You are on page 1of 38

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

TRUNG TÂM TIN HỌC

Bài Giảng Môn Học

Website: cait.tdtu.edu.vn
Facebook: https://facebook.com/trungtamtinhoc
Tài liệu học tập

• Giáo trình chính:


[1]. Joan Lambert, [2017], MOS 2016 Study Guide for Microsoft
Excel, Pearson Education, New York City.

• Tài liệu tham khảo chính:


[2]. Joan Lambert, [2017], MOS 2016 Study Guide for Microsoft
PowerPoint, Pearson Education, New York City.
[3]. John Wiley, [2016], Microsoft Official Academic Course,
Microsoft Excel 2016, MOS EXAM 77-727, John Wiley & Sons,
New Jersey.

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 2


Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính

3.1 Định dạng ô tính

3.2 Tạo và định dạng bảng

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 4


Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính

3.1 Định dạng ô tính

3.2 Tạo và định dạng bảng

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 5


3.1 Định dạng ô tính

1. Định dạng kích thước ô


2. Thay đổi định dạng dữ liệu trong ô
3. Định dạng nội dung ô
4. Áp dụng, hiệu chỉnh và tạo kiểu ô

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 6


3.1 Định dạng ô tính

1. Định dạng kích thước ô


2. Thay đổi định dạng dữ liệu trong ô
3. Định dạng nội dung ô
4. Áp dụng, hiệu chỉnh và tạo kiểu ô

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 7


1- Định dạng kích thước ô
- Thay đổi kích thước cột (độ rộng cột):
Cách 1: Sử dụng chuột (Ví dụ: thay đổi độ rộng cột B → đặt trỏ chuột ở cạnh
phải cột B và drag chuột sang hướng cần thay đổi độ rộng cột B hoặc nhấp đôi
chuột)

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 8


1- Định dạng kích thước ô
- Thay đổi kích thước cột (độ rộng cột) (tt):
Cách 2: Sử dụng thẻ lệnh: Chọn cột cần đổi độ rộng → thẻ Home → Format →
Column Width → nhập kích thước (độ rộng) cần đổi → OK.

4
5
1
6

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 9


1- Định dạng kích thước ô
- Thay đổi kích thước dòng (độ cao dòng):
Cách 1: Sử dụng chuột (Ví dụ: thay đổi độ cao dòng 14 → đặt trỏ chuột ở
cạnh dưới dòng 14)

Cách 2: Sử dụng thẻ lệnh: Chọn dòng cần thay đổi độ cao → thẻ Home →
Format → Row Height → nhập kích thước (độ cao)
2

3
4
5
1 6

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 10


3.1 Định dạng ô tính

1. Định dạng kích thước ô


2. Thay đổi định dạng dữ liệu trong ô
3. Định dạng nội dung ô
4. Áp dụng, hiệu chỉnh và tạo kiểu ô

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 11


2- Thay đổi định dạng dữ liệu trong ô

- Các công cụ định dạng số: Thẻ Home → Nhóm Number


1

Chọn định dạng số


Thay đổi kí hiệu tiền tệ
Dạng %
Dạng có dấu phân cách hàng ngàn
Tăng số lượng số lẻ phần thập phân
Giảm số lượng số lẻ phần thập phân

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 12


2- Thay đổi định dạng dữ liệu trong ô
- Định dạng dữ liệu số: Dùng công cụ Number Format

2 3

1
Chọn định dạng

Chọn ô chứa số cần định dạng

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 13


2- Thay đổi định dạng dữ liệu trong ô

- Tùy chỉnh các định dạng:


+ Định dạng số - tiền tệ 2

Chọn ô cần thay đổi định dạng


1

Nhập định dạng cần thay đổi


4

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 14


2- Thay đổi định dạng dữ liệu trong ô
- Tùy chỉnh các định dạng:
+ Định dạng ngày 2

Chọn ô cần thay đổi định dạng


1

Định dạng mới sau khi đổi


5

4
Nhập định dạng cần thay đổi

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 15


3.1 Định dạng ô tính

1. Định dạng kích thước ô


2. Thay đổi định dạng dữ liệu trong ô
3. Định dạng nội dung ô
4. Áp dụng, hiệu chỉnh và tạo kiểu ô

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 16


3- Định dạng nội dung ô

- Nhóm font:

Cỡ chữ Tăng giảm cỡ chữ

Kiểu chữ

Màu chữ

Màu nền ô
Kẻ khung ô
03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 17
3- Định dạng nội dung ô

- Nhóm Alignment:

Đổi hướng văn bản trong ô Gói văn bản trong ô


Canh lề theo
chiều dọc

Canh lề theo Gộp ô


chiều ngang Tăng/giảm lề

Lưu ý: Các thao tác gộp tách ô không sử dụng cho bảng.
03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 18
3- Định dạng nội dung ô
- Cửa sổ Format Cells: Thẻ Home → nhóm Font → thẻ Alignment:
1
Hướng văn bản trong ô

Canh lề theo chiều ngang

Canh lề theo chiều dọc


Giá trị thụt lề trái trong ô

Xuống hàng trong cùng 1 ô


Thay đổi cỡ chữ cho vừa với ô
Gộp ô
Giá trị góc quay

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 19


3- Định dạng nội dung ô
- Cửa sổ Format Cells: Thẻ Home → nhóm Font → thẻ Font
1

Gạchngang chữ
Chỉ số trên
Chỉ số dưới

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 20


3- Định dạng nội dung ô

- Cửa sổ Format Cells → thẻ Border:

Chọn kẻ tổng thể


Chọn kiểu nét kẻ
(nên chọn đầu tiên)

Chọn kẻ từng nét


Chọn màu nét kẻ

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 21


3- Định dạng nội dung ô

- Cửa sổ Format Cells → thẻ Fill:

Chọn màu hoa văn

Chọn kiểu hoa văn


Chọn màu nền

Hiệu ứng màu nền

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 22


3.1 Định dạng ô tính

1. Định dạng kích thước ô


2. Thay đổi định dạng dữ liệu trong ô
3. Định dạng nội dung ô
4. Áp dụng, hiệu chỉnh và tạo kiểu ô

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 23


4- Áp dụng, hiệu chỉnh và tạo kiểu ô
- Áp dụng kiểu ô (cell styles) có sẵn: Chọn khối ô cần định dạng → thẻ
Home → Cell Styles → chọn một kiểu định dạng
2
3

4
1

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 24


4- Áp dụng, hiệu chỉnh và tạo kiểu ô
- Hiệu chỉnh kiểu ô (cell styles): Thẻ Home → Cell Styles → Nhấp phải
chuột vào tên kiểu ô cần hiệu chỉnh → chọn Modify
2
1

3
4

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 25


4- Áp dụng, hiệu chỉnh và tạo kiểu ô
- Tạo kiểu ô (cell styles) mới:
+ Cách 1: Chọn khối ô đã được định dạng → thẻ Home → Cell Styles →
New Cell Style → nhập tên kiểu ô → OK
3
2

503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và


03/9/2018 26
bảng tính
4- Áp dụng, hiệu chỉnh và tạo kiểu ô
- Tạo kiểu ô (cell styles) mới (tt):
+ Cách 2: chọn ô chưa có nội dung → thẻ Home → Cell Styles → New Cell
Style → nhập tên kiểu ô → Format → chọn các định dạng → OK

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 27


4- Áp dụng, hiệu chỉnh và tạo kiểu ô
- Xóa kiểu ô (cell styles): Thẻ Home → Cell Styles → nhấp phải chuột
vào kiểu ô cần xóa → chọn Delete
1
2

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 28


Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính

3.1 Định dạng ô tính

3.2 Tạo và định dạng bảng

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 29


3.2 Tạo và định dạng bảng
- Tạo bảng: Chọn khối ô cần định dạng bảng (1) → Thẻ Home (2) → Format
as Table (3) → chọn mẫu định dạng cần sử dụng (4)
2 3

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 30


3.2 Tạo và định dạng bảng
- Tạo bảng (tt): → xuất hiện cửa sổ Format As Table để kiểm tra lại vùng ô
đã quét khối đúng chưa → đánh dấu mục chọn My table has headers nếu vùng ô
đã chọn có cả dòng tiêu đề (5) .

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 31


3.2 Tạo và định dạng bảng
- Hủy bỏ các giá trị trùng (remove duplicates): Chọn bảng (1) → thẻ
Design (2) → chọn Remove Duplicates (3) → đánh dấu chọn cột chứa dữ liệu trùng
(4) → OK (5) 2

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 32


3.2 Tạo và định dạng bảng
- Hủy bỏ các giá trị trùng (remove duplicates):
Lưu ý: Trong trường hợp khối dữ liệu không phải dạng bảng, ta có thể sử dụng
lệnh Remove Duplicates trong thẻ Data
2
3

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 33


3.2 Tạo và định dạng bảng
- Một số tùy chọn hiển thị trên bảng:

Ẩn hiện dòng tiêu đề bảng


Ẩn hiện dòng tổng cộng
Định dạng màu xen kẻ cho các dòng
Định dạng màu xen kẻ cho các cột
Ẩn hiện bộ lọc bên phải từng cột ở dòng tiêu đề bảng
Chuyển bảng về dạng khối ô

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 34


3.2 Tạo và định dạng bảng
- Chuyển bảng về dạng khối ô: Chọn bảng cần chuyển về dạng khối ô →
Convert to Range → Yes.

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 35


3.2 Tạo và định dạng bảng

• Thiết lập văn bản thay thế (Alternative Text) cho bảng: Nhấp
phải chuột vào bảng (1) → chọn Table (2) → chọn Alternative Text (3) →

1 Nhấp phải chuột vào bảng

2
3

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 36


3.2 Tạo và định dạng bảng

• Thiết lập văn bản thay thế (Alternative Text) cho bảng (tt):
Nhập tiêu đề vào vùng Title và nhập văn bản mô tả vào vùng
Description (4) → OK (5)
4
Nhập tiêu đề

Nhập văn bản mô tả

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 37


Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính

3.1 Định dạng ô tính

3.2 Tạo và định dạng bảng

03/9/2018 503022 - Chương 3. Định dạng ô tính và bảng tính 38

You might also like