You are on page 1of 27

Yêu cầu: BÀI TẬP TẠI LỚP TUẦN 10

Tạo thư mục <T10_HOTEN_MSSV_NHOM> để lưu các tập tin bài tập, sau khi làm xong BT, nén thư mục lại
Chỉ thực hiện các yêu cầu trong trang tính này. Các trang tính khác chỉ dùng để hỗ trợ.
I/ Biểu đồ:
1- Trong trang tính bai 1, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Dựa vào số liệu trên Bảng Thống kê, vẽ và định dạng các biểu đồ
theo dạng cột (Column) như các hình bên phải (Hình 1, Hình 2 và Hình 3)
b/ Thay đổi biểu đồ dạng cột sao cho THÀNH TIỀN hiển thị trên trục ngang thay cho Tên SP.
c/ Dựa vào bảng Thống kê, vẽ và định dạng các biểu đồ
theo dạng Pie như các hình bên phải (Hình 4, Hình 5).
d/ Thay đổi chiều ngang của biểu đồ Hình 4 thành 5" sao cho giữ nguyên tỉ lệ biểu đồ, đặt tên cho biểu đ
e/ Lưu tập tin.
2- Trong trang tính bai 2, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Vẽ biểu đồ dạng cột như Hình 6 chỉ cho cột thành tiền của các mặt hàng Xà bông LifeBoy và Súp Kn
b/ Thêm số liệu về số lượng của mặt hàng Xà bông LifeBoy và Súp Knor vào biểu đồ "THÀNH TIỀN"
Đặt tên cột mới sẽ hiển thị trong phần ghi chú là "SL".
c/ Thay đổi kích thước của biểu đồ "THÀNH TIỀN" sao cho bao phủ (lấp đầy) các ô từ K1 đến O10.
d/ Mở rộng biểu đồ dạng Line để dữ liệu bao gồm tất cả các dòng trong bảng và hiển thị ghi chú bên phả
e/ Swap Tên SP hiển thị trên trục ngang, thành tiền và số lượng hiển thị trong phần ghi chú.
f/ Di chuyển biểu đồ dạng Line sang trang tính mới với tên trang tính là "Bieu do Line"
g/ Thay đổi biểu đồ "THÀNH TIỀN" để chỉ vẽ cột Số lượng và ghi chú hiển thị ở phía trên (top) của biể
h/ Áp dụng kiểu Style 2 và kiểu màu Monochromatic 2 cho biểu đồ pie.
i/ Thêm tiêu đề "BÁO CÁO THÁNG 10" cho biểu đồ pie sao cho tiêu đề nằm phía trên biểu đồ (above)
j/ Thêm Alt Text với tiêu đề là "BÁO CÁO VỀ SỐ LƯỢNG" cho biểu đồ pie.
k/ Di chuyển biểu đồ pie sang trang tính bai 5.
l/ Lưu tập tin.
II/ Sparklines:
1- Trong trang tính bai 3, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Tạo biểu đồ Sparkline dạng cột trên các ô giống như Hình 7.
b/ Tạo biểu đồ Sparkline dạng dòng trên các ô giống như Hình 8.
c/ Thêm Sparkline dạng cột biểu diễn dữ liệu của khối ô C9:H9 và đặt Sparkline tại ô K4.
d/ Lưu tập tin.
2- Trong trang tính bai 4, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Tạo biểu đồ Sparkline trên các ô giống như Hình 9.
b/ Hãy vẽ biểu đồ sparkline dạng cột cho từng mặt hàng với số liệu từ tháng 3 đến tháng 6 giống như Hìn
c/ Lưu tập tin.
III/ Các đối tượng minh họa:
Trong trang tính bai 5, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Thực hiện chèn 1 hình tên ClipArt.png trong thư mục bai tap tuan 10 (vừa giải nén) vào trang tính ba
b/ Thực hiện chèn 1 SmartArt vào trang tính bai 5 và định dạng như Hình 12.
c/ Sao chép SmartArt trong câu c thành 1 SmartArt mới và thay đổi thành dạng như Hình 13.
d/ Thực hiện chèn 1 hình (Shape) vào trang tính bai 2 và định dạng như Hình 14.
e/ Nhóm các hình trong câu a/ và câu d/, sau đó tạo tiêu đề (title) Alternative Text cho nhóm hình này là
f/ Chèn hình e.jpg trong thư mục bai tap tuan 10 (vừa giải nén) vào trang tính bai 5 tại ô A25.
g/ Thay đổi kích thước của hình vừa chèn sao cho có chiều cao là 3" và chiều rộng là 2.7".
h/ Lưu tập tin.
UẦN 10
làm xong BT, nén thư mục lại và chuyển lên hệ thống elearning.

Trình bày dữ liệu trực quan


• Biểu đồ (chart)
• Biểu đồ Sparklines
h 2 và Hình 3) • Các đối tượng minh họa
ang thay cho Tên SP.

tỉ lệ biểu đồ, đặt tên cho biểu đồ là CHART_PIE.

g Xà bông LifeBoy và Súp Knor.


r vào biểu đồ "THÀNH TIỀN".

p đầy) các ô từ K1 đến O10.


ng và hiển thị ghi chú bên phải của biểu đồ.
ong phần ghi chú.
Bieu do Line"
iển thị ở phía trên (top) của biểu đồ.

nằm phía trên biểu đồ (above).

arkline tại ô K4.

g 3 đến tháng 6 giống như Hình 10.

vừa giải nén) vào trang tính bai 2 và đặt tại vị trí như Hình 11.
dạng như Hình 13.

ve Text cho nhóm hình này là "nhóm ClipArt và Shape" và mô tả (Description) của văn bản thay thế là "Công việc".
g tính bai 5 tại ô A25.
iều rộng là 2.7".
thế là "Công việc".
Requirements: Practice in Class Week 10
Create a folder named <T10_HOTEN_MSSV_NHOM> to save the files after finishing the tasks,
archive the folder to a rar file and upload the archived file to the Elearning site.
Only perform the tasks on this sheet. Other sheets are for support.

I/ chart
1- In the Bai 1 worksheet, perform the tasks below:
a/ Based on BẢNG THỐNG KÊ table, insert and format Column charts same as the right pictures (Hi
b/ Modify the chart so that THÀNH TIỀN is displayed in Horizontal Axis instead of Tên SP (Tên SP
c/ Based on BẢNG THỐNG KÊ table, insert and format Pie charts same as the right pictures (Hinh 4
d/ Change the width of column chart Hình 4 to 5 inches while maintaining the ratio of the chart. Name
e/ Save the file.
2- In the Bai 2 worksheet, perform the tasks below:
a/ Draw a column chart for thành tiền values of items Xà bông LifeBoy and Súp Knor. (as shown in
b/ Add values in "SỐ LƯỢNG" column of Xà bông LifeBoy and Súp Knor to "THÀNH TIỀN" char
Name the new column that will appear in the legend as "SL".
c/ Resize the THÀNH TIỀN chart so that it covers only cells K1 through O10.
d/ Expand the Line chart data range to include all the rows in the table and display the legend on the rig
e/ Swap Tên SP, Thành tiền and Số lượng so that Tên SP is diplayed on the horizontal axis.
f/ Move the Line chart to a new sheet named Bieu Do Line.
g/ Modify the THÀNH TIỀN chart so that it only shows values of "Số lượng" column and the legend a
h/ Apply Style 2 and color Monochromatic 2 to the pie chart.
i/ Add the Chart Title BÁO CÁO THÁNG 10 to the pie chart so that the title is above the chart.
j/ Add an ALT TEXT title BÁO CÁO VỀ SỐ LƯỢNG to the pie chart.
k/ Move the Line chart to the bai 5 worksheet.
l/ Save the file.
II/ Sparklines
1- In the Bai 3 worksheet, perform the tasks below:
a/ Create a column Sparkline as HÌNH 7 picture.
b/ Create the line Sparkline as HÌNH 8 picture.
c/ Add a column Sparkline to represent the data of cells C9:H9 and place the sparkline in cell K4.
d/ Save the file.
2- On the Bai 4 worksheet, perform the tasks below:
a/ Create the Sparkline as HÌNH 9 picture.
b/ Use data values of 4 months from "Mar" to "Jun", create the column sparkline as the picture HÌNH 1
c/ Save the file.
III/ Illustrated objects
In the Bai 5 worksheet, perform the tasks below:
a/ Insert picture ClipArt.png to the bai 2 worksheet and place it as shown in the Hình 11 picture.
b/ Insert a SmartArt to the bai 5 worksheet and format it as the Hình 12 picture.
c/ Copy the SmartArt in c/ and format it as the Hình 13 picture.
d/ Insert a Shape to the bai 2 worksheet and format it as the Hình 14 picture.
e/ Grouping shapes in questions a/ and /d, add to the group with a title alternative text "Nhóm hình" an
f/ Import picture e.jpg located in bai tap tuan 10 folder to cell A25 of bai 5 worksheet.
g/ Resize the image in f/ to a height of 3" and a width of 2.7".
h/ Save the file.
Week 10
ishing the tasks,

Presenting Data Visually


• Chart
• Sparklines
ame as the right pictures (Hinh 1, Hinh 2 and Hinh 3). • Illustrated objects
s instead of Tên SP (Tên SP is in Legend).
as the right pictures (Hinh 4 and Hinh 5).
g the ratio of the chart. Name the chart as CHART_PIE.

and Súp Knor. (as shown in Hình 6)


or to "THÀNH TIỀN" chart.

display the legend on the right of the chart.


e horizontal axis.

ợng" column and the legend appears at the Top of this chart.

title is above the chart.

the sparkline in cell K4.

arkline as the picture HÌNH 10.

in the Hình 11 picture.


rnative text "Nhóm hình" and the description alternative text "Công việc".
i 5 worksheet.
BẢNG THỐNG KÊ
SỐ
Tên SP THÀNH TIỀN
LƯỢNG
Xà bông LifeBoy 105000 31
Trà lài 47850 13
Súp Knor 14000 17 120000

100000

THÀNH TIỀN 80000

120000
60000
100000

80000
40000
60000

40000 20000

20000
0
0 THÀNH TIỀN
Xà bông LifeBoy Trà lài Súp Knor

BIỂU ĐỒ THÀNH TIỀN THÀNH T


120000
105000 100000
100000
80000
80000
60000
Thành tiền

60000 105000
47850
40000
40000
20000 478
20000 14000
0
Xà bông LifeBoy

0
Xà bông Trà lài Súp Knor
LifeBoy

Tên hàng

THÀNH TIỀN
14000

28%
Xà bông LifeBoy
Trà lài
47850
Súp Knor
14000

28%
Xà bông LifeBoy
Trà lài
47850
Súp Knor

21%
105000
Hình 1

Xà bông LifeBoy
Trà lài
Súp Knor

Hình 3
THÀNH TIỀN

THÀNH TIỀN

Hình 4

105000

47850
14000
Trà lài

Súp Knor
Xà bông LifeBoy

SỐ
LƯỢNG

28%
Xà bông LifeBoy
Trà lài
51% Súp Knor
LƯỢNG

28%
Xà bông LifeBoy
Trà lài
51% Súp Knor

21%
Hình 1
Hình 2

Hình 5
Hình 4
BẢNG THỐNG KÊ
THÀNH SỐ
Tên SP
TIỀN LƯỢNG
Xà bông LifeBoy 105000 27097
Trà lài 47850 13987
Súp Knor 64000 17098

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG


120000
100000 Xà bông LifeBoy
80000 Trà lài
60000
40000
20000
0
THÀNH TIỀN SỐ LƯỢNG Xà bông LifeBoy Trà lài
Súp Knor
Hình 6
BẢNG KÊ LỢI NHUẬN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016

THÁNG 1

THÁNG 2

THÁNG 3

THÁNG 4

STT
hàng

1 A1 50 190 50 -170
2 A2 -70 70 70 60
3 A3 -200 -110 -20 -100
4 A4 150 -30 -80 70
5 B1 170 -140 -100 20
6 B2 80 -20 10 40
7 B3 70 -80 20 130
8 B4 -80 190 30 60
9 C1 120 -190 -120 -170
10 B2 130 -200 -190 -130
11 C3 -190 160 -30 -200
12 C4 -110 20 90 60
13 D1 110 20 -50 190
14 D2 130 -20 -110 -120
15 D3 110 -150 30 100
16 D4 -50 -30 -130 160
17 D5 -100 -40 150 -40
18 D6 -30 -80 10 -140
19 D7 60 120 10 160
20 D2 90 -80 40 -140
21 E1 110 80 -120 -10
22 E2 90 -30 -50 150
23 E3 180 -170 -130 170
24 E4 -170 -30 60 40
25 E5 -180 -190 -10 190
26 E6 110 130 -110 90
27 E7 20 100 100 -70
28 E8 70 -100 100 180
Hình 7
ĐẦU NĂM 2016
THÁNG 5

THÁNG 6
-120 -200
130 -100
180 -180
100 -10
190 70
-160 -120
-50 -70
60 -90
30 -130
40 -90
90 20
-70 -10
-120 160
-110 80
-150 100
190 -10
-120 -60
20 130
190 130
-120 170
-190 -160
100 -110
-170 30
30 10
30 40
-50 -160
-60 -40
-60 -70
Hình 8
BẢNG KÊ LỢI NHUẬN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016

THÁNG 1

THÁNG 2

THÁNG 3

THÁNG 4

STT
hàng

1 A1 50 190 50 170

2 A2 70 70 70 60

3 A3 200 110 20 100

4 B1 150 30 80 70
5 B10 170 140 100 20
6 B2 80 20 10 40
7 B3 70 80 20 130
8 B4 80 190 30 60
9 C1 120 190 120 170
10 C2 130 200 190 130
11 C3 190 160 30 200
12 C4 110 20 90 60
13 D1 110 20 50 190
14 D2 130 20 110 120
15 D3 110 150 30 100
16 D4 50 30 130 160
17 D5 100 40 150 40
18 D6 30 80 10 140
19 D7 60 120 10 160
20 D8 90 80 40 140
21 E1 110 80 120 10
22 E2 90 30 50 150
23 E3 180 170 130 170
24 C1 170 30 60 40
25 A2 180 190 10 190
26 C2 110 130 110 90
27 A3 20 100 100 70
28 C3 70 100 100 180
Hình 9
ẦU NĂM 2016
THÁNG 5

THÁNG 6

120 200

130 100

180 180

100 10
190 70
160 120
50 70
60 90
30 130
40 90
90 20
70 10
120 160
110 80
150 100
190 10
120 60
20 130
190 130
120 170
190 160
100 110
170 30
30 10
30 40
50 160
60 40
60 70
Hình 10
Hình 11 Hình 12

Hình 13
Hình 13

Hình 14

You might also like