You are on page 1of 94

lOMoARcPSD|22007527

Câu 1 Lạm phát cao ở các nước Mỹ Latinh trong thập niên 1980-1990 xuất phát từ

a.Chính phủ theo đuổi tốc độ tăng trưởng quá cao

b.Chính phủ tăng thuế để tài trợ cho hoạt động của mình

c.Chính phủ gia tăng vay nợ để tài trợ cho hoạt động của mình.

d.Chính phủ gia tăng lượng tiền cung ứng để tài trợ cho hoạt động của mình

Question 2
Correct
Các tổ chức nhận tiền gửi gồm có:

a.Các ngân hàng thương mại, các hiệp hội cho vay và tiết kiệm, các ngân hàng
tiết kiệm tương trợ và các liên hiệp tín dụng

b.Các công ty tài chính, các quỹ đầu tư và các quỹ thị trường tiền tệ

c.Các ngân hàng, các quỹ đầu tư và các công ty bảo hiểm

d.Các quỹ hưu trí, các quỹ đầu tư và các ngân hàng

Question 3
Correct
Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cơ sở sẽ thay đổi như thế nào khi
doanh nghiệp trả nợ khoản vay của mình cho NHTM

a.Không đổi

b.Giảm

c.Tăng

d.Không xác định được

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Question 4
Correct
Gia tăng lượng thông tin cho các nhà đầu tư giúp làm giảm thiểu các vấn đề về
_____ và _____ trên thị trường tài chính

a.Sự lựa chọn đối nghịch, chia sẻ chi phí giao dịch

b.Sự lựa chọn đối nghịch, chia sẻ thông tin

c.Sự lựa chọn đối nghịch, gia tăng quy mô

d.Sự lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức

Question 5
Nếu thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng cách bán trái phiếu cho ____, lượng tiền
cung ứng sẽ ____, làm cho tổng cầu _____.

a.Ngân hàng trung ương, tăng, tăng

b.Công chúng, giảm, giảm

c.Ngân hàng trung ương, giảm, giảm

d.Công chúng, tăng, tăng

Question 6
Trong chế độ bản vị vàng, tỷ giá được duy trì

a.Cố định

b.Thả nổi

c.Thả nổi có điều tiết

d.Cố định có điều tiết

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Question 7
Theo quan điểm của Fisher, tốc độ luân chuyển tiền tệ phụ thuộc vào:

a.Lượng tiền cung ứng

b.Pháp luật

c.Mức giá cả

d.Thói quen của người dân

Question 8
Correct
Khi cán cân thanh toán thặng dư, một can thiệp hữu hiệu của NHTW để làm cân
bằng cán cân thanh toán sẽ dẫn đến

a.Lượng tiền cung ứng tăng

b.Lượng tiền cung ứng giảm

c.Lượng tiền cung ứng thay đổi

d.Lượng tiền cung ứng có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi

Question 9
Correct
Công ty chứng khoán thực hiện hoạt động tự doanh chứng khoán có yếu cầu về
vốn pháp định là

a.100 tỷ đồng

b.165 tỷ đồng

c.50 tỷ đồng

d.150 tỷ đồng

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Question 10
Theo các chứng minh thực nghiệm về cầu tiền, cầu tiền sẽ tăng lên khi:

a.Lãi suất tăng

b.Thu nhập tăng

c.Tính thanh khoản của các tài sản khác tăng

d.Các phương thức thanh toán phát triển

Question 11
Correct
Uỷ thác đầu tư

a.là việc một cá nhân hoặc tổ chức nhận uỷ thác của NHTM để đầu tư vào một
dự án

b.không phải là một nghiệp vụ của NHTM

c.là việc NHTM nhận uỷ thác của một cá nhân hoặc tổ chức để đầu tư vào một
dự án

d.không giúp NHTM chia sẻ rủi ro với khách hàng

Question 12
Điều nào sau đây không đúng khi nói về quỹ đầu tư mở

a.Không có chiết khấu giữa giá giao dịch và giá trị tài sản ròng của quỹ

b.Giao dịch mua/bán chứng chỉ quỹ căn cứ vào giá trị NAV của quỹ tại thời
điểm giao dịch

c.Nhà đầu tư có thể thực hiện chuyển đổi giữa các quỹ khác nhau cùng công ty
quản lý quỹ

d.Có chiết khấu giữa giá giao dịch và giá trị tài sản ròng của quỹ

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Question 13
Đổi chéo lãi suất được thực hiện bằng cách

a.Các NHTM nhiều tài sản loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những nguồn
vốn loại nhạy cảm về lãi suất có thể trao đổi tài sản hoặc nguồn vốn với NHTM có
nhiều nguồn vốn loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những tài sản loại nhạy cảm
về lãi suất

b.Các NHTM nhiều tài sản loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những nguồn
vốn loại nhạy cảm về lãi suất có thể trao đổi các dòng tiền thanh toán với NHTM
có nhiều nguồn vốn loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những tài sản loại nhạy
cảm về lãi suất

c.Các NHTM nhiều tài sản loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những nguồn
vốn loại nhạy cảm về lãi suất có thể trao đổi nguồn vốn với NHTM có nhiều nguồn
vốn loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những tài sản loại nhạy cảm về lãi suất

d.Các NHTM nhiều tài sản loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những nguồn
vốn loại nhạy cảm về lãi suất có thể trao đổi tài sản với NHTM có nhiều nguồn vốn
loại nhạy cảm về lãi suất hơn so với những tài sản loại nhạy cảm về lãi suất

Question 14
Khoản mục nằm trong tài sản có trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW là

a.Dự trữ vượt mức

b.Trái phiếu chính phủ

c.Tiền lưu hành ngoài hệ thống NHTM

d.Dự trữ bắt buộc

Question 15
Correct
Từ tháng 5/1990, hệ thống ngân hàng Việt Nam

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

a.chuyển sang cơ chế hoạt động ngân hàng đa cấp

b.chuyển hẳn sang hoạt động kinh doanh

c.bước đầu chuyển hướng hoạt động sang kinh doanh xã hội chủ nghĩa

d.chuyển sang cơ chế hoạt động ngân hàng hai cấp

Question 16
Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận được
nguồn vốn từ thị trường chứng khoán”

a.Có thể được giải thích bởi vấn đề sự lựa chọn đối nghịch

b.Có thể được giải thích bởi vấn đề rủi ro đạo đức

c.Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu
hết các doanh nghiệp trong nền kinh tế

d.Có thể giải thích bởi quy định pháp luật cấm các doanh nghiệp nhỏ được
phép huy động vốn trên thị trường chứng khoán

Question 17
Correct
Chính sách tiền tệ mở rộng làm tăng xuất khẩu ròng bằng cách_________
và__________giá trị của đồng nội tệ

a.Giảm lãi suất thực, tăng

b.Tăng lãi suất thực, tăng

c.Tăng lãi suất danh nghĩa, tăng

d.Giảm lãi suất thực, giảm

Question 18

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào khi
NHTM trả nợ khoản vay chiết khấu?

a.Tăng

b.Không đổi

c.Không xác định được

d.Giảm

Question 19
Correct
Lạm phát khiến chính phủ

a.Bị thiệt với cả nợ trong nước và nợ nước ngoài

b.Bị thiệt với khoản nợ trong nước nhưng được lợi với khoản nợ nước ngoài

c.Được lợi với khoản nợ trong nước nhưng bị thiệt với khoản nợ nước ngoài

d.Được lợi với cả nợ trong nước và nợ nước ngoài

Question 20
Correct
Ngân hàng trung ương Canada về nguyên tắc

a.là ngân hàng trung ương theo mô hình của Fed

b.không phải là ngân hàng trung ương độc lập

c.là ngân hàng trung ương trực thuộc bộ tài chính Canada

d.là ngân hàng trung ương độc lập

Question 21

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Correct
Điều nào sau đây là đúng khi nói về quỹ mở

a.Có thời gian giao dịch hạn chế

b.Nhà đầu tư có thể thực hiện việc chuyển đổi giữa các quỹ của cùng 1 công ty
quản lý quỹ

c.Giá giao dịch chứng chỉ quỹ dựa trên giá thị trường (phụ thuộc cung-cầu thị
trường)

d.Chứng chỉ quỹ được giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán

Question 22
Correct
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

a.Được áp dụng như nhau với tất cả các kỳ hạn gửi tiền

b.Của tiền gửi ngắn hạn được quy định thấp hơn tiền gửi dài hạn

c.Của tiền gửi dài hạn được quy định thấp hơn của tiền gửi ngắn hạn

d.Được áp dụng như nhau với tất cả các loại tiền gửi

Question 23
Khi lãi suất trên thị trường giảm, lợi nhuận của NHTM thường

a.Không xác định được

b.Tăng

c.Giảm

d.Không đổi

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Question 24
Mục tiêu trong quản lý nguồn vốn của NHTM là

a.Đa dạng hóa danh mục đầu tư

b.Đảm bảo thanh khoản

c.Giảm thiểu chi phí

d.Tối đa hóa doanh thu

Question 25
Chỉ khi thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng sự tạo tiền, gia tăng trong chi tiêu
chính phủ sẽ dẫn tới _____ trong _____

a.Sự sụt giảm, lượng tiền cơ sở

b.Sự sụt giảm, số nhân tiền tệ

c.Sự gia tăng, lượng tiền cơ sở

d.Sự gia tăng, số nhân tiền tệ

Question 26
Điều kiện ngang giá lãi suất được thể hiện qua biểu thức

a.iF=iD-(Eet+1-Et)/Et

b.iD=iF-(Eet+1-Et)/Et

c.RF=iD+(Eet+1-Et)/Et

d.RF=iF-(Eet+1-Et)/Et

Question 27
Correct

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Theo Keynes, lãi suất

a.Có tác động đến cầu tiền nhưng không nhiều và có thể dự báo được

b.Không ảnh hưởng đến cầu tiền

c.Có tác động mạnh đến cầu tiền

d.Không đề cập đến lãi suất khi nghiên cứu về cầu tiền

Question 28
Correct
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, việc ngân hàng trung ương thực hiện can
thiệp hữu hiệu thông qua ____ đồng ngoại tệ dẫn tới lượng cung tiền trong nước sẽ
giảm và đồng nội tệ sẽ _____

a.Mua, tăng giá

b.Mua, giảm gía

c.Bán, tăng giá

d.Bán, giảm giá

Question 29
Correct
TheoBasel III, Hệ số An toàn vốn được quy định tối thiểu là

a.7%

b.8%

c.9%

d.10%

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Question 30
Correct
Động cơ đầu cơ của việc nắm giữ tiền có liên quan chặt chẽ tới chức năng nào của
tiền

a.Đo lường giá trị

b.Phương tiện trao đổi

c.Lưu trữ giá trị

d.Phương thức thanh toán được chuẩn hoá

Question 31
Correct
Tài sản chủ yếu của một công ty tài chính là:

a.Các khoản cho vay mua bất động sản

b.Các khoản cho vay đối với doanh nghiệp và người tiêu dùng

c.Cổ phiếu và trái phiếu doanh nghiệp

d.Trái phiếu địa phương

Question 32
Correct
Khủng hoảng tiền tệ Đông Á năm 1997 bắt đầu tại

a.Hàn Quốc

b.Nhật Bản

c.Phillipines

d.Thái Lan

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Question 33
Correct
Để tránh khỏi thiếu hụt dự trữ quốc tế trong chế độ Bretton Woods, một quốc gia
phải thực hiện chính sách tiền tệ ___ để ___ đồng tiền của quốc gia đó

a.Mở rộng, giảm giá

b.Thu hẹp, giảm giá

c.Thu hẹp, tăng giá

d.Mở rộng, tăng giá

Question 34
Correct
Các ngân hàng dự trữ khu vực ở Mỹ có thể thực hiện:

a.Phát hành tiền mới

b.Điều hành nghiệp vụ thị trường mở

c.Ấn định tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thành viên trong khu vực

d.Ấn định lãi suất chiết khấu của nước Mỹ

Question 35
Correct
Trong những mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là đúng khi nói về cơ chế truyền dẫn
của chính sách tiền tệ

a.Ở những quốc gia có chế độ tỷ giá cố định, chính sách tiền tệ không thể tác
động tới tỷ giá thực thông qua giá cả trong nước

b.Tỷ giá chỉ tác động đến tổng cầu mà không tác động đến tổng cung

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

c.CSTT thắt chặt khiến cho chi phí trả lãi vay tăng lên, làm giảm luồng tiền mặt
ròng, giảm khả năng tài chính của khách hàng vay vốn

d.CSTT thắt chặt khiến cho chi phí trả lãi vay giảm xuống, làm tăng luồng tiền
mặt ròng, giảm khả năng tài chính của khách hàng vay vốn

Question 36
Correct
Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng ở Mỹ sẽ thay đổi như thế
nào khi FED thực hiện nới lỏng định lượng như đã áp dụng trong giai đoạn khủng
hoảng kinh tế toàn cẩu?

a.Không xác định được

b.Tăng

c.Giảm

d.Không đổi

Question 37
Correct
Quy luật ngang giá sức mua (PPP) không thể giải thích hoàn toàn sự thay đổi của
tỷ giá vì

a.Chính sách tiền tệ ở các quốc gia có sự khác biệt

b.Có một số loại hàng hóa không thể mua bán giữa các nước

c.Chính sách tài khóa ở các quốc gia có sự khác biệt

d.Tất cả hàng hóa đều được tiêu chuẩn hóa, không phụ thuộc vào nơi sản xuất

Question 38

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Correct
Trong chế độ tỷ giá cố định, khi ngân hàng trung ương thiếu hụt dự trữ quốc tế, nó
không thể giữ đồng tiền khỏi ___.

a.Tăng giá

b.Giảm giá

c.Lạm phát

d.Giảm phát

Question 39
Incorrect
Sự khủng hoảng của sản xuất là xuất phát từ cầu tiêu dùng là luận điểm cơ bản của:

a.Thuyết ngang giá sức mua

b.Thuyết lượng cầu tài sản

c.Thuyết trọng cung

d.Thuyết trọng cầu

Question 40
Correct
Theo mô hình hệ số nhân tiền mở rộng, hệ số nhân tiền luôn luôn:

a.Lớn hơn 1 nếu dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức bằng 0%

b.Nhỏ hơn 1

c.Lớn hơn 1

d.Nhỏ hơn 1 nếu dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức bằng 0%

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Đềề trắắc nghiệm LTTCTT


Câu 1: Keynes cho rằng lãi suất sẽ ảnh hưởng đến:

a.Động cơ dự phòng
b.Động cơ giao dịch
c.Động cơ đầu cơ
d.Cả 3 động cơ giao dịch, dự phòng và đầu cơ
Câu2: Chế độ bản vị vàng kết thúc vào năm

a. 1929
b. 1944
c.1900
d.1914
Câu 3: Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu một nước có thâm hụt cán cân thanh toán dai dẳng, và
việc đi vay IMF không đủ để tài trợ cho tình trạng thâm hụt, quốc gia đó có thể

a. Sử dụng vàng
b. Nâng giá đồng nội tệ
c. Phá giá đồng nội tệ
d. Rời khỏi hệ thống Bretton Woods
Câu 4: Trong những mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là KHÔNG đúng khi nói về cơ chế truyền
dẫn của chính sách tiền tệ

a.Kênh tỷ giá là một trong những kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế
b.Tổng cung có thể tăng lên khi đồng nội tệ lên giá
c.Tổng cầu có thể tăng lên khi đồng nội tệ lên giá
d.Tỷ giá không chỉ tác động đến tổng cầu mà còn có thể tác động đến tổng cung

Câu5: Trong mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ, các NHTM sẽ thực hiện dự trữ

a.Bằng Dự trữ bắt buộc


b.Tùy thuộc vào nhu cầu thanh khoản của NHTM
c.Bằng Dự trữ vượt mức
d.Bằng 0

Câu6: Theo các chứng minh thực nghiệm về cầu tiền, cầu tiền sẽ tăng lên khi:

a.Lãi suất tăng

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

b.Tính thanh khoản của các tài sản khác tăng


c.Thu nhập tăng
d.Các phương thức thanh toán phát triển
Câu 7: Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức?

a.Nền kinh tế cân bằng dưới mức tiềm năng


b.Tỷ lệ lạm phát ở mức ba chữ số
c.Nền kinh tế ở mức tiềm năng
d.Tỷ lệ lạm phát ở mức hai chữ số nhưng dưới mức ba chữ số

Câu 8: Lạm phát khiến chính phủ

a.Bị thiệt với cả nợ trong nước và nợ nước ngoài


b.Được lợi với khoản nợ trong nước nhưng bị thiệt với khoản nợ nước ngoài
c.Bị thiệt với khoản nợ trong nước nhưng được lợi với khoản nợ nước ngoài
d.Được lợi với cả nợ trong nước và nợ nước ngoài
Câu 9: Hoạt động nào sau đây được đưa vào tài khoản vãng lai của cán cân thanh toán của
Mỹ:

a.Khoản vay cấp cho cho một tập đoàn của Mỹ bởi một ngân hàng Thụy Sỹ
b.Thu nhập thu được của chi nhánh ngân hàng Barclay London đặt tại Mỹ
c.Một nhà đầu tư người Ý mua cổ phiếu IBM
d.FED mua trái phiếu chính phủ Anh
Câu 10: Quá trình đổi mới căn bản và toàn diện hệ thống ngân hàng Việt Nam được bắt đầu từ
năm

a.1990
b.1975
c.1986
d.1945
Câu 11: Nếu 1 NHTM có khoảng cách để xác định rủi ro lãi suất là -10 tỷ VND, khi lãi suất tăng
thêm 5% sẽ khiến cho lợi nhuận:

a.Giảm 0,5 tỷ
b.Tăng 0,5 tỷ
c.Giảm 5 tỷ
d.Tăng 5 tỷ

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Câu 12: Giả sử các yếu tố khác không đổi, tại Việt Nam, khi thuế nhập khẩu hàng Châu Âu
giảm thì

a.Đường Rf dịch trái và giá trị đồng Việt Nam giảm so với đồng EUR
b.Đường Rf dịch phải và giá trị đồng Việt Nam tăng so với đồng EUR
c.Đường Rf dịch phải và giá trị đồng Việt Nam giảm so với đồng EUR
d.Đường Rf dịch trái và giá trị đồng Việt Nam tăng so với đồng EUR
Câu 13: Vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại:

a.Luôn lớn hơn 10,5%


b.Có vai trò đến quy mô hoạt động của ngân hàng
c.Giảm rủi ro thông tin bất cân xứng
d.Luôn nhỏ hơn 9%
Câu 14: Trong các tài khoản sau, tài khoản nhạy cảm với lãi suất là

a.Cho vay dài hạn


b.Cho vay ngắn hạn
c.Dự trữ của NHTM
d.Tiền gửi giao dịch
Câu 15: Sự khủng hoảng của sản xuất là xuất phát từ cầu tiêu dùng là luận điểm cơ bản của:

a.
Thuyết trọng cầu

b.
Thuyết ngang giá sức mua

c.
Thuyết trọng cung

d.
Thuyết lượng cầu tài sản
Câu 16: Khi kỳ hạn của tài sản nợ dài hơn kỳ hạn của tài sản có, ngân hàng có khả năng phải
đối mặt với ………. Khi lãi suất thị trường thay đổi

a.
Rủi ro tái cấp vốn

b.
Rủi ro tái đầu tư

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

c.
Rủi ro tỷ giá

d.
Rủi ro vỡ nợ
Câu 17: Các ngân hàng thương mại nhất thiết phải có tỷ lệ dự trữ vượt quá ở mức:

a.
40% trên tổng nguồn vốn.

b.
tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân hàng.

c.
8% trên tổng tài sản.

d.
10% trên tổng nguồn vốn.
Câu 18: Lý thuyết của Keynes về cầu tiền chỉ ra rằng tốc độ lưu chuyển của tiền sẽ tăng lên khi:

a.
Của cải tăng

b.
Thu nhập tăng

c.
Phí giao dịch tăng

d.
Lãi suất tăng
Câu 19: Ngân hàng trung ương Canada về nguyên tắc

a.
là ngân hàng trung ương độc lập

b.
không phải là ngân hàng trung ương độc lập

c.
là ngân hàng trung ương theo mô hình của Fed

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

d.
là ngân hàng trung ương trực thuộc bộ tài chính Canada
Câu 20: Điều nào sau đây không đúng khi nói về quỹ đầu tư mở

a.Nhà đầu tư có thể thực hiện chuyển đổi giữa các quỹ khác nhau cùng công ty quản lý quỹ

b.
Không có chiết khấu giữa giá giao dịch và giá trị tài sản ròng của quỹ

c.
Giao dịch mua/bán chứng chỉ quỹ căn cứ vào giá trị NAV của quỹ tại thời điểm giao dịch

d.
Có chiết khấu giữa giá giao dịch và giá trị tài sản ròng của quỹ
Câu 22: Bằng chứng trong các cuộc siêu lạm phát đã chỉ ra rằng?

a.
Nhu cầu đòi tăng lương chính là nguyên nhân căn bản dẫn tới chính sách tiền tệ lạm phát

b.
Không có nguồn căn bản nào cho các chính sách tiền tệ lạm phát

c.
Thâm hụt ngân sách nhà nước quá nhiều là nguyên nhân căn bản dẫn tới chính sách tiền tệ
lạm phát

d.
Các cú sốc cung là nguyên nhân căn bản dẫn tới chính sách tiền tệ lạm phát
Câu 23: Lượng cầu tiền theo Friedman sẽ có quan hệ tỷ lệ thuận với

a.
Lợi tức của việc nắm giữ các loại hàng hoá khác

b.
Lợi tức của việc nắm giữ cổ phiếu

c.
Thu nhập thường xuyên

d.
Lợi tức của việc nắm giữ trái phiếu
Câu 24: Nguồn tài trợ vốn cho hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu từ

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

a.
Các tổ chức tài chính trung gian

b.
Thị trường cổ phiếu

c.
Thị trường trái phiếu

d.
Các cơ quan quản lý Nhà nước
Câu 25: Một sự giảm xuống trong giá cổ phiếu sẽ__________giá trị ròng của doanh nghiệp và
do đó dẫn tới chi tiêu cho đầu tư _________do rủi ro đạo đức tăng

a.
Tăng, cao hơn

b.
Tăng, thấp hơn

c.
Giảm, cao hơn

d.
Giảm, thấp hơn
Câu 26: Hiện nay, hệ thống tài chính quốc tế hiện đại đang sử dụng chế độ tỷ giá

a.
Kết hợp của chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý và chế độ tỷ giá tự do

b.
Cố định

c.
Tự do

d.
Thả nổi có quản lý
Câu 27: Khi lạm phát cao xảy ra

a.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Tỷ suất lợi nhuận sẽ tăng

b.
Lãi suất thực sẽ tăng

c.
Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

d.
Lãi suất hoàn vốn sẽ tăng
Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp các NHTM hạn chế sử dụng nhất để tài trợ cho sự
thiếu hụt trong thanh khoản của mình là

a.
Bán trái phiếu chính phủ đang nắm giữ

b.
Vay NHTM khác

c.
Vay NHTW

d.
Thu hồi nợ và từ chối cho vay tiếp
Câu 29: Các ngân hàng dự trữ khu vực ở Mỹ có thể thực hiện:

a.
Ấn định lãi suất chiết khấu của nước Mỹ

b.
Ấn định tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thành viên trong khu vực

c.
Phát hành tiền mới

d.
Điều hành nghiệp vụ thị trường mở
Câu 30: Các tổ chức nhận tiền gửi gồm có

a.
Công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

b.
Quỹ đầu tư, công ty bảo hiểm

c.
Ngân hàng thương mại, các hiệp hội cho vay và tiết kiệm, các liên hiệp tín dung

d.
Quỹ đầu tư, công ty bảo hiểm
Câu 31: Trong mô hình tạo tiền đơn giản, tác nhân có thể ảnh hưởng tới cung tiền tệ là

a.

NHTM, NHTW

b.
NHTM, người gửi tiền

c.
Người gửi tiền, NHTM, NHTW

d.
NHTW
Câu 32: Giả sử các yếu tố khác không đổi, tại Việt Nam, khi lạm phát của Việt Nam thấp hơn
của Nga và thuế nhập khẩu hàng hóa từ Nga giảm, điều này khiến:

a.
Giá trị VNĐ giảm so với giá trị đồng Rúp của Nga

b.
Giá trị VNĐ có thể tăng, giảm hoặc không đổi so với giá trị đồng Rúp của Nga

c.
Tỷ giá giữa 2 đồng tiền không đổi.

d.
Giá trị VNĐ tăng so với giá trị đồng Rúp của Nga
Câu 33: Tại Mỹ, nguồn tài trợ vốn bên ngoài chủ yếu cho các doanh nghiệp sản xuất hiện nay
xuất phát từ

a.
Vay nợ các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng

b.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Phát hành cổ phiếu

c.
Vay nợ Ngân hàng

d.
Phát hành trái phiếu
Câu 34: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tiền mặt trong lưu thông là $1.200 tỷ, tiền gửi có thể
phát séc là $1.600 tỷ, dự trữ vượt mức là $100. Bỏ qua các yếu tố khác, cơ số tiền tệ là

a.
$2.900 tỷ

b.
$1.460 tỷ

c.
$2.800 tỷ

d.
$1.700 tỷ

Câu 35: Điều nào sau đây là không đúng về công ty tài chính:

a.
Không thực hiện dịch vụ thanh toán

b.
Huy động nguồn vốn bổ sung cho hoạt động kinh doanh của mình bằng cách phát hành trái phiếu

c.
Huy động nguồn vốn bằng cách phát hành cổ phiếu và trái phiếu

d.
Chủ yếu cho vay món tiền lớn cho các doanh nghiệp
Câu 36: Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào khi các
hoạt động phi pháp gia tăng?

a.
Giảm

b.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Không xác định được

c.
Tăng

d.
Không đổi
Câu 37: Loại trung gian tài chính nào sau đây không phải là tổ chức tiền gửi:

a.
Liên hiệp tín dụng

b.
Công ty tài chính

c.
Hiệp hội cho vay và tiết kiệm

d.
Ngân hàng thương mại
Câu 38: Giải pháp nào trong các giải pháp sau đây là hiệu quả nhất trong việc làm giảm thiểu
các rủi ro do thông tin không cân xứng:

a.
Sự điều hành của Chính phủ

b.
Quy định tài sản thế chấp của doanh nghiệp

c.
Quy định tài sản cầm cố của doanh nghiệp

d.
Nâng cao hiệu quả và chất lượng hoạt động của các trung gian tài chính trong cấu trúc tài chính
Câu 39: Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào khi
người dân ồ ạt rút tiền để đầu tư chứng khoán?

a.
Không đổi

b.
Không xác định được

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

c.
Tăng

d.
Giảm
Câu 40: Trong giai đoạn đầu duy trì hệ thống Bretton Woods, 1 ounce vàng đổi được

a.
35 đô la Mỹ

b.
20 đô la Mỹ

c.
30 đô la Mỹ

d.
25 đô la Mỹ
Câu 41: trong giai đoạn 1970 – 1990, tỷ lệ lạm phát trung bình hàng năm c ủa c ả
quốốc gia cống nghiệp trên thêố giới là: 7%
Câu 42: nhận định: “ chỉ có các doanh nghiệp uy tn, quy mố lớn mới có th ể têốp
cận được nguốồn vốốn từ thị trường chứng khoán”:
có thể giải thích bởi quy định pháp luật cấấm các doanh nghiệp nhỏ được phép huy
động vốấn trên thị trường chứng khoán
Câu 43: trong quan điểm của kinh têố học cổ điển, nêốu sản lượng tăng lên 5%
lượng têồn cung ứng tăng lên 7% thì mức giá cả chung thay đổi nh ư thêố nào?
Tăng 2%
Câu 44: Khi cán cân thanh toán thâm hụt, một can thiệp vô hiệu của NHTW để làm cân
bằng cán cân thanh toán sẽ dẫn đến lạm hát không đổi

Câu 45: Nếu như hội đồng tư vấn chính sách tiền tệ quốc gia và NHTW quyết định đưa tờ
tiền 1.000.000 VNĐ (một triệu đồng) vào lưu thông để thay thế hoàn toàn tiền mệnh giá
thấp (1.000đ, 500đ, 200đ, 100đ) điều này sẽ khiến cung tiền:
Không thay đổi

Câu 46: Theo kênh giá các tài sản khác trong cơ chế truyền dẫn của chính sách tiền tệ:
Chính sách tiền tệ có thể ảnh hưởng tới chi tiêu cho đầu tư thông qua ảnh hưởng tới

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Câu 47 : giả sử các yêốu tốố khác khống đổi, lượng têồn cung ứng sẽẽ thay đốiẽ nh ư
thêố nào khi các doanh nghiệp sản xuâốt ở Việt Nam tăng lượng cổ phiêốu phát hành
trên thị trường chứng khoán?

Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi NHTW can thiệp vào thị trường ngoại hối

a.
Có thể làm thay đổi lượng tiền cung ứng hoặc không

b.
Không làm thay đổi lượng tiền cung ứng

c.
Không có mối quan hệ với lượng tiền cung ứng

d.
Luôn làm thay đổi lượng tiền cung ứng
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Đoạn văn câu hỏi


Từ tháng 5/1990, hệ thống ngân hàng Việt Nam

a.
chuyển sang cơ chế hoạt động ngân hàng hai cấp

b.
chuyển hẳn sang hoạt động kinh doanh

c.
chuyển sang cơ chế hoạt động ngân hàng đa cấp

d.
bước đầu chuyển hướng hoạt động sang kinh doanh xã hội chủ nghĩa
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây là đúng khi nói về quỹ mở

a.
Chứng chỉ quỹ được giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán

b.
Nhà đầu tư có thể thực hiện việc chuyển đổi giữa các quỹ của cùng 1 công
ty quản lý quỹ

c.
Giá giao dịch chứng chỉ quỹ dựa trên giá thị trường (phụ thuộc cung-cầu
thị trường)

d.
Có thời gian giao dịch hạn chế

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Do vấn đề bất cân xứng thông tin trên thị trường tín dụng, chính sách tiền
tệ có thể ảnh hưởng tới các hoạt động kinh tế thông qua tác động tới bảng
cân đối kế toán. Khi lượng tiền cung ứng tăng lên sẽ khiến cho

a.
Dự trữ, tiền gửi và tiền cho vay của NHTM tăng, từ đó tăng chi tiêu của
những người không có khả năng tiếp cận với thị trường tín dụng

b.
Chứng khoán tăng giá, giảm chi phí huy động vốn mới so với giá trị thị
trường của doanh nghiệp, do đó tăng chi tiêu cho đầu tư

c.
Giá trị thị trường của doanh nghiệp giảm xuống, làm giảm tỷ lệ nợ/tài sản

d.
Giá trị thị trường của doanh nghiệp tăng, giảm vấn đề lựa chọn đối nghịch
và rủi ro đạo đức, do đó tăng chi tiêu cho đầu tư
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Theo Keynes, lãi suất

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

a.
Không đề cập đến lãi suất khi nghiên cứu về cầu tiền

b.
Có tác động đến cầu tiền nhưng không nhiều và có thể dự báo được

c.
Không ảnh hưởng đến cầu tiền

d.
Có tác động mạnh đến cầu tiền
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng ở Mỹ sẽ thay đổi
như thế nào khi FED thực hiện nới lỏng định lượng như đã áp dụng trong
giai đoạn khủng hoảng kinh tế toàn cẩu?

a.
Giảm

b.
Không xác định được

c.
Không đổi

d.
Tăng
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi lạm phát xảy ra

a.
Sản lượng trong nền kinh tế có thể tăng, giảm hoặc không đổi

b.
Sản lượng trong nền kinh tế sẽ tăng

c.
Sản lượng trong nền kinh tế sẽ giảm

d.
Sản lượng trong nền kinh tế không đổi
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các tổ chức nhận tiền gửi gồm có:

a.
Các công ty tài chính, các quỹ đầu tư và các quỹ thị trường tiền tệ

b.
Các ngân hàng, các quỹ đầu tư và các công ty bảo hiểm

c.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Các ngân hàng thương mại, các hiệp hội cho vay và tiết kiệm, các ngân
hàng tiết kiệm tương trợ và các liên hiệp tín dụng

d.
Các quỹ hưu trí, các quỹ đầu tư và các ngân hàng
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tiền mặt trong lưu thông là $1.200 tỷ, tiền
gửi có thể phát séc là $1.600 tỷ, dự trữ vượt mức là $100. Bỏ qua các yếu
tố khác, cơ số tiền tệ là

a.
$2.900 tỷ

b.
$2.800 tỷ

c.
$1.460 tỷ

d.
$1.700 tỷ
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Các tổ chức tài chính trung gian không tiết kiệm chi phí giao dịch từ việc

a.
Thực hiện việc thẩm định khách hàng

b.
Thực hiện chuyên môn hóa trong công tác cho vay

c.
Thực hiện mở rộng mạng lưới hoạt động

d.
Thực hiện tiết kiệm chi phí nhờ quy mô giao dịch lớn
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nguồn tài trợ vốn cho hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu từ

a.
Thị trường trái phiếu

b.
Thị trường cổ phiếu

c.
Các tổ chức tài chính trung gian

d.
Các cơ quan quản lý Nhà nước
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Mô hình nào sau đây minh họa cho lạm phát do cầu kéo?

a.

b.

c.

d.
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây có thể dẫn tới chính sách tiền tệ lạm phát?

a.
Sự ban hành hiệp định tự do thương mại với Mexico

b.
Giải quyết mâu thuẫn ở Trung Đông

c.
Sự gia tăng thất nghiệp

d.
Sự sụt giảm trong giá dầu
Câu hỏi 14

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cơ sở sẽ thay đổi như thế
nào khi NHTM mua trái phiếu chính phủ trên sàn giao dịch HOSE?

a.
Không xác định được

b.
Giảm

c.
Tăng

d.
Không đổi
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quá trình đổi mới căn bản và toàn diện hệ thống ngân hàng Việt Nam
được bắt đầu từ năm

a.
1945

b.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

1990

c.
1986

d.
1975
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại được tính

a.
bằng tỷ lệ %Doanh số cho vay.

b.
bằng tỷ lệ % số dư tiền gửi của NHTM

c.
bằng tỷ lệ % Tiền gửi không kỳ hạn.

d.
bằng tỷ lệ % Nguồn vốn.
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Giả sử các yếu tố khác không đổi, trong mô hình đơn giản, lượng tiền gửi
ngân hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu NHTW tăng 1% tỷ lệ dự trữ bắt
buộc?

a.
Giảm 1%

b.
Tăng 1%

c.
Giảm 100 lần

d.
Tăng 100 lần
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
George Soros đã thu được lợi nhuận 1,1 tỷ USD trong vòng 1 tháng vào
năm 1992 khi đánh cược vào sự tăng giá của:

a.
Đồng Mác Đức so với đồngBảng Anh

b.
Đồng Bảng Anh so với đồng USD

c.
Đồng EUR so với đồng USD

d.
Đồng USD so với đồng Mác Đức

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Năm 1844, chính phủ Anh đã quyết định

a.
Cho phép các ngân hàng tư nhân được phép phát hành tiền với những
điều kiện chặt chẽ.

b.
Cấm tất cả các ngân hàng phát hành tiền.

c.
Cho phép mọi ngân hàng tư nhân được phép phát hành tiền.

d.
Cấm các ngân hàng tư nhân phát hành tiền.
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi lãi suất trên thị trường giảm, lợi nhuận của NHTM thường

a.
Giảm

b.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Không đổi

c.
Tăng

d.
Không xác định được
Câu hỏi 21
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong những mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là KHÔNG đúng khi nói về
cơ chế truyền dẫn của chính sách tiền tệ

a.
CSTT có thể được truyền dẫn qua kênh giá các tài sản khác

b.
CSTT thắt chặt sẽ khiến cho chứng khoán tăng giá, giảm chi phí huy động
vốn mới, do đó tăng chi tiêu cho đầu tư

c.
CSTT mở rộng sẽ khiến cho giá trị thị trường của doanh nghiệp tăng, giảm
vấn đề lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức, do đó tăng chi tiêu cho đầu

d.
CSTT có tác động trực tiếp và gián tiếp đến bảng tổng kết tài sản của
khách hàng vay vốn
Câu hỏi 22
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu một nước có thâm hụt cán cân thanh toán
dai dẳng, và việc đi vay IMF không đủ để tài trợ cho tình trạng thâm hụt,
quốc gia đó có thể

a.
Phá giá đồng nội tệ

b.
Rời khỏi hệ thốngBretton Woods

c.
Sử dụng vàng

d.
Nâng giá đồng nội tệ
Câu hỏi 23
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều kiện ngang giá lãi suất được thể hiện qua biểu thức

a.
R =i +(E -E )/E
F D e
t+1 t t

b.
R =i -(E -E )/E
F F e
t+1 t t

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

c.
i =i -(E -E )/E
F D e
t+1 t t

d.
i =i -(E -E )/E
D F e
t+1 t t

Câu hỏi 24
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong các tài khoản sau, tài khoản nhạy cảm với lãi suất là

a.
Cho vay dài hạn

b.
Cho vay ngắn hạn

c.
Tiền gửi giao dịch

d.
Dự trữ của NHTM
Câu hỏi 25
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn Mexico
và năng suất lao động ở Mỹ tăng chậm hơn Mexico, thì trong dài hạn, điều
gì sẽ xảy ra?

a.
Không gây ra ảnh hưởng gì đến tương quan giá trị giữa đồng Peso của
Mexico và đồng USD của Mỹ

b.
Đồng Peso của Mexico sẽ giảm giá trị so với đồng USD của Mỹ

c.
Đồng Peso của Mexico sẽ tăng giá trị so với đồng USD của Mỹ

d.
Đồng Peso của Mexico có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi giá trị so với
đồng USD của Mỹ
Câu hỏi 26
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế
nào khi NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở?

a.
Tăng

b.
Giảm

c.
Không đổi

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

d.
Không xác định được
Câu hỏi 27
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lạm phát cao ở các nước Mỹ Latinh trong thập niên 1980-1990 xuất phát
từ

a.
Chính phủ gia tăng vay nợ để tài trợ cho hoạt động của mình.

b.
Chính phủ gia tăng lượng tiền cung ứng để tài trợ cho hoạt động của mình

c.
Chính phủ theo đuổi tốc độ tăng trưởng quá cao

d.
Chính phủ tăng thuế để tài trợ cho hoạt động của mình
Câu hỏi 28
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi cán cân thanh toán thặng dư, một can thiệp hữu hiệu của NHTW để
làm cân bằng cán cân thanh toán sẽ dẫn đến

a.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Lượng tiền cung ứng giảm

b.
Lượng tiền cung ứng tăng

c.
Lượng tiền cung ứng có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi

d.
Lượng tiền cung ứng thay đổi
Câu hỏi 29
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khoản mục có rủi ro cao nhất trong các tài sản của NHTM là

a.
Dự trữ vượt mức

b.
Chứng khoán chính phủ

c.
Các món cho vay

d.
Tài sản cố định
Câu hỏi 30
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lý thuyết của Keynes về cầu tiền chỉ ra rằng tốc độ lưu chuyển của tiền sẽ
tăng lên khi:

a.
Thu nhập tăng

b.
Lãi suất tăng

c.
Của cải tăng

d.
Phí giao dịch tăng
Câu hỏi 31
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Động cơ đầu cơ của việc nắm giữ tiền có liên quan chặt chẽ tới chức năng
nào của tiền

a.
Phương thức thanh toán được chuẩn hoá

b.
Đo lường giá trị

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

c.
Lưu trữ giá trị

d.
Phương tiện trao đổi
Câu hỏi 32
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nguồn vốn chủ yếu của một ngân hàng thương mại là:

a.
Trái phiếu

b.
Các khoản tiền gửi

c.
Cho vay mua bất động sản

d.
Thương phiếu
Câu hỏi 33
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cho vay tiêu dùng

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

a.
Giúp tài trợ mua ô tô, nguyên vật liệu sản xuất

b.
Giúp tài trợ mua thiết bị y tế

c.
Giúp tài trợ mua máy móc, nguyên vật liệu sản xuất

d.
Giúp tài trợ việc mua ô tô
Câu hỏi 34
Không trả lời
Đạt điểm 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, việc ngân hàng trung ương thực
hiện can thiệp hữu hiệu thông qua ____ đồng ngoại tệ dẫn tới lượng cung
tiền trong nước sẽ giảm và đồng nội tệ sẽ _____

a.
Bán, tăng giá

b.
Mua, giảm gía

c.
Mua, tăng giá

d.
Bán, giảm giá
Câu hỏi 35
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khủng hoảng tiền tệ Đông Á năm 1997 bắt đầu tại

a.
Phillipines

b.
Hàn Quốc

c.
NhậtBản

d.
Thái Lan
Câu hỏi 36
Không trả lời
Đạt điểm 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giảm bớt sự can thiệp của nhà nước trong các hoạt động kinh tế và kích
thích sự phát triển kinh doanh của tư nhân là luận điểm cơ bản của:

a.
Thuyết trọng cầu

b.
Thuyết trọng cung

c.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Thuyết ngang giá sức mua

d.
Thuyết lượng cầu tài sản
Câu hỏi 37
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tại Việt Nam, Nguồn tài trợ vốn chủ yếu cho các doanh nghiệp là:

a.
Phát hành trái phiếu

b.
Vay nợ Ngân hàng

c.
Vay công ty tài chính

d.
Phát hành cổ phiếu
Câu hỏi 38
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Theo các chứng minh thực nghiệm về cầu tiền, cầu tiền sẽ giảm xuống khi:

a.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Các phương thức thanh toán phát triển

b.
Tính thanh khoản của các tài sản khác giảm

c.
Lãi suất giảm

d.
Thu nhập tăng
Câu hỏi 39
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,25

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nghiên cứu về hầu hết các nước phát triển trên thế giới cho thấy khi doanh
nghiệp tìm kiếm nguồn tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ chủ yếu huy
động được từ:

a.
Các thị trường trái phiếu

b.
Các thị trường vốn cổ phần

c.
Các tổ chức tài chính trung gian

d.
Các cơ quan Nhà nước
Câu hỏi 40
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố quan trọng nhất khi xác định cầu thanh khoản của một ngân hàng
thương mại gồm:

a.
Các khoản tiền vay đến hạn

b.
Chi phí hoạt động

c.
Thuế phải nộp

d.
Nhu cầu rút tiền của người gửi tiền và nhu cầu vay vốn của khách hàng đã
được đồng ý giải ngân.

Question 1 Correct Mark 0.25 out of 0.25


Trong giai đoạn đầu duy trì hệ thốngBretton Woods, 1 ounce vàng đổi được
O a. 30 đô la Mỹ O b. 25 đô la Mỹ © C. 35 đô la Mỹ O d. 20 đô la Mỹ
Question 2 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Công ty tài chính không huy động vốn bằng cách
© a. Bán hợp đồng bảo hiểm O b. Nhận tiền gửi dài hạn của khách hàng O c. Phát
hành cổ phiếu O d. Phát hành trái phiếu
Question 3 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Quỹ đầu tư cá nhân có tính thanh khoản.........quỹ đầu tư công chúng

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

O a. Không so sánh được 2 b. Cao hơn O c. Bằng © d. Thấp hơn


https://Ims.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?
attempt=996218&cmid=337984#question-1024578-1
1/12
21:49, 13/11/2022
| Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Attempt review
Question 4 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Trong chế độ tỷ giá cố định, khi ngân hàng trung ương thiếu hụt dự trữ quốc tế, nó
không thể giữ đồng tiền khỏi _.
O a. Tăng giá O b. Giảm phát O c. Giảm giá O d. Lạm phát
Question 5 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Trong các tài khoản sau, tài khoản nhạy cảm với lãi suất là
O a. Tiền gửi giao dịch © b. Cho vay ngắn hạn O c. Dự trữ của NHTM O d. Cho
vay dài hạn
Question 6 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Hoạt động nào sau đây được đưa vào tài khoản vãng lai của cán cân thanh toán
của Mỹ:
O a. Khoản vay cấp cho cho một tập đoàn của Mỹ bởi một ngân hàng Thụy Sỹ O b.
FED mua trái phiếu chính phủ Anh © C. Thu nhập thu được của chi nhánh ngân
hàng Barclay London đặt tại Mỹ O d. Một nhà đầu tư người Ý mua cổ phiếu IBM
Question 7 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Uỷ thác đầu tư
O a. không giúp NHTM chia sẻ rủi ro với khách hàng O b. không phải là một
nghiệp vụ của NHTM O c. là việc một cá nhân hoặc tổ chức nhận uỷ thác của
NHTM để đầu tư vào một dự án Ô d. là việc NHTM nhận uỷ thác của một cá nhân
hoặc tổ chức để đầu tư vào một dự án

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

https://ms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?
attempt=996218&cmid=337984#question-1024578-1
2/12
21:49, 13/11/2022
| Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Attempt review
Question 8 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Sự khủng hoảng của sản xuất là xuất phát từ cầu tiêu dùng là luận điểm cơ bản
của:
O a. Thuyết lượng cầu tài sản © . Thuyết trọng cầu O c. Thuyết ngang giá sức
mua O d. Thuyết trong cung
Question 9 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Theo quy luật 1 giá, Nếu giá của cà phê Colombia là 100 peso Colombia nửa cân
và giá cà phê Brazil là 8 real Brazil một cân, thì tỷ giá giữa đồng peso của
Colombia và đồng real của Brazil là:
O a. 12,5 peso đổi 1 real O b. 0,08 peso đổi 1 real © C. 25 peso đổi 1 real O d. 0,04
peso đổi 1 real
Question 10 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Thiểu phát có lợi cho ai?
O a. Những doanh nghiệp sản xuất © b. Những người hưởng lương từ nhà nước O
c. Các doanh nghiệp O d. Những người sản xuất
Question 11 Incorrect Mark 0.00 out of 0.25
Khi bạn có nhu cầu mua trả góp 1 chiếc máy tính xách tay Asus, bạn nên tìm
đến
O a. Công ty tài chính doanh nghiệp O b. Công ty bảo hiểm O c. Công ty tài chính
người tiêu dùng © d. Công ty tài chính bán hàng
3/12
21:49, 13/11/2022
| Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Attempt review

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Question 12 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng ở Mỹ sẽ thay đổi như thế
nào khi FED thực hiện nới lỏng định lượng như đã áp dụng trong giai đoạn
khủng hoảng kinh tế toàn cầu?
O a. Không xác định được O b. Giảm © C. Tăng O d. Không đổi
Question 13 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Trong lý thuyết về cầu tiền của Friedman, của cải có thể nắm giữ dưới mấy dạng:
O5
a. 2
OO
ė jo
m to
O
O
Question 14 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Ngân hàng Nhà nước Việt nam được thành lập năm
O a. 1975 O b. 1956 O C. 1945
d. 1951
Question 15
Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Quy luật ngang giá sức mua (PPP) không thể giải thích hoàn toàn sự thay đổi của
tỷ giá vì
O a. Chính sách tài khóa ở các quốc gia có sự khác biệt © b. Có một số loại hàng
hóa không thể mua bán giữa các nước O c. Chính sách tiền tệ ở các quốc gia có sự

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

khác biệt O d. Tất cả hàng hóa đều được tiêu chuẩn hóa, không phụ thuộc vào nơi
sản xuất
https://ms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?
attempt=996218&cmid=337984#question-1024578-1
4/12
21:49, 13/11/2022
| Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Attempt review
Question 16 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
NHTM thường duy trì khoảng cách để xác định rủi ro lãi suất:
O a. Dương O b. Không xác định được O c. Bằng 0 Ô d. Âm
Question 17 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Quan điểm của Fisher cho rằng lượng cần tiền:
O a. Tỷ lệ thuận với tốc độ luân chuyển tiền tệ O b. Tỷ lệ thuận với thu nhập thực
tế O c. Tỷ lệ thuận với thu nhập trung bình Ô d. Tỷ lệ thuận với thu nhập danh
nghĩa
Question 18 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Điều gì làm cho Cục Dự trữ Liên bang Mỹ trở nên độc đáo So với các ngân hàng
trung ương khác trên thế giới là ... của nó
© a. cấu trúc phi tập trung O ba chức năng điều hành chính sách tiền tệ O c. chức
năng quản lý O d. cấu trúc tập trung
Question 19 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Gia tăng lượng thông tin cho các nhà đầu tư giúp làm giảm thiểu các vấn đề
về

trên thị trường tài chính

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

O a. Sự lựa chọn đối nghịch, chia sẻ thông tin O b. Sự lựa chọn đối nghịch, chia sẻ
chi phí giao dịch © C. Sự lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức O d. Sự lựa chọn đối
nghịch, gia tăng quy mô

5/12
21:49, 13/11/2022
| Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Attempt review
Question 20 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Luận điểm cơ bản của quan điểm chính sách tài chính nhà nước của Keynes là
O a. Công cụ chủ yếu trong điều hành chính sách tài khoá là cắt giảm thuế, cắt
giảm chi tiêu của nhà nước O b. Tất cả những vấn đề quan trọng của nền kinh tế
phải được nghiên cứu với quan điểm cung O c. Giảm bớt sự can thiệp của nhà
nước trong các hoạt động kinh tế và kích thích sự phát triển kinh doanh của tư
nhân Ô d. Công cụ quan trọng để thực hiện điều chỉnh nền kinh tế là chính sách
tài khoá
Question 21 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào khi
NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt mức?
O a. Không đổi © b. Giảm O c. Không xác định được O d. Tăng
Question 22 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Giả sử các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng nhu cầu về hàng....của một quốc gia
khiến đồng tiền nước đó tăng giá trị trong dài hạn, trong khi sự gia tăng nhu cầu
hàng......khiến đồng nội tệ giảm giá trị
O a. Xuất khẩu/Xuất khẩu © b. Xuất khẩu/Nhập khẩu O c. Nhập khẩu/Nhập khẩu
O d. Nhập khẩu/Xuất khẩu
Question 23 Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Lý thuyết của Keynes về cầu tiền chỉ ra rằng tốc độ lưu chuyển của tiền sẽ tăng lên
khi:
O a. Của cải tăng O b. Phí giao dịch tăng O c. Thu nhập tăng Ô d. Lãi suất tăng
https://Ims.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?
attempt=996218&cmid=337984#question-1024578-1
6/12
21:49, 13/11/2022
| Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Attempt review
Question 24 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Khi lạm phát xảy ra
O a. Sản lượng trong nền kinh tế sẽ tăng O b. Sản lượng trong nền kinh tế sẽ giảm
O c. Sản lượng trong nền kinh tế không đổi © d. Sản lượng trong nền kinh tế có
thể tăng, giảm hoặc không đổi
Question 25 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Yếu tố quan trọng nhất khi xác định cầu thanh khoản của một ngân hàng thương
mại gồm:
O a. Chi phí hoạt động © b. Nhu cầu rút tiền của người gửi tiền và nhu cầu vay
vốn của khách hàng đã được đồng ý giải ngân. O c. Các khoản tiền vay đến hạn O
d. Thuế phải nộp
Question 26 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Khi bạn chuyển 5 triệu từ tài khoản Vietinbank đến tài khoản Vietcombank
của cùng người sở hữu, thì
O a. Nguồn vốn của Vietinbank tăng 5 triệu O b. Nguồn vốn của Vietinbank và
Vietcombank không đổi O c. Nguồn vốn của Vietinbank và Vietcombank tăng
5 triệu © d. Nguồn vốn của Vietcombank tăng 5 triệu
Question 27
Correct Mark 0.25 out of 0.25
Theo Keynes, cầu tiền đầu cơ có mối quan hệ

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

O a. Tỷ lệ thuận với lãi suất O b. Không bị ảnh hưởng bởi lãi suất © C. Tỷ lệ
nghịch với lãi suất O d. Có thể tăng hoặc giảm khi lãi suất tăng lên
https://ms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?
attempt=996218&cmid=337984#question-1024578-1
7/12
21:49, 13/11/2022
| Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Attempt review
Question 28 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào khi
NHTW mua trái phiếu do chính phủ phát hành?
O a. Giảm O b. Không xác định được O c. Không đổi Ô d. Tăng
Question 29
Incorrect
Mark 0.00 out of 0.25
Trong mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ, các NHTM sẽ thực hiện dự trữ
© a. Bằng Dự trữ bắt buộc Ob. Bằng Dự trữ vượt mức
O c. Tùy thuộc vào nhu cầu thanh khoản của NHTM Od. Bằng 0
Question 30 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh
tế là:
© a. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt
các ngân hàng khác, 2 b. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung
ứng trong nền kinh tế. O c. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công
chúng bị thiệt hại. O d. Một ngân hàng phá sản sẽ gây khó khan trong việc quản lý
các tổ chức tài chính trung gian của chính phủ
Question 31 Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Ngân hàng trung ương Canada về nguyên tắc


O a. là ngân hàng trung ương theo mô hình của Fed O b. là ngân hàng trung ương
trực thuộc bộ tài chính Canada O c. là ngân hàng trung ương độc lập © d. không
phải là ngân hàng trung ương độc lập
https://ms.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?
attempt=996218&cmid=337984#question-1024578-1
8/12
21:49, 13/11/2022
| Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Attempt review
Question 32 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Vật thế chấp và quy định về giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp đi vay vốn có ý
nghĩa quan trọng trong việc
© a. Làm giảm thiểu vấn đề rủi ro đạo đức O b. Loại bỏ rủi ro trong hoạt động
đầu tư của doanh nghiệp O c. Làm giảm thiểu chi phí giao dịch O d. Loại bỏ
thông tin bất cân xứng
Question 33
Incorrect
Mark 0.00 out of 0.25
Giả sử các yếu tố khác không đổi, trong mô hình đơn giản, lượng tiền gửi ngân
hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu NHTW tăng 1% tỷ lệ dự trữ bắt buộc?
O a. Tăng 1% O b. Tăng 100 lần O c. Giảm 100 lần Ô d. Giảm 1%
00
Question 34 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Khủng hoảng tiền tệ Đông Á năm 1997 bắt đầu tại
O a. Phillipines O b. NhậtBản O c. Thái Lan O da Hàn Quốc
Question 35
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Nếu GDP danh nghĩa năm 2001 là 9 nghìn tỷ đô la, và GDP thực tế năm 2001 giá
là 6 nghìn tỷ đô la, chỉ Số điều chỉnh GDP (GDPDeflator) là:
O a. 7 O b. 150 O c. 200 O d. 100
https://Ims.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?
attempt=996218&cmid=337984#question-1024578-1
9/12
21:49, 13/11/2022
| Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Attempt review
Question 36 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Điều nào sau đây là không đúng về công ty tài chính:
O a. Không thực hiện dịch vụ thanh toán O b. Huy động nguồn vốn bổ sung cho
hoạt động kinh doanh của mình bằng cách phát hành trái phiếu © C. Chủ yếu cho
vay món tiền lớn cho các doanh nghiệp O d. Huy động nguồn vốn bằng cách phát
hành cổ phiếu và trái phiếu
Question 37 Correct Mark 0.25 out of 0.25
Khi một nhà kinh tế học nghiên cứu liệu có phải thâm hụt ngân sách nhà nước là
nguyên nhân gây ra tình trạng gia tăng tiền tệ quá mức vào những năm 1955-
2000, anh ta cần xem xét yếu tố nào sau đây?
O a. Lãi suất © b. Tỉ lệ nợ chính phủ trên GDP O c. Tỉ lệ lượng tiền cung ứng trên
lượng tiền CƠ SỞ O d. Tỉ lệ chi tiêu chính phủ trên GDP
Question 38 Correct Mark 0.25 out of 0.25
đồng ngoại tệ dẫn tới
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, việc ngân hàng trung ương thực hiện
can thiệp hữu hiệu thông qua lượng cung tiền trong nước sẽ giảm và đồng nội tệ sẽ
O a. Bán, giảm giá O b. Mua, giảm gia O c. Mua, tăng giá © d. Bán, tăng giá
Question 39 Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Chính sách tiền tệ thắt chặt có thể làm giảm dòng tiền của các doanh nghiệp bằng
cách
O a. Tăng giá trị cổ phiếu O b. Giảm lãi suất thực © C. Tăng lãi suất O d. Giảm lãi
suất danh nghĩa
https://Ims.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?
attempt=996218&cmid=337984#question-1024578-1
10/12
21:49, 13/11/2022
| Bài kiểm tra giữa kỳ LTTCTT2: Attempt review
Question 40 Correct
Mark 0.25 out of 0.25
Nguồn vốn chủ yếu của một ngân hàng thương mại là:
O a. Cho vay mua bất động sản © b. Các khoản tiền gửi O c. Thương phiếu O d.
Trái phiếu

Question 1
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Trong chế độ tỷ giá cố định, khi ngân hàng trung ương thiếu hụt dự trữ quốc tế, nó
không thể giữ đồng tiền khỏi ___.

a.
Giảm phát

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

b.
Giảm giá

c.
Lạm phát

d.
Tăng giá
Question 2
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Về mặt lý thuyết, người ta có thể phân biệt lạm phát cầu kéo và lạm phát chi phí
đẩy bằng cách so sánh?

a.
Tốc độ tăng nhanh của giá cả so với lương

b.
Thời điểm gia tăng của giá cả so với lương

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

c.
Tỷ lệ thất nghiệp thực tế với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

d.
Nợ chính phủ/ GDP thực tế
Question 3
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tiền mặt trong lưu thông là $1.200 tỷ, tiền gửi có
thể phát séc là $1.600 tỷ, dự trữ vượt mức là $100. Bỏ qua các yếu tố khác, cơ số
tiền tệ là

a.
$2.900 tỷ

b.
$1.700 tỷ

c.
$2.800 tỷ

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

d.
$1.460 tỷ
Question 4
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Luận điểm cơ bản của quan điểm chính sách tài chính nhà nước của Keynes là

a.
Công cụ quan trọng để thực hiện điều chỉnh nền kinh tế là chính sách tài khoá

b.
Công cụ chủ yếu trong điều hành chính sách tài khoá là cắt giảm thuế, cắt giảm chi
tiêu của nhà nước

c.
Tất cả những vấn đề quan trọng của nền kinh tế phải được nghiên cứu với quan
điểm cung

d.
Giảm bớt sự can thiệp của nhà nước trong các hoạt động kinh tế và kích thích sự
phát triển kinh doanh của tư nhân
Question 5

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Incorrect
Mark 0.00 out of 0.25

Remove flag
Question text
Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cơ sở sẽ thay đổi như thế nào khi
NHTM tăng lượng dự trữ vượt mức?

a.
Không đổi

b.
Tăng

c.
Giảm

d.
Không xác định được
Question 6
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Flag question
Question text
Dự trữ quốc tế của một quốc gia bao gồm

a.
Tiền giấy bằng ngoại tệ

b.
Tài sản có mệnh giá là ngoại tệ

c.
Sản phẩm nhập khẩu

d.
Bất động sản ở nước ngoài
Question 7
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Nếu như hội đồng tư vấn chính sách tiền tệ quốc gia và NHTW quyết định đưa tờ
tiền 1.000.000 VNĐ (một triệu đồng) vào lưu thông để thay thế hoàn toàn tiền
mệnh giá thấp (1.000đ, 500đ, 200đ, 100đ) điều này sẽ khiến cung tiền:

a.
Tăng lên giai đoạn đầu sau đó giảm xuống

b.
Không thay đổi

c.
Giảm xuống

d.
Tăng lên
Question 8
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Tài sản chủ yếu của một công ty tài chính là:

a.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Trái phiếu địa phương

b.
Cổ phiếu và trái phiếu doanh nghiệp

c.
Các khoản cho vay mua bất động sản

d.
Các khoản cho vay đối với doanh nghiệp và người tiêu dùng
Question 9
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Từ khi thành lập tới năm 1986, hệ thống ngân hàng nhà nước Việt Nam hoạt động

a.
như là một ngân hàng phát hành và kinh doanh đa năng theo nguyên tắc thị trường

b.
như là một công cụ ngân sách, có một số nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ theo nguyên
tắc thị trường

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

c.
như là một công cụ ngân sách, chưa kinh doanh tiền tệ theo nguyên tắc thị trường

d.
như là một ngân hàng trung ương độc lập
Question 10
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
TheoBasel III, Hệ sốAn toàn vốn được quy định tối thiểu là

a.
7%

b.
8%

c.
10%

d.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

9%
Question 11
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Hoạt động nào sau đây được đưa vào tài khoản vãng lai của cán cân thanh toán của
Mỹ:

a.
FED mua trái phiếu chính phủ Anh

b.
Thu nhập thu được của chi nhánh ngân hàng Barclay London đặt tại Mỹ

c.
Khoản vay cấp cho cho một tập đoàn của Mỹ bởi một ngân hàng Thụy Sỹ

d.
Một nhà đầu tư người Ý mua cổ phiếu IBM
Question 12
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Remove flag
Question text
Sự hoảng loạn tài chính của năm 1907 dẫn đổ vỡ hàng loạt ngân hàng và những
người gửi tiền bị thiệt hại, cuối cùng công chúng Mỹ đã bị thuyết phục rằng

a.
Hệ thống Dự trữ Liên bang đã thất bại

b.
Một ngân hàng trung ương là cần thiết để ngăn chặn hoảng loạn trong tương lai.

c.
Ngân hàng đầu tiên của Mỹ đã thất bại

d.
Ngân hàng thứ hai của Mỹ đã thất bại
Question 13
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Yếu tố quan trọng nhất khi xác định cầu thanh khoản của một ngân hàng thương
mại gồm:

a.
Chi phí hoạt động

b.
Các khoản tiền vay đến hạn

c.
Nhu cầu rút tiền của người gửi tiền và nhu cầu vay vốn của khách hàng đã được
đồng ý giải ngân.

d.
Thuế phải nộp
Question 14
Incorrect
Mark 0.00 out of 0.25

Remove flag
Question text
Dự trữ ngoại hối

a.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Nằm trong các khoản mục bên tài sản có trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW

b.
Nằm trong các khoản mục bên tài sản nợ trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW

c.
Nằm ở cả 2 bên trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW

d.
Không nằm trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW
Question 15
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Thiểu phát có lợi cho ai?

a.
Những doanh nghiệp sản xuất

b.
Các doanh nghiệp

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

c.
Những người hưởng lương từ nhà nước

d.
Những người sản xuất
Question 16
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Remove flag
Question text
Giả sử các yếu tố khác không đổi, tại Việt Nam, khi lượng tiền cung ứng giảm
xuống thì

a.
Đường Rf dịch trái và giá trị đồng Việt Nam tăng so với đồng USD

b.
Đường Rf dịch phải và giá trị đồng Việt Nam tăng so với đồng USD

c.
Đường Rf dịch trái và giá trị đồng Việt Nam giảm so với đồng USD

d.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Đường Rf dịch phải và giá trị đồng Việt Nam giảm so với đồng USD
Question 17
Incorrect
Mark 0.00 out of 0.25

Remove flag
Question text
Theo quan điểm của Fisher, tốc độ luân chuyển tiền tệ phụ thuộc vào:

a.
Pháp luật

b.
Mức giá cả

c.
Lượng tiền cung ứng

d.
Thói quen của người dân
Question 18
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Flag question
Question text
Bởi vì Keynes giả định rằng thu nhập kỳ vọng từ tiền bằng 0, nên Keynes cho rằng
mọi người sẽ

a.
Giữ tiền như là phương tiện lưu trữ giá trị khi thu nhập kỳ vọng nhận được từ trái
phiếu là âm

b.
Không bao giờ giữ tiền

c.
Giữ tiền như là phương tiện lưu trữ giá trị chỉ khi bị chính phủ bắt buộc

d.
Không bao giờ giữ tiền như là phương tiện lưu trữ giá trị
Question 19
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Question text
Uỷ thác đầu tư

a.
không phải là một nghiệp vụ của NHTM

b.
là việc một cá nhân hoặc tổ chức nhận uỷ thác của NHTM để đầu tư vào một dự án

c.
không giúp NHTM chia sẻ rủi ro với khách hàng

d.
là việc NHTM nhận uỷ thác của một cá nhân hoặc tổ chức để đầu tư vào một dự án
Question 20
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Phương trình trao đổi có dạng

a.
Md=k x PY

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

b.
%∆�+ %∆�= %∆�+%∆�

c.
�=(�� ) /�

d.
MxV=PxY
Question 21
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Khi cán cân thanh toán thâm hụt, một can thiệp vô hiệu của NHTW để làm cân
bằng cán cân thanh toán sẽ dẫn đến

a.
Tỷ giá nội tệ/ngoại tệ giảm

b.
Tỷ giá nội tệ/ngoại tệ có thể tăng, giảm hoặc không đổi

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

c.
Tỷ giá nội tệ/ngoại tệ không đổi

d.
Tỷ giá nội tệ/ngoại tệ tăng
Question 22
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Chính sách tiền tệ thắt chặt có thể làm giảm dòng tiền của các doanh nghiệp bằng
cách

a.
Giảm lãi suất thực

b.
Giảm lãi suất danh nghĩa

c.
Tăng lãi suất

d.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Tăng giá trị cổ phiếu


Question 23
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Remove flag
Question text
Chỉ khi thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng sự tạo tiền, gia tăng trong chi tiêu
chính phủ sẽ dẫn tới _____ trong _____

a.
Sự sụt giảm, số nhân tiền tệ

b.
Sự sụt giảm, lượng tiền cơ sở

c.
Sự gia tăng, lượng tiền cơ sở

d.
Sự gia tăng, số nhân tiền tệ
Question 24
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Flag question
Question text
Gia tăng lượng thông tin cho các nhà đầu tư giúp làm giảm thiểu các vấn đề về
_____ và _____ trên thị trường tài chính

a.
Sự lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức

b.
Sự lựa chọn đối nghịch, chia sẻ chi phí giao dịch

c.
Sự lựa chọn đối nghịch, chia sẻ thông tin

d.
Sự lựa chọn đối nghịch, gia tăng quy mô
Question 25
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Nguồn vốn chủ yếu của một ngân hàng thương mại là:

a.
Các khoản tiền gửi

b.
Trái phiếu

c.
Cho vay mua bất động sản

d.
Thương phiếu
Question 26
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Nền kinh tế hiện đại cho thấy xu hướng:

a.
Trọng “cầu hiệu quả”

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

b.
Trọng cầu

c.
Trọng cung

d.
Kết hợp giữa chính sách tài khoá và chính sách tiền tệ
Question 27
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Nếu 1 NHTM có khoảng cách để xác định rủi ro lãi suất là -10 tỷ VND, khi lãi suất
tăng thêm 5% sẽ khiến cho lợi nhuận:

a.
Giảm 0,5 tỷ

b.
Tăng 5 tỷ

c.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Tăng 0,5 tỷ

d.
Giảm 5 tỷ
Question 28
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
George Soros đã thu được lợi nhuận 1,1 tỷ USD trong vòng 1 tháng vào năm 1992
khi đánh cược vào sự tăng giá của:

a.
Đồng USD so với đồng Mác Đức

b.
Đồng Mác Đức so với đồngBảng Anh

c.
Đồng EUR so với đồng USD

d.
Đồng Bảng Anh so với đồng USD

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Question 29
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Remove flag
Question text
Nếu lượng tiền cung ứng là $500 và thu nhập thực tế là $4000, tốc độ lưu chuyển
của tiền là

a.
8

b.
1/8

c.
20

d.
1/20
Question 30
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Flag question
Question text
Điều nào sau đây là đúng khi nói về quỹ mở

a.
Có thời gian giao dịch hạn chế

b.
Nhà đầu tư có thể thực hiện việc chuyển đổi giữa các quỹ của cùng 1 công ty quản
lý quỹ

c.
Giá giao dịch chứng chỉ quỹ dựa trên giá thị trường (phụ thuộc cung-cầu thị
trường)

d.
Chứng chỉ quỹ được giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán
Question 31
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Question text
Các ngân hàng thương mại Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt động kinh
doanh trên thị trường chứng khoán hay không?

a.
Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập.

b.
Được tham gia không hạn chế.

c.
Có, nhưng sự tham gia rất hạn chế.

d.
Hoàn toàn không.
Question 32
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Giả sử các yếu tố khác không đổi, trong mô hình đơn giản, lượng tiền gửi ngân
hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu NHTW tăng 1% tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

a.
Giảm 100 lần

b.
Giảm 1%

c.
Tăng 1%

d.
Tăng 100 lần
Question 33
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Ngân hàng trung ương Canada về nguyên tắc

a.
là ngân hàng trung ương trực thuộc bộ tài chính Canada

b.
không phải là ngân hàng trung ương độc lập

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

c.
là ngân hàng trung ương độc lập

d.
là ngân hàng trung ương theo mô hình của Fed
Question 34
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Điều kiện ngang giá lãi suất được thể hiện qua biểu thức

a.
RF=iF-(Eet+1-Et)/Et

b.
iF=iD-(Eet+1-Et)/Et

c.
iD=iF-(Eet+1-Et)/Et

d.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

RF=iD+(Eet+1-Et)/Et
Question 35
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại:

a.
Luôn nhỏ hơn 9%

b.
Giảm rủi ro thông tin bất cân xứng

c.
Luôn lớn hơn 10,5%

d.
Có vai trò đến quy mô hoạt động của ngân hàng
Question 36
Incorrect
Mark 0.00 out of 0.25

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Flag question
Question text
Theo mô hình hệ số nhân tiền mở rộng, hệ số nhân tiền luôn luôn:

a.
Nhỏ hơn 1

b.
Lớn hơn 1

c.
Nhỏ hơn 1 nếu dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức bằng 0%

d.
Lớn hơn 1 nếu dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức bằng 0%
Question 37
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Remove flag
Question text

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Khi một nhà kinh tế học nghiên cứu liệu có phải thâm hụt ngân sách nhà nước là
nguyên nhân gây ra tình trạng gia tăng tiền tệ quá mức vào những năm 1955-2000,
anh ta cần xem xét yếu tố nào sau đây?

a.
Tỉ lệ lượng tiền cung ứng trên lượng tiền cơ sở

b.
Tỉ lệ nợ chính phủ trên GDP

c.
Lãi suất

d.
Tỉ lệ chi tiêu chính phủ trên GDP
Question 38
Incorrect
Mark 0.00 out of 0.25

Flag question
Question text
Để hạn chế vấn đề sự lựa chọn đối nghịch trên thị trường, giải pháp nào sau đây
kém hiệu quả nhất

a.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Tài sản đảm bảo

b.
Tìm kiếm và mua bán thông tin trên thị trường

c.
Quy định của chính phủ về công bố thông tin trên thị trường

d.
Sử dụng hợp đồng nợ
Question 39
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Thời gian và tiền bạc được sử dụng để thực hiện các giao dịch tài chính được gọi
là:

a.
Các dịch vụ thanh khoản

b.
Trung gian tài chính

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

c.
Các chi phí giao dịch

d.
Kinh tế quy mô
Question 40
Correct
Mark 0.25 out of 0.25

Flag question
Question text
Loại trung gian tài chính nào sau đây không phải là tổ chức tiền gửi:

a.
Liên hiệp tín dụng

b.
Hiệp hội cho vay và tiết kiệm

c.
Công ty tài chính

d.

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)


lOMoARcPSD|22007527

Ngân hàng thương mại

Téléchargé par H?ng V? Th? (hungvtbonnalngoquyen@gmail.com)

You might also like