Professional Documents
Culture Documents
Bài Ghi Excel
Bài Ghi Excel
Project 1:
Task 1:
Shaded: tô bóng mờ
Chọn trang tính đbyc -> chọn ô bất kì trong bảng -> chọn design (2) –> tìm đến table style option ->
banded rows
B1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu - chọn ô bất kỳ trong bảng - thẻ Data - (Sort & Filter) Sort - (Sort
by) Customer, (Order) Custom list - (trong hộp thoại Sort) (List entries) nhập "Mike, Jeam" - add - ok
B2: (trong hộp thoại Sort) Add Level - (Then by) Production, (Order) A to Z
B3: (trong hộp thoại Sort) Add level - (Then by) Order Quantity - (Order) Smallest to Largest – ok
Chọn trang tính đề bài yêu cầu -> chọn ô L2 -> AVERAGE
Chọn trang tính đề bài yêu cầu - bôi đen nội dung cột đề bài yêu cầu - thẻ Home - (Styles)
Conditional Formating - Top/Bottom Rules - Above Average (trên trung bình) - chọn kiểu đề bài yêu
cầu – ok
task 5: Chọn trang tính đề bài yêu cầu - chọn ô bất kỳ trong bảng - thẻ Data - (Data Tools) Remove
Duplicates - chọn Unselect all - tick chọn cột đề bài yêu cầu: ID – ok
task 6: Thẻ File - Info - Check for issues - Inspect Document - đi thi: Yes, ở nhà: No - tick chọn
Document Properties and Personal Information - Inspect - tick chọn ý nào giờ Remove all ý đó - close
- về lại trang tính
PROJECT 2
Task 1:
-Từ khóa: HIDE ROW (ẩn dòng)
-Thao tác:
B1: chọn trang tính đề yc
B2: Chọn dòng 2 đến 4
B3: chuột phải – hide
Task 2: Chọn trang tính đề bài yêu cầu - bôi đen nội dung và tiêu đề của cột đề bài yêu cầu - nhấp
chuột phải chọn Delete - tick chọn Shift cells left – ok
Task 3
Proper: hàm viết hoa chữ cái đầu tiên
B1: chọn Sheet đề bài yêu cầu
B2: chọn thẻ Data
B3: tại ô B6, nhập “=PROPER(A6)” > Enter
Task 4: Chọn trang tính “Data” > chọn dòng 5 > tại Page layout > tại Page setup > Print titles > Sheet
> tại Rows to repeat at top bấm chọn dòg 5 > ok
Task 5: Chọn trang tính Tinhoc > chọn hình ảnh Barcode > chọn format ngữ cảnh > tại Arrange chọn
mũi tên Rotate > chọn More Rotation option > tại rotation nhập 60 độ > close > ok
Task 6: Chọn trang tính “tinhọc” > page layout > tại page setup chọn margin > chọn custom margins,
nhập thông số và đơn vị theo đề bài yêu cầu (inch hoặc centimet) (Lề trên, dưới 1"(2.54cm); Lề trái,
phải 0.75"(1.90cm); kích thức của mỗi tiêu đề trên (header) và tiêu đề dưới (footer) là 0.5"(0.27cm)
> ok
PROJECT 3:
Task 3
Taask 4 Chọn trang tính chọn thẻ Formulas tại nhóm Formulas… chọn show formulas
P3
Taask 1
Task 3
Task 4
Task 5
Chọn trang tính -> đến page layout -> tại sheet option chọn print tại gridines -> tại scale to fit chọn
width 1 page
Task 6
Task 7: Chọn trang tính -> insert -> heater footer -> go to footer
Project 5
Task 1
Task 4
Taask 6
Project 6
Bài tập 1 Project 6 Task 1 “Unlock all rows and columns” – Bỏ khóa cho các dòng và cột
B1: Chọn trang tính – Chọn thẻ View – Window chọn Freeze Panes – Unfreeze Panes
Bài tập 1 Project 6 Task 2 “Create a new worksheet” – Tạo một trang tính mới
B1: Chọn biểu tượng dấu cộng ở thanh trang tính – Click doub chuột và đổi tên
Taask 3: task 3
copy only value = chỉ sao chép giá trị
bước 1: bôi đen vùng D11:K21 của sheet ’schedule’
bước 2: chột phải => chọn copy
bước 3: bôi đem vùng A3:H13 của sheet ‘tinhoc”
bước 4: chuột phải => chọn paste special
bước 5: tại paste => chọn values => ok
bước 6: chọn home => tại cell size => chọn format => chọn autofit column width
Task 4
Chọn trang tính đề bài yc -> chọn ô A20 ->chọn thẻ data-> chọn get external data -> from text ->chọn
file đề bài yc -> chọn import-> chọn My data has header -> next -> trong delimiters tick vào tab, bỏ
tick các ô còn lại -> finish
B3: Nhóm Links – Hyperlink – Place in This Document – tại type the cell reference: nhập B2 – chọn
trang tính “Total” (ngay dưới sơ đồ) – chọn OK
Project 7
Task 1
task 3 = left
PRJ 2
TASK 1
Task 1:
từ khóa: Include chart - thêm vào biểu đồ
b1: Chọn trang tính đề bài yêu cầu
B2: Chọn biểu đồ
B3: chọn thẻ ngữ cảnh design - tìm nhóm data - chọn select data
B4: Chọn add của cột legend - nhập tại series name: chọn tiêu đề cột - nhập tại series values: booi
đen nội dung cột - chọn ok - chọn ok
task 3:
từ khóa: update value - cập nhập giá trị
B1: Chọn muỗi tên của ô name box
B2: Chọn vùng của đề bài yêu cầu
B3: chọn ô F5 - áp dụng toàn bộ cột
B4: bên dưới cùng chọn auto fill options - chọn fill without formating
Task 4
Function average: công thức tính giá trị trung bình
B1: chọn Sheet đề bài yêu cầu
B2: chọn ô F1
B3: nhập “=AVERAGEIF(F5:F24,“>0”) > Enter
Task 6
Add file: chèn thư mục
Fill Pattern picture: màu nền ảnh
B1: chọn Sheet đề bài yêu cầu
B2: đặt chuột vị trí đề bài yêu cầu
B3: chọn thẻ Insert > nhóm Illustrations > Pictures > chọn file đề bài yêu cầu > Insert
B4: chuột phải vào ảnh > Format Picture > chọn Fill & Line
B5: chọn Fill > tick vào Pattern Fill > chọn kiểu đề bài yêu cầu
Prj3_task2
Từ khóa: di chuyển biều đồ của tảng tính này sang trang tính mới: move the chart
Bước 1:chọn trang tính đè bài yeu cầu
Bước 2: chuột phải vào biểu đồ, chọn move chat, new sheet nhập đề bài y/c
B3: nhấn ok
task 3: tính tổng giá trị, có chữ “thêm vào” bôi đen toàn bộ cột
chọn trang tính đề bài yc chọn ô H1 =SUMIF(C:C,”Housing”,E:E)
TASK 5
Key: Print ( in )
B1: chọn trang tính
B2: chọn vùng B3:H26 - chọn thẻ Page Layout - tại nhóm Page setup - chọn Print Area - chọn Set
Print Area
B4: tại nhóm Sheet option - mục Grindlines - tick chọn Print
TASK 6
Key: inspect document ( kiểm tra tài liệu )
B1: chọn thẻ File - chọn Info - chọn check for issues - chọn inspect document - đi thi nhấn Yes, ở nhà
nhấn No
B2: tick chọn Hidden Worksheet - chọn inspect - chọn remove all tại mục này - bấm close và quay trở
lại
project 5
taask 1
taask 3
TASK 3
Key: style - Alternative title ( kiểu - văn bản thay thế )
B1: chọn bảng trong ô name box
B2: chọn thẻ design - tại nhóm table styles - chọn nút more - chọn kiểu đbyc
B3: bấm chuột phải - chọn table - chọn Alternative text - tại mục Title - nhập nội dung đbyc - nhấn ok
Project 6
Task 3
project 7
task 1
task 2
line between = đường kẻ giữa
bước 1: chọn sheet đề bài yêu cầu
bước 2: chọn view
bước 3: tại show => tick vào gridlines
Trong trang tính “Students' Parents Association” > boi den tieu de va noi dung cot Total Donation >
insert > tại Charts chọn biểu đồ đbyc 3-D Column Chart > ngữ cảnh Design > Data > Select Data > tại
Horizontal chọn Edit > bôi đen hội dunga cột Age Group (Cột G) > ok > đổi tên biểu ồ thành nội dung
đbyc Parents Association thành Parents of VIP students > ok
CHANGE STYLE Thay đổi kiểu của vùng C1:E1 trong trang tính "Wired networks" thành Title style.
Bôi đen vùng C1:E1 trong trang tính "Wired networks" > Home > Styles chọn Cells style >
chọn kiểu đbyc Title > ok
CONDITIONAL FORMATING
AUTOMATICALLY UPDATES THE FORMATING Đổi màu cho ô trong cột Product ID của trang tính
"Wireless Networks" đối với những giá trị bị trùng lặp với Yellow Fill with Dark Yellow text. Sử dụng
tính năng tự động cập nhật định dạng nếu giá trị của nó thay đổi. – định dạng có điều kiện
Chọn trang tính "Wireless Networks" > bôi đen giá trị cột A “Product ID” > Home > Style >
Conditional Formating > Highlight Cells Rules > Duplicate Values….> chọn màu đbyc Yellow Fill with
Dark Yellow text > ok