You are on page 1of 2

Dạng đề

MS Word
Header, Footer
Đánh số trang
Section
Mục lục tự động
Styles
Multivel list
Watermark
Footnote/Endnote
Mục lục hình
Mail Merge

MS Excel
Data Validation
Conditional Formatting
Hàm Indirect
Hàm Match, Index
Data Table 1 biến
Data Table 2 biến
Công thức mảng
Pivot Table
MS PowerPoint
Slide Master
Trigger
Transitions
(Hiệu ứng chuyển Slide)
Animations
(Hiệu
Kịchứng
bảncác đốichiếu
trình tượng)
(Custom Slide Show)
Các câu hỏi liên quan
MS Word
-- Tạo Sử dụng Document Info kết hợp với Style tạođềHeader
các cấp đề mục với các thông số và cấp mục theo yêu cầu đề bài
Dạng
- Đánh1:số trang kiểu trang/tổng số trang
Đề
- Trang mục mục
cấp 1:
lụcChương
không đánhI, Chương II các trang còn lại có đánh số
số trang,
-Đề
- Tô màu
mục
Ngắt các
cấp
liên 2:cấp
kết 1.1,mục
giữa cáclục
1.2, theo mẫu
1.3,...
Section, các yêu cầu
trang theo yêu cầu đề bài
-Đề Điều chỉnh số cấp mục lục
mục cấp 3: 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3,… hiển thị (mặc định hiển thị 3 cấp)
-Dạng Kẻ khung
Tạo các viền bao quanh mục lục
2: Style theo yêu cầu (Tạo kẻ viền, tô màu, Font chữ, ...)
Đề mục cấp 1: Chương I, Chương II
Đề
- Tạo mục cấp 2: 1, 2,
Watermark kết3,...
hợp với Break Section (Trang mục lục không có Watermark)
Đề
- Tạo Footnote/Endnote1.c,...
mục cấp 3: 1.a, 1.b, theo yêu cầu đề bài
-Dạng Tạo mục
3: lục hình với các Label theo yêu cầu
-Đề Kẻ
Tạokhung
mục
Mail viền
cấpMerge, cho
1: Chương mục
điền dữlục
1, hình
Chương
liệu vào2nội dung mẫu có sẵn (Insert Merge Field)
-Đề Sửmục
dụng cấp 2: 1,để
Rules 2, tạo
3,...điều kiện điền dữ liệu thoả yêu cầu
-Đề mục
Tạo cấpMessage
Input 3: a, b, c,...
và Error Alert
- Nhập các giá trị số nguyên từ …. đến…. MS Excel
- Ngày đi > Ngày đến (Ô tạo Data Validation phụ thuộc vào ô khác)
- Nhập
Tô màu cáccác
giádòng
trị thuộc
dữ liệuQuý, Năm
thoả điều(Theo yêu cầu
kiện (Lưu đề) dữ liệu không bao gồm tiêu đề, $A2 -ô đầu tiên của
ý: Dùng
- Chọn dữ liệu từ danh sách (List) với vùng dữ liệu cố định; kết hợp hàm Indirect với nhiều vùng dữ liệu ph
- Tìm đơn giá sản phẩm với các vùng dữ liệu trình bày theo dòng, cột, vùng cố định (Kết hợp Define Name)
- Thống kê dữ liệu dùng Data Table 1 biến (Có thể sử dụng SumIF)
- Thống kê dữ liệu dùng Data Table 2 biến (Có thể sử dụng SumIFS - Không áp dụng với điều kiện thống kê
- Thống kê dữ liệu 2 biến với biến điều kiện dữ liệu là Tháng
- Thống kê dữ liệu theo yêu cầu với các hàm Sum, Count, trình bày dữ liệu theo dòng hoặc theo cột
- Hiển thị dữ liệu thống kê theo tháng, theo quý, theo năm
MS PowerPoint
- Thiết kế các layout theo yêu cầu đề

- Thông số Duration: Thời gian hiệu ứng chuyển động giữa các Slide
- Thông số Duration: Thời gian hiệu ứng sẽ chạy (Số càng nhỏ, hiệu ứng chạy càng nhanh)
- Thông số Delay: Thời gian tạm ngừng giữa các hiệu ứng
- Tạo thứ tự trình chiếu các sile theo yêu cầu

You might also like