You are on page 1of 22

I.

DỮ LIỆU :
1. Các kiểu dữ liệu :
Trong bảng tính Excel, mỗi ô cho phép chứa 1 kiểu dữ liệu khác
nhau tùy theo yêu cầu.
a. Kiểu chuỗi :
- Chứa các ký tự, ký số.
- Mặc định kiểu dữ liệu Chuỗi luôn nằm bên trái ô.

b. Kiểu số :
- Chứa các ký số.
- Mặc định kiểu dữ liệu Số luôn nằm bên phải ô.
Giả lập số

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 2


c. Kiểu ngày tháng :
- Chứa các ký số thể hiện ngày.

- Mặc định kiểu dữ liệu ngày luôn nằm bên phải ô.

- Chú ý : Khi nhập dữ liệu ngày vào ô phải tuân theo qui ước
ngày tháng năm trong Control Panel của Windows.

Sai Đúng
d. Kiểu công thức :
- Chứa các chuỗi thể hiện 1 công thức hay hàm tính tóan. Ô
chứa dữ liệu kiểu công thức được bắt đầu bằng dấu =

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 3


2. Các phép tóan :
a. Các phép tóan cơ bản : + , - , *, / , ^ ( Lũy thừa )
- Khi công thức được thiết lập bằng nhiều phép tóan. Các phép
tóan sẽ được thực hiện theo mức độ ưu tiên.
 Trong dấu ( ).
 Lũy thừa.
 Nhân , Chia ( Tính từ trái sang phải ).
 Cộng, Trừ ( Tính từ trái sang phải ).
Ví dụ :
= (5 + 3 ) * 4  32
= 5 + 3 * 4  17
= 4 * 5 / 2  10
b. Các phép so sánh : = , > , < , >= , <= , <> ( khác )
Ví dụ :
=A3 <> 25
5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 4
3. Các hằng giá trị :
- Khi thực hiện công thức, các giá trị so sánh phải theo qui ước hằng
giá trị :
 Chuỗi phải đặt trong dấu “ “
 Ngày tháng phải sử dụng hàm chuyển đổi.
 Số không đặt trong “ “ và không thể hiện đơn vị tính.
- Các phép so sánh sẽ cho kết quả
 True  Phép so sánh đúng.
 False  Phép so sánh sai.
Ví dụ :
A3 = “Trung tâm”
B3 = Date (2008, 4,30)
=( 25 = 4 * 5 / 2 )  False

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 5


4. Thao tác với dữ liệu :
 Chọn ô, vùng dữ liệu :
- Click chọn ô hay Drag Mouse chọn vùng dữ liệu.

 Sao chép :
- Chọn khối dữ liệu  R.click  Copy.
- Chọn vị trí cần chép đến  R.click  Paste.
 Sao chép dữ liệu các ô liên tục :
- Chọn ô có chứa dữ liệu cần Copy.
- Drag vào biểu tượng góc dưới bên phải của ô.

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 6


 Sao chép giá trị :
- Chọn ô cần sao chép  R.click  Copy.
- Chọn ô chép đến  R.click  Paste Special..
- Chọn :

 All : Tất cả.


 Formulas : Công thức.
 Values : Giá trị kết quả.
 Formats : Định dạng.
 Comments : Chú thích.

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 7


 Sao chép giá trị tăng dần:
- Chọn ô cần sao chép.
- CTRL + Drag vào góc dưới bên phải ô.
- Giá trị sao chép sẽ tăng dần.

 Đánh số thứ tự :
- Chọn ô và nhập giá trị bắt đầu.
- Home  Fill  Series.
- Khai báo kiểu đánh số, bước nhảy.

 Series in: Đánh số theo


dòng hay cột.
 Step Value : Bước nhảy.
 Stop Value : Giá trị kết thúc.

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 8


 Di chuyển :
- Chọn khối dữ liệu  R.click  Cut.
- Chọn vị trí cần chép đến  R.click  Paste.

 Di chuyển nhanh :
- Chọn ô có chứa dữ liệu cần di chuyển.
- Click và Drag vào đường viền ô dữ liệu.

 Xóa :
- Chọn ô có dữ liệu  Delete ( Chỉ có tác dụng xóa nội dung )
- Nếu chọn Home  Clear.
- Chọn :

 All : Xóa tất cả.


 Formatd : Xóa định dạng.
 Contents : Nội dung.

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 9


5. Sắp xếp dữ liệu :
- Chọn khối dữ liệu trên vùng bảng tính ( không chọn dòng tiều đề và
cột STT).
- Data  Sort.
- Chọn cách sắp xếp.
Sort by : Khóa chính
sắp xếp.
Then by : Khóa phụ
sắp xếp khi trùng khóa
chính.
 Order : Tăng dần
hay Giảm dần.

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 10


II. ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH :
1. Font chữ :
- Chọn khối dữ liệu  Home  Font

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 11


2. Viền khung :
- Chọn khối dữ liệu Home  Cell Format cells
- Chọn thẻ Border.

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 12


3. Màu nền :
- Chọn khối dữ liệu Home  Cell Format cells
- Chọn thẻ Fill

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 13


4. Canh gióng nội dung :
- Chọn khối dữ liệu Home  Cell Format cells

- Chọn thẻ Alignment.

Horizontal :
Vertical :
Orientation :
Text Control :
Text Direction :

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 14


5. Bảo mật nội dung :
- Chọn khối dữ liệu Home  Cell Format cells

- Chọn thẻ Protection.

 Locked : Khóa
không cho thay đổi nội
dung.
 Hidden: Ẩn công
thức.

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 15


6. Định dạng thể hiện số :
- Chọn khối dữ liệu Home  Cell Format cells

- Chọn thẻ Number.

 Category : Các
kiểu định dạng cơ bản.
Custom: Định dạng
tùy chọn theo cách
riêng.
 Type : Kiểu định
dạng. Để thể hiện đơn
vị tính  Đơn vị tính
đặt trong “ “

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 16


III. ĐỊNH DẠNG TRANG IN :
1. Định dạng :

- Page Layout Page


Setup
- Thẻ Page. Tùy chọn
lọai giấy và hướng
giấy.

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 17


- Thẻ Margin. Tùy chọn lề giấy.

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 18


- Thẻ Header / Footer. Tiêu đề đầu, cuối trang in.

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 19


- Thẻ Sheet. Tùy chọn vùng in và tiêu đề lặp.

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 20


2. Thực hiện in :
- Xem trước khi in và tùy chọn trang in : Ctrl+P

5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 21


5/3/2020 Bài 2: Dữ liệu và Định dạng trong Microsoft Excel 22

You might also like