You are on page 1of 6

ĐỀ 1 https://www.slideshare.net/ngocvu1403/1-34599364?

fbclid=IwAR1wUf21h2gmm6O-
FpN_PYYV_d0hEGzsG7rsuU92qOiQ6cvYzUO8gua2trc

1. Nhà quản trị tài chính sẽ phải đưa ra các quyết định nào?
a. quyết định đầu tư
b. quyết định tài trợ
c. quyết định chi trả cổ tức
d. tất cả các quyết định trên

2. Chi phí đại diện (Agency cost) là gì?


a. là chi phí mà ban giám đốc của công ty cổ phần bỏ ra để giám sát các nhân viên cấp
dưới của mình
b. là chi phí bằng tiền và chi phí cơ hội mà các cổ đông phải bỏ ra để giám sát
hoạt động của ban giám đốc
c. là chi phí mà hội đồng quản trị bỏ ra để quản lý hoạt động các thành viên trong hội
đồng
d. tất cả đều đúng

3. vì sao lại có chi phí đại diện?


a. do có sự phân chia quyền lực giữa ban giám đốc và các nhân viên cấp dưới
b. do có sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền quản lí ở các công ty cổ phần
c. do có sự khác biệt về cách thức quản trị các thành viên hội đồng quản trị
d. tất cả đều sai

4. biện pháp nào có thể được áp dụng để giảm chi phí đại diện?
a. trả lương cho ban giám đốc theo kết quả hoạt động kinh doanh
b. trả lương cho ban giám đốc bằng cổ phiếu công ty
c. quy định ban giám đốc không được bán cổ phiếu công ty
d. tất cả đều đúng

5. chỉ số nào đo lường khả năng thanh toán thực của doanh nghiệp trong ngắn hạn
a. chỉ số thanh toán hiện hành
b. chỉ số thanh toán nhanh
c. chỉ số nợ trên tổng tài sản
d. tất cả đều sai

6. số vòng quay khoản phải thu của doanh nghiệp A cao hơn của doanh nghiệp B (giả định
A và B kinh doanh cùng lĩnh vực). từ cơ sở này có thể đưa ra kết luận nào?
a. A quản trị khoản phải thu hiệu quả hơn B
b. A áp dụng chính sách tín dụng thắt chặt hơn B
c. có thể A sẽ bị mất khách hàng vào tay của B
d. tất cả đều đúng

7. số vòng quay hàng tồn kho của A thấp hơn B (giả sử A và B kinh doanh khác lĩnh
vực). Từ kết quả này có thể kết luận
a. A quản trị hàng tồn kho kém hơn B
b. B có thể gặp rủi ro kinh doanh do thiếu hụt nguyên liệu đầu vào
c. chưa thể kết luận do A và B khác ngành
d. tất cả đều sai

8. khi hiệu suất sử dụng tài sản cố định hoặc toàn bộ tài sản của 1 doanh nghiệp thấp tương
đối so với các doanh nghiệp khác cùng ngành thì ta có thể kết luận ràng doanh nghiệp đó
sử dụng tài sản ko hiệu quả hay ko?
a. có vì doanh thu tạo ra từ tài sản là không cao ko chắc tại nghe là định phí cao, chi
phí cao giá ko ctranh dc
b. chưa vì cần phải xem xét thêm nhiều yếu tố khác, ví dụ tài sản cố định vừa được
mua mới hoặc đang vào mùa cao điểm cần dự trữ hàng tồn kho
c. tất cả đều sai

9. đâu là đặc trưng của MNCs


a. chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố của môi trường chính quốc và nước sở tại
b. chung nguồn tài trợ
c. chung chiến lược phát triển
d. tất cả đều đúng

10. hình thức xâm nhập nước ngoài nào có mức độ rủi ro cao nhất
a. xuất khẩu gián tiếp
b. xuất khẩu trực tiếp
c. franchising hoặc licensing
d. sản xuất tại chỗ

11. đâu là mục tiêu cao nhất của một MNC


a. tối đa hóa doanh thu
b. tối đa hóa suất sinh lời trên vốn cổ phần-ROE
c. tối đa hóa giá trị cho cổ đông
d. tối đa hóa lợi nhuận sau thuế

12. tác động hối đoái giao dịch là gì


a. là việc dòng tiền liên quan đến khoản phải thu và khoản phải trả của MNC có
thể bị ảnh hưởng do sự biến động của tỷ giá hối đoái
b. là việc dòng tiền trong tương lai của MNC sẽ bị ảnh hưởng do biến động tỷ giá
c. là rủi ro khi chuyển đổi dòng tiền của công ty con về dòng tiền công ty mẹtất cả đều
đúng

13. trong quản trị rủi ro hối đoái giao dịch, nếu hai ngoại tệ đang có cùng vị thế (mua hoặc
bán) thì MNC nên lựa chọn hai đồng tiền có tương quan với nhau như thế nào?
a. tương quan thuận càng cao càng tốt
b. tương quan nghịch càng cao càng tốt pko ta-phải nhưng cô hay lừa sợ câu d =))
ừ cũng xợ v =))
c. xác định công cụ phòng ngừa phù hợp
d. chưa thế kết luận được
14. trong quản trị rủi ro hối đoái giao dịch, tại sao phải xác định dòng tiền thuần đối với mỗi
loại ngoại tệ (dòng tiền thuần bằng dòng thu trừ dòng chi)
a. xác định quy mô ngoại tệ và mức độ chịu tác động bởi sự thay đổi của tỷ giá
b. cân nhắc việc có sử dụng công cụ phòng ngừa hay không
c. xác định công cụ phòng ngừa phù hợp với từng ngoại tệ và từng trường hợp
d. tất cả đều đúng

15. kỹ thuật hedging nào chi nhánh của MNC có thể cân nhắc lựa chọn khi đồng tiền địa
phương của chi nhánh đó có xu hướng tăng giá trong tương lai
a. tăng các khoản phải trả bằng đồng địa phương
b. lập hóa đơn nhập khẩu bằng đồng tiền địa phương
c. mua kỳ hạn đồng tiền địa phương
d. giảm tiền mặt và chứng khoán bằng đồng tiền địa phương

16. kỹ thuật hedging nào chi nhánh của MNC có thể cân nhắc lựa chọn khi đồng tiền địa
phương của chi nhánh đó có xu hướng giảm giá trong tương lai
a. mua kỳ hạn đồng tiền địa phương
b. giảm sự vay mượn tại địa phương
c. trì hoãn thanh toán và chi trả cổ tức cho công ty mẹ và các chi nhánh khác
d. trì hoãn thu các khoản phải thu bằng đồng tiền mạnh

17. so sánh với việc không phòng ngừa, biên độ dao động trong dòng tiền tương lai của
MNC sẽ như thế nào khi có sử dụng công cụ phòng ngừa
a. lớn hơn
b. nhỏ hơn
c. không thể xác định được pko ta?? :v
d. tất cả đều sai

18. để giảm tác động rủi ro hối đoái kinh tế, các MNC có thể cân nhắc lựa chọn chiến lược
phòng ngừa nào
a. thay đổi chiến lược marketing
b. thay đổi chiến lược sản xuất
c. thay đổi chiến lược tài chính
d. tất cả đều đúng
19. tại sao hiệu quả sử dụng công cụ phòng ngừa tác động hối đoái thường không đạt như
kỳ vọng
a. dự báo thu nhập không chính xác
b. rủi ro giao dịch tăng
c. sự khác biệt trong phương pháp kế toán ở các chi nhánh khác nhau
d. tất cả đều đúng

20-23
Apple Inc (U.S) có một khoản phải trả là 1.500.000GBP sau 90 ngày. Apple Inc cân nhắc
việc sử dụng (1) phòng ngừa bằng hợp đồng kỳ hạn; (2) phòng ngừa thông qua thị trường
tiền tệ; (3) phòng ngừa bằng quyền chọn và (4) không phòng ngừa. Một số dữ liệu được sử
dụng như sau:
+ Tỷ giá giao ngay của GBP là 1,321US$
+ Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của GBP là 1,412US$

Lãi suất/năm GBP USD

Lãi tiền gửi 6,45 4,8

Lãi tiền vay 7,5 5,7

+ Một quyền chọn mua GBP hết hạn sau 90 ngày có giá thực hiện là 1,425USD và giá
mua là 0,04USD.
+ Apple Inc. dự báo tỷ giá giao ngay tương lai sau 90 ngày là:

Kết quả có thể Xác suất

1,221USD 20%

1,334USD 20%

1,445USD 60%

→ 20. B
→ 21. A >> t tính ra gần đáp án đó nhất hui chứ k đúng số y chang, loại 2 đáp án GBP ra
→ 22. C

→ 23. B

→ 24. B hay D ta -B tại t nhớ là nếu k thể phòng ngừa bằng contractual hedges thì mới dùng
đến các phòng ngừa tự nhiên/thay thế tức là có cả 3 cái đó ó hj vậy D,kkk t cx mới đọc lại r
z chốt D nhóok

→ 25. B

→ 26. A ?? cũng k chắc


→ 27. D ??
→ 28. D
VD của cô: Doanh thu tăng 10% → chi phí tăng nhỏ hơn 10% → tình hình KD bình thường
ổn định >> Nếu lớn hơn hoặc bằng đều có vấn đề. vd này có liên quan hả ta >> theo vd này
t hiểu thì ở điều kiện bth và để ghi vào sổ sách thì tăng nhỏ hơn là hợp lí, còn lại là có vấn
đề hết thì ngta cũng k ghi dô báo cáo làm j đâu, kiểu ghi dô giấy tờ thì số liệu phải đẹp :v

→ 29. A ??

→ 30. B

You might also like