You are on page 1of 28

Yêu cầu: BÀI TẬP TẠI LỚP TUẦN 7

Tạo thư mục <HOTEN_MSSV_NHOM> để lưu các tập tin bài tập, sau khi làm xong BT, nén thư mục lại và ch
Chỉ thực hiện các yêu cầu trong trang tính này. Các trang tính khác chỉ dùng để hỗ trợ.
I/ Tạo công thức:
1- Trong trang tính bai 1, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Thực hiện công thức phù hợp cho các cột chưa có số liệu.
b/ Lưu tập tin.
2- Trong trang tính bai 2, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Hoàn chỉnh số liệu bảng cửu chương trong khối ô B3:K12 bằng cách chỉ sử dụng một công thức tại ô
b/ Đặt tên cho khối ô B16:K16 là DONG_1 và khối ô A17:A26 là COT_1.
c/ Hoàn chỉnh số liệu bảng cửu chương trong khối ô B17:K26 bằng cách sử dụng các tên khối ô vừa tạo
d/ Sửa tên phạm vi ô (vùng ô) Bang1 thành BangCuuChuong1 và vùng tham chiếu là A2:K12 thay vì
e/ Lưu tập tin
II/ Hàm thống kê đơn giản:
1- Trong trang tính bai 3, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Điền số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền-Fill handle).
b/ Định dạng bảng cho khối G3:H10 theo kiểu Table Style Light 7, có thiết lập dòng tiêu đề bảng .
c/ Tăng giá = Giá mua * % tăng giá.
d/ Thành tiền = Số lượng * (Giá mua + Tăng giá).
e/ Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
f/ Doanh thu = Thành tiền + Cước chuyên chở.
g/ Tính số ô chỉ chứa số trong khối B4:D11.
h/ Tính số ô không rỗng trong khối B4:D11.
i/ Tính số ô rỗng trong khối B4:D11.
j/ Tính số ô chỉ chứa chuỗi trong khối B4:D11.
k/ Lưu tập tin.
2- Trong trang tính bai 4, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Sử dụng tính năng tự động điền để điền giá trị cho các cột STT (autofill).
b/ Định dạng khối ô A2:H9 theo dạng bảng bất kỳ, có thiết lập dòng tiêu đề bảng.
c/ Xác định giá trị lỗ lớn nhất của tháng 1 NĂM 2015.
d/ Xác định giá trị lãi lớn nhất của tháng 3 NĂM 2015.
e/ Xác định giá trị lợi nhuận trung bình của tháng 5 NĂM 2015.
f/ Lưu tập tin.
3- Trong trang tính bai 5, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Lợi nhuận tháng 1 của mặt hàng A1 được tính bằng lợi nhuận tháng 1 của mặt hàng A1 trong năm 20
b/ Sao chép công thức sao cho lợi nhuận của các mặt hàng còn lại ứng với từng tháng cũng được tính tươ
c/ Lưu tập tin.
III/ Hàm về chuỗi:
Trong trang tính bai 6, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Định dạng khối ô A1:G8 theo dạng bảng bất kỳ, có thiết lập dòng tiêu đề bảng.
b/ Điền dữ liệu cho cột TÊN HÀNG ĐÚNG bằng cách dùng hàm chuyển đổi tất cả các kí tự đầu từ của
c/ Viết công thức phù hợp cho các cột KÝ TỰ ĐẦU, KÝ TỰ CUỐI, KÝ TỰ THỨ 2, 2 KÝ TỰ THỨ
d/ Viết công thức xác định chiều dài của từng chuỗi mã hàng.
e/ Lưu tập tin.
IV/ Hàm về ngày tháng:
Trong trang tính bai 7, viết các công thức sau:
a/ Ở ô D2, xác định Ngày Tháng Năm hiện tại.
b/ Ở ô D3, xác định Ngày Hiện Tại.
c/ Ở ô D4, xác định Tháng Hiện Tại.
d/ Ở ô D5, xác định Năm Hiện Tại.
e/ Tính THÀNH TIỀN của từng mặt hàng đã được mua theo yêu cầu sau:
Thành Tiền= Trị Giá+Phí Vận Chuyển, nhưng giảm 10% cho những mặt hàng nào bán
f/ Lưu tập tin.
P TUẦN 7
Áp dụng công thức và hàm
ng BT, nén thư mục lại và chuyển lên hệ thống elearning.
• Tạo công thức
• Các kiểu tham chiếu
• Áp dụng tên vùng ô
• Các hàm cơ bản

sử dụng một công thức tại ô B3 và sao chép công thức cho tất cả các ô còn lại.

dụng các tên khối ô vừa tạo để viết công thức tại ô B17 và sao chép công thức cho tất cả các ô còn lại.
am chiếu là A2:K12 thay vì A1:K12.

t lập dòng tiêu đề bảng .

a mặt hàng A1 trong năm 2015 cộng với lợi nhuận tháng 1 của mặt hàng A1 trong năm 2016 trên trang tính bai 4.
ừng tháng cũng được tính tương tự mặt hàng A1.

ổi tất cả các kí tự đầu từ của cột TÊN HÀNG sang chữ hoa (Hướng dẫn: Dùng hàm PROPER).
TỰ THỨ 2, 2 KÝ TỰ THỨ 3 VÀ 4, NỐI KÝ TỰ ĐẦU VÀ CUỐI dựa vào cột MÃ HÀNG.

ho những mặt hàng nào bán vào tháng 4.


ng tính bai 4.
Requirements: Practice in Class Week 7
Create a folder named <HOTEN_MSSV_NHOM> to save the files after finishing the tasks,
archive the folder to a rar file and upload the archived file to the Elearning site.
Only perform the tasks on this sheet. Other sheets are for support. Applying Formula
I/ Create Formulas • Create Formulas
• Cell References in
1- In the bai 1 worksheet, perform the following tasks: • Apply Named Ran
• 5.4 Basic Functions
a/ Type appropriate formula for the blank columns.
b/ Save the file.
2- In the bai 2 worksheet, perform the following tasks:
a/ Complete the multiplication table in cell range B3:K12 by using only the formula in cell B3 and copy
b/ Name the B16:K16 range DONG_1 and the A17:A26 range COT_1.
c/ Complete the multiplication table in cell range B17:K26 by using the newly created range names to w
d/ Rename the range of cells Bang1 to BangCuuChuong1 and the reference range is A2: K12 instead o
e/ Save the file.
II/ Basic statistical functions

1- In the bai 3worksheet, perform the following tasks:


a/ Fill series to the STT column (Use Fill handle).
b/ Format cell range G3:H10 as table, which has headers using Table Style Light 7.
c/ Tăng giá = Giá mua * % tăng giá.
d/ Thành tiền = Số lượng * (Giá mua + Tăng giá).
e/ Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
f/ Doanh thu = Thành tiền + Cước chuyên chở.
g/ Calculate the number of cells containing numbers in the B4:D11 range.
h/ Calculate the number of non-empty cells in the B4:D11 range.
i/ Calculate the number of empty cells in the B4:D11 range.
j/ Calculate the number of cell containing text in the B4:D11 range.
k/ Save the file.
2- In the bai 4 worksheet, perform the following tasks:
a/ Use auto-fill function to fill values for the STT column.
b/ Format cells A2:H9 as table with headers, using any table style.
c/ Calculate the biggest lost value of Tháng 1/2015.
d/ Calculate the biggest profit value of Tháng 3/2015.
e/ Calculate the average profit value of Tháng 5/2015.
f/ Save the file.
3- In the bai 5 worksheet, perform the following tasks:
a/ The January profit of item A1 is calculated by adding the January profit of item A1 in 2015 and 201
b/ Copy the formula so that the profit of the remaining items corresponding to each month is similar to it
c/ Save the file.
III/ Text functions
In the bai 6 worksheet, perform the following tasks:
a/ Format cells A1:G8 as table with headers, using any table style.
b/ Type formulas in TÊN HÀNG ĐÚNG column to capitalize first letters of TÊN HÀNG column and c
c/ Type appropriate formulas for the KÝ TỰ ĐẦU, KÝ TỰ CUỐI, KÝ TỰ THỨ 2, 2 KÝ TỰ THỨ 3
d/ Type formulas to show the length of each string in MÃ HÀNG column.
e/ Save the file.
IV/ Date functions
In the bai 7 worksheet, perform the following tasks:
a/ In cell D2, show the current Date.
b/ In cell D3, show the current Day.
c/ In cell D4, show the current Month.
d/ In cell D5, show the current Year.
e/ Calculate value of THÀNH TIỀN of each sold items:
Thành Tiền= Trị Giá+Phí Vận Chuyển, but discount 10% for items sold in April.
f/ Save the file.
ass Week 7

Applying Formulas and Functions


• Create Formulas
• Cell References in Formulas
• Apply Named Ranges in Formulas
• 5.4 Basic Functions

formula in cell B3 and copying the formula for all other cells.

wly created range names to write the formula in cell B17 and copy the formula for all remaining cells.
e range is A2: K12 instead of A1: K12.

t of item A1 in 2015 and 2016 in the bai 4 sheet together.


to each month is similar to item A1.
f TÊN HÀNG column and convert other letters to lowercase (Use Proper function).
Ự THỨ 2, 2 KÝ TỰ THỨ 3 VÀ 4, NỐI KÝ TỰ ĐẦU VÀ CUỐI based on MÃ HÀNG column.

or items sold in April.


a)
a b a>b a<b a>=b a<=b
47 23 47 23 47 23
58 58 58 58 58 58
12 49 49 12 49 12
35 75 75 35 75 35
b)
GIÁ TRỊ TÍNH
A B C D = B2 - 4AC SQRT(D) X1
1 -9 1 77 8.7749643874 8.8874821937
2 -7 2.5 29 5.3851648071 6.1925824036
3 7 4 1 1 -3
4 12 5.5 56 7.4833147735 -2.258342613
1 14 7 168 12.961481397 -0.519259302
2 22 8.5 416 20.396078054 -0.801960973
3 20 10 280 16.733200531 -1.633399735
4 19 11.5 177 13.304134696 -2.847932652
a=b a<>b
0 47
58 58
0 12
0 35

X2
0.1125178063
0.8074175964
-4
-9.741657387
-13.4807407
-21.19803903
-18.36660027
-16.15206735
BẢNG CỬU CHƯƠNG
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90

BẢNG CỬU CHƯƠNG


1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90
10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100

10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
BẢNG KÊ DOANH THU TRONG NĂM
Biên soạn: 2016
Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
% tăng giá: 10%

GIÁ MUA
S

TĂNG
SỐ THÀNH CƯỚC DOANH

GIÁ
T MÃ HÀNG
LƯỢNG TIỀN CHUYÊN CHỞ THU
T

1 A1 100 400 40 44000 150000 194000 Số ô chứa số trong khối B4:D11


2 A2 50 150 15 8250 75000 83250
3 A3 58 120 12 7656 87000 94656 Số ô không rỗng trong khối B4:D
4 B1 79 850 85 73865 118500 192365
5 B2 92 200 20 20240 138000 158240 Số ô rỗng trong khối B4:D11
6 B3 220 250 25 60500 330000 390500
7 B4 199 600 60 131340 298500 429840 Số ô chỉ chứa chuỗi trong khối B4
8 TONG CONG
Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng

Số ô chứa số trong khối B4:D11 14

Số ô không rỗng trong khối B4:D11 22

Số ô rỗng trong khối B4:D11 2

Số ô chỉ chứa chuỗi trong khối B4:D11 22


BẢNG KÊ LỢI NHUẬN TRONG NĂM 2015
STT MÃ HÀNG THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4
1 A1 -790 -550 20 50
2 A2 -290 -620 120 -700
3 A3 -920 -850 -890 -10
4 B1 -630 -550 820 550
5 B2 230 60 840 -590
6 B3 -760 -560 540 200
7 B4 350 -760 -390 -550

BẢNG KÊ LỢI NHUẬN TRONG NĂM 2016

STT MÃ HÀNG THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4


A1 -780 -540 30 60
A2 -280 -610 130 -690
A3 -910 -840 -880 0
B1 -620 -540 830 560
B2 240 70 850 -580
B3 -750 -550 550 210
B4 360 -750 -380 -540
M 2015
BẢNG THỐNG KÊ NĂM 2015
THÁNG 5 THÁNG 6 THÁNG 1 THÁNG 2
70 -370 Giá trị lỗ lớn nhất: -920 -850
520 520 Giá trị lãi lớn nhất: 350 60
430 -940 Giá trị lợi nhuận trung bình: -285 -395
530 -280
740 540
-40 -710
690 520

M 2016

THÁNG 5 THÁNG 6
80 -360
530 530
440 -930
540 -270
750 550
-30 -700
700 530
ỐNG KÊ NĂM 2015
THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5 THÁNG 6
-890 -700 -40 -940
840 550 740 540
-25 -75 350 -200
BẢNG KÊ TỔNG LỢI NHUẬN TRONG 2 NĂM
STT MÃ HÀNG THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5
1 A1 -1570 -1090 50 110 150
2 A2 -570 -1230 250 -1390 1050
3 A3 -1830 -1690 -1770 -10 870
4 B1 -1250 -1090 1650 1110 1070
5 B2 470 130 1690 -1170 1490
6 B3 -1510 -1110 1090 410 -70
7 B4 710 -1510 -770 -1090 1390
ĂM
THÁNG 6
-730
1050
-1870
-550
1090
-1410
1050
PHIẾU GIAO NHẬ
SỐ HÓA TÊN NGÀY ĐẶT NGÀY GIAO MÃ NƠI
STT MÃ SP
ĐƠN SP HÀNG HÀNG ĐẶT HÀNG
1 001 XB Xà bông 1/11/2016 1/16/2016 A
2 002 BN Bột ngọt 1/18/2016 1/23/2016 C
3 003 C Cà phê 1/18/2016 1/30/2016 B
4 004 XB Xà bông 1/25/2016 2/3/2016 A
5 005 BN Bột ngọt 1/26/2016 2/5/2016 B
6 006 T Trà lài 1/30/2016 2/7/2016 C
7 007 C Cà phê 2/3/2016 2/9/2016 A
8 008 S Súp Knor 2/7/2016 2/11/2016 A
9 009 G Gạo 2/9/2016 2/13/2016 D
10 010 T Trà lài 2/15/2016 2/15/2016 C
11 011 G Gạo 2/18/2016 2/26/2016 B
12 012 D Đường 3/8/2016 3/14/2016 D
13 013 C Cà phê 3/15/2016 3/17/2016 D
14 014 S Súp Knor 3/17/2016 3/20/2016 B
15 015 D Đường 4/9/2016 4/13/2016 C
16 016 D Đường 4/14/2016 4/14/2016 B
17 017 C Cà phê 4/14/2016 4/16/2016 C
18 018 D Đường 4/14/2016 4/19/2016 D
19 019 D Đường 4/15/2016 4/22/2016 A
20 020 D Đường 5/2/2016 5/5/2016 A
21 021 S Súp Knor 5/9/2016 5/10/2016 C
22 022 G Gạo 6/16/2016 6/16/2016 B
23 023 BN Bột ngọt 6/25/2016 6/26/2016 D
24 024 D Đường 6/26/2016 6/28/2016 A
25 025 D Đường 6/29/2016 7/4/2016 D
26 026 D Đường 7/9/2016 7/10/2016 A
27 027 G Gạo 7/13/2016 7/13/2016 A
28 028 G Gạo 7/19/2016 7/21/2016 B
29 029 G Gạo 7/23/2016 7/26/2016 B
30 030 C Cà phê 7/27/2016 7/31/2016 C
GIAO NHẬN
NƠI ĐẶT PHƯƠNG PHÁP SỐ ĐƠN KHUYẾN THÀNH
HÀNG VẬN CHUYỂN LƯỢNG GIÁ MÃI TIỀN
Trong TP Xe máy 4 4200 0 16800
Tỉnh MN Xe tải 36 2500 5 77500
Ngoài TP Xe bán tải 39 3000 5 102000
Trong TP Xe máy 25 4200 5 84000
Ngoài TP Xe bán tải 11 2500 2 22500
Tỉnh MN Xe tải 30 1000 5 25000
Trong TP Xe máy 43 3000 5 114000
Trong TP Xe máy 34 4350 5 126150
Tỉnh MB Xe lửa 18 1600 3 24000
Tỉnh MN Xe tải 4 1000 0 4000
Ngoài TP Xe bán tải 7 1600 1 9600
Tỉnh MB Xe lửa 45 5000 5 200000
Tỉnh MB Xe lửa 4 3000 0 12000
Ngoài TP Xe bán tải 21 4350 4 73950
Tỉnh MN Xe tải 23 5000 4 95000
Ngoài TP Xe bán tải 20 5000 4 80000
Tỉnh MN Xe tải 24 3000 4 60000
Tỉnh MB Xe lửa 49 5000 5 220000
Trong TP Xe máy 15 5000 3 60000
Trong TP Xe máy 20 5000 4 80000
Tỉnh MN Xe tải 8 4350 1 30450
Ngoài TP Xe bán tải 48 1600 5 68800
Tỉnh MB Xe lửa 3 2500 0 7500
Trong TP Xe máy 4 5000 0 20000
Tỉnh MB Xe lửa 5 5000 1 20000
Trong TP Xe máy 14 5000 2 60000
Trong TP Xe máy 38 1600 5 52800
Ngoài TP Xe bán tải 44 1600 5 62400
Ngoài TP Xe bán tải 23 1600 4 30400
Tỉnh MN Xe tải 30 3000 5 75000
MÃ HÀNG TÊN HÀNG TÊN HÀNG ĐÚNG KÝ TỰ ĐẦU KÝ TỰ CUỐI
AS0123 tivi a Tivi A A 3
AL1342 tủ lạnh x Tủ Lạnh X A 2
AS2043 máy giặt a Máy Giặt A A 3
BS2341 tivi b Tivi B B 1
BL0122 tivi b Tivi B B 2
BL1233 máy giặt b Máy Giặt B B 3
CS1234 tủ lạnh y Tủ Lạnh Y C 4
KÝ TỰ THỨ 2 2 KÝ TỰ 3 VÀ 4 NỐI KÝ TỰ ĐẦU VÀ CUỐI
S 01 A3
L 13 A2
S 20 A3
S 23 B1
L 01 B2
L 12 B3
S 12 C4
CHIỀU DÀI CHUỖI
6
6
6
6
6
6
6
DANH MỤC HÀNG BÁN
Ngày Tháng Năm Hiện Tại 1/14/2023
Ngày Hiện Tại 14
Tháng Hiện Tại 1
Năm Hiện Tại 2023

Mã hàng Mã QG Ngày bán Trị giá Phí vận chuyển


TR20T AU 4/4/2013 24750 6600
TA10C KO 4/15/2014 24500 3500
TR20T AU 4/24/2014 16200 4320
GO55C GE 1/1/2013 36400 10500
TA10C KO 5/12/2014 31500 4500
GO55T GE 5/24/2013 6240 1800
TA10T KO 1/1/2015 42000 6000
Thành tiền
28215
25200
18468
46900
36000
8040
48000
Hình phần II câu 4 a

Hình phần II câu 4 b

You might also like