You are on page 1of 3

Task 1 Bắt đầu từ ô A16 trên Sheet1, nhập danh sách từ tệp MoreToys.

csv và được
phân tách bằng dấu phẩy. (Chấp nhận tất cả các giá trị mặc định khác)
Task 2 Thay đổi màu tab trang tính của Sheet1 thành Blue, Accent 2, Darker 25%.
Task 3 Sao chép nội dung của trang tính New Inventory và đặt nó vào bảng trên
trang tính Boats bắt đầu từ ô A6.
Task 4 Sắp xếp lại các trang tính để Boats ở vị trí đầu tiên.
Task 5 Ẩn trang tính New Inventory.

Task 1 Nhóm các ô A1:E1 của trang tính Tackle. Không thay đổi căn chỉnh nội dung.
Task 2 Trên trang tính Carrier and Coolers, liên kết nội dung trong ô C10, C11 và C12
với ô A4 trên trang tính Tackle.
Task 3 Trên trang tính Carrier and Coolers, áp dụng định dạng có điều kiện 3 Flags
Icon Set cho nội dung trong cột Inventory.
Task 4 Trên trang tính Carrier and Coolers, mở rộng phạm vi dữ liệu biểu đồ để bao
gồm phần còn lại của các hàng trong bảng.
Task 5 Sao chép trang tính Carrier and Coolers vào một sổ tính mới. Lưu nó trong
thư mục Document dưới dạng Inventory Report.xlsx. Đóng sổ tính mới trước
khi tiếp tục.

Task 1 Thay thế đồng thời tất cả các lần xuất hiện của từ Choco bằng Chocolate trong
sổ tính.
Task 2 Trên trang tính Costs, lặp lại các hàng chứa logo công ty và tiêu đề cột để
chúng xuất hiện trên tất cả các trang in.
Task 3 Trong ô B28 trên trang tính Profits, chèn một công thức hiển thị số lượng giá
trị trong cột Sales lớn hơn 250.
Task 4 Sửa đổi biểu đồ trên trang tính Profits để Flavors được hiển thị dưới dạng
Trục ngang và Expense and Income là Trục dọc.
Task 5 Sửa đổi biểu đồ trên trang tính Profits để chú giải Legend xuất hiện ở trên
cùng (Top).
Task 1 Thêm một trang tính mới được đặt tên Customers vào sổ tính.
Task 2 Gỡ bỏ đồng thời tất cả các bản ghi trùng lặp trong bảng Wired Networks.
Task 3 Bắt đầu từ ô A1 trên trang tính Hardware, chèn ảnh NetworkTopology.png
nằm trong thư mục Document.
Task 4 Trên trang tính Hardware, xoay cụm từ Wired Networks và Wireless
Networks sang Angle Clockwise.
Task 5 Sắp xếp dữ liệu trong bảng Wired Networks. Sắp xếp ProductID từ nhỏ nhất
đến lớn nhất.

Task 1 Định cấu hình trang tính Q1 Sales để các hàng từ 1 đến 3 vẫn hiển thị khi bạn
cuộn theo chiều dọc.
Task 2 Thêm trường thuộc tính Subject Equipment Draft cho tài liệu.
Task 3 Định cấu hình Excel để luôn in phạm vi ô A1:F17 trên trang tính Q1 Sales.
Task 4 Trên trang tính Q1 Sales, chèn một hàm vào ô B19 để tính tổng doanh thu từ
cột Total.
Task 5 Trong ô B4 trên trang tính Q1 Sales, chèn một hàm kết hợp Description và
Style từ trang tính Catalog, được phân tách bằng dấu gạch ngang. Bao gồm
một khoảng trắng ở cả hai bên của dấu gạch nối.

Task 1 Hiển thị hàng tính tổng Total Row cho bảng nằm trên trang tính Qtr 1.
Task 2 Trên trang tính Qtr 1, trong hàng Maximum, chèn công thức vào cột B trả về
giá trị lớn nhất của January.
Task 3 Trên trang tính Qtr 1, sử dụng dữ liệu cột Trail, Jan, Feb và Mar để tạo biểu
đồ 3-D Clustered Column. Không bao gồm dữ liệu Total. Định vị biểu đồ mới
ở bên phải của bảng.
Task 4 Trên trang tính Qtr 2, tạo bảng từ phạm vi ô A9: E14 áp dụng Table Style
Medium 18. Sử dụng dữ liệu trong hàng 9 làm tiêu đề.
Task 5 Áp dụng Style 3 cho biểu đồ hình tròn trên trang tính Qtr 2.
Task 1 Sử dụng Autofill để sao chép công thức trong ô H4 để tính Total
Compensation cho mỗi nhân viên trong bảng Bonuses.
Task 2 Chèn công thức vào ô G4 trên trang tính Employee Bonuses để kiểm tra xem
giá trị trong Parts, Accessories hoặc Services có vượt quá Quarterly Goal hay
không. Đối với mỗi cột vượt quá mục tiêu, áp dụng Quarterly Bonus Rate.
Task 3 Trên trang tính Parts, gỡ hàng chứa nhân viên bán hàng có tên Allen.
Task 4 Trên trang tính Employee Bonuses, không hiển thị tiêu đề trên bảng Rates.
Task 5 Trong ô F4 trên trang tính Parts, chèn một dòng biểu đồ thể hiện xu hướng
bán hàng từ Jan đến Mar.

You might also like