You are on page 1of 58

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

TRUNG TÂM CNTT ỨNG DỤNG

Bài Giảng Môn Học

Website: cait.tdtu.edu.vn
Facebook: https://facebook.com/trungtamtinhoc
Tài liệu học tập

• Giáo trình chính:


[1]. Joan Lambert, [2017], MOS 2016 Study Guide for Microsoft
Excel, Pearson Education, New York City.

• Tài liệu tham khảo chính:


[2]. Joan Lambert, [2017], MOS 2016 Study Guide for Microsoft
PowerPoint, Pearson Education, New York City.
[3]. John Wiley, [2016], Microsoft Official Academic Course,
Microsoft Excel 2016, MOS EXAM 77-727, John Wiley & Sons,
New Jersey.

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 2


Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan

6.1 Biểu đồ

6.2 Biểu đồ sparkline

6.3 Chèn đối tượng minh họa

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 4


Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan

6.1 Biểu đồ

6.2 Biểu đồ sparkline

6.3 Chèn đối tượng minh họa

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 5


6.1 Biểu đồ

1. Tạo biểu đồ (chart)


2. Thiết kế biểu đồ
3. Định dạng biểu đồ

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 6


6.1 Biểu đồ

1. Tạo biểu đồ (chart)


2. Thiết kế biểu đồ
3. Định dạng biểu đồ

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 7


1- Tạo biểu đồ
2

3
Chọn loại biểu đồ

Chọn dạng
biểu đồ 4
1

Chọn khối dữ liệu


cần vẽ biểu đồ

Kết quả

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 8


Đặt tên cho biểu đồ
- Đặt tên cho biểu đồ:
• Chọn biểu đồ cần đặt tên (1) → nhấp chuột vào ô Name Box (2)
→ nhập tên biểu đồ → bấm phím Enter.
2

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 9


6.1 Biểu đồ

1. Tạo biểu đồ (chart)


2. Thiết kế biểu đồ
3. Định dạng biểu đồ

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 10


2- Thiết kế biểu đồ
2
3

Đổi
bố cục

Đổi màu Đổi phong cách (kiểu)

Hoán đổi dòng cột

Thay đổi dữ liệu

Đổi loại (dạng)

Di chuyển sang sheet khác


1
Chọn biểu đồ cần thiết kế lại

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 11


Thêm trục ngang và trục dọc của biểu đồ (axes)

1
2

4
Hiển thị Hiển thị trục ngang
các trục 3
Hiển thị trục dọc

Trục dọc

Trục ngang
24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 12
Thêm tiêu đề trục ngang và trục dọc (axis title)

1
2

4
Thêm Thêm tiêu đề trục ngang
tiêu đề trục 3
Thêm tiêu đề trục dọc

Tiêu đề trục dọc

Tiêu đề trục ngang


24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 13
Thêm tiêu đề của biểu đồ (chart title)
1
2

4
Thêm
Không hiển thị tiêu đề
tiêu đề biểu đồ 3
Tiêu đề hiển thị bên trên biểu đồ
Tiêu đề che 1 phần biểu đồ

Tiêu đề biểu đồ

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 14


Thêm nhãn dữ liệu (data label)
1
2

4
Thêm Không hiển thị nhãn dữ liệu
nhãn dữ liệu 3
Hiển thị nhãn dạng callout
Tùy chọn hiển thị nhãn

Nhãn dữ liệu

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 15


Hiển thị khung chú thích của biểu đồ (legend)

1
2

Hiển thị Không hiển thị chú thích


chú thich 3
Chú thích hiển thị bên phải

Chú thích hiển thị bên trên


4
Chú thích hiển thị bên trái
Chú thích hiển thị bên dưới
Chú thích của biểu đồ

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 16


Thay đổi nhanh bố cục của biểu đồ (layout)

1
2

3
Chọn bố cục
cần áp dụng

Bố cục đã thay đổi

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 17


Thay đổi màu (change color) của biểu đồ
1
2

3 Chọn bộ màu

503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu


24/9/2018 Trực Quan 18
Thay đổi kiểu (phong cách) của biểu đồ (chart styles)

1
2

Chọn kiểu (phong cách)

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 19


Thay đổi dữ liệu của biểu đồ
Chọn biểu đồ → thẻ Design → chọn Select Data

2 3

Biểu đồ ban đầu

Chọn biểu đồ
1

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 20


Thay đổi dữ liệu của biểu đồ (tt)
Ví dụ: Bổ sung thêm cột Total và đổi tên cột thành TỔNG CỘNG
Gõ tên mới cho cột vẽ
4
6

5 7

Sửa tên cột, dữ liệu cột vẽ

Loại bỏ cột vẽ

Kết quả thêm cột

8 9
Biểu đồ sau khi
thêm cột Total
(TỔNG CỘNG)

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 21


Hoán đổi dòng cột
Chọn biểu đồ → Thẻ Design → chọn Switch Row/Column

Chọn 1 Trước khi hoán đổi Sau khi hoán đổi


biểu đồ

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 22


Thay đổi dạng của biểu đồ (chart type)

2 3

1 4
Chọn dạng biểu đồ cần thay đổi
Chọn
biểu đồ
5

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 23


Di chuyển biểu đồ sang trang tính khác

3
2

4
Di chuyển biểu đồ sang sheet mới

Di chuyển biểu đồ
sang trang tính đã có
1
Chọn
biểu đồ

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 24


6.1 Biểu đồ

1. Tạo biểu đồ (chart)


2. Thiết kế biểu đồ
3. Định dạng biểu đồ

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 25


3- Định dạng biểu đồ
Chọn thành phần Thay đổi kích thước
cần định dạng Đổi phong cách shape Đổi kiểu chữ, màu chữ trong shape

Chọn biểu đồ
1

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 26


Thay đổi dạng chữ (wordart style)
2

Màu chữ
Màu nét viền chữ
Hiệu ứng chữ

3
Phong cách chữ

1 Chọn chữ

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 27


Thay đổi định dạng các cột trên biểu đồ (shape styles)

Tô màu nền shape


Màu nét viền shape
Hiệu ứng shape

Phong cách shape 3

Chọn shape
1

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 28


Thay đổi kích thước biểu đồ
2
3

Chiều cao 3
Chiều ngang

Khóa tỉ lệ chiều cao


và chiều ngang
1
Chọn biểu đồ
Tiêu đề văn bản
thay thế
Chuỗi mô tả biểu đồ
24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 29
3- Định dạng biểu đồ

- Xóa biểu đồ:


+ Chọn biểu đồ cần xóa → Bấm phím Delete trên bàn phím.

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 30


Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan

6.1 Biểu đồ

6.2 Biểu đồ sparkline

6.3 Chèn hình ảnh minh họa

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 31


6.2 Biểu đồ sparkline

1. Tạo biểu đồ sparkline


2. Định dạng và xóa biểu đồ sparkline

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 32


6.2 Biểu đồ sparkline

1. Tạo biểu đồ sparkline


2. Định dạng và xóa biểu đồ sparkline

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 33


1- Tạo biểu đồ sparkline

+ Cách 1:
Chọn kiểu biểu đồ sparkline
2
3

4
Chọn vùng hiển thị biểu đồ

1
Quét khối số liệu dùng để vẽ biểu đồ sparkline
24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 34
1- Tạo biểu đồ sparkline

+ Cách 2:
Chọn kiểu biểu đồ sparkline
2
3

4
Các ô hiển thị biểu đồ
cách nhau bởi dấu ,
5

Quét khối từng dòng số liệu cần vẽ biểu đồ sparkline

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 35


6.2 Biểu đồ sparkline

1. Tạo biểu đồ sparkline


2. Định dạng và xóa biểu đồ sparkline

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 36


2- Định dạng và xóa biểu đồ sparkline
- Định dạng biểu đồ sparkline: Chọn ô hiển thị biểu đồ → thẻ Design
Hiển thị hoặc ẩn các điểm đánh dấu
Màu nét vẽ biểu đồ
Chọn kiểu biểu đồ sparkline

Xóa biểu đồ

Chọn phong cách biểu đồ Màu các điểm đánh dấu

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 37


2- Định dạng và xóa biểu đồ sparkline

- Xóa biểu đồ sparkline: Chọn ô hiển thị biểu đồ → thẻ Design → chọn công
cụ Clear → chọn kiểu xóa.

3
Chỉ xóa biểu đồ đang được chọn

1 Xóa cả nhóm biểu đồ

Chọn ô hiển thị biểu đồ

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 38


Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan

6.1 Biểu đồ

6.2 Biểu đồ sparkline

6.3 Chèn các đối tượng minh họa

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 39


6.3 Chèn các đối tượng minh họa

1. Chèn và hiệu chỉnh hình ảnh


2. Chèn và hiệu chỉnh hình dạng hình học
(shape)
3. Chèn và hiệu chỉnh sơ đồ (SmartArt)

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 40


6.3 Chèn các đối tượng minh họa

1. Chèn và hiệu chỉnh hình ảnh


2. Chèn và hiệu chỉnh hình dạng hình học
(shape)
3. Chèn và hiệu chỉnh sơ đồ (SmartArt)

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 41


1- Chèn và hiệu chỉnh hình ảnh
- Chèn hình ảnh :
2

1 4
Chọn hình cần chèn
Chọn ô chứa hình cần chèn

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 42


1- Chèn và hiệu chỉnh hình ảnh

- Hiệu chỉnh hình ảnh :

Nhóm lệnh chỉnh phong cách hình Nhóm lệnh chỉnh kích thước hình

Nhóm lệnh tinh chỉnh hình


2

1
Chọn hình Nhóm lệnh sắp xếp hình

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 43


Nhóm lệnh chỉnh kích thước hình (size)
2
Chiều cao hình
Chiều ngang hình

Xén hình

1
Chọn
hình

Xoay hình
Thay đổi chiều cao hình theo tỉ lệ
Thay đổi chiều ngang hình theo tỉ lệ
Khóa tỉ lệ hình

Phục hồi kich thước hình

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan


Tạo văn bản thay thế 44
Nhóm lệnh sắp xếp hình (arrange)
Chuyển hình lên phía trên

Canh lề hình
2

Chuyển hình xuống phía dưới


Lật dọc hình
1
Lật ngang hình

Chọn hình

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 45


Nhóm lệnh chỉnh phong cách hình (picture styles)

Phong cách hình


Viền khung hình
2

1
Hiệu ứng hình
Chọn hình

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 46


Nhóm lệnh tinh chỉnh hình (adjust)
Chỉnh độ sáng, nét, tương phản

Hiệu ứng nghệ thuật


Xóa nền hình
2

Thay hình khác

Phục hồi hình như ban đầu

1
Đổi màu
Chọn hình

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 47


1- Chèn và hiệu chỉnh hình ảnh

- Xóa hình:
+ Chọn hình cần xóa → Bấm phím Delete trên bàn phím.

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 48


6.3 Chèn các đối tượng minh họa

1. Chèn và hiệu chỉnh hình ảnh


2. Chèn và hiệu chỉnh hình dạng hình học
(shape)
3. Chèn và hiệu chỉnh sơ đồ (smartart)

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 49


2- Chèn và hiệu chỉnh hình dạng hình học

- Chèn shape:

Chọn 1 hình để vẽ

Bấm và giữ phím trái chuột để vẽ hình


Con trỏ chuột
Hình được chọn

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 50


2- Chèn và hiệu chỉnh hình dạng hình học

- Nhập chữ trong shape: Nhấp phải chuột vào shape → chọn
Add Text hoặc Edit Text → nhập chữ vào shape.

Nhập phải chuột vào shape

Nhập chữ vào shape

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 51


2- Chèn và hiệu chỉnh hình dạng hình học

- Hiệu chỉnh shape:


Màu viền shape Màu viền chữ
Màu nền shape Màu chữ Đổi kích thước shape

Phong cách shape Phong cách WordArt

Hiệu ứng shape

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 52


Nhóm lệnh định dạng chữ trong shape (WordArt styles):

2
3

Chọn hình 4

5
Chọn kiểu hiệu ứng

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 53


2- Chèn và hiệu chỉnh hình dạng hình học

- Xóa hình shape:


+ Chọn hình shape cần xóa → Bấm phím Delete trên bàn
phím.

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 54


6.3 Chèn các đối tượng minh họa

1. Chèn và hiệu chỉnh hình ảnh


2. Chèn và hiệu chỉnh hình dạng hình học
(shape)
3. Chèn và hiệu chỉnh sơ đồ (SmartArt)

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 55


3- Chèn và hiệu chỉnh sơ đồ
- Chèn SmartArt:
2
1
6
Nhập nội dung

4 Chọn bố cục

Tên bố cục

3
Chọn kiểu
24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 5 56
Hiệu chỉnh sơ đồ SmartArt

Chuyển sơ đồ sang hình shape


Đổi màu sơ đồ
Đổi phong cách sơ đồ
Chuyển hướng từ phải sang trái

Đổi bố cục

Phục hồi sơ đồ như ban đầu

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 57


Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan

6.1 Biểu đồ

6.2 Biểu đồ sparkline

6.3 Chèn các đối tượng minh họa

24/9/2018 503022 - Chương 6. Trình Bày Dữ Liệu Trực Quan 58

You might also like