You are on page 1of 17

MOS-WORD-Ôn tập

 Buổi 1
***Project 01
Task 1: Thêm mục lục Automatic Table 1 bên dưới văn bản “This Month” ở trang 1.

Đặt nháy chuột dưới chữ This Month (vị trí con nháy nằm đầu dòng) → thẻ References → Table of
Contents → chọn Automatic Table 1.

Task 2: Thêm dấu hiệu thương mại (Trade Mark) ngay sau văn bản “Ware Wolf” ở trang 4.

Đặt nháy chuột sau Learning WareWolf → thẻ Insert → Symbol → More Symbol → Special
Characters → chọn biểu tượng Trade mark → Insert.

Task 3: Thêm hiệu ứng Soft Round Bevel vào đồ họa SmartArt ở gần đầu trang 1.

Click chuột vào hình → Format → Shape Effects → Bevel → Soft Round.

Task 4: Trong danh sách dấu hoa thị gần cuối trang 4, hãy thay đổi dấu hoa thị mặc định thành dấu
hoa thị ảnh dựa vào “contruction.png” trong thư mục hình ảnh.

Thẻ home → tô đen danh sách → Paragraph → biểu tượng hoa thị → Define new bullet → Picture →
Ấn Browse → chọn đến nơi lưu bài → chọn Project đang thực hiện → chọn hình.

Task 5: Ở trang 2, định dạng văn bản bắt đầu bằng “Volunteers at Trey Research” và kết thúc bằng
“…reycyclables as they worked.” Thành 2 cột.

Tô đen văn bản → Layout → Columns → chọn Two.

***Project 02
Task 1: Áp dụng hiệu ứng nghệ thuật Pencil Graycale cho ảnh gần đầu trang.

1
MOS-WORD-Ôn tập
Click chọn hình → Picture Format → ngữ cảnh Adjust → Artistic Effects → Pencil Grayscale.

Task 2: Đặt dãn cách dòng thành 1.15 dòng cho toàn bộ tài liệu.

Home → thẻ Editing → Select → chọn Select All → ngữ cảnh Paragraph → biểu tượng mũi tên 2
chiều lên xuống → chọn 1.15.

Task 3: Sao chép văn bản “Blue Yonder Airlines is sponsoring a contest that is open to all
Graphic Design Intitute students.” Và chỉ dán văn bản (không có định dạng) ở cuối đoạn sau hình
ảnh. Lưu ý: Không xóa văn bản gốc.

Tô đen văn bản → Home → Clipboard → biểu tượng 2 tờ giấy ghép nhau → đặt con trỏ chuột ở đoạn
cuối của hình → Home → Clipboard → Paste → chọn Keep Only Text.

Task 4: Chèn hình mặt trời ở giữa dưới cùng của trang cuối cùng.

Đặt con trỏ chuột dưới cuối cùng văn bản → Insert → ngữ cảnh Illustrations → Shape → biểu tượng
mặt trời → ngữ cảnh Arrange → Position → chọn Position in Bottom Center with Square Text
Wrapping.

***Project 03
Task 1: Thêm viền trang kiểu Box 3pt Purple, Accent 4, Darker 25%.

Design → Page Borders → Box → Width :3pt → Color: Purple ,Accent 4, Darker 25%.

Task 2: Áp dụng kiểu ảnh Metal Frame cho hình ảnh của bánh ngọt.

Chọn hình bánh ngọt → Picture Format → ngữ cảnh Picture Styles → Metal Frame.

Task 3: Áp dụng kiểu đổ bóng Offset: Bottom (Offset Bottom) cho văn bản “Congratulations!”.

Tô đen chữ "Congratulations!" → Home → ngữ cảnh Font → biểu tượng A màu xanh → Shadow →
Outer → Offset: Bottom.
2
MOS-WORD-Ôn tập

Task 4: Thay thế tất cả các trường hợp của văn bản “class” thành “seminar”.

Home → ngữ cảnh Editing → Replace → Find what: class, Replace with: seminar → Replace All →
OK.

Task 5: Giảm danh sách dấu hoa thị đầu dòng xuống một mức.

Tô đen danh sách → Home → ngữ cảnh Paragraph → biểu tượng canh lề mũi tên trái.

Task 6: Chèn hình cuộn: cuộn ngang với văn bản “Bakery and Cafe” ở dưới cùng bên trái của trang.

Insert → Shape → Stars and Banners → Scroll: Horizontal → chuột phải chọn Add Text, nhập văn bản
Bakery and Cafe → Format → ngữ cảnh Arrange → Position → chọn Bottom Left.

***Project 04
Task 1: Thêm nội dung từ tập tin legalstuff.docx nằm trong thư mục Documents sau văn bản “The
frequency of inspections … will be increased” và trước văn bản “You are not authorized to
discuss…”.

Đặt con trỏ chuột dưới đoạn "The frequency of inspections... will be increased" và trước văn bản "You
are not authorized to discuss..." → Insert → ngữ cảnh Text → Text from file → chọn legalstuff.docx.

Task 2: Xác định vị trí văn bản liểu Austin Quote gần cuối tài liệu, “Internal use” refer…, và thêm
dấu trang có tên “Austin” ở đầu đoạn văn bản.

Xác định vị trí văn bản "Internal use"..... → đặt con nháy chuột ở đầu văn bản → Insert → ngữ cảnh
Links → Bookmark → đặt tên Austin → Add.

Task 3: Áp dụng kiểu định dạng tài liệu Black & White (Word) cho tài liệu.

Design → ngữ cảnh Document Formatting → chọn Black & White (Word).

3
MOS-WORD-Ôn tập
Task 4: Tạo một danh sách đầu dòng từ văn bản trên trang 2: “Frequency of guard patrols of the
warehouse … parking lot will be increased.”.

Tô đen từ "Frequency of guard patrols... parking lot will be increased" → Home → thẻ Paragraph →
chọn biểu tượng hoa thị MẶC ĐỊNH.

Task 5: Áp dụng highlight màu hồng cho văn bản “DO NOT COPY OR REDISTRIBUTE” gần
đầu trang.

Tô đen dòng DO NOT COPY OR REDISTRIBUTE → Home → ngữ cảnh Font → chọn biểu tượng
cây bút → chọn màu hồng.
***Project 05
Task 1: Thêm SmartArt Vertical Bullet bên dưới văn bản “Once again, we would like to offer
special thanks to:”. Thêm văn bản Frank Miller vào hình màu xanh lá cây trên cùng.

Đặt con trỏ chuột dưới văn bản "Once again, ..... thanks to:" → Insert → SmartArt → List → Vertical
Bullet → Khung đầu tiên nằm trên điền "Frank Miller".

Task 2: Thêm bảng có tám hàng và bốn cột trong phần “Cultivated Land Summary”, bên dưới văn
bản “The table below lists the summary counts."

Đặt con trỏ chuột dưới "The table below lists the summary counts" của văn bản Cultivated Land
Summary → Insert → Table → Insert table → dòng columns (cột) nhập 4, dòng rows (hàng) nhập 8.

Task 3: Hợp nhất tất cả các ô ở hàng dưới cùng của bảng bên dưới tiêu đề “Wilderness Summary”
thành một ô.

Tìm đến đoạn văn Wilderness Summary → tô đen dòng cuối cùng trong bảng → chọn Layout →
Merge Cells.

Task 4: Trong bảng bên dưới “Wilderness Summary”, điều chỉnh chiều rộng cột để tất cả các cột
có cùng chiều rộng.

Chọn bảng dưới tiêu đề Wilderness Summary → Layout → ngữ cảnh Cell Size → Distribute Columns.

4
MOS-WORD-Ôn tập

Task 5: Thêm status “Requires commiltee review” vào thuộc tính tài liệu.

Chọn File → Info → nhìn bên phải Properties → Show All Properties → Dòng status, nhập Requires
commiltee review.

Task 6: Sửa đổi nguồn trích dẫn để thay đổi năm thành "2021".
References → ngữ cảnh Citations & Bibliography → Manage Source → Chọn nội dung trích dẫn ở ô
Current List → Edit → ở hàng Year sửa thành 2021 → OK → Close.

Task 7: Hiển thị tất cả các biểu tượng định dạng ẩn trong tài liệu.

Home → ngữ cảnh Paragraph → bật chữ P ngược hiển thị ký tự.

Task 8: Đặt Alternative Title “Summary Wilderness” và Desciption “This is summary table” trên
bảng dưới tiêu đề “Wilderness Summary”.

Tô đen bảng dưới tiêu đề Wilderness Summary → Layout → ngữ cảnh Table → Table Properties →
Alt Text → phần Title nhập "Summary Wilderness" , phần Description nhập "This is summary table"
→ OK.

 Buổi 2
***Project 06
Task 1: Loại bỏ nền khỏi hình ảnh guitar, cẩn thận không cắt bỏ guitar.

Chọn hình guitar → Picture Format → Remove Background → Kéo phần cắt vừa ra ngoài vật thể →
Keep change.

Task 2: Thêm siêu liên kết đến văn bản “tailspintoys.com” trong đoạn cuối được liên kết với địa chỉ
trang web “http://tailspintoys.com”.

Insert → ngữ cảnh Links → Hyperlink → Existing File or Web Page → giữ nguyên các mặc định,
phần Address nhập link web.
5
MOS-WORD-Ôn tập

Task 3: Thêm hộp văn bản Grid Quote bên dưới hình ảnh guitar với dòng chữ “GOOD SOUNDS”.
Căn chỉnh nó đến giữa dưới cùng của trang.

Đặt con trỏ chuột dưới hình guitar → Insert → Texbox → chọn Grid Quote → sửa nội dung bên trong
thành chữ "GOOD SOUNDS" → Format → Position → Bottom Center.

Task 4: Áp dụng chủ đề Ion cho tài liệu.

Design → Themes → Ion.

Task 5: Trong danh sách hai cột, thêm Column break ngay trước văn bản “Four-
String”.

Đặt con trỏ chuột trước chữ "Four -String" → Layout → ngữ cảnh Page Setup → Break → Column.

***Project 07
Task 1: Chuyển đổi bốn đoạn bắt đầu bằng “Not Your Mama’s Hot Sauce …” và kết thúc bằng
“…open in the morning.” thành bảng. Tự động căn chỉnh độ rộng các ô bảng với nội dung.

Tô đen nội dung "Not Your Mama's Hot Sauce.... open in the morning" → Insert → Table → Convert
Text to Table → chọn dòng AutoFit to Contents → OK.

Task 2: Thêm nội dung của tệp Farmers.docx trong thư mục Document vào cuối tài liệu.

Đặt con trỏ chuột ở cuối tài liệu → Insert → ngữ cảnh Text → Text from file → đến nơi lưu bài →
chọn Farmers.

Task 3: Áp dụng kiểu WordArt Gradient Fill – Gray cho văn bản “We heard you…” ở đầu tài
liệu. Căn chỉnh WordArt đến giữa trang.

Tô đen tiêu đề " We heard you..." → Insert → WordArt → chọn Gradient Fill - Gray
Căn chỉnh: Format (Drawing Tools) → Align → Align Center.
6
MOS-WORD-Ôn tập

Task 4: Kiểm tra tài liệu và xóa bất kỳ thông tin cá nhân nào được tìm thấy.

File → Info → Inspect Document → Inspect → ở phần Document Properties and Personal Information
→ Remove All → Close.

***Project 08
Task 1: Thêm tiêu đề alternative text, “Lunch Menu” vào bảng trong tài liệu.

Tô đen toàn bộ bảng → Layout → ngữ cảnh Table → Table Properties → Alt Text → phần Title điền
Lunch Menu.

Task 2: Áp dụng kiểu bảng Grid Table 4 - Accent 1 cho bảng trong tài liệu.

Tô đen toàn bộ bảng → Table Design → ngữ cảnh Table Styles → chọn Grid Table 4 - Accent 1.

Task 3: Thêm Registered Sign ở cuối tên công ty trong tiêu đề.

Insert → ngữ cảnh Header & Footer → chọn Header → chọn Edit Header → thẻ Insert → Symbol →
More Symbols → Special Characters → chọn Registered trong danh sách → Insert → Close header &
footer (SỬ DỤNG CHO TIÊU ĐỀ NHỎ TRÊN CÙNG).

Task 4: Xóa tất cả thông tin cá nhân khỏi tài liệu.

File → Info → Inspect Document → Inspect → ở phần Document Properties and Personal Information
→ Remove All → Close.

***Project 09
Task 1: Áp dụng Bright Green – Text highlight cho chuỗi văn bản “And you get to see it first!”.

Tô đen nội dung "And you get to see it first!" → Home → ngữ cảnh Font → biểu tượng cây bút →
chọn Bright Green .

7
MOS-WORD-Ôn tập

Task 2: Áp dụng kiểu WordArt Gradient Fill – Gray cho văn bản “Dinosaurs, Dinosaurs” nằm ở
đầu tài liệu. Căn chỉnh WordArt vào giữa tài liệu.

Tô đen tiêu đề " Dinosaurs, Dinosaurs" → Insert → WordArt → chọn Gradient Fill - Gray → Format
→ ngữ cảnh Arrange → Align → Align Center.

Task 3: Sử dụng tính năng Word để thay thế mỗi lần xuất hiện của văn bản “patrons” bằng
“members”.

Home → ngữ cảnh Editing → Replace → nhập patrons ở Find what, nhập members ở Replace with →
ấn Replace cho đến khi hoàn thành → OK.

Task 4: Thêm ngôi sao 12 cánh với văn bản “Limited Offer”. Căn chỉnh ngôi sao ở dưới cùng bên
trái của trang.

Insert → Shape → chọn ngôi sao 12 cánh → vẽ dưới cùng bên trái tài liệu → click chuột phải vào hình
→ Add text → nhập Limited Offer → Position → chọn bottom left.

***Project 10
Task 1: Thêm ngắt trang ngay trước tiêu đề “Room Cleaning”.

Con trỏ chuột trước Room Cleaning → Layout → ngữ cảnh Page Setup → Breaks → Page .

Task 2: Thêm số thứ tự trang vào cuối mỗi trang ở định dạng Brackets 2.

Insert → Page Number → Bottom of Page → Brackets 2.

Task 3: Thay đổi danh sách dấu hoa thị đầu dòng cuối cùng ở bên dưới tiêu đề “Final Check” thành
danh sách dạng số với định dạng 1,2,3.

Tô đen danh sách dưới tiêu đề "Final Check" → Home → ngữ cảnh Paragraph → biểu tượng hoa thị số
→ chọn 1,2,3 (dạng 1. , 2. , 3. ).

8
MOS-WORD-Ôn tập

Task 4: Thêm watermark DO NOT COPY 1 vào tất cả các trang.

Design → Watermark → chọn DO NOT COPY 1.

Task 5: Thay đổi danh sách đánh số thứ hai bắt đầu bằng “1. Clean all mirror”, sửa đổi đánh số bắt
đầu đầu tiên ở “9”.

Tô đen danh sách bắt đầu từ nội dung "Clean all mirrors,.... if necessary" → ngữ cảnh Paragraph →
mũi tên nhỏ góc phải dưới → chọn Set Numbering Value → Set Value to: 9.

 Buổi 3
***Project 11
Task 1: Sử dụng tính năng Go To điều hướng đến dấu trang “OldNews” và xóa đoạn văn tại vị trí
đó.

Home → ngữ cảnh Editing → Find → Go To → Bookmark → chọn OldNews → Go To → xóa văn
bản sau khi đã được di chuyển đến.

Task 2: Trong tiêu đề “New Depot Return Process”, định dạng năm dòng văn bản bắt đầu bằng
“Complete all fields…” dưới dạng danh sách đánh số có dấu ngoặc đơn sau số.

Tô đen nội dung dưới tiêu đề New Depot Return Process (tô 5 dòng) → Home → ngữ cảnh Paragraph
→ biểu tượng hoa thị đánh số → chọn số 1 2 3 dạng 1), 2), 3),...

Task 3: Thêm trang bìa Grid.

Đặt con trỏ chuột ở đầu trang → Insert → Cover Page → Grid.

Task 4: Trên trang sau ngắt ngắt chương, thay đổi hướng trang thành ngang.

Đặt con trỏ chuột ở vị trí bất kì trong trang 2 → Layout → ngữ cảnh Page Setup → Orientation →
Chọn Landscape.
9
MOS-WORD-Ôn tập

Task 5: Thêm nội dung của tệp Return.docx trong thư mục Document bên dưới tiêu đề “Bonuses
are Changing”.

Đặt con trỏ chuột dưới tiêu đề "Bonuses are Changing" → Insert → ngữ cảnh Text → Text from file →
chọn Return.docx.

***Project 12
Task 1: Sắp xếp lại văn bản trong đồ họa SmartArt để “Organically grown” ở trên “Carefully
roasted”.

Chọn hình ảnh của nội dung Organically grown → SmartArt Design → ngữ cảnh Create Graphic →
Move Up.

Task 2: Thêm nội dung của tệp Contact.docx trong thư mục Document bên dưới đường ngang gần
giữa trang.

Đặt con trỏ chuột dưới thanh ngang → Insert → ngữ cảnh Text → Text from file → chọn
Contact.docx.

Task 3: Áp dụng hiệu ứng Soft Round Bevel cho hình ảnh cốc cà phê trên đĩa.

Click chọn hình tách cà phê → Picture Format → Picture Effects → Bevel → Soft Round.

Task 4: Di chuyển hình ảnh một tách cà phê xuống ngay bên dưới tiêu đề “Fourth Coffee”.

Chọn hình → Home → ngữ cảnh Clipboard → chọn biểu tượng cây kéo → đặt con chuột dưới tiêu đề
Fourth Coffee → ngữ cảnh Clipboard → chọn Paste (U) (nghĩa là Paste Picture).

Task 5: Thêm hình ảnh heartcup.jpg từ thư mục Pictures bên dưới văn bản trong sidebar.

Đặt con chuột dưới đoạn văn trong bảng sidebar → Insert → This Device → di chuyển đến vị trí lưu
bài → chọn hình heartcup.

10
MOS-WORD-Ôn tập

***Project 13
Task 1: Thay đổi dãn cách dòng thành 1.15 lines cho toàn bộ tài liệu.

Home → ngữ cảnh Editing → Select → chọn Select All → Home → ngữ cảnh Paragraph → chọn biểu
tượng mũi tên 2 chiều lên xuống → chọn 1.15.

Task 2: Sao chép văn bản “UNPLUG AND DO NOT USE THIS DEHYDRATOR” và dán nó sau
văn bản “REMINDER”. Văn bản được dán phải được căn đều và in đậm.

Tô đen nội dung "UNPLUG AND DO NOT USE THIS DEHYDRATOR" phía trên ảnh → Home →
ngữ cảnh Clipboard → chọn biểu tượng 2 tờ giấy ghép vào nhau → đặt con trỏ sau chữ REMINDER
→ chọn Paste → chọn Keep Source Formatting → ngữ cảnh Font → chọn chữ B để in đậm nội dung
→ ngữ cảnh Paragraph → biểu tượng căn đều.

Task 3: Áp dụng kiểu Intense Emphasis cho văn bản “UNPLUG AND DO NOT USE THIS
DEHYDRATOR” nằm phía trên ảnh.

Tô đen nội dung "UNPLUG AND DO NOT USE THIS DEHYDRATOR" trên hình ảnh → Home →
Styles → chọn Intense Emphasis.

Task 4: Thêm tiêu đề đầu trang kiểu Integal với tiêu đề “PRODUCT ANNOUNCEMENT”.

Insert → ngữ cảnh Header & Footer → Header → Integral → sửa tên thành PRODUCT
ANNOUNCEMENT.

Task 5: Áp dụng viền trang Shadow cho toàn bộ tài liệu, với chiều rộng 3pt và màu Orange,
Accent 6.

Design → Page Borders → chọn Shadow → Width :3pt → Color: Orange, Accent 6.

***Project 14
Task 1: Ở cuối trang đầu tiên, hãy sắp xếp bảng theo trường “Match schedule” theo thứ tự tăng dần.

11
MOS-WORD-Ôn tập
Bôi đen cột Match Schedule → Home → ngữ cảnh Paragraph → chọn biểu tượng sort A-Z → dòng
Sort by chọn Column 3 → dòng Type chọn Date → giữ mặc định Ascending (do sắp xếp tăng dần) →
OK.

Task 2: Định cấu hình bảng “Places and match times” để tiêu đề cột được lặp lại trên trang tiếp
theo.

Bôi đen dòng tiêu đề của bảng dưới tiêu đề "Places and match times" → Layout → Repeat Header
Rows.

Task 3: Ở trang 2, tạo một bảng từ văn bản “Basketball .. September 1” đến “… May 31” để nó
phải có 3 cột bao phủ toàn bộ chiều rộng của cửa sổ.

Bôi đen toàn bộ nội dung dưới tiêu đề Registration dates → Insert → Table → Convert Text to Table
→ click chọn AutoFit to window → OK.

Task 4: Ở trang 2, ở bên phải “Registration dates”, chèn chú thích chân trang. Cắt văn bản
“IMPORTANT” đến “… has not yet been received” và dán nó vào ghi chú.

Đặt con trỏ chuột bên phải tiêu đề Registration dates → References → ngữ cảnh Footnotes → Insert
Endnote → bôi đen nội dung từ "Important .... has not yet received" → Home → Clipboard → chọn
biểu tượng cây kéo → đặt con trỏ chuột ở phần Endnote đã tạo ở cuối trang → Home → Clipboard →
Paste → Keep Source Formatting .

Task 5: Trong khu vực giữa đoạn văn cho “Managers meeting” và tiêu đề “Registration dates”,
hãy thêm sơ đồ Basic Chevron Process. Trong sơ đồ này chèn các văn bản sau, từ trái sang phải
“Team registration”, “Managers meeting” và “Have fun”.

Đặt con trỏ chuột ở giữa đoạn Managers meeting và Registration dates → Insert → SmartArt →
Process → Basic Chevron Process → ô ngoài cùng bên trái chọn mũi tên → điền các văn bản theo thứ
tự.

Task 6: Thêm văn bản “Project” vào thuộc tính Status của tài liệu.

12
MOS-WORD-Ôn tập
File → Info → Cột Properties → Show All Properties → dòng Status → nhập Project.

Task 7: Hiển thị định dạng ký tự tab trong tài liệu. Hãy cẩn thận không hiển thị bất kỳ biểu tượng
định dạng nào khác.

File → Option → Display → ở mục Always show.....on the screen → bỏ tick tất cả các kí tự, chỉ chọn
Tab characters → OK → Home → ngữ cảnh Paragraph → bật ký tự chữ P ngược.

Task 8: Chèn tiêu đề đầu trang Sideline sẽ không được hiển thị trên trang đầu tiên.

Insert → ngữ cảnh Header & Footer → Header → Sideline → ngữ cảnh Option tick vào ô Different
First Page.

***Project 15
Task 1: Điều chỉnh dãn cách dòng sao cho toàn bộ tài liệu được dãn cách spacing double.

Tô đen toàn bộ tài liệu → Home → ngữ cảnh Paragraph → biểu tượng mũi tên 2 chiều lên xuống →
Line Spacing Option → mục Spacing, dòng Line spacing → chọn Double.

Task 2: Cắt đoạn thứ hai dưới tiêu đề phụ “Integrate ICT effctively” và dán nó giữa hai đoạn đầu
tiên nằm dưới phụ đề “Examples of use of ICT”.

Bôi đen đoạn 2 dưới tiêu đề "Integrate ICT effctively" → Home → Clipboard → biểu tượng cây kéo →
đặt con trỏ ở trước đoạn số 2 → Clipboard → Home → Paste.

Task 3: Sửa đổi định dạng của văn bản bắt đầu bằng “Using media …” và kết thúc bằng “… only
motivate them.” với phong cách Intense Emphasis.

Bôi đen nội dung từ "Using media that.... only motivate them" → Home → ngữ cảnh Style → Chọn
Intense Emphasis.

Task 4: Chèn tiêu đề đầu trang Filigree sẽ không được hiển thị trên trang đầu tiên.

13
MOS-WORD-Ôn tập
Insert → ngữ cảnh Header & Footer → Header → Filigree → ngữ cảnh Option tick vào ô Different
First Page.

Task 5: Thêm một ngắt chương Next Page trước phụ đề “Integrate ICT effectively”.

Đặt con trỏ chuột trước tiêu đề "Integrate ICT effectively" → Layout → ngữ cảnh Page Setup →
Breaks → Section Breaks → Next Page.

Task 6: Áp dụng màu Blue, Accent 1, lighter 80% cho màu nền của trang.

Design → ngữ cảnh Page Background → Page Color → Blue, Accent 1, lighter 80%.

***Project 16
Task 1: Thay đổi lề tài liệu thành dạng gương, phản chiếu.

Thẻ Layout → ngữ cảnh Page Setup → Margins → Mirrored

Task 2: Thêm dòng tiêu đề vào tài liệu với nội dung “Cow movement”.

Thẻ Insert → ngữ cảnh Header & Footer → chọn Header → chọn kiểu Blank (do đề không yêu cầu
định dạng nên mặc định của Header là Blank) → Sửa nội dung thành Cow movement → Close Header
& Footer

Task 3: Hiệu chỉnh Heading 1: màu Black, Text 1, lighter 50%; canh giữa; size 22pt.

Thẻ Home → ngữ cảnh Style → rê chuột tìm Heading 1 → chuột phải chọn Modify → nhìn xuống
nhóm Formatting → thay đổi kích cỡ từ 24pt xuống 22pt → màu sắc chỉnh Black, Text 1, lighter 50%
→ chọn biểu tượng căn giữa

Task 4: Đi đến (Go to) tiêu đề số 7 và xóa đoạn văn thứ 2 sau nó.

Thẻ Home → ngữ cảnh Editing → chọn Find → chọn Go To → ở nhóm Go to what chọn Heading →
nhóm Enter heading number → nhập số 7 → ấn Go To → bôi đen đoạn 2 (Offering... Telezhenko) và
Delete

14
MOS-WORD-Ôn tập
Task 5: Định kích thước hình lớn theo tỷ lệ 45%; xén nó thành dạng bo tròn, độ dày 2 ¼ pt, màu
vàng; bo góc văn bản kiểu Top and Bottom.

Click chọn hình to nhất → thẻ Picture Format → ngữ cảnh Size → chọn mũi tên nhỏ góc phải → ở
phần Scale → phần Height và Width nhập 45% (quan sát xem ô Lock aspect ratio đã tick hay chưa, nếu
chưa thì tick chọn để khi nhập thông số thì 2 bên sẽ tự cân bằng về 1 thông số duy nhất) → nhấn OK
→ chọn Crop → Crop to Shape → nhóm Rectangles → chọn Rectangles: Rounder Corners → ngữ
cảnh Picture Style → chọn Picture Border → phần Weight chọn 2 1/4pt → màu sắc chọn Yellow →
ngữ cảnh Arrange → chọn Wrap Text → chọn kiểu Top and Bottom

Task 6: Tạo danh sách liệt kê không theo thứ tự cho các dòng sau mục “Literature Review: Search
Criteria”.

Tìm nội dung dưới mục Literature Review: Search Criteria → bôi đen nội dung → thẻ Home → ngữ
cảnh Paragraph → chọn biểu tượng hoa thị mặc định.

Task 7: Tại trang cuối, chèn trích dẫn Filigree Quote vào giữa, dưới trang.

Di chuyển và đặt con trỏ chuột ở trang cuối của tài liệu → thẻ Insert → ngữ cảnh Text → chọn
Textbox → chọn kiểu Filigree Qoute → thẻ Shape Format → ngữ cảnh Arrange → chọn Position →
Position in Bottom Center with Square Text Wrapping

Task 8: Chèn trang bìa kiểu Filigree. Xóa Subtitle. Lấy ngày hiện hành. Khoảng cách dòng chính
xác giữa COMPANY NAME và Company address là 20pt.

Đặt con trỏ chuột ở đầu trang → thẻ Insert → ngữ cảnh Pages → chọn Cover Page → chọn kiểu
Filigree → click chọn khung [Document subtitle] và ấn Delete → chọn khung [Date] → ấn nút Today
→ bôi đen 2 khung [COMPANY NAME] và [Company address] → thẻ Home → ngữ cảnh Paragraph
→ phần Spacing, ở nhóm Line spacing chỉnh sang Exactly → phần At nhập số 20pt → nhấn OK

Task 9: Bắt đầu từ “Outdoor Access: Application On Locomotor Activity” in ngang trang giấy.

Cách 1: Đặt con trỏ chuột trước tiêu đề Outdoor Access → thẻ Layout → ngữ cảnh Page Setup → chọn
mũi tên nhỏ góc phải dưới cùng → ở mục Orientation chọn Landscape → ở khung Apply to, chọn This
point foward → ấn OK

Cách 2: Đặt con trỏ chuột trước tiêu đề Outdoor Access → thẻ Layout → ngữ cảnh Page Setup → chọn
Break → chọn Section Break → chọn Orientation → chọn Landscape.

15
MOS-WORD-Ôn tập
Task 10: Trang 1 thiết lập văn bản chỉ bao quanh hình bên phải. Áp dụng hiệu ứng bóng đổ Bottom
Right; phong cách Simple Frame, White.

Click chọn hình ở trang 1 → thẻ Format → ngữ cảnh Arrange → chọn Wrap text → More Layout
Options → ở nhóm Wrapping style chọn kiểu Tight → ở mục Wrap text chọn Right only → ấn OK →
ở ngữ cảnh Picture Styles → chọn Picture Effects, chọn Shadow → mục Outer chọn Offset Diagonal
Bottom Right → ở Picture Styles chọn kiểu Simple Frame, White.

Task 11: Dưới tiêu đề Movement Opportunity: Redefining ‘Exercise’ In Dairy Cattle thu
nhỏ (Giáng cấp) “i.” và “ii.” để cuối cùng nó trở thành “a.”, “b.”.

Bôi đen nội dung 2 mục i và ii → thẻ Home → ngữ cảnh Paragraph → chọn biểu tượng danh sách số
→ chọn Change List Level → chọn Level 2.

Task 12: Áp dụng kiểu Shaded cho tài liệu.

Thẻ Design → ngữ cảnh Document Formatting → chọn kiểu Shaded.

Task 13: Bật sáng màu Yellow cho 2 dòng dưới Introduction.

Xác định vị trí tiêu đề Introduction → bôi đen 2 dòng từ Intensification... increasing → thẻ Home →
ngữ cảnh Font → biểu tượng Text Highlight.

Task 14: Chèn mục lục vào cuối tài liệu kiểu Automatic Table 2, cập nhật lại mục lục
cho toàn bộ tài liệu.

Đặt con trỏ chuột dưới cuối tài liệu (vị trí con trỏ chuột nằm trên hộp trích dẫn Filigree Quote) → thẻ
References → ngữ cảnh Table of Content → chọn dạng Automatic Table 2 → tick vào Table of
Content → chọn Update Table → chọn mục Update entire → ấn OK.

Task 15: Thiết lập lề trái và phải của bảng: 0.04 và làm cho độ rộng các cột là bằng
nhau, các dòng là bằng nhau, trừ dòng đầu tiên.

Bôi đen bảng ở cuối tài liệu → thẻ Layout → ngữ cảnh Alignment → chọn Cell Margins → ở khung
Left và Right, nhập thông số 0.04 → ấn OK → ngữ cảnh Cell Size chọn Distribute Columns → sau đó
bôi đen bảng nhưng loại bỏ dòng đầu tiên → thẻ Layout → ngữ cảnh Cell Size chọn Distribute Rows.

16
MOS-WORD-Ôn tập
Task 16: Loại bỏ khoảng trắng giữa các đoạn văn dưới mục Abstract.
Bôi đen toàn bộ đoạn văn dưới tiêu đề Abstract → ngữ cảnh Paragraph → tick chọn ô Don't add space
between paragraphs of the same style → ấn OK.

Chúc các em thi tốt!

17

You might also like