You are on page 1of 3

Trung tâm TH-NN-KN Bài tập thực hành Module 1

BÀI TẬP 8
Phần I-MS Word (3 điểm)
 Sao chép tập tin WNC_08_DuLieu.docx từ thư mục WNC_08[Data] sang [thư mục làm
việc], đổi tên thành dạng <Số_máy_đang_sử_dụng>.docx và mở tập tin này.
 Thực hiện các xử lý phù hợp để tài liệu đạt kết quả như tập tin WNC_08_ThamKhao.pdf
Câu I.1: Xác lập Page Setup, các Paragraph Style và định dạng text
- Page Setup: Paper size= A4, Margins: Top=Bottom=Left=Right= 2.5cm.
- Paragraph Style:
Văn bản thường Đề mục cấp 1 Đề mục cấp 2 Đề mục cấp 3
Font Times New Roman Arial Arial Arial
Size 13pt 18pt 16pt 14pt
Style Regular Bold Bold Bold
Color Automatic Đỏ(Red) Xanh đậm(Dark Blue) Tím(Purple)
Alignment Justified Centered Left Left
Indentation Left=Right=0cm Left=Right=0cm Left=Right=0cm Left=Right=0cm
Special First line By: 1cm None None None
Line spacing Multiple At: 1.2 Multiple At: 1.2 Multiple At: 1.2 Multiple At: 1.2
Before 0pt 12pt 6pt 6pt
After 6pt 12pt 6pt 6pt
Shading Xanh nhạt

Câu 1.2: Xác lập và áp dụng tự động Multilevel List


Level Enter formatting for number Link Level to Style Follow number with
1 Chương 1., Chương 2.,… Đề mục cấp 1 Space
2 1.1, 1.2,… Đề mục cấp 2 Space
3 1.1.1, 1.1.2, … Đề mục cấp 3 Space
Câu I.3: Tạo trang bìa
Câu I.4: Tạo mục lục và tạo Page Border cho phần này
Câu I.5: Chèn Watermark
Câu I.6: Định dạng trang Tài liệu Tham khảo
Câu I.7: Tạo Header, Footer

Trang: 1
Trung tâm TH-NN-KN Bài tập thực hành Module 1
Phần II-MS Excel (4 điểm)
 Sao chép tập tin ENC_08_DuLieu.xlsx từ thư mục ENC_08[Data] sang [thư mục làm
việc], đổi tên thành dạng <Số_máy_đang_sử_dụng>.xlsx và mở tập tin này.
 Yêu cầu:
A. Tại SHEET DANHMUC: Khai báo tên thích hợp cho các vùng
B. Tại SHEET CHITIET:
Câu II.1: NGÀY BÁN
 Xác lập điều kiện chỉ cho phép nhập NGÀY BÁN thuộc tháng 11, 12 năm 2020 và
ngày sau phải >= ngày trước. Nếu nhập sai thông báo “Sai rồi- nhập lại”
Câu II.2: NHÀ SẢN XUẤT
 Được chọn từ danh sách lấy trong BẢNG DANH MỤC của SHEET DANHMUC
(không nhập trực tiếp)
Câu II.3: TÊN BÁNH
 Tạo danh sách tương ứng với NHÀ SẢN XUẤT để chọn (không nhập trực tiếp)
Câu II.3: SỐ LƯỢNG
 Xác lập điều kiện chỉ cho phép nhập các giá trị là số nguyên dương
Câu II.4: ĐƠN GIÁ
 Dùng hàm Index kết hợp hàm Indirect và hàm Match tra tìm lấy đơn giá (sử dụng
công thức mảng)
Câu II.5: THÀNH TIỀN
 THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ. Nếu mua của nhà sản xuất Nhulan và có
số lượng trên 10 thì giảm 20% trên THÀNH TIỀN (sử dụng công thức mảng)
Câu II.6: Sử dụng chức năng Conditional Formatting
 Tô nền màu xanh lá cây cho cho những dòng được giảm giá
Câu II.7: Sử dụng công cụ PivotTable thống kê dữ liệu như hình mẫu
 Thống kê Tổng thành tiền các mặt hàng (ngoại trừ Hạt sen trà xanh 1 trứng và Bánh
đậu xanh hạnh nhân) bằng

Câu II.8: Dùng công cụ Charts tạo biểu đồ hình cột


 Dùng dữ liệu BẢNG THỐNG KÊ ở câu 7, tạo biểu đồ hình cột thể hiện Tổng thành
tiền của từng mặt hàng

Trang: 2
Trung tâm TH-NN-KN Bài tập thực hành Module 1
Phần III-MS PowerPoint (3 điểm)

Câu III.1: Thiết kế


- Sao chép tập tin PPNC_08_Dulieu.pptx từ thư mục PPNC_08[Data] sang [thư mục
làm việc], đổi tên thành <Số_máy_đang_sử_dụng>.pptx và mở tập tin này.
- Thiết kế slide như tập tin PPNC_08_ThamKhao.pdf (Lưu ý: các hình mẫu được lấy
trong thư mục PPNC_08[Data])
Câu III.2: Yêu cầu trình

Mục chọn ở slide 1 liên kết đến trình tự trình chiếu Trình tự trình chiếu
Mục chọn ở slide 1 Show and return Tên trình tự Các Slides
Xã hội  TT1 2
Văn hóa  TT2 3
Thống kê  TT3 4

– Tạo trình tự trình chiếu như bảng trên


– Tạo các liên kết sao cho khi Click chuột vào các mục chọn trên Slide 1 sẽ mở các trình tự
trình chiếu lần lượt tương ứng, đồng thời sẽ quay về Slide 1 khi hết kịch bản
– Lưu ý: Slide 1 thiết lập không cho chuyển slide khi nhấp chuột tại vị trí bất kỳ.

Trang: 3

You might also like