin bài tập, sau khi làm xong BT, nén thư mục lại và ch
Chỉ thực hiện các yêu cầu trong trang tính này. Các trang tính khác chỉ dùng để hỗ trợ.
I/ Tạo công thức:
1- Trong trang tính bai 1, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Thực hiện công thức phù hợp cho các cột chưa có số liệu.
b/ Lưu tập tin.
2- Trong trang tính bai 2, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Hoàn chỉnh số liệu bảng cửu chương trong khối ô B3:K12 bằng cách chỉ sử dụng một công thức tại ô
b/ Đặt tên cho khối ô B16:K16 là DONG_1 và khối ô A17:A26 là COT_1.
c/ Hoàn chỉnh số liệu bảng cửu chương trong khối ô B17:K26 bằng cách sử dụng các tên khối ô vừa tạo
d/ Sửa tên phạm vi ô (vùng ô) Bang1 thành BangCuuChuong1 và vùng tham chiếu là A2:K12 thay vì
e/ Lưu tập tin
II/ Hàm thống kê đơn giản:
1- Trong trang tính bai 3, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Điền số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền-Fill handle).
b/ Định dạng bảng cho khối G3:H10 theo kiểu Table Style Light 7, có thiết lập dòng tiêu đề bảng .
c/ Tăng giá = Giá mua * % tăng giá.
d/ Thành tiền = Số lượng * (Giá mua + Tăng giá).
e/ Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
f/ Doanh thu = Thành tiền + Cước chuyên chở.
g/ Tính số ô chỉ chứa số trong khối B4:D11.
h/ Tính số ô không rỗng trong khối B4:D11.
i/ Tính số ô rỗng trong khối B4:D11.
j/ Tính số ô chỉ chứa chuỗi trong khối B4:D11.
k/ Lưu tập tin.
2- Trong trang tính bai 4, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Sử dụng tính năng tự động điền để điền giá trị cho các cột STT (autofill).
b/ Định dạng khối ô A2:H9 theo dạng bảng bất kỳ, có thiết lập dòng tiêu đề bảng.
c/ Xác định giá trị lỗ lớn nhất của tháng 1 NĂM 2015.
d/ Xác định giá trị lãi lớn nhất của tháng 3 NĂM 2015.
e/ Xác định giá trị lợi nhuận trung bình của tháng 5 NĂM 2015.
f/ Lưu tập tin.
3- Trong trang tính bai 5, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Lợi nhuận tháng 1 của mặt hàng A1 được tính bằng lợi nhuận tháng 1 của mặt hàng A1 trong năm 20
b/ Sao chép công thức sao cho lợi nhuận của các mặt hàng còn lại ứng với từng tháng cũng được tính tươ
c/ Lưu tập tin.
III/ Hàm về chuỗi:
Trong trang tính bai 6, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Định dạng khối ô A1:G8 theo dạng bảng bất kỳ, có thiết lập dòng tiêu đề bảng.
b/ Điền dữ liệu cho cột TÊN HÀNG ĐÚNG bằng cách dùng hàm chuyển đổi tất cả các kí tự đầu từ của
c/ Viết công thức phù hợp cho các cột KÝ TỰ ĐẦU, KÝ TỰ CUỐI, KÝ TỰ THỨ 2, 2 KÝ TỰ THỨ
d/ Viết công thức xác định chiều dài của từng chuỗi mã hàng.
e/ Lưu tập tin.
IV/ Hàm về ngày tháng:
Trong trang tính bai 7, viết các công thức sau:
a/ Ở ô D2, xác định Ngày Tháng Năm hiện tại.
b/ Ở ô D3, xác định Ngày Hiện Tại.
c/ Ở ô D4, xác định Tháng Hiện Tại.
d/ Ở ô D5, xác định Năm Hiện Tại.
e/ Tính THÀNH TIỀN của từng mặt hàng đã được mua theo yêu cầu sau:
Thành Tiền= Trị Giá+Phí Vận Chuyển, nhưng giảm 10% cho những mặt hàng nào bán
f/ Lưu tập tin.
P TUẦN 7
Áp dụng công thức và hàm
ng BT, nén thư mục lại và chuyển lên hệ thống elearning.
• Tạo công thức
• Các kiểu tham chiếu
• Áp dụng tên vùng ô
• Các hàm cơ bản
sử dụng một công thức tại ô B3 và sao chép công thức cho tất cả các ô còn lại.
dụng các tên khối ô vừa tạo để viết công thức tại ô B17 và sao chép công thức cho tất cả các ô còn lại.
am chiếu là A2:K12 thay vì A1:K12.
a mặt hàng A1 trong năm 2015 cộng với lợi nhuận tháng 1 của mặt hàng A1 trong năm 2016 trên trang tính bai 4.
ừng tháng cũng được tính tương tự mặt hàng A1.
ổi tất cả các kí tự đầu từ của cột TÊN HÀNG sang chữ hoa (Hướng dẫn: Dùng hàm PROPER).
TỰ THỨ 2, 2 KÝ TỰ THỨ 3 VÀ 4, NỐI KÝ TỰ ĐẦU VÀ CUỐI dựa vào cột MÃ HÀNG.
formula in cell B3 and copying the formula for all other cells.
wly created range names to write the formula in cell B17 and copy the formula for all remaining cells.
e range is A2: K12 instead of A1: K12.
X2
0.1125178063
0.8074175964
-4
-9.741657387
-13.4807407
-21.19803903
-18.36660027
-16.15206735
BẢNG CỬU CHƯƠNG
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
BẢNG KÊ DOANH THU TRONG NĂM
Biên soạn: 2016
Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
% tăng giá: 10%
GIÁ MUA
S
TĂNG
SỐ THÀNH CƯỚC DOANH
GIÁ
T MÃ HÀNG
LƯỢNG TIỀN CHUYÊN CHỞ THU
T
M 2016
THÁNG 5 THÁNG 6
80 -360
530 530
440 -930
540 -270
750 550
-30 -700
700 530
ỐNG KÊ NĂM 2015
THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5 THÁNG 6
-890 -700 -40 -940
840 550 740 540
-25 -75 350 -200
BẢNG KÊ TỔNG LỢI NHUẬN TRONG 2 NĂM
STT MÃ HÀNG THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5
1 A1 -1570 -1090 50 110 150
2 A2 -570 -1230 250 -1390 1050
3 A3 -1830 -1690 -1770 -10 870
4 B1 -1250 -1090 1650 1110 1070
5 B2 470 130 1690 -1170 1490
6 B3 -1510 -1110 1090 410 -70
7 B4 710 -1510 -770 -1090 1390
ĂM
THÁNG 6
-730
1050
-1870
-550
1090
-1410
1050
PHIẾU GIAO NHẬ
SỐ HÓA TÊN NGÀY ĐẶT NGÀY GIAO MÃ NƠI
STT MÃ SP
ĐƠN SP HÀNG HÀNG ĐẶT HÀNG
1 001 XB Xà bông 1/11/2016 1/16/2016 A
2 002 BN Bột ngọt 1/18/2016 1/23/2016 C
3 003 C Cà phê 1/18/2016 1/30/2016 B
4 004 XB Xà bông 1/25/2016 2/3/2016 A
5 005 BN Bột ngọt 1/26/2016 2/5/2016 B
6 006 T Trà lài 1/30/2016 2/7/2016 C
7 007 C Cà phê 2/3/2016 2/9/2016 A
8 008 S Súp Knor 2/7/2016 2/11/2016 A
9 009 G Gạo 2/9/2016 2/13/2016 D
10 010 T Trà lài 2/15/2016 2/15/2016 C
11 011 G Gạo 2/18/2016 2/26/2016 B
12 012 D Đường 3/8/2016 3/14/2016 D
13 013 C Cà phê 3/15/2016 3/17/2016 D
14 014 S Súp Knor 3/17/2016 3/20/2016 B
15 015 D Đường 4/9/2016 4/13/2016 C
16 016 D Đường 4/14/2016 4/14/2016 B
17 017 C Cà phê 4/14/2016 4/16/2016 C
18 018 D Đường 4/14/2016 4/19/2016 D
19 019 D Đường 4/15/2016 4/22/2016 A
20 020 D Đường 5/2/2016 5/5/2016 A
21 021 S Súp Knor 5/9/2016 5/10/2016 C
22 022 G Gạo 6/16/2016 6/16/2016 B
23 023 BN Bột ngọt 6/25/2016 6/26/2016 D
24 024 D Đường 6/26/2016 6/28/2016 A
25 025 D Đường 6/29/2016 7/4/2016 D
26 026 D Đường 7/9/2016 7/10/2016 A
27 027 G Gạo 7/13/2016 7/13/2016 A
28 028 G Gạo 7/19/2016 7/21/2016 B
29 029 G Gạo 7/23/2016 7/26/2016 B
30 030 C Cà phê 7/27/2016 7/31/2016 C
GIAO NHẬN
NƠI ĐẶT PHƯƠNG PHÁP SỐ ĐƠN KHUYẾN THÀNH
HÀNG VẬN CHUYỂN LƯỢNG GIÁ MÃI TIỀN
Trong TP Xe máy 4 4200 0 16800
Tỉnh MN Xe tải 36 2500 5 77500
Ngoài TP Xe bán tải 39 3000 5 102000
Trong TP Xe máy 25 4200 5 84000
Ngoài TP Xe bán tải 11 2500 2 22500
Tỉnh MN Xe tải 30 1000 5 25000
Trong TP Xe máy 43 3000 5 114000
Trong TP Xe máy 34 4350 5 126150
Tỉnh MB Xe lửa 18 1600 3 24000
Tỉnh MN Xe tải 4 1000 0 4000
Ngoài TP Xe bán tải 7 1600 1 9600
Tỉnh MB Xe lửa 45 5000 5 200000
Tỉnh MB Xe lửa 4 3000 0 12000
Ngoài TP Xe bán tải 21 4350 4 73950
Tỉnh MN Xe tải 23 5000 4 95000
Ngoài TP Xe bán tải 20 5000 4 80000
Tỉnh MN Xe tải 24 3000 4 60000
Tỉnh MB Xe lửa 49 5000 5 220000
Trong TP Xe máy 15 5000 3 60000
Trong TP Xe máy 20 5000 4 80000
Tỉnh MN Xe tải 8 4350 1 30450
Ngoài TP Xe bán tải 48 1600 5 68800
Tỉnh MB Xe lửa 3 2500 0 7500
Trong TP Xe máy 4 5000 0 20000
Tỉnh MB Xe lửa 5 5000 1 20000
Trong TP Xe máy 14 5000 2 60000
Trong TP Xe máy 38 1600 5 52800
Ngoài TP Xe bán tải 44 1600 5 62400
Ngoài TP Xe bán tải 23 1600 4 30400
Tỉnh MN Xe tải 30 3000 5 75000
MÃ HÀNG TÊN HÀNG TÊN HÀNG ĐÚNG KÝ TỰ ĐẦU KÝ TỰ CUỐI
AS0123 tivi a Tivi A A 3
AL1342 tủ lạnh x Tủ Lạnh X A 2
AS2043 máy giặt a Máy Giặt A A 3
BS2341 tivi b Tivi B B 1
BL0122 tivi b Tivi B B 2
BL1233 máy giặt b Máy Giặt B B 3
CS1234 tủ lạnh y Tủ Lạnh Y C 4
KÝ TỰ THỨ 2 2 KÝ TỰ 3 VÀ 4 NỐI KÝ TỰ ĐẦU VÀ CUỐI
S 01 A3
L 13 A2
S 20 A3
S 23 B1
L 01 B2
L 12 B3
S 12 C4
CHIỀU DÀI CHUỖI
6
6
6
6
6
6
6
DANH MỤC HÀNG BÁN
Ngày Tháng Năm Hiện Tại 1/14/2023
Ngày Hiện Tại 14
Tháng Hiện Tại 1
Năm Hiện Tại 2023