You are on page 1of 9

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn/Số lượng câu

A. Đồng bảo hiểm cho một hay một số ít người khi gặp một loại rủi ro
Câu Bảo hiểm thương mại là B. Tái bảo hiểm cho một hay một số ít người khi gặp một loại rủi ro
1 phương thức C. Chia nhỏ tổn thất của một hay một số ít người khi gặp một loại rủi ro
D. Cộng dồn rủi ro của một hay một số ít người khi gặp một loại rủi ro
A. Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm
Quỹ bảo hiểm thương mại là B. Những người được bảo hiểm
Câu một quỹ tài chính được hình
C. Những người có nhu cầu bảo hiểm
2 thành từ sự đóng góp của đối
tượng nào sau đây? D. Những người cùng có khả năng gặp một rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tương tự thông qua
hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Một quỹ chung bằng tiền được lập bởi sự đóng góp của người được bảo hiểm
Bảo hiểm thương mại là biện
pháp chia nhỏ tổn thất của B. Một quỹ chung bằng tiền được lập bởi sự đóng góp của số đông người có nhu cầu bảo hiểm
Câu một hay một số ít người khi C. Một quỹ chung bằng tiền được lập bởi sự đóng góp của số đông người cùng có khả năng gặp
3 gặp một rủi ro hoặc một rủi ro hoặc nhóm rủi ro đó thông qua hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
nhóm rủi ro tương tự dựa D. Một quỹ chung bằng tiền được lập bởi sự đóng góp của người lao động và người sử dụng lao
vào: động cùng có khả năng gặp rủi ro đó thông qua hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Bên tham gia bảo hiểm và bên được bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm
Cơ chế chuyển giao rủi ro B. Bên tham gia bảo hiểm và bên bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm
Câu
trong bảo hiểm thương mại
6 C. Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm
được thực hiện giữa
D. Bên tham gia bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm Nhà nước thông qua các cam kết bảo hiểm
A. Góp phần ổn định cuộc sống và hoạt động sản xuất cho những người tham gia bảo hiểm
B. Góp phần ổn định cuộc sống và hoạt động sản xuất kinh doanh cho những người tham gia
Câu Mục đích chủ yếu của bảo bảo hiểm, kiến tạo nguồn vốn để phát triển kinh tế - xã hội quốc gia
8 hiểm thương mại là C. Góp phần ổn định cuộc sống và kiến tạo nguồn vốn để phát triển kinh tế - xã hội quốc gia
D. Góp phần ổn định hoạt động sản xuất kinh doanh cho những người tham gia, kiến tạo nguồn vốn
để phát triển kinh tế - xã hội quốc gia
Câu Đối tượng bảo hiểm của bảo A. Tài sản và trách nhiệm dân sự
11 hiểm thương mại bao gồm B. Tài sản và những sự kiện có liên quan đến tuổi thọ của con người

1
C. Tài sản, trách nhiệm dân sự, tính mạng, tình trạng sức khoẻ và những sự kiện có liên quan
đến tuổi thọ của con người
D. Trách nhiệm dân sự, tính mạng, tình trạng sức khoẻ của con người
A. Khi rủi ro xảy ra có thể để lại hậu quả xấu
Nhận định nào không đúng B. Mọi rủi ro đều được chấp nhận bảo hiểm
Câu
về rủi ro trong bảo hiểm
12 C. Rủi ro có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân
thương mại
D. Rủi ro là phạm trù vốn có của xã hội loài người
A. Duy nhất một người được bảo hiểm
Câu Mỗi hợp đồng bảo hiểm B. Duy nhất một người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm
14 thường có C. Duy nhất một đối tượng bảo hiểm
D. Một hoặc nhiều người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm
A. Sự kiện khách quan
B. Sự kiện khách quan do pháp luật quy định
Câu Sự kiện bảo hiểm trong bảo
C. Sự kiện khách quan do các bên trong hợp đồng bảo hiểm thỏa thuận hoặc pháp luật quy
17 hiểm thương mại là
định
D. Sự kiện khách quan do các bên trong hợp đồng bảo hiểm thỏa thuận
Theo đối tượng bảo hiểm, A. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm nhân thọ
Câu các loại hình bảo hiểm B. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm sức khỏe
19 thương mại gồm có C. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm hàng hải
D. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm con người
A. Người thứ ba
Câu Đối tượng bảo hiểm của bảo B. Người trực tiếp bị tai nạn
21 hiểm trách nhiệm dân sự là C. Phần trách nhiệm dân sự có thể phát sinh của người được bảo hiểm
D. Phần trách nhiệm dân sự có thể phát sinh của chủ tài sản
Câu Phí bảo hiểm trong bảo hiểm A. Cho cơ quan bảo hiểm để đổi lấy cam kết chi trả, bồi thường khi xảy ra rủi ro
24 thương mại là số tiền người B. Cho bảo hiểm để đổi lấy cam kết chi trả, bồi thường khi xảy ra rủi ro
tham gia bảo hiểm phải đóng C. Cho cơ quan bảo hiểm để đổi lấy cam kết chi trả, bồi thường khi xảy ra rủi ro hoặc sự kiện bảo
hiểm
2
D. Cho doanh nghiệp bảo hiểm để đổi lấy cam kết chi trả, bồi thường khi xảy ra rủi ro hoặc sự
kiện được bảo hiểm
A. Bảo hiểm trên giá trị
“BHXH là sự đảm bảo thay A. Khái niệm BHXH
thế hoặc bù đắp một phần B. Bản chất của BHXH
thu nhập đối với người lao C. Đặc trưng của BHXH
động khi họ gặp phải những
biến cố làm giảm hoặc mất
Câu khả năng lao động, mất việc
28 làm trên cơ sở hình thành và
D. Chức năng của BHXH
sử dụng một quỹ tiền tệ tập
trung nhằm đảm bảo đời
sống cho người lao động và
gia đình họ, góp phần bảo
đảm an toàn xã hội” là:
A. Trả lương cho người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do mất khả năng lao động hoặc
mất việc làm
B. Thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập cho người lao động tham gia bảo hiểm khi họ bị
Câu Chức năng của Bảo hiểm xã giảm hoặc mất thu nhập do mất khả năng lao động hoặc mất việc làm
29 hội là C. Thay thế một phần thu nhập cho người lao động tham gia bảo hiểm khi họ bị giảm hoặc mất thu
nhập do mất khả năng lao động hoặc mất việc làm
D. Bù đắp một phần thu nhập cho người lao động tham gia bảo hiểm khi họ bị giảm hoặc mất thu
nhập do mất khả năng lao động hoặc mất việc làm
A. Thu nhập của người lao động
Câu Đối tượng được bảo hiểm B. Người sử dụng lao động
30 của bảo hiểm xã hội là C. Thân nhân người lao động
D. Người lao động
Câu Các bên trong mối quan hệ A. Bên tham gia BHXH và Nhà nước
32 bảo hiểm của BHXH bao B. Bên tham gia BHXH và doanh nghiệp
gồm: C. Bên tham gia BHXH, bên được BHXH và bên BHXH
3
D. Bên BHXH, người lao động và người sử dụng lao động
Câu A. Lợi nhuận
33 Mục đích hoạt động của B. Phi lợi nhuận
BHXH là: C. Kinh doanh
D. Tăng thu Ngân sách Nhà nước
Câu A. Đảm bảo nhu cầu sinh sống thiết yếu của gia đình người sử dụng lao động
34 B. Đảm bảo nhu cầu sinh sống thiết yếu của gia đình người lao động
Mục tiêu của BHXH là:
C. Đảm bảo nhu cầu sinh sống thiết yếu của người lao động và gia đình họ
D. Đảm bảo nhu cầu sinh sống thiết yếu của toàn dân

4
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn/Số lượng câu
A. Có quỹ bảo hiểm được tồn tích để sử dụng chi trả tiền bảo hiểm
Bảo hiểm theo kỹ thuật tồn B. Có thời hạn dài, quỹ bảo hiểm được tồn tích qua nhiều năm để sử dụng chi trả tiền bảo hiểm
Câu
tích là những loại hình bảo
1 C. Thường được triển khai theo hình thức bắt buộc
hiểm
D. Bảo đảm cho các rủi ro có tính chất tương đối ổn định và độc lập
A. Tiến hành các hoạt động tích cực nhằm làm giảm xác suất xảy ra rủi ro
B. Tiến hành các hoạt động tích cực nhằm làm giảm giá trị thiệt thực tế khi xảy ra rủi ro
Câu Bảo hiểm thương mại là biện
2 pháp tài trợ rủi ro bằng cách: C. San sẻ rủi ro, san sẻ tài chính
D. Chia nhỏ tổn thất của một hay một số ít người khi gặp một rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tương
tự thông qua hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm.
Câu Bảo hiểm trách nhiệm dân sự A. Trách nhiệm pháp lý phát sinh do lỗi cố ý của người được bảo hiểm
3 có đối tượng bảo hiểm là: B. Trách nhiệm pháp lý phát sinh do lỗi sơ suất, bất cẩn của người được bảo hiểm
C. Trách nhiệm pháp lý phát sinh do cả lỗi cố ý và lỗi sơ suất, bất cẩn của người được bảo hiểm
D. Thiệt hại của người bị nạn do lỗi của người bị nạn
A. Giá trị bảo hiểm xác định ngay tại thời điểm ký kết hợp đồng
Đặc điểm nào sau đây không B. Hình thức bảo hiểm thường mang tính bắt buộc
Câu
phải là đặc điểm của bảo
4 C. Đối tượng bảo hiểm mang tính trừu tượng
hiểm trách nhiệm dân sự
D. Áp dụng nguyên tắc thế quyền hợp pháp
Khi áp dụng chế độ miễn A. Vượt quá mức miễn thường
thường trong bảo hiểm tài B. Vượt quá tỷ lệ miễn thường
Câu sản, doanh nghiệp bảo hiểm C. Lớn hơn hoặc bằng mức miễn thường
5 chỉ chịu trách nhiệm đối với
những tổn thất mà giá trị D. Lsớn hơn hoặc bằng tỷ lệ miễn thường
thiệt hại thực tế
A. Đối tượng được bảo hiểm
Các tiêu thức được sử dụng B. Nguyên tắc hoạt động cơ bản
Câu
để phân loại bảo hiểm
6 C. Kỹ thuật bảo hiểm
thương mại không bao gồm
D. Hình thức triển khai
Câu Doanh nghiệp triển khai các A. Bên bảo hiểm

5
B. Bên được bảo hiểm
nghiệp vụ bảo hiểm thương C. Đại lý bảo hiểm
7
mại thường được gọi là
D. Môi giới bảo hiểm
A. Bảo hiểm tài sản
Chế độ bảo hiểm bồi thường B. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm con người
Câu
theo tỷ lệ áp dụng trong loại
8 C. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
hình bảo hiểm nào?
D. Bảo hiểm con người
A. Bảo hiểm tài sản
Nguyên tắc bồi thường thiệt B. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Câu
hại không áp dụng trong loại
9 C. Bảo hiểm nhân thọ
hình bảo hiểm nào?
D. Bảo hiểm chi phí y tế
Số tiền chi trả, bồi thường A. Gặp rủi ro gây tổn thất
của doanh nghiệp bảo hiểm B. Gặp rủi ro thuộc phạm vi bảo hiểm.
Câu là số tiền doanh nghiệp bảo C. Gặp sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm.
10 hiểm chi trả cho bên mua
bảo hiểm, khi đối tượng bảo D. Gặp rủi ro hoặc sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm.
hiểm
A. P = f + d
Công thức xác định phí bảo B. P = Sb + R
Câu
hiểm trong bảo hiểm thương
13 C. P = f + R
mại
D. P = Sb + d
A. Phí thuần
Câu Trong công thức xác định B. Phụ phí
14 phí bảo hiểm P = f + d, f là C. Tỷ lệ phí bảo hiểm
D. Phí hoạt động
Câu Phụ phí là phần phí bảo hiểm A. Thường được tính bằng một tỷ lệ phần trăm nhất định so với số tiền bảo hiểm
15 B. Doanh nghiệp bảo hiểm sử dụng để trang trải cho các chi phí hoạt động của doanh nghiệp
C. Thường được xác định theo nguyên tắc cân bằng thu chi
D. Thường chịu ảnh hưởng của xác suất xảy ra rủi ro, mức độ nghiêm trọng của tổn thất, số tiền bảo
6
hiểm, thời hạn bảo hiểm
A. Bởi doanh nghiệp bảo hiểm hoặc khách hàng
A. Người được bảo hiểm
B. Người có tính mạng bị thiệt hại trong sự cố bảo hiểm
Câu Nhận dạng bên thứ ba trong
C. Người có quan hệ trực tiếp với doanh nghiệp bảo hiểm
19 bảo hiểm trách nhiệm dân sự
D. Người không xác định trước, không có mối quan hệ trực tiếp với người được bảo hiểm và
doanh nghiệp bảo hiểm
Câu Lựa chọn phương án sai A. Phí bảo hiểm là khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho bên mua bảo hiểm theo
20 thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
B. Loại trừ bảo hiểm là loại trừ các rủi ro, tổn thất và chi phí mà theo đó DNBH không chịu trách
nhiệm nếu nó xảy ra.
C. Sự kiện bảo hiểm là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi sự
kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường
cho người được bảo hiểm
D. Số tiền bảo hiểm là số tiền tối đa mà người bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong một sự
kiện bảo hiểm hoặc trong cả thời hạn bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
Câu Theo Luật kinh doanh bảo A. Bảo hiểm con người, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiêṃ dân sự
24 hiểm (2010), các loại hình B. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe
bảo hiểm được chia thành: C. Bảo hiểm ngắn hạn, bảo hiểm dài hạn
D. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ
25 BHXH trở thành một trong A. 1984
những quyền con người B. 1938
được Đại hội đồng Liên hợp C. 1948
quốc thừa nhận và ghi vào
D. 1949
Tuyên ngôn Nhân quyền
năm nào?
26 Theo Luật BHXH (2014), A. 4 chế độ
BHXH bắt buộc ở Việt Nam B. 5 chế độ
có bao nhiêu chế độ? C. 6 chế độ
7
D. 7 chế độ
27 A. 2 chế độ
Theo Luật BHXH (2014), B. 3 chế độ
BHXH tự nguyện ở Việt
C. 4 chế độ
Nam có bao nhiêu chế độ
D. 5 chế độ
28 Theo Luật BHXH (2014), A. Ốm đau, thai sản, tử tuất, tai nạn lao động
người lao động tham gia B. Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất
BHXH bắt buộc được hưởng C. Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp
những chế độ nào? D. Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động
31 Cơ quan nào quản lý Nhà A. Bộ y tế
nước về Bảo hiểm xã hội ở B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Việt Nam? C. Bộ Tư pháp
D. Bộ Tài chính
34 Người lao động đang hưởng A. Bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
BHTN thì vẫn được hưởng B. Chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.
chế độ bảo hiểm nào sau C. Chế độ hưu trí theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.
đây? D. Chế độ TNLĐ-BNN theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.

8
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn/Số lượng câu
Câu 1 Theo luật BHXH (2014), A. 5%
mức đóng phí BHXH bắt B. 6%
buộc của người lao động là C. 7%
bao nhiêu? D. 8%
Câu 2 Theo luật BHXH (2014), A. 18%
mức đóng phí BHXH của B. 18,5%
người sử dụng lao động năm C. 17%
2021 là bao nhiêu? D. 17,5%
Câu 3 Theo luật BHXH (2014), A. 20%
mức đóng phí BHXH tự B. 21%
nguyện của người lao động C. 22%
là bao nhiêu? D. 23%
Câu 4 Theo luật BHXH (2014), A. Chế độ ốm đau và Chế độ thai sản
người lao động đóng phí B. Chế độ tai nạn lao động và Bệnh nghề nghiệp
BHXH tự nguyện cho những C. Chế độ hưu trí và Chế độ tử tuất
chế độ nào? D. Chế độ ốm đau, chế độ thai sản, chế độ TNLĐ-BNN, chế độ hưu trí và chế độ tử tuất
Câu 7 A. Quỹ ốm đau, thai sản
Theo luật BHXH (2014), B. Quỹ TNLĐ – BNN
người sử dụng lao động đóng
C. Quỹ Hưu trí, tử tuất
góp vào quỹ thành phần nào?
D. Quỹ ốm đau, thai sản; Quỹ TNLĐ - BNN; Quỹ hưu trí, tử tuất

You might also like