You are on page 1of 35

CHƯƠNG 3 - BÀI TẬP MICROSOF POWEROINT NÂNG CAO

Chương này tập trung giới thiệu các chức năng từ cơ bản đến nâng cao của phần mềm
Microsoft Excel: Thiết lập bảng tính, các thuộc tính của bảng tính, thao tác với ô và vùng bảng
tính, các nhóm hàm cơ bản, biểu đồ, liên kết, sắp xếp, phân tích dữ liệu trong Microsoft Excel và
các bài tập rèn luyện kỹ năng sử dụng phần mềm Microsoft Excel theo yêu cầu thi chuẩn đầu ra
tin học theo Thông tư 03/BTTTT.
1.1. Bài tập thực hành cơ bản

Bài 1: Bài thực hành số 1 (Contemporary Photo Album)

Câu 1:
- Tạo một bài thuyết trình theo mẫu định dạng được thiết kế sẵn (Templates) với chủ đề
Contemporary Photo Album có giao diện như dưới đây và lưu file trình chiếu với tên
PowerPoint01.pptx.
- Thay đổi chủ đề (Theme) thành kiểu Apothecary.
- Thiết lập thời gian hiệu ứng tự động chuyển trang cho toàn bộ bài thuyết trình là 2 giây với hiệu
ứng chuyển trang kiểu Cover.

Câu 2:
- Tăng độ sáng và tương phản cho ảnh ở slide 2 thành Brightness: +40% Contrast: -40% và chọn
kiểu hiển thị (Picture style) kiểu Metal Oval.
- Chèn số thứ tự slide và bổ sung footer cho bài thuyết trình với dòng chữ “Ảnh dự thi Trường
Đại học Mỏ - Địa chất trong tôi”.

Bài 2: Bài thực hành số 2

Câu 1:
- Tạo một bài thuyết trình theo mẫu định dạng được thiết kế sẵn (Templates) với chủ đề
Introducing Powerpoint 2010 có giao diện như bên dưới và lưu bài thuyết trình với tên
PowerPoint02.pptx.
- Thay đổi tên Section Introducing thành Giới thiệu.
- Ẩn toàn bộ các slide trong Section Enrich Your Presentation.

Câu 2
- Chèn ngày tháng hiện tại vào các trang của bài thuyết trình. Tạo một slide mới giống hệt slide
1.
- Thiết lập bài thuyết trình để khi trình chiếu chỉ hiển thị từ slide 1 đến slide 6.
Bài 3: Bài thực hành số 3

Câu 1:
- Tạo một bài thuyết trình theo mẫu định dạng được thiết kế sẵn (Templates) với chủ đề Project
Status Report có giao diện như dưới đây và lưu bài thuyết trình với tên PowerPoint03.pptx.
- Xóa slide 8, 9, 10, 11sau đó di chuyển slide 5 lên sau slide 1. Trên slide 1, tại hộp Title nhập
nội dung thay thế như sau: “Các dự án năm 2019 của trường Đại học Mỏ- Địa Chất”.

Câu 2:
- Thiết lập mật mã bảo vệ bài thuyết trình với mật khẩu là:12345.
- Thiết lập thuộc tính trình chiếu bài thuyết trình chạy lặp lại cho tới khi ấn phím Esc.
- Ẩn toàn bộ phần ghi chú của bài thuyết trình.

Bài 4: Bài thực hành số 4

Câu 1:
- Tạo bài thuyết trình mới, sử dụng chủ đề (Theme) Adjacency và lưu bài thuyết trình với tên
kynangtrinhchieu.pptx.
- Thiết kế slide có bố cục (Layout) là Tilte Slide; nhập tiêu đề slide và chèn ảnh pic_khoahoc.jpg
vào vị trí theo mẫu.
Câu 2:
- Thêm một SmartArt trong nhóm Cycle có tên Gear vào vị trí thích hợp trong slide.
- Thiết lập màu sắc và nhập dữ liệu cho SmartArt theo mẫu
- Thêm ghi chú (Notes) cho slide với nội dung sau

Bài 5: Bài thực hành số 5

Câu 1:
- Tạo bài thuyết trình mới, sử dụng chủ đề (Theme) Solstice và lưu bài thuyết trình với tên
kynangtrinhchieu.pptx.
- Tạo 2 slide, slide 1 có bố cục (layout) là Tilte and Content, nhập tiêu đề và thêm một bảng vào
slide với nội dung theo mẫu.
Câu 2:
- Slide 2 có bố cục (Layout) là Blank, dựa vào số liệu của bảng trong slide 1, thêm biểu đồ hình
cột (Column) với Chart Layouts kiểu Layout 3.
- Tùy chỉnh biểu đồ để hiển thị số chỉ tiêu của từng ngành lên đầu mỗi cột theo mẫu dưới đây.
Slide 1:

Slide 2:
Bài 6: Bài thực hành số 6

Câu 1:
Tạo bài thuyết trình mới, sử dụng chủ đề (Theme) Solstice với 1 slide có bố cục (Layout) là Tilte
Only và lưu bài thuyết trình với tên kynangtrinhchieu.pptx.
Nhập tiêu đề cho slide và định dạng phông chữ (Time New Roman), cỡ chữ 30 pt, kiểu hiện thị
theo màu sắc và gạch chân theo mẫu.
Chèn hình ảnh pic_mdc.jpg, thay đổi kiểu hiển thị (Picture Style) dạng Rotated White và thiết
lập vị trí của ảnh theo mẫu.
Câu 2:
Chèn hình ảnh “điện thoại” trong ClipArt vào slide ở vị trí thích hợp.
Thêm Textbox và nhập vào dòng chữ “Hotline: 0427520006”. Thiết lập phông chữ Arial, cỡ chữ
30, màu chữ là Red, Textbox có màu viền Green và màu nền Orange.
Bài 7: Bài thực hành số 7

Câu 1:
- Tạo bài thuyết trình với 2 slide, sử dụng chủ đề (theme) Clarity và lưu bài thuyết trình với tên
kynangtrinhchieu.pptx
Slide 1 sử dụng layout Title Only, chèn ảnh pic_Logo_MDC.png và xây dựng giao diện như
dưới đây
Câu 2:
Slide 2 sử dụng bố cục (layout) Content with Caption. Sử dụng danh sách liệt kê được đánh số
thứ tự (numbering) theo kiểu I, II…và kiểu số 1. 2....; nhập nội dung và định dạng theo mẫu
Thiết lập hiệu ứng chuyển động (Emphasis) kiểu Spin cho dòng chữ: CÁC KHOA CỦA
TRƯỜNG.
Slide 1:
Slide 2:
Bài 8: Bài thực hành số 8

Câu 1: Tạo bài thuyết trình mới (Blank Presentation) gồm 1 slide, bố cục (Layout) của slide là
Title Only và lưu bài thuyết trình với tên kynangtrinhchieu.pptx.
Chèn ảnh logo kỷ niệm 50 năm có tên pic_50nam_MDC.jpg vào góc trên bên trái và nhập vào
tiêu đề của slide.

Câu 2: Thêm một bảng biểu vào slide, sử dụng kiểu của bảng (Table style) là Medium Style2
Accent3 và nhập dữ liệu cho bảng.
Dựa vào số liệu của bảng, thêm biểu đồ hình tròn (Pie) và tùy chỉnh biểu đồ để thể hiện như hình
trong trang 2.

Bài 9: Bài thực hành số 9

Câu 1: Tạo bài trình chiếu với yêu cầu sau:


Tạo bài thuyết trình với 2 slide sử dụng chủ đề (Theme) là Angles ghi tên tệp tin
kynangtrinhchieu.pptx.
Thiết đặt slide 1 sử dụng bố cục (layout) Title Slide, slide 2 là Title and Content và nhập nội
dung theo mẫu bên dưới. Sử dụng hình ảnh pic_mdc1.jpg làm ảnh nền cho slide 2.
Câu 2: Sử dụng tệp tin kynangtrinhchieu.pptx:
Thêm vào slide 2 sơ đồ tổ chức (Hierarchy) kiểu Hierachy List, nhập nội dung như slide mẫu.
Thay đổi màu (Change Colors) và kích thước của sơ đồ tổ chức như slide mẫu.
Slide 1:

Slide 2:
1.2. Bài tập thực hành nâng cao

Bài 1: Bài thực hành số 1

Tạo 3 slide theo mẫu sau:


Yêu cầu:
- Slide 1: Title silde
- Slide 2: Picture with Caption
- Slide 3: Sao chép định dạng giống như slide 2
Hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide: Slide 1: Vorter (chiều từ phải sang trái) Slide 2: Cube
--- Slide 3: Gallery. Việc chuyển tiếp slide được thực hiện khi người dùng kích chuột.
Thêm ngày tháng - footer - và số trang vào các slide trừ trang đầu tiên (trang Title). Trong
silde 2: tạo hiệu ứng chuyển giữa các mục trong slide 2: “Nội dung báo cáo”. Mục 1: hiệu ứng
animation: Grow & Turn; Mục 2: Zoom; Mục 3: Bounce; Mục 4: Split; Mục 5: Fly In.

Bài 2: Bài thực hành số 2

Sinh viên tạo 3 slide theo mẫu sau:


Yêu cầu: Slide 1: Title silde; Slide 2: Comparison; Slide 3: Blank
 Tạo hiệu ứng chuyển tiếp slide 1: Doors; ---- Slide 2: Shape ---- Slide 3: Ripple
 Sau thời gian 3 giây tự động chuyển tiếp từ slide 1 à slide 2 à slide 3, Việc chuyển tiếp
giữa các slide được lặp lại cho tới khi nhấn nút ESC thì dừng.
Tạo hiệu ứng ảnh trong slide 3:
 Hiệu ứng ảnh vào slide: Pic 1: Zoom --- Pic 2: Grow & Turn: Pic 3: Shape. Các ảnh sau
vào slide sau ảnh trước.
Hiệu ứng ảnh trong slide: Pic 1: Teeter --- Pic 2: Spin --- Pic 3: Grow/Shrink. Thời gian
hiệu ứng đều là 2 giây.

Bài 3: Bài thực hành số 3

Tạo 3 slide theo mẫu và thực hiện các yêu cầu sau:
Tạo một logo trên góc trái của tất cả các Slide. Thêm số trang vào tất cả các slide.
 Slide 1: Kiểu Layout: Title slide. Sử dụng wordArt để tạo chữ “THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT”
(ảnh chèn tùy ý).
 Slide 2: Kiểu Layout: Two content (ảnh chèn tùy ý).
 Slide 3: Content with Caption (ảnh chèn tùy ý).
Tạo thêm 2 slide giống như silde 1 và đặt vào các vị trí sau: Đặt 1 slide vào giữa slide 2 – 3
và đặt 1 slide vào cuối của tất cả các slide. Đặt hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide một cách tùy
ý.
Thiết lập chế độ cho phép các slide tự động chuyển sang slide tiếp theo sau khoảng thời gian
3 giây và lặp lại cho tới khi nhấn phím ESC.
Bài 4: Bài thực hành số 4: Tạo bài trình chiếu theo mẫu (Sinh viên có thể lấy ảnh khác thay
thế)

a. Tạo mới 1 trình chiếu trên nền theme Opulent, vào chế độ slide Master view để:
- Thay đổi dấu đề mục cấp 1 và cấp 2 giống như slide 2.
- Chèn hình clipart (có thể chọn hình khác) ở slide 2 và slide 3
b. Trở lại chế độ nomal view để nhập nội dung 3 slide như 3 hình bên dưới:
- Slide 1 chọn đúng kiểu WordArt cho tiêu đề.
- Slide 2 chú ý căn lê như trong hình.
- Slide 3 dùng sơ đồ SmartArt.
Dùng chức năng Header và Footer để hiển thị số thứ tự slide và Footer sinh viên ghi tên
mình và chỗ tác giả.
c. Tạo các hiệu ứng như sau:
- Tạo hiệu ứng transition kiểu Random cho 3 slide, tự lật trang sau 8s không cần nhấp
chuột.
- Tạo hiệu ứng Emphasis dạng Grow/Shrink phóng to 120% cho từng đối tượng trong sơ
đồ SmartArt ở slide 3.

Bài 5: Bài thực hành số 5

- Thực hiện Record từ đầu bài thuyết trình hiện tại, sử dụng tùy chọn duy nhất Slide and
animation timings. Nhấp chuột cho đến khi kết thúc bài thuyết trình.
- 1. Trong thẻ Slide Show, nhóm Set Up, chọn danh sách sổ xuống của Record Slide Show.
2. Trong danh sách sổ xuống đó, chọn Start Recording from Beginning, khi hộp thoại mới
mở ra, đánh dấu chọn ở hộp kiểm tương ứng với tùy chọn Slide and animation timings, bỏ
chọn ở tùy chọn Narrations and lazer pointers rồi chọn Start Recording.
3. Nhấp chuột cho tới khi bài thuyết trình kết thúc.

Bài 6: Bài thực hành số 6

- Thay đổi chủ đề của bài thuyết trình thành Thatch.
- Trong thẻ Design, nhóm Themes, nhấp chuột chọn danh sách sổ xuống của Themes rồi chọn
chủ đề Thatch.

Bài 7: Bài thực hành số 7

- Thiết lập hướng trang của bài thuyết trình hiện tại theo hướng dọc.
- Trong thẻ Design, nhóm Page Setup. Chọn danh sách sổ xuống của Slide Orientation rồi
chọn Portrait.
Bài 8: Bài thực hành số 8

- Thay đổi thiết lập AutoCorrect của PowerPoint sao cho không hiển thị nút Auto Correct
Options
- Trong thẻ File, nhóm Options,.Trong hộp thoại hiện ra, trong vùng Proofing
chọn AutoCorrect Options
- Trong thẻ Auto Correct, bỏ chọn  Show AutoCorrect Options
Chọn OK 2 lần để đóng các hộp thoại

Bài 9: Bài thực hành số 9

- Trên Slide 3 định dạng bức ảnh bằng cách thay đổi Brightness thành -40% và Contrast
thành +20%.
- 1. Trong thẻ Slide 3, đánh dấu and highlight the image of the man and woman talking. In the
Format tab, go to the Adjust group, select the Corrections drop down and click Brightness
to -40% and Contrast to +20%.
Bài 10: Bài thực hành số 10

- Trên Slide 3, phần tiêu đề văn bản INCOME, định dạng căn giữa, áp dụng hiệu ứng cho chữ
kiểu TransformDeflate. Thay đổi tiêu đề thành OUR INCOME.
- Tìm tới Slide 3, chọn hộp văn bản bắt đầu với INCOME và thẻ Home. Tìm tới nhóm
Paragraph và chọn Center
- Với hộp văn bản vẫn được chọn, trong thẻ Format, Tìm tới WordArt Styles. Chọn danh sách
sổ xuống của Text Effects tìm tới nhóm Transform rồi chọn Deflate và sửa phần tiêu đề
thành  OUR INCOME.

Bài 11: Bài thực hành số 11

- Đánh dấu bài thuyết trình là bản cuối cùng.


- Trong thẻ File, thẻ Info. Nhấp chuột chọn nút Protect Presentation, và trong danh sách sổ
xuống của nó Mark as Final.
- Trong hộp thoại hiện ra chọn Ok.

Bài 12: Bài thực hành số 12

- Trên Slide 1, định dạng hộp văn bản có tiêu đề Training Day sao cho nó được căn lề giữa và
chữ in nghiêng.
- Trên Slide 1, chọn hộp văn bản có nội dung Training Day.
- Trong thẻ Home, nhóm Paragraph, sau đó chọn nút căn lề giữa (Center).
Với hộp văn bản, trong thẻ Home, nhóm Font, sau đó chọn Italic.

Bài 13: Bài thực hành số 13

- Xóa các Slides từ 4 đến 8 cùng một lúc.


- 1. Chọn các Slide 4 đến 8. Chuột phải lên bất kỳ slide nào rồi chọn Delete Slide.
Bài 14: Bài thực hành số 14

- Xóa bỏchú thích trên Slide 2 phía dưới tiêu đề Estimated Expenses.
- Nhấp chuột vào phần chú thích màu trắng (White Annotation) trên trang Slide 2 phía dưới
tiêu đề Estimated Expenses và ấn phím Delete.

Bài 15: Bài thực hành số 15

- Trên slide 4, chuyển đổi SmartArt dưới tiêu đề Viral Marketing thành văn bản.
- 1. Trên trang slide 4, lựa chọn sơ đồ thông minh Smart Art bên dưới tiêu đề Viral
Marketing. Trong thẻ Design, nhóm Reset, chọn danh sách sổ xuống của Convert rồi chọn
tiếp Convert to Text.
Bài 16: Bài thực hành số 16

- Trên slide 4, thay đổi tùy chọn phát lại của video sử dụng thuộc tính Start Automatically, và
Rewind after Playing.
- 1. Trên trang slide 4, ở phía bên trái của tiêu đề Technology, chọn video. Trong thẻ Playback,
nhóm Video Options. Trong danh sách sổ xuống của Start, chọn Automatically, và đánh dấu
vào hộp kiểm của Rewind after Playing .

Bài 17: Bài thực hành số 17

- Thay đổi hiệu ứng chuyển động đầu tiên trên slide 2 sao cho hiệu ứng được thực hiện trong
0.5 giây.
- Trong thẻ Animation, trên trang Slide 2. Tìm và chọn số 1. Trong nhóm Timing, thay đổi
Duration thành 0.5.
Bài 18: Bài thực hành số 18

- Trên Slide 3 định dạng hình ảnh sử dụng hiệu ứng Inner with Inside Left Picture Shadow
Effect.
- Trên trang Slide 3, chọn bức ảnh sau đó nhấp chuột phải lên bức ảnh đó. Trên thẻ Home,
nhóm Drawing, chọn Shape Effects. Trong danh sách sổ xuống của Shape Effects chọn
Shadow rồi chọn tiếp Inner with Inside Left.

Bài 19: Bài thực hành số 19

- Thiết lập trình chiếu nâng cao sao cho mỗi slide xuất hiện sau 2 giây.
- Trên trang  Slide 1. Trong thẻ Transitions, nhóm Timing chọn After. Đặt thời gian
là: 00:02.00 giây.
- Trong nhóm Timing , nhấp chuột vào Apply to All.
Bài 20: Bài thực hành số 20

- Chèn liên kết tới địa chỉ www.fusiontomo.com cho bức ảnh trên Slide 1.
- Đi tới trang Slide 1, và lựa chọn hình ảnh. Trên thẻ Insert, nhóm Links và chọn Hyperlink.
- Bên trong hộp thoại hiện ra, ở trường địa chỉ (address) nhập vào www.fusiontomo.com  rồi
chọn OK.

Bài 21: Bài thực hành số 21

- Trên Slide 5 định dạng đường viền cho biếu đồ sử dụng mầu Purple, Accent 6 và độ dày 6
pt.
- 1. Chuyển tới Slide 5, chọn biểu đồ. Trong thẻ Format, nhóm Shape Styles, chọn danh sách
sổ xuống của Shape Outline rồi chọn tiếp Purple, Accent 6. Nhấp chuột lên danh sách sổ
xuống của Shape Outline, chọn weight là 6 pt.
Bài 22: Bài thực hành số 22

- Trong Slide 2, thay đổi kiểu đánh dấu đầu dòng thành Star Bullets cho mỗi mục trong hộp
văn bản chính.
- Đi tới trang Slide 2, và lựa chọn hộp văn bản với các mục. Chọn đoạn văn bản trong hộp văn
bản đó. Trong thẻ Home, nhóm Paragraph, lựa chọn danh sách sổ xuống của Bullet rồi
chọn Star Bullets.

Bài 23: Bài thực hành số 23

- Xóa phần thiết lập thời gian trên tất cả các slide.
- 1. Trong thẻ Slide Show , nhóm Set Up, chọn danh sách sổ xuống của Record Slide Show.
Chọn Clear và chọn Clear Timings on All Slides.
Bài 24: Bài thực hành số 24

- Lựa chọn trang Slide 3 và bắt đầu ghi lại bài thuyết trình bắt đầu từ slide hiện tại với tùy chọn
Slide and animation timings. Thực hiện ghi lại bài thuyết trình đến slide cùng. Lưu giữ lại
khung thời gian mới.
- Lựa chọn trang Slide 3. Trên thẻ Slide Show, nhóm Set Up, chọn danh sách sổ xuống
của Record Slide Show rồi chọn Start Recording from Current Slide...
- Bên trong cửa sổ hội thoại Record Slide Show, Chỉ chọn Slide and animation timings và
nhấp chuột vào Start Recording. Nhấp chuột để chuyển tới các trang slide tiếp theo cho đến
hết bài thuyết trình.
- Khi kết thúc bài thuyết trình, khi hộp thoại thông báo hỏi về việc giữ lại khung thời gian của
bài thuyết trình, chọn Yes.

Bài 25: Bài thực hành số 25

- Trên Slide 5 thay đổi phong cách của bảng trên cùng thành Themed Style 2 - Accent 6.
- 1. Trên Slide 5, chọn bảng ở phía trên. Trên thẻ Table Tools/Design, nhóm Table Styles,
chọn phong cách Themed Style 2 - Accent 6.

Bài 26: Bài thực hành số 26

- Trên Slide 4, định dạng hiển thị ô lưới nằm ngang Primary Horizontal Gridlines sử dụng
kiểu Major & Minor Gridlines.
- Trên trang Slide 4, lựa chọn biểu đồ. Trên thẻ Chart Tools/Layout, nhóm Axes. nhấp chuột
vào Gridlines, chọn Primary Horizontal Gridlines, và sau đó chọn Major & Minor
Gridlines.

Bài 27: Bài thực hành số 27

- Trên trang Slide 2 thay đổi bố cục của biểu đồ thành Layout 4.
- Trên Slide 2, lựa chọn biểu đồ.
- Trong thẻ Chart Tools/Design, nhóm Chart Layouts, chọn Layout 4.
Bài 28: Bài thực hành số 28

- Thay đổi thiết lập hiển thị của trình chiếu sử dụng mầu Grayscale, với độ phóng đại là 60%.
- Trong thẻ Design, nhóm Themes, chọn danh sách sổ xuống của Colors. Chọn Grayscale.
- Trong thẻ View, nhóm Zoom, chọn tiếp Zoom. Trong trường Percent, nhập vào 60.
Chọn OK.

Bài 29: Bài thực hành số 29

- Thay đổi album ảnh hiện tại để các ảnh được hiển thị trong màu đen và trắng. Sắp xếp lại các
ảnh để hình ảnh đầu tiên là cuối cùng. Áp dụng chủ đề Apex cho bản trình chiếu.
- Trên thẻ Insert, nhóm Images, chọn danh sách sổ xuống của Photo Album. Chọn Edit photo
album...
- Trong cửa sổ hội thoại mới, đánh dấu vào hộp kiểm ALL pictures black and white.
- Bên dưới Pictures in album: chọn hình ảnh đầu tiên sau đó sử dụng nút di chuyển xuống
(down) đea hình ảnh này xuống dưới cùng.
- Bên dưới phần Album layoutTheme: nhấn Browse. Chọn chủ đề Apex và nhấn Select.
- Nhấn Update.
Bài 30: Bài thực hành số 30

- Xóa tất cả các slide ngoại trừ slide tiêu đề của bài thuyết trình.
- Lựa chọn Slide 2. Nhấn chuột phải vào slide và chọn Delete Slide.
Lặp lại bước 1 với slide 3 và 4.

Bài 31: Bài thực hành số 31

- Trên slide 2, thay đổi phần nội dung của hộp văn bản sao cho nó được chia thành 3 cột, và áp
dụng phong cách Colored Outline -Yellow, Accent 3.
- Nhấp chuột vào Slide 2. Trên thẻ Home, nhóm Paragraph, lựa chọn danh sách sổ xuống
của Columns.
- Chọn 3 cột.
- Trên thẻ Drawing Tools/Format, nhóm Shape Styles, chọn danh sách sổ xuống của Shape
Styles.
- Chọn Colored Outline - Yellow, Accent 3.

Bài 32: Bài thực hành số 32

- Trong slide 4, thay đổi kiểu của biểu đồ thành Exploded pie in 3-D.
- Lựa chọn biểu đồ trong Slide 4.
- Trên thẻ Chart Tools/Design, nhóm Type, lựa chọn Change Chart Type.
- Chọn Exploded pie in 3-D và nhấn OK.

Bài 33: Bài thực hành số 33

- Áp dụng một hiệu ứng chuyển động kiểu Entrance cho hộp văn bản MARKETING
BUDGET PLAN.
- Nhấp vào hộp văn bản Marketing Budget Plan.
- Trên thẻ Animations, nhóm Animations, chọn danh sách sổ xuống để hiển thị thêm các hoạt
cảnh khác.
- Chọn Swivel.

Bài 34: Bài thực hành số 34

- Trong slide 3, thay đổi hiệu ứng chuyển động thứ hai thành Grow & Turn, và thời gian để
hiển thị của hiệu ứng là3.00 giây.
- Chọn Slide 3. Nhấp chuột chọn thẻ Animations, các số tương ứng với các hoạt cảnh sẽ hiện
lên.
- Chọn hoạt cảnh số 2. Trên thẻ Animations, nhóm Animations, lựa chọn Grow and Turn.
- Trên thẻ Animations, nhóm Timing, đặt thời gian (duration) là 3.00.
Bài 35: Bài thực hành số 35

- Xóa bình luận trên slide 1. Thêm một bình luận vào phần đề mục trong slide 9 với nội dung:
Cite your sources.
- Trong thẻ Review, nhóm Comments, chọn Next để tìm tới bình luận trong slide 1.
Chọn Delete trong cùng nhóm.
- Chọn Slide 9. Chọn hộp văn bản Different Methods.
- Trong thẻ Review, nhóm Comment, lựa chọn New Comment.
- Trong vùng nội dung của bình luận mới tạo ra, nhập vào Cite your sources.

Bài 36: Bài thực hành số 36

- Chèn một chân trang (footer) hiển thị số thứ tự slide, và gõ dòng chữ FusionTomo vào mỗi
slide trừ slide tiêu đề.
- Trong thẻ Insert, nhóm Text, lựa chọn Header & Footer.
- Trong thẻ Header and Footer, bên dưới Include on slide: nhấp vào để chọn trong Slide
number.
- Đánh dấu vào hộp kiểm Footer, rồi nhập vào trường này đoạn FusionTomo.
- Đánh dấu vào hộp kiểm Don't show on Title.
- Chọn Apply to All.

Bài 37: Bài thực hành số 37

- Lưu bài thuyết trình dưới định dạng dành cho PowerPoint 97-2003 với tên
OlderVersion.ppt.
- Trong thẻ File, chọn Save and Send. Chọn tiếp Change File Type.
- Trong trường loại tập tin chọn PowerPoint 97-2003 Presentation.
- Chọn Save As.
- Đặt tên cho tập tin thành OlderVersion.ppt rồi chọn Save.
Bài 38: Bài thực hành số 38

- Sử dụng hình ảnh trong Slide 5, nén tất cả các hình ảnh có trong bài thuyết trình với chất
lượng thấp hơn và xóa các vùng đã bị cắt. Lưu bài thuyết trình đã nén với tên
compressed.pptx trong thư mục GMetrixTemplates.
- Lựa chọn hình ảnh trong Slide 5. Trên thẻ Picture Tools/Format, nhóm Adjust, lựa
chọn Compress Pictures.
- Trong hội thoại Compress Pictures, hãy chắc chắn rằng Apply only to this picture đã không
được chọn, và Delete cropped areas of pictures được chọn.
- Nhấp chuột chọn Ok.
- Trên thẻ File, nhấp chuột chọn Save as
- Lưu với tên compressed.pptx trong thư mục GMetrixTemplates..

Bài 39: Bài thực hành số 39

- Mã hóa tài liệu với mật khẩu là GMetrix. Đánh dấu tài liệu là bản cuối cùng.
- Trên thẻ File, nhóm Info, chọn danh sách sổ xuống của Protect Presentation. Chọn Encrypt
with Password.
- Gõ dòng chữ GMetrix và nhấn OK. Lặp lại bước trên.
- Trong thẻ File, nhóm Info, chọn danh sách sổ xuống của Protect Presentation. Chọn Mark
as Final.
Bài 40: Bài thực hành số 40

- Tạo một bài trình chiếu tùy chỉnh để chỉ hiển thị các slides2, 3, và 4. Thiết lập chế độ thuyết
trìnhsử dụng tùy chọn browsed by an individual
- Trong thẻ Slideshow, nhóm Setup, lựa chọn Set up Slideshow.
- Trong hộp thoại Set up Show, chọn Browsed by Individual (Window) trong vùng Show
Type
- Trong vùng Show Slides, lựa chọn From: chọn số 2 trong trường số đầu tiên và số 4 trong
trường thứ hai.
- Nhấp OK.

Bài 41: Bài thực hành số 41

- Trên slide 5, thêm một dòng vào phía trên của dòng trên cùng của bảng. Trộn các ô của dòng
này lại, rồi nhập vào đoạn văn bản sau: Yearly Spending.
- Lựa chọn slide 5. Nhấp chuột vào một ô bất kỳ trong dòng trên cùng.
- Trong thẻ Table Tools/Layout, nhóm Rows & Columns, lựa chọn Insert Above.
- Trong thẻ Table Tools/Layout, nhóm Merge, lựa chọn Merge Cells.
- Gõ dòng chữ Yearly Spending vào trong ô vừa trộn thành.

Bài 42: Bài thực hành số 42

- Xóa bỏ tất cả các hiệu ứng chuyển động trong Slide 2.
- Chọn Slide 2. Trong thẻ Animations, nhóm Advanced Animations, lựa chọn Animation
Pane.
- Trong cửa sổ hội thoại Animation Pane , nhấp vào số 1. Chọn danh sách sổ xuống tương ứng
rồi chọn Remove.
- Lặp lại bước 2 cho tất cả các hoạt cảnh trong trang.

Bài 43: Bài thực hành số 43

- Thay đổi chủ đề của bài trình chiếu thành Trek và thay đổi hướng trang slide thành hướng dọc.
- Trong thẻ Design, nhóm Themes, chọn chủ đề Trek.
- Trong thẻ Design, nhóm Page Set up, chọn danh sách sổ xuống của Slide Orientation, và
chọn Portrait.

Bài 44: Bài thực hành số 44

- Chuyển đổi danh sách đánh dấu đầu dòng trên slide 2 sang dạng Vertical Block List
SmartArt.
- Chọn Slide 2. Nhấp chuột phải vào danh sách đã đánh dấu đầu dòng .
- Chọn Convert to SmartArt >và từ menu hiện ra, chọn Vertical Block List SmartArt.

You might also like