You are on page 1of 13

PROJECT 1

Task 1: Sort table – sắp xếp bảng


Operation steps
Step 1: Bôi đen bảng
Step 2: Vào thẻ ngữ cảnh – layout
Trong nhóm Data vào sort -> cài đặt Sort by là Time -> Ascending -> OK
Hoàn thành xong thao tác Task 1
Chú thích:
* Thẻ ngữ cảnh là thẻ chỉ xuất hiện khi chọn đối tượng (khác với thẻ chức năng
có sẵn trên thanh công cụ)

Task 2: Repeat Headword sang phần bảng bị lan sang trang khác
Operation steps
Step 1: Bôi đen dòng đầu tiên của bảng
Step 2: Vào thẻ ngữ cảnh layout
Trong nhóm Data chọn Repeat Header Rows
Hoàn thành xong thao tác Task 2

Task 3: Insert table – Chèn bảng


Operation steps
Step 1: Bôi đen nội dung từ “Bun” đến “Sam”
Step 2: Vào Insert chọn Table
Step 3: Chọn Convert text to table
Tại number of column điều chỉnh thành 3
Tick chọn vào Tab
Tick chọn vào Autofit to Window -> Chọn OK
Hoàn thành thao tác tại Task 3

Task 4: Insert a footnote / Cut and Paste (Chèn chú thích/ Cắt và dán nội dung)
Operation steps
Step 1: Đặt chuột bên phải tiêu đề “Places to play”
Step 2: Tại thẻ Reference chọn Insert footnote
Step 3: Bôi đen nội dung “We will be adding more locations soon!”
Bấm chuột phải chọn Cut
Step 4: Đặt chuột tại Footnote cuối trang
Bấm chuột phải -> Chọn Paste – Keep Source Formatting
Hoàn thành thao tác Task 4
Chú thích:
* Khi đi thi MOS k đc dùng phím tắt vì phần mềm chấm điểm giải lập sẽ k
nhận dạng các bước dùng phím tắt -> mất điểm -> dùng chuột bấm lệnh hoàn toàn
* Merge Formatting: 50 Source Formatting + 50 Target Formatting
* Keep Text Only: Bỏ Source Formatting hoàn toàn

Task 5: Make a diagram -> Closed Chevron Process Diagram (sơ đồ qui trình)
Operation Steps
Step 1: Đặt chuột vào vị trí đề bài yêu cầu
Step 2: Vào thẻ Insert – nhóm Illustrations -> Chọn SmartArt
Step 3: Nhập nội dung vào SmartArt -> Trong đề nd đc y/c: “Make friends/Play safe/
Have fun”
Chú thích:
*Cách tìm SmartArt nhanh
B1: Chọn All và chọn kiểu bất kì
B2: Nhấn liên tục phím của chữ cái đầu tiên của kiểu biểu đồ đó trên bàn phim
và dừng lại tại kiểu mà đề bài yêu cầu -> Chọn OK
Hoàn thành thao tác Task 5

Task 6: Subject Propety – Thuộc tính chủ đề


Operation Steps:
Step 1: Vào thẻ File -> Chọn Info
Step 2: Tại nhóm Properties cuộn chuột xuống dưới -> Chọn Show all Properties
Tại Subjects nhập nội dung
Sau khi nhập nội dung chọn nút biểu tượng Quay về
Hoàn thành xong thao tác Task 6

Task 7: Show the Tab Formatting Symbols/ Hiển thị kí hiệu định dạng Tab
Operation Steps:
Step 1: Vào File chọn Options
Step 2: Chọn Display -> Tab characters và bỏ Tick ở các kí tự khác -> OK
Hoàn thành thao tác Task 7

GENERAL NOTE
* Tải file mới về sau mỗi lần tập luyện để co stheer tập đi tập lại nhiều lần
* Đối với character symbols thì phải vào hộp Options để tắt hết vì character
symbols thuộc về phần cài đặt máy

PROJECT 2
Format thì liên quan đên thẻ Home
Task 1: Border to the entire document– Viền cho toàn bộ văn bản
Operation Steps
Step 1: Click chuột thẻ Design
Step 2: Tìm nhóm thẻ Page Background -> Click chuột phần Page Borders -> Nhấn
Page Border -> Box -> Click chuột vào Color -> chọn kiểu màu Green, Accent 5 ->
Click chuột trên phần Width chỉnh 3pt -> Click chuột phần Apply to để Whole
document -> OK
Hoàn thành thao tác Task 1
Chú thích
Có 2 nhóm màu
* Theme color (nhóm màu có 3 từ trở lên, nếu đề cho thêm light bao nhiêu phần
trăm thì dóng xuống dưới để có độ màu thích hợp)
* Standard color (nhóm màu có 2 từ - nhóm màu cơ bản - nhóm màu k thay đổi)

Task 2: Chèn Bookmark/ Chèn đánh dấu trang (Bookmark chính là tính năng
sử dụng để đánh dấu nội dung tìm cho dễ theo tên Bookmark)
Operation Steps
Step 1: Bôi đen Heading mà đề yêu cầu
Step 2: Click chuột thẻ Insert -> Tìm nhóm Links -> Chọn Bookmark ->Nhập tên
mới ở chỗ [Bookmark name] -> Ấn Add
Hoàn thành thao tác Task 2

Task 3: Move the image / Di chuyển ảnh – Apply Text Wrapping/ Ngắt dữ liệu
Operation Steps
Step 1: Chọn ảnh
Step 2: Ấn chuột phải chọn Cut (k đc dùng phím tắt) -> Đặt chuột ở vị trí chuyển ảnh
tới mà đề yêu cầu -> Ấn chuột phải -> Chọn Paste option nào cũng đc (kiểu nào cũng
đc)
Step 3: Chọn ảnh -> Click chuột vào Thẻ ngữ cảnh Format -> Click chuột phần Wrap
Text trong nhóm thẻ Arrange -> Chọn kiểu Tight (đây là kiểu đề yêu cầu)
Hoàn thành thao tác Task 3

Task 4: Remove Format/ Xóa định dạng


Operation Steps
Step 1: Bôi đen Heading mà đề yêu cầu
Step 2: Click chuột vào thẻ Home
Step 3: Tìm nhóm thẻ Font
Step 4: Chọn Clear Format (nó là cái biểu tượng)
Hoàn thành thao tác Task 4

Task 5: Inspect the document and remove information-> Kiểm tra và xóa tài
liệu
Operation Steps
Step 1: Click chuột thẻ File
Step 2: Chọn Info -> Click chuột phần Check for Issues -> Chọn Inspect Document
( cái chỗ hỏi lưu lại dữ liệu trc k -> dữ liệu trc chính là mấy câu hỏi trc mình đã làm)
-> ấn No nếu k muốn lưu và Yes nếu muốn lưu và đi thi chắc chắn là phải lưu -> Tick
chuột phần Document …. Personal Information (vì đề chỉ yêu cầu remove Personal
Info nên là tick cái này thôi là đc)-> Nhấn Inspect -> Ấn Remove all -> Close
Hoàn thành thao tác Task 5

Task 6: Change format / Thay đổi định dạng


Operation Steps
Step1: Bôi đen nội dung đề yêu cầu (cả dấu chấm câu cũng phải bôi k đc bỏ)
Step 2: Click chuột thẻ Home -> Tìm nhóm thẻ Styles
Step 3: Click chuột vào mũi tên và chọn kiểu mà đề yêu cầu -> đề yêu cầu Intense
emphasis
Hoàn thành thao tác Task 6
Task 7: Add Alternative text/ Chèn văn bản thay thế (Tính năng của cái này là
để cho người khiếm thị người ta k đọc đc thì nghe đc văn bản)
Operation Steps
Step 1: Bôi đen bảng
Step 2: Ấn chuột phải -> Chọn Table Properties -> Click chuột chỗ Alt text -> Nhập
tiêu đề vào Title -> Nhập ở phần mô tả chính là cái content đề yêu cầu -> OK
Hoàn thành thao tác Task 7

PROJECT 3
Task 1: Change Margin/ Thay đổi lề
Step 1: Click chuột thẻ layout -> Click chuột phần Margin -> Chọn kiểu lề đề yêu cầu
[Narrow]
Hoàn thành thao tác Task 1

Task 2: Insert textbox/ Chèn Textbox- Cover page/ Trang bìa


Operation Steps
Step 1: Nhấp chuột ở vị trí giữa lề và trang bìa miễn sao mà cái chuột vẫn là đag nhấp
nháy và có dính vào trong bìa
Step 2: Click chuột thẻ Insert -> Tìm nhóm Text -> Text Box -> Chọn kiểu mà đề
yêu cầu
Chỉnh vị trí Text box
Step 1: Click chuột vào viền của Textbox -> Click chuột thẻ ngữ cảnh Format ->
Click Position -> Chọn Bottom center (đề yêu cầu)
Để nhập nội dung
Click chuột ở phần có chữ sau đó nhập nội dung ở bên trong dấu nháy kép (nội dung
đề yêu cầu)
Hoàn thành thao tác Task 2

Task 3: Đổi Line Spacing/ Đổi giãn dòng


Step 1: Bôi đen nội dung đề yêu cầu
Step 2: Click chuột thẻ Home -> nhóm Paragraph -> Click chuột nút mũi tên/ đây gọi
là nút Option -> Tìm đến phần Line spacing cài là Exactly -> At: 14pt -> OK
Hoàn thành thao tác Task 3

Task 4: Cập nhật bảng phụ lục/ Update the table of contents
Step 1: Click chuột bảng mục lục ở trang 2 nó sẽ bôi đen hết
Step 2: Click phần Update table -> chọn Update entire table/ cập nhật toàn bộ -> OK
Hoàn thành thao tác Task 4

Task 5: Insert a file doc or word


Step 1: Khi k có dòng trống ở trên thì đặt chuột ở ngay trc Heading mà đề yêu cầu
Step 2: Click chuột thẻ Insert -> tìm nhóm Text -> Click chuột nút tam giác nhỏ cạnh
nút Object -> Chọn Text from -> Chọn file đề yêu cầu (file introduction tải ở trong
link drive trên nhóm) -> Chọn Insert
Hoàn thành Task 5
Task 6: Change background -> Đổi màu nền
Step 1: Click chuột thẻ design
Step 2: Tìm nhóm page background
Step 3: Chọn Page color
Step 4: Chọn kiểu mà đề bài yêu cầu (màu Gold, Accent 4, lighter 80%)
Hoàn thành thao tác Task 6

Task 7: Convert list/ Chuyển đổi danh sách


Step 1: Bôi đen nội dung nằm ở dưới Heading mà đề yêu cầu
Step 2: Click chuột thẻ Home
Step 3: Tìm nhóm Paragraph
Step 4: Chọn numbering library (cái biểu tượng hình ba dòng kẻ mà có số)
Step 5: Chọn kiểu đề yêu cầu
Hoàn thành Task 7
PROJECT 4
Task 1: Line Spacing/ Thay đổi giãn dòng cho toàn bộ văn bản
Step 1: Bôi đen toàn bộ văn bản -> Home
Step 2: Tìm nhóm Editing nằm góc bên tay phải -> Select -> Select all -> Click nút
mũi tên của nhóm Paragraph -> Tìm Line Spacing chọn double -> OK
Hoàn thành thao tác Task 1

Task 2: Change Format


Step 1: Bôi đen nội dung mà đề yêu cầu
Step 2: Click chuột thẻ Home
Step 3: Tìm nhóm Styles
Step 4: Chọn mũi tên -> Chọn kiểu đề yêu cầu
Hoàn thành thao tác Task 2

Task 3: Add Header


Steps: Click chuột thẻ insert -> Tìm nhóm Header and Footer -> Click chuột phần
Header -> Chọn kiểu Banded -> Tick phần Different first page -> Close Header
Footer biểu tượng màu đỏ chữ X

Task 4: Change character spacing / Khoảng cách giữa các ký tự


Steps: Click chuột thẻ Home -> Tìm nhóm Editting -> Click chuột nút Option (nút
mũi tên) của Find -> Chọn go to -> Chỗ go to what chọn Heading -> Nhập số 5 ->
Nhấn Go to

Làm việc với đoạn văn số 2


Steps : Bôi đen đoạn văn số 2 -> Click chuột nút Option của nhóm Font -> Click
chuột thẻ Advanced -> Chỗ Spacing để Expanded – By: 2pt -> Nhấn OK

Task 5: Chèn Page Section Break / dấu ngắt trang


Steps: Đặt chuột vào ngay trc Heading mà đề yêu cầu -> Click chuột vào layout ->
Click chuột vào Break -> Chọn kiểu Next page (ngắt sang trang khác)
Task 6: Margin/ lề
Steps: Click chuột thẻ Layout -> Click chuột trên phần Margin -> Chọn Custom
Margin -> Điền các thông số mà đề yêu cầu -> Apply to để là Whole document ->
OK
This point forward: từ vị trí đặt chuột trở về trc
This section: trang tại vị trí chuột

PROJECT 5
Task 1: Insert contents of a file/ Chèn nội dung một file mới (file word.doc)
Steps: Đặt chuột ở dòng trống đặt ngay dòng kẻ ngang -> Click chuột thẻ Insert ->
Tìm nhóm Text -> Click chuột nút tam giác nhỏ bên cạnh chữ Object-> Chọn Text
from file -> Chọn file mà đề yêu cầu -> Ấn Insert

Task 2: Rearrange the …. first point / Điều chỉnh lên đầu


Steps: Chọn nội dung mà đề yêu cầu (nhấp vào đối tượng đó) -> Click chuột trên thẻ
Design ngữ cảnh -> Ấn chuột vào Move up (mỗi lần nhấp hình lên 1 bậc) -> nhấp
đến khi nào Accessibility lên đầu tiên

Task 3: Chèn ảnh/ Add a picture – Apply Effect /áp dụng hiệu ứng
Steps: Đặt chuột dưới Text bên trong slide 3 -> Click chuột thẻ Insert -> Click phần
Picture -> Chọn file ảnh mà đề yêu cầu r chọn Insert
Phần áp dựng hiệu ứng: Chọn ảnh -> click chuột thẻ format ngữ cảnh -> Click chuột
phần Picture effect -> chọn Bevel -> Chọn kiểu đề yêu cầu Soft Round

Task 4: Áp dụng Bullet list / áp dụng gạch đầu dòng


Steps: Bôi đen nội dung mà đề yêu cầu -> Click chuột thẻ Home -> Trong thẻ Home
tìm nhóm Paragraph -> Click chuột phần Bullet -> Chọn kiểu vòng tròn đặc (vòng
tròn đen)

Task 5: Chèn Watermark/ kí tự ẩn


Steps: Click chuột thẻ Design -> Tìm Page Background -> Click Watermark -> Chọn
custom watermark -> Chọn text -> Nhập nội dung đề yêu cầu (ICE-MOS-TOEIC) ->
Click Font chọn kiểu đề yêu cầu -> OK

Task 6: Chèn Endnotes/ Chèn chú thích


Steps: Đặt ngay sau Heading cuối cùng -> Click chuột thẻ Reference -> Click nút
Options của nhóm Footnotes -> Chọn Endnotes -> Click chuột number Format ->
Chọn kiểu 1, 2, 3… kiểu định dạng đề yêu cầu -> Nhấn Insert -> Nhập nội dung bên
trong dấu nháy kép

PROJECT 6
Task 1: Sentences case/ viết hoa chữ cái đầu câu
Steps: Click chuột biểu tượng bôi đen bảng -> Click chuột thẻ Home -> Tìm nhóm
Font -> Click chuột trên phần change case (cái kí tự Aa) -> Chọn sentence case

Task 2: Add…Shape/ Chèn hình vẽ


Steps: Click chuột thẻ Insert -> Click chuột phần Shape -> Chọn kiểu mà đề yêu cầu
Chỉnh Align/ chỉnh vị trí
Click chuột thẻ Format -> Click chuột phần Position -> Chọn Bottom center
Áp dụng Effect/ Áp dụng hiệu ứng
Click chuột Shape Effect -> Chọn kiêu mà đề yêu cầu

Task 3: Highlight text


Steps: Bôi đen dòng có chứa từ đề yêu cầu -> Ấn chuột phải chọn Text hightlight
color -> Chọn kiểu màu mà đề yêu cầu.

Task 4: WordArt/ Chữ nghệ thuật


Steps: Bôi đen nội dung mà đề yêu cầu -> Click chuột thẻ Insert -> Tìm nhóm Text -
> Click chuột phần biểu tượng WordArt -> Chọn theo màu/ kiểu mà đề yêu cầu

Task 5: Find Replace/ Tìm kiếm và thay thế


Steps: Click chuột thẻ home -> Tìm nhóm Editting -> Click chuột phần Replace ->
Trong ô Find what nhập từ mà đề yêu cầu tìm kiếm, chỗ replace nhập từ muốn thay
thế -> nhấn replace all

PROJECT 7
Task 1: Apply style to the table
Steps: Bôi đen bảng -> Click chuột thẻ Design ngữ cảnh -> Ở nhóm Table Styles
chọn theo kiểu mà đề yêu cầu

Task 2: Insert Registered sign -> Chèn kí tự đặc biệt


Steps: Đặt chuột ngay sau Text mà đề yêu cầu -> Click chuột thẻ Insert -> Tìm đến
nhóm Symbol -> Clickk chuột phần symbol -> Chọn More symbol -> Click chuột
phần Special Characters -> Chọn Registered -> Ấn Insert

Task 3: Add Property/ Chèn thông tin cá nhân - thông tin mặc định
Steps: Thẻ file -> Info -> Show All Property -> Các bước còn lại tự làm

Task 4: Insert Caption/ Chèn tiêu đề cho bảng


Steps: Click biểu tượng bôi đen bảng -> Chuột phải - Insert Caption -> Nhập nội
dung vào Caption -> Click chuột Position để Below selected item/ bên dưới -> OK

Task 5: Chèn Cover Page/ Trang bìa


Steps: Click chuột thẻ Insert -> Click chuột Cover Page -> Chọn kiểu mà đề yêu cầu
- Banded

Xóa Placeholder
Click ô nhỏ phía trên (Company adress) -> Ấn delete trên bàn phím

Task 6: Xoay khổ giấy ngang - Orientation to Landscape


Click chuột thẻ Home -> Tìm nhóm Paragraph -> Click chuột biểu tượng Paragraph
Marks (biểu tượng kí tự ẩn) -> Đặt chuột ở vị trí phía sau Section Break hoặc bên
dưới -> Click chuột thẻ Layout -> Orientation -> Chọn Landscape/ khổ ngang
BÀI TẬP 2 - PROJECT 1
Task 1: Xóa Section Break - Xóa dấu ngắt trang
Steps: Click thẻ Home - nhóm Paragraph -> Click chuột biểu tượng Paragraph Marks
-> Đặt chuột ngay trc Section Break -> Ấn Delete trên bàn phím

Task 2: Chèn một Alternative/ Một văn bản thay thế


Steps: Chuột phải vào ảnh -> Format Picture (nhìn xuống cuối) -> Click chuột
Layout and Property -> Click chuột Alt Text -> Nhập Title

Thao tác bước cuối k giống thì làm thử với cái bảng ở trên đc k
Alt Steps: Chọn đối tượng -> Chuột phải -> Format Picture -> Click chuột Layout
and Property -> Alt Text -> Nhập Title

Task 3: Configure the table/ Hay điều chỉnh chiều rộng cho cột
Steps: Click chuột trang tính mà đề yêu cầu -> Bôi đen bảng -> Click chuột thẻ
Layout - ngữ cảnh -> Tìm nhóm Cell Site -> Biểu tượng Distribute column (căn đều
cho cột)

Task 4: Apply effect


Steps: Chọn Title -> Click chuột thẻ Home -> Tìm nhóm Font -> Trong nhóm Font
click chuột biểu tượng Effect chữ A -> Chọn Reflection -> Chọn kiểu đề yêu cầu

Task 5: Insert a diagram/ Chèn sơ đồ


Steps: Đặt chuột tại dòng trống ở giữa hai heading mà đề yêu cầu -> Click chuột thẻ
Insert -> Chọn Smart Art -> Click chuột vào All -> Nhấp chuột vào một sơ đồ bất kì -
> Ấn chữ cái đầu tiên của tên sơ đồ -> Ấn liên tục cho đến khi nhảy tới tên của sơ đồ
mà đề yêu cầu -> OK -> Insert nội dung vào diagram mà đề yêu cầu (Nhập nội dung
vào ô nháy kép -> Nhấp chuột vào ô bên dưới nhấn delete hoặc backspace -> Add
Shape trên thanh công cụ ngay bên trái nếu muốn thêm ô mới)

Task 6: Restart number list/ Khởi động lại danh sách


Steps: Chọn list mà đề yêu cầu (Nhấn vào cái heading 4. ngay dưới Text) -> Chuột
phải -> Restart at

Task 7: Change Border of the picture -> Thay đổi viền


Steps: Chọn ảnh -> Click chuột thẻ ngữ cảnh Format -> Click Picture Border -> Chọn
kiểu màu đề yêu cầu

Task 8: Link/ Chèn siêu liên kết


Steps: Chọn ảnh -> Click chuột thẻ Insert -> Tìm nhóm Link -> Chọn Hyper Link ->
Email address -> Nhập email đề yêu cầu -> Nhập Subject -> OK

PROJECT 2
Task 1: Change Line Spacing
Steps: Home -> Click chuột Select - vị trí cuối góc thay phải trên thanh công cụ ->
Select All -> Nút mũi tên của Paragraph -> Ở Line spacing điền 1.25 Line -> OK
Task 2: Chèn Bookmark
Steps: Đặt chuột ở đầu đoạn văn -> click chuột thẻ Insert -> Tìm nhóm Link ->
Bookmark -> Nhập tên mới cho Bookmark -> Add

Task 3: Justified/ Căn đều


Steps: Home -> Select chọn Select All -> Tìm nhóm Paragraph -> Chọn biểu tượng
căn đều - Justified

Task 4: Split column/ Chia cột


Steps: Bôi đen đoạn văn đề yêu cầu -> Click chuột thẻ Layout -> Click chuột phần
column -> Trong phần column chọn More columnn -> Chọn 2 cột - Two Preset, phần
Spacing điền 0.3” (0.3 inch) -> Ấn OK
Ý 2:
Đặt chuột ngay trc Text mà đề yêu cầu -> Click chuột phần Break -> Chọn column ->

Task 5: Numbered list


Thẻ Home -> Tìm nhóm Paragraph -> Click chuột phần numbering (k có nhấn cái
mũi tên)

PROJECT 3
Task 1: Table of Content / Chèn bảng mục lục
Steps: Đặt chuột ở dòng trống nằm ở ngay dưới Heading mà đề yêu cầu -> Reference
-> Table of content -> Chọn kiểu mà đề yêu cầu

Task 2: Chỉnh sửa năm trích xuất nguồn


Steps: Thẻ Reference -> Manage Sources -> Chọn năm Bên Current List, đề yêu cầu
năm nào chọn năm đó -> Edit chỉnh sửa -> Điền năm 2020 thành 2016 -> OK ->
Close

Task 3: Clear Format/ Xóa định dạng


Steps: Click chuột thẻ Home -> Tìm nhóm Editing -> Click chuột mũi tên của Find -
> Go to -> Chọn Heading ở chỗ Go to what -> Nhập số 3 ở Enter Heading number ->
Go to -> Bôi đen đoạn văn nằm ngay bên dưới (đoạn văn đỏ đỏ in nghiêng) -> Tìm
nhóm Font -> Chọn Clear All Format (biểu tượng chữ A cạnh Aa)

Task 4: Remove function


Steps: Bôi đen bảng -> Click chuột thẻ Layout- ngữ cảnh -> Chọn Convert to Text ->
OK

Task 5: Spilt Cell/ Chia ô


Steps: Chọn nội dung mà đề yêu cầu ->Click chuột thẻ Layout -> Nhóm Merge Chọn
Split Cells -> Điền 2 cột 1 dòng -> OK
Task 6: Split table / Tách bảng
Steps: Bôi đen dòng bên dưới (OneNote ... Tiffany) -> Click chuột thẻ ngữ cảnh
Layout -> Nhóm Merge chọn Split table ->
Ý 2: Di chuyển bảng
Click chuột vào biểu tượng bôi đen cả bảng -> Giữ chuột trái -> Nhấc bảng sang phải
của bảng còn lại (Chung qui lại là ý này thao tác bằng chuột)

Task 7: Create a large capital/ tạo chữ cái lớn


Steps: Đặt chuột vào ngay đầu của đoạn văn -> Click chuột thẻ Insert -> Tìm nhóm
Text -> Chọn Drop Cap -> Nhấn Drop Cap Options -> Chọn In margin -> Lines to
drop: 4

Task 8: Rearrange Table of Contents to landscape / Xoay khổ ngang


Steps: Đặt chuột vào bảng mục lục ở trang 1/ Có thể đặt ngay sau chữ Contents ->
Thẻ Layout ngữ cảnh -> Click chuột Orientation nhóm Set up -> Chọn Landscape

PROJECT 4
Task 1: Find and Replace/ Tìm kiếm và thay thế
Steps: Click chuột thẻ Home -> Tìm nhóm Editing -> Replace -> Find what: Từ bạn
muốn tìm kiếm -> Replace with: Từ muốn thay thế -> Replace All

Task 2: Apply format/ Áp dụng đinh dạng


Steps: Click chuột thẻ Design -> Tìm nhóm Document format -> Chọn kiểu mà đề
yêu cầu

Task 3: Change Style/ Thay đổi style


Steps: Bôi đen Text mà đề yêu cầu -> Thẻ Home -> Nhóm Style -> Chọn kiểu
Heading 1 như đề yêu cầu ->
Ý 2: Update Table Content
Chọn bảng mục lục -> Click chuột vào Update table có biểu tượng xuất hiện ngay sau
khi chọn mục lục -> Update entire table -> OK

Task 4: Change the zoom of the document


Steps: Click chuột thẻ View -> Click vào Zoom biểu tượng hình kinh lúp ở nhóm
Zoom -> Điền Percent là 98% -> OK

Task 5: Modify the color/ Chỉnh sửa màu


Steps: Chọn sơ đồ -> Click chuột thẻ Design -> Click chuột phâng change color ->
Chọn kiểu mà đề yêu cầu ->
Ý 2: Apply effect
Smart Art style -> Chọn kiểu mà đề yêu cầu

PROJECT 5
Task 1: Apply theme/ Áp dụng chủ đề
Steps: Áp dụng thẻ Design -> Tìm nhóm Theme -> Chọn kiểu đề yêu cầu

Task 2: Change format


Steps: Bôi đen đoạn văn mà đề yêu cầu -> Click chuột thẻ Home -> Tìm nhóm Font -
> Click chuột vào change case (biểu tượng Aa) -> Chọn kiểu mà đề yêu cầu

Task 3: Vertical Alignment/ Căn giữa theo chiều dọc


Steps: Click chuột thẻ Layout -> Click chuột nút Option của nhóm Page Setup ->
Click chuột thẻ Layout -> Click chuột Vertical Alignment -> Chọn Center -> Apply
to: Whole document -> OK

Task 4: Chèn bibliography / Chèn danh sách nguồn


Steps: Vị trí chèn là ở phía cuối văn bản -> Đặt chuột ở vị trí cuối văn bản -> Click
chuột thẻ References -> Click chuột phần bibliography nhóm Citatic -> Chọn kiểu
mà đề yêu cầu

Task 5: Apply numberlist / Danh sách kiểu số


Steps: Bôi đen nội dung mà đề yêu cầu -> Click chuột thẻ Home -> Tìm nhóm
Paragraph -> Click chuột phần numbering -> Chọn kiểu mà đề yêu cầu

Task 6: Stop Tracking/ Tắt tính năng cảnh báo (CẢNH BÁO CHỈNH SỬA -
KHI AI SỬA TÀI LIỆU CỦA MÌNH NHƯ THẾ NÀO THÌ SẼ CÓ CẢNH
BÁO)
Steps: Click chuột thẻ Review -> Nhấc chuột phần Track changes nhóm Tracking.

PROJECT 6
Task 1: Chèn Footer/ Chèn chân trang
Steps: Click chuột thẻ Insert -> Tìm nhóm Header Footer -> Click chuột Footer ->
Chọn Edit Footer -> Click chuột phần Date and Time -> Click chuột Update
automatically -> OK -> Click chuột phần Different first page nhóm Options -> Close
Header Footer
Ý2
Steps: nhóm Insert -> Click date and time -> Update automatically

Task 2: Check for accessibility


Steps: Click chuột thẻ File -> Chọn Info -> Check for Issues -> Check Accessibility -
> Chọn lỗi bên trong nhóm Errors là Table -> Kéo xuống vị trí bên dưới -> Làm theo
các bước hướng dẫn ở phần How to fix

Task 3: Xóa đi màu nền / Remove background


Steps: Chọn ảnh -> Click thẻ ngữ cảnh Format -> Click phần Remove Background
nhóm Adjust -> Mark Ares to keep -> Vẽ xung quanh và đừng gạch vào con chó ->
Keep changes

Task 4: Insert table/ Chèn bảng


Steps: Đặt chuột ở dòng trống nằm ở phía trên Heading mà đề yêu cầu -> Click chuột
thẻ Reference -> Tại nhóm Caption chọn Insert table of Figure -> Click chuột Tab
Leader chọn kiểu gạch nối đứt (----) -> OK

Task 5: Copy only text


Steps: Bôi đen đoạn văn số 2 nằm bên dưới Heading -> Nhấn chuột phải chọn Copy -
> Đặt chuột vào vị trí bên dưới bức ảnh -> Ấn chuột phải -> Keep text only ->

PROJECT 7
Task 1: Bullet / Gạch đầu dòng
Steps: Bôi đen nội dung mà đề yêu cầu -> Thẻ Home tìm nhóm Paragraph -> Chọn
Bullet -> Define new bullet -> Click chuột phần Picture -> Chọn ảnh mà đề yêu cầu -
> Insert -> OK

Task 2: Downgrade/ Giảm cấp


Steps: Bôi đen nội dung mà đề yêu cầu -> Thẻ Home nhóm Paragraph -> Bullet có số
-> Numbering -> Change list Level -> Chọn Level 2

Task 3: Text Wrapping -> Chèn dấu ngắt trang/ ngắt văn bản
Steps: Đặt chuột ngay trước Heading mà đề yêu cầu -> Click chuột Layout -> Nhóm
Page Setup chọn Break -> Text Wrapping

Task 4: Apply effect to the image/ Áp dụng hiệu ứng cho ảnh
Steps: Chọn ảnh -> Chọn thẻ ngữ cảnh Format -> Chọn Artistic Effect
-> Chọn kiểu mà đề yêu cầu

Task 5: Create a number list starting from 10/ Tạo danh sách
Steps: Bôi đen nội dung mà đề yêu cầu -> Thẻ Home nhóm Paragraph -> Click chuột
phần number list (numbering) -> Nhấn chuột phải vào bullet mới tạo -> Set
numbering value -> Tại set value to nhập số 10 -> OK

Task 6: Xóa background/ Xóa màu nền


Steps: Click chuột thẻ Design -> Nhóm Page Effect Page color -> No color

Task 7: Create table/ Tạo bảng


Steps: Bôi đen nội dung mà đề yêu cầu -> Click chuột thẻ Insert -> Click chuột phần
table Convert Text to Table -> Điền number column ở mỗi cột -> Chọn AutoFit to
Window và chọn Seperate text at Commas -> OK

PROJECT 8
Task 1: AutoCorrect to replace
Steps: Thẻ File -> Chọn Options -> Proofing -> Chọn AutoCorrect Options -> Điền
phần Replace: từ mà đề yêu cầu - With: từ đề yêu cầu -> Ấn Replace -> OK

Task 2: Text...wrap/ Ngắt text


Steps: Chọn ảnh -> Thẻ ngữ cảnh Format -> Click chuột phần Wrap Text -> More
Layout Options -> Chọn Wrapping style là Square -> Phần Warp Text chọn Left only
-> OK

Task 3: Format/ Định dạng


Steps: Bôi đen Text -> Tìm nhóm Font -> Click chuột Bold/ Chữ B -> Click chuột
phần cỡ chữ chọn 18 -> Click chuột mũi tên của Underline - gạch chân và chọn kiểu
Thick underline (để chuột vô từng kiểu thì nó sẽ hiện tên) -> Dóng xuống dưới
Underline color -> Chọn kiểu màu mà đề yêu cầu

Task 4: Chèn một hyperlink


Steps: Bôi đen nội dung mà đề yêu cầu -> Click chuột thẻ Insert -> Nhóm Connect
Chọn Links chọn Hyperlink -> Existing File of Web page -> Nhập address mà đề yêu
cầu -> OK

Task 5: Replace text


Steps: Bôi đen Text mà đề yêu cầu -> Click chuột thẻ Insert tìm nhóm Symbols ->
Click chuột phần Symbol -> More symbols -> Click chuột Special characters ->
Chọn Copyright và chọn Insert

Task 6: Add page numbers/ Chèn số thứ tự trang


Steps: Click chuột thẻ Insert -> Nhóm Header Footer -> Page number -> Bottom of
Page -> Chọn kiểu mà đề yêu cầu -> Điền phần Bottom 0.3” -> Close

Task 7: Add quick table/ Chèn bảng nhanh


Steps: Đặt chuột vào dòng trống vị trí phía trên Heading mà đề yêu cầu -> Chọn thẻ
Insert -> Table -> Quick Table -> Chọn kiểu mà đề bài yêu cầu - Calendar 1

You might also like