You are on page 1of 12

Yêu cầu: BÀI TẬP TẠI LỚP TUẦN 8

Tạo thư mục <T8_HOTEN_MSSV_NHOM> để lưu các tập tin bài tập, sau khi làm xong BT, nén thư mục lại v
Chỉ thực hiện các yêu cầu trong trang tính này. Các trang tính khác chỉ dùng để hỗ trợ.
I/ Biểu đồ
Trên trang tính ThongKe, dựa vào số liệu trên bảng BẢNG THỐNG KÊ, vẽ và định dạng các biểu đồ theo yêu c
1/ Chèn biểu đồ dạng Clustered Column sao cho biểu đồ hiển thị THÀNH TIỀN theo từng TÊN SP và thực hiện các yêu cầ
a/. Đặt tên biểu đồ là Column1
b/. Hiển thị ghi chú (Legend) bên phải của biểu đồ.
c/. Thay đổi biểu đồ sao cho tên cột "THÀNH TIỀN" hiển thị trên trục ngang thay cho tên các sản phẩm.
d/. Thiết lập sao cho trên trục ngang sẽ hiển thị "COST" thay cho "THÀNH TIỀN".
2/ Sao chép biểu đồ Column1 ở câu 1 thành biểu đồ có tên là Column2.
3/ Di chuyển biểu đồ Column1 sang trang tính mới có tên là ChartColumn1.
4/ Trên biểu đồ Column2, thực hiện các yêu cầu sau:
a/. Thêm tiêu đề của biểu đồ là "STATISTICAL CHART".
b/. Thiết lập đơn vị hiển thị (Display Unit) trên biểu đồ là "Thousands".
c/. Giá trị lớn nhất trên trục dọc là 110000, giá trị nhỏ nhất là 0 và khoảng tăng giảm giữa các giá trị là 10000 (Major).
d/. Hiển thị nhãn dữ liệu (Data labels) theo kiểu Outside End.
e/. Thay đổi biểu đồ sao cho tên các sản phẩm hiển thị trên trục ngang thay cho COST. Thay đổi nội dung hiển thị tron
f/. Thêm nhãn (tiêu đề) trục ngang với nội dung "Items". Định dạng màu chữ là Yellow, in đậm, nền màu Red cho nhãn
g/. Định dạng màu chữ trên trục ngang là "Orange, Accent 6" và hướng chữ là "Rotate Text Up".
h/. Thay đổi chiều ngang của biểu đồ thành 6" sao cho vẫn giữ nguyên tỉ lệ biểu đồ.
i/. Di chuyển biểu đồ đến vùng ô J1:R12.
5/ Chèn biểu đồ dạng 3-D Pie sao cho biểu đồ chỉ hiển thị SỐ LƯỢNG theo từng TÊN SP và thực hiện các yêu cầu sau:
a/. Đặt tên biểu đồ là 3DPie.
b/. Áp dụng phong cách biểu đồ Style 3 và hiển thị ghi chú bên trái của biểu đồ.
c/. Áp dụng màu Monochromatic Pallete 2 cho biểu đồ và thay đổi màu của mãnh lớn nhất thành Yellow.
d/. Hiển thị nhãn dữ liệu theo kiểu Inside End và hiển thị giá trị số thay cho tỉ lệ phần trăm.
e/. Thêm tiêu đề văn bản thay thế (Alt Text) là "Amount Report" cho biểu đồ.
f/. Thay đổi hiển thị tiêu đề biểu đồ theo dạng "Centered Overlay".
g/. Thay đổi kích thước của biểu đồ sao cho biểu đồ chỉ hiển thị trong phạm vi vùng ô J14:R26.
6/ Mở rộng dữ liệu cho biểu đồ dạng Line có sẵn để dữ liệu bao gồm tất cả các dòng trong bảng và tắt ghi chú của biểu đồ.
7/ Đổi kiểu biểu đồ dạng Line theo kiểu Line with Markers.
8/ Lưu sổ tính.
II/ Sparklines
Trên trang tính BangKe, thực hiện các yêu cầu sau:
1/ Xóa các biểu đồ sparkline trên vùng ô F20:H20.
2/ Dựa vào số liệu 6 tháng từ tháng 1 đến tháng 6, hãy chèn biểu đồ sparkline dạng Column cho các Mã hàng là A1, B2, D2
Hiển thị các điểm cao nhất màu Green, các điểm thấp nhất màu Red.
3/ Dựa vào số liệu của tất cả các mặt hàng, hãy chèn biểu đồ sparkline dạng Line cho các Tháng là 1, 2, 3.
Áp dụng phong cách Sparkline Style Colorful #4 cho biểu đồ sparkline và hiển thị tất cả các điểm giá trị (marker) tr
Thay đổi độ đậm (weight) cho đường sparkline là 2 pt.
4/ Thêm Sparkline dạng Column biểu diễn dữ liệu của khối ô C9:H9 và đặt Sparkline tại ô K4.
Đổi màu sparkline là Blue và hiển thị các điểm âm (Negative).
5/ Lưu sổ tính.
III/ Các đối tượng minh họa
Trên trang tính MinhHoa, thực hiện các yêu cầu sau:
1/ Tại ô A1, chèn hình từ tập tin ClipArt.png trong thư mục bài tập và thay đổi kích thước hình sao cho hình thuộc phạm vi v
2/ Đổi hướng sơ đồ (SmartArt) thành từ phải sang trái (Right to left).
3/ Chèn sơ đồ (SmartArt) có tên Continuous Arrow Process và thực hiện các yêu cầu sau:
a/. Nhập lần lượt các chuỗi: Lesson 1, Lesson 2, Lesson 3, Lesson 4 cho từng shape từ trái sang phải.
b/. Cỡ chữ trong SmartArt là 15.
c/. Áp dụng kiểu (Styles) SmartArt là "Bird's Eye Scene".
d/. Thay đổi màu SmartArt là "Colored Fill - Accent 6".
e/. Thay đổi kích thước của SmartArt sao cho chiều cao là 2" và chiều ngang là 4".
f/. Di chuyển SmartArt vào vùng ô G1:K11.
4/ Chèn hình trái tim vào bên dưới SmartArt của câu 3 và định dạng như sau:
a/. Chiều cao của hình trái tim là 2" và chiều ngang là 2.2".
b/. Tô màu Yellow cho hình trái tim.
c/. Nhập chuỗi trong hình trái tim là "CENTER FOR APPLIED INFORMATION TECHNOLOGY" với màu chữ R
d/. Hiệu ứng chữ trong hình trái tim là Transform Can Down.
5/ Lưu sổ tính.
UẦN 8
m xong BT, nén thư mục lại và chuyển lên hệ thống elearning.

nh dạng các biểu đồ theo yêu cầu sau:


ừng TÊN SP và thực hiện các yêu cầu sau:

Trình bày dữ liệu trực quan


ho tên các sản phẩm.
• Biểu đồ (chart)
• Biểu đồ Sparklines
• Các đối tượng minh họa

giữa các giá trị là 10000 (Major).

ST. Thay đổi nội dung hiển thị trong ghi chú là "COST".
ow, in đậm, nền màu Red cho nhãn trục ngang.
ate Text Up".

P và thực hiện các yêu cầu sau:

ớn nhất thành Yellow.

g bảng và tắt ghi chú của biểu đồ.

mn cho các Mã hàng là A1, B2, D2.

Tháng là 1, 2, 3.
hị tất cả các điểm giá trị (marker) trên biểu đồ.
c hình sao cho hình thuộc phạm vi vùng ô A1:A3 (Giữ nguyên tỉ lệ hình).

từ trái sang phải.

TECHNOLOGY" với màu chữ Red và canh giữa chữ theo chiều ngang của hình.
Requirements: Practice in Class Week 8
Create a folder named <W8_NAME_ID_GROUP> to save the files after finishing the tasks,
archive the folder to a rar file and upload the archived file to the Elearning site.
Only perform the tasks on this sheet. Other sheets are for support.
I/ Chart
On the ThongKe worksheet, based on BẢNG THỐNG KÊ table, insert and format charts as following tasks.
1/ Insert a Clustered Column chart to display THÀNH TIỀN of each TÊN SP and perform tasks below:
a/. Name the chart as Column1
b/. Show the legend on the right.
c/. Modify the chart so that THÀNH TIỀN is displayed in Horizontal Axis instead of Tên SP (Tên
d/. Modify the chart so that it displays the text "COST" instead of the text "THÀNH TIỀN" on Hor
2/ Make a copy of the Column1 chart in Question 1 and rename the copied chart as Column2.
3/ Move the Column1 chart to a new sheet named ChartColumn1.
4/ On Column2 chart, perform tasks below:
a/. Add the chart title by using the text "STATISTICAL CHART".
b/. Change the display unit to Thousands.
c/. Set the maximum value to 110000, the minimum value to 0, and the major to 10000.
d/. Apply Outside End data labels to the chart.
e/. Modify the chart so that it displays Tên SP instead of COST on Horizontal Axis. Change the con
f/. Add the Horizontal axis title by using the text "Items". Apply font color Yellow to this title, mak
g/. For the text on horizontal axis, apply font color Orange, Accent 6 and direction of text Rotate T
h/. Change the width of the chart to 6" while maintaining the ratio of the chart.
i/. Move the chart to range J1:R12.
5/ Insert a 3-D Pie chart to display SỐ LƯỢNG of each TÊN SP and perform tasks below:
a/. Name the chart as 3DPie.
b/. Apply Style 3 to the pie chart and show the legend on the left of the chart.
c/. Apply color Monochromatic Pallete 2 to the chart and change the fill color of the largest pice to
d/. Apply Inside End data labels and show its value instead of percentage.
e/. Add an alternative text title "Amount Report" to the pie chart.
f/. Change the chart title so that the title is centered overlay the chart.
g/. Resize the chart so that it fits within the cell range J14:R26.
6/ Expand the Line chart data range to include all the rows in the table and do not display the legend of the cha
7/ Change chart type to Line with Markers.
8/ Save the workbook.
II/ Sparklines
On BangKe worksheet, perform following tasks:
1/ Delete the sparklines in range F20:H20.
2/ Use data from THÁNG 1 to THÁNG 6, insert a Column Sparkline for A1, B2, D2 items.
Apply High Point color Green and Low Point color Red.
3/ Use data of all items, insert a Line Sparkline for months 1, 2, 3.
Appy Sparkline Style Colorful #4 to the chart and show all markers.
Change the weight of sparkline to 2 pt.
4/ In cell K4, insert a Column Sparkline to display the data in cell range C9:H9.
Change the sparkline color to Blue and show all negative points.
5/ Save the workbook.
III/ Illustrated objects
On MinhHoa worksheet, perform following tasks:
1/ In cell A1, insert the picture ClipArt.png in the exercise folder and change the size of the picture so that it c
2/ Change SmartArt's direction from Right to Left.
3/ Insert a Continuous Arrow Process SmartArt and perform following tasks:
a/. Enter the texts Lesson 1, Lesson 2, Lesson 3, Lesson 4 from left to right for the blocks in the Sm
b/. Set font size of text in SmartArt to 15.
c/. Apply SmartArt Styles Bird's Eye Scene to the SmartArt.
d/. Change SmartArt color to Colored Fill - Accent 6.
e/. Change the height of SmartArt to 2" and the width to 4".
f/. Move the SmartArt so that it fits within the cell range G1:K11.
4/ Insert a heart shape and put it below the SmartArt of Question 3 and format it as follows:
a/. The height of the heart is 2" and its width is 2.2".
b/. Fill the Heart with color Yellow.
c/. Enter the text "CENTER FOR APPLIED INFORMATION TECHNOLOGY" into the Heart s
d/. Apply text effect Transform Can Down.
5/ Save the workbook.
s Week 8

Presenting Data Visually


t charts as following tasks. • Chart
and perform tasks below: • Sparklines
• Illustrated objects

Axis instead of Tên SP (Tên SP is in Legend).


text "THÀNH TIỀN" on Horizontal Axis.
as Column2.

e major to 10000.

orizontal Axis. Change the content of legend to "COST".


color Yellow to this title, make it bold and apply background color Red to it.
and direction of text Rotate Text Up.

fill color of the largest pice to Yellow.

t display the legend of the chart.

2, D2 items.
e size of the picture so that it covers the range A1:A3. (maintaining the ratio of the picture)

o right for the blocks in the SmartArt.

CHNOLOGY" into the Heart shape and apply text color Red. Then, align center the text horizontally.
BẢNG THỐNG KÊ
TÊN SP THÀNH TIỀN SỐ LƯỢNG

Xà bông LifeBoy 105000 31

Trà lài 47850 13

Súp Knor 14000 17

THÀNH TIỀN
120000

80000

40000

0
Xà bông LifeBoy Trà lài

THÀNH TIỀN
BẢNG KÊ LỢI NHUẬN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 202

STT THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4
hàng

1 A1 50 190 50 -170

2 A2 -70 70 70 60

3 A3 -200 -110 -20 -100

4 A4 150 -30 -80 70

5 B1 170 -140 -100 20

6 B2 80 -20 10 40

7 B3 70 -80 20 130

8 B4 -80 190 30 60

9 C1 120 -190 -120 -170

10 B2 130 -200 -190 -130

11 C3 -190 160 -30 -200

12 C4 -110 20 90 60

13 D1 110 20 -50 190

14 D2 130 -20 -110 -120

15 D3 110 -150 30 100

Trend
Xu hướng của
NG ĐẦU NĂM 2022 mặt hàng B1

THÁNG 5 THÁNG 6 Trend

-120 -200
130 -100
180 -180
100 -10
190 70
-160 -120
-50 -70
60 -90
30 -130
40 -90
90 20

-70 -10
-120 160
-110 80
-150 100
Step1 Step2 Step3

You might also like