You are on page 1of 15

1.

Theo quy định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm nhân
thọ phải có những nội dung nào sau đây:
*
1/1
A. Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, người thụ hưởng (nếu có), doanh nghiệp bảo hiểm
B. Đối tượng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm.
C. Phạm vi hoặc quyền lợi bảo hiểm; quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm; Thời hạn bảo hiểm, thời
điểm có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm
D. A, B, C đúng.

Phản hồi
D. A, B, C đúng.

2. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền và nghĩa
vụ:
*
1/1
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giải thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm liên quan đến
hợp đồng bảo hiểm.
B. Có nghĩa vụ kê khai đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu
của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Có nghĩa vụ đóng phí bảo hiểm đầy đủ, đúng hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

Phản hồi
D. A, B, C đúng.

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyền:
*
1/1
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm

B. Tư vấn cho khách hàng huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực để ký hợp đồng bảo hiểm mới
C. Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp các thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
D. Mua chuộc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác
Phản hồi
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào
sau đây:
*
1/1
A. Tư vấn, giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm; cung cấp các thông tin về sản phẩm bảo hiểm, doanh
nghiệp bảo hiểm đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm.
B. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
C. Chịu sự kiểm tra, giám sát của doanh nghiệp bảo hiểm
D. A, B, C đúng.

Phản hồi
D. A, B, C đúng.

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng:
*
1/1
A. Bên mua bảo hiểm được hưởng hoa hồng bảo hiểm
B. Đại lý bảo hiểm được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Môi giới bảo hiểm được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ tài chính
D. B, C đúng

Phản hồi
D. B, C đúng

6. Chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc đóng góp bồi thường”:
*
1/1
A. Khi đối tượng bảo hiểm bị tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm, các doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ
đóng góp bồi thường căn cứ theo tỷ lệ phần trách nhiệm bảo hiểm đã nhận bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bồi thường không vượt quá thiệt hại thực tế của người được bảo hiểm trong sự kiện bảo
hiểm.
C. Nguyên tắc này không áp dụng cho bảo hiểm nhân thọ.
D. A, B, C đúng.

Phản hồi
D. A, B, C đúng.

7. Quyền lợi miễn thu phí trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là quyền lợi
bảo hiểm, theo đó:
*
1/1
A. Doanh nghiệp bảo hiểm miễn toàn bộ nghĩa vụ nộp phí còn lại của hợp đồng bảo hiểm cho bên mua
bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.
B. Trong thời gian miễn thu phí, hợp đồng bảo hiểm vẫn có hiệu lực và bên mua bảo hiểm vẫn được
hưởng các quyền lợi bảo hiểm theo đúng thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm miễn một phần nghĩa vụ nộp phí còn lại của hợp đồng bảo hiểm cho bên mua
bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.
D. A, B đúng.

Phản hồi
D. A, B đúng.

8. Chọn phương án đúng về tạm ứng từ giá trị hoàn lại trong hợp đồng
bảo hiểm nhân thọ:
*
0/1
A. Bên mua bảo hiểm có thể tạm ứng bất kỳ thời điểm nào trong thời hạn bảo hiểm.

B. Bên mua bảo hiểm có thể hoàn trả một phần hoặc toàn bộ khoản tạm ứng tại bất kỳ thời điểm nào
trong thời gian hiệu lực hợp đồng bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm không cần phải trả khoản giảm thu nhập đầu tư đối với phần tạm ứng từ giá trị hoàn
lại.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ điều chỉnh giảm một số quyền lợi bảo hiểm khi bên mua bảo hiểm tạm ứng
từ giá trị hoàn lại.

Câu trả lời đúng


B. Bên mua bảo hiểm có thể hoàn trả một phần hoặc toàn bộ khoản tạm ứng tại bất kỳ thời điểm nào
trong thời gian hiệu lực hợp đồng bảo hiểm.

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về giao k ết
hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe cho trường
hợp chết của người khác:
*
0/1
A. Khi bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm cho trường hợp chết của người khác thì phải được
người đó đồng ý bằng văn bản, trong đó ghi rõ số tiền và người thụ hưởng.
B. Khi bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm cho người mất năng lực hành vi dân sự thì phải
được người giám hộ của người đó bản đồng ý bằng văn bản
C. Không được giao kết hợp đồng bảo hiểm cho trường hợp chết của người dưới 18 tuổi, kể cả trường
hợp cha mẹ hoặc người giám hộ của người đó đồng ý bằng văn bản.
D. A, B, C đúng.

Câu trả lời đúng


A. Khi bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm cho trường hợp chết của người khác thì phải được
người đó đồng ý bằng văn bản, trong đó ghi rõ số tiền và người thụ hưởng.

10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về sự
kiện bảo hiểm:
*
1/1
A. Là sự kiện chủ quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải
trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm.
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì
doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

C. Là sự kiện khách quan do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải
trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm.
D. Là sự kiện chủ quan do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải
trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm.
Phản hồi
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh
nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

11. Chọn đáp án đúng: Giá trị tài khoản hợp đồng đối với sản phẩm bảo
hiểm liên kết đầu tư, bảo hiểm hưu trí là:
*
1/1
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng, các
chi phí khác có liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản lãi và thưởng khác (nếu có).

B. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các chi phí khác có liên quan (nếu
có), và cộng vào các khoản lãi và thưởng khác (nếu có).
C. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng, các
chi phí khác có liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản thưởng khác (nếu có).
D. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi các khoản khấu trừ hàng tháng, các chi phí khác
có liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản lãi và thưởng khác (nếu có).
Phản hồi
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng, các chi
phí khác có liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản lãi và thưởng khác (nếu có).

12. Chọn phương án sai:


*
0/1
A. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
B. Người được bảo hiểm có thể đồng thời là người thụ hưởng.

C. Người thụ hưởng được bên mua bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồng
bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm chi trả.

Câu trả lời đúng


D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồng
bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm chi trả.

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có các
quyền nào trong hoạt động đại lý bảo hiểm:
*
1/1
A. Quyết định mức chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa
B. Nhận và quản lý tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp của đại lý bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp
đồng đại lý bảo hiểm
C. Yêu cầu đại lý bảo hiểm thanh toán phí bảo hiểm thu được theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. B, C đúng

Phản hồi
D. B, C đúng

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất:
*
1/1
A. Tổ chức có quyền đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho mọi doanh nghiệp bảo hiểm
B. Cá nhân có quyền đồng thời làm đại lý cho mọi doanh nghiệp bảo hiểm
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động trong
cùng loại hình bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm mà cá nhân đó đang làm đại lý

D. A, B đúng
Phản hồi
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động trong cùng
loại hình bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm mà cá nhân đó đang làm đại lý

15. Chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp”:
*
1/1
A. Tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm phải phát sinh trực tiếp bởi một rủi ro được bảo hiểm.
B. Nguyên nhân trực tiếp không nhất thiết phải là nguyên nhân ban đầu hay nguyên nhân gần nhất gây ra
tổn thất.
C. Nguyên nhân trực tiếp là nguyên nhân chi phối và có tác động gây ra tổn thất.
D. A, B, C đúng.

Phản hồi
D. A, B, C đúng.

16. Chọn phương án đúng nhất: Trong bảo hiểm sức khỏe, đối với quyền
lợi bảo hiểm chi phí y tế, doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm chi
trả:
*
1/1
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh trong
phạm vi số tiền bảo hiểm.

B. Số tiền theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.


C. Số tiền có thể vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám chữa bệnh nhưng
vẫn trong phạm vi số tiền bảo hiểm.
Phản hồi
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh trong phạm
vi số tiền bảo hiểm.

17. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò kinh tế của bảo
hiểm:
*
1/1
A. Góp phần ổn định tài chính của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
B. Đóng vai trò trung gian trong việc huy động vốn cho nền kinh tế quốc dân.
C. Góp phần ổn định ngân sách quốc gia.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.

Phản hồi
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực
hiện hành vi nào sau đây:
*
1/1
A. Tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân viên hoặc
khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác.
B. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội dung, phạm vi hoạt động, điều kiện bảo hiểm, làm tổn hại đến
quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C. Xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi hình thức.
D. A, B, C đúng.

Phản hồi
D. A, B, C đúng.

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không có
quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm (đồng th ời
phải thông báo ngay bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm) trong tr ường
hợp nào dưới đây:
*
0/1
A. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro được bảo
hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm nhưng
bên mua bảo hiểm không chấp nhận.

B. Bên mua bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm trong thời
hạn mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ấn định để bên mua bảo hiểm thực hiện các biện pháp đó
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
D. Bên mua bảo hiểm không đồng ý chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
Kinh doanh bảo hiểm
Câu trả lời đúng
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về ngh ĩa
vụ của doanh nghiệp bảo hiểm trong giao kết và thực hiện hợp đồng bảo
hiểm:
*
0/1
A. Giải thích rõ ràng, đầy đủ cho bên mua bảo hiểm về quyền lợi bảo hiểm, điều khoản loại trừ trách
nhiệm bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm khi giao kết hợp đồng bảo hiểm.
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến giao kết hợp đồng
C. Phối hợp với bên mua bảo hiểm để giải quyết yêu cầu của người thứ ba đòi bồi thường về những thiệt
hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. A, B đúng.

E. A, C đúng.

Câu trả lời đúng


E. A, C đúng.

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân th ọ,
trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm hoặc không
đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận hoặc sau thời gian gia
hạn đóng phí thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
*
1/1
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.

B. Khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm.
C. Được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.
Phản hồi
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, vốn điều lệ của doanh nghiệp b ảo
hiểm là:
*
1/1
A. Tổng số tiền do thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn và
được ghi vào điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập công ty cổ phần và được
ghi vào điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. A, B đúng

Phản hồi
C. A, B đúng

23. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hi ểm có
nghĩa vụ:
*
1/1
A. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc giảm rủi ro hoặc
làm phát sinh thêm trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm.
C. Áp dụng các biện pháp đề phòng, hạn chế tổn thất theo quy định của pháp luật.
D. A, B, C đúng.

Phản hồi
D. A, B, C đúng.

24. Anh A tham gia bảo hiểm nhân thọ với quyền lợi tử vong là 500 triệu
đồng, quyền lợi tử vong do tai nạn giao thông công cộng được chi tr ả
thêm 200% quyền lợi tử vong. Trường hợp anh A tử vong do tai n ạn giao
thông công cộng, quyền lợi bảo hiểm được chi trả là:
*
1/1
A. 500 triệu đồng.
B. 1 tỷ đồng.
C. 1,5 tỷ đồng.

D. 2 tỷ đồng.
Phản hồi
C. 1,5 tỷ đồng.
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về trường h ợp
hợp đồng bảo hiểm vô hiệu:
*
0/1
A. Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm giả tạo.
B. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không biết sự kiện bảo hiểm đã xảy ra.
C. Đại lý bảo hiểm không nộp phí bảo hiểm đã thu của bên mua bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

Câu trả lời đúng


A. Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm giả tạo.

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc giao kết hợp đồng bảo hiểm với
doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm được thực hiện bởi:
*
1/1
A. Bên mua bảo hiểm.

B. Môi giới bảo hiểm.


C. Đại lý bảo hiểm.
D. B, C đúng.
Phản hồi
A. Bên mua bảo hiểm.

27. Chọn phương án đúng về quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp b ảo hi ểm:
*
1/1
A. Có quyền thay đổi người thụ hưởng bảo hiểm.
B. Có trách nhiệm điền thông tin vào giấy yêu cầu bảo hiểm.
C. Trực tiếp chi trả hoa hồng bảo hiểm cho người được bảo hiểm.
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật Kinh
doanh bảo hiểm.

Phản hồi
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật Kinh
doanh bảo hiểm.
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
*
1/1
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có nhu cầu bảo hiểm
chỉ được lựa chọn tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam.
B. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh
nghiệp bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh
nghiệp bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam (trừ trường hợp sử dụng dịch
vụ bảo hiểm qua biên giới)

D. A, B, C sai
Phản hồi
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp
bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam (trừ trường hợp sử dụng dịch vụ bảo hiểm
qua biên giới)

29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao hợp đồng b ảo hi ểm
chỉ có hiệu lực khi:
*
0/1
A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao.
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản và được doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý bằng văn bản, trừ
trường hợp việc chuyển giao được thực hiện theo tập quán quốc tế hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm.
C. Việc chuyển nhượng hợp đồng được tự động thực hiện theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng

E. A, C đúng

Câu trả lời đúng


B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản và được doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý bằng văn bản, trừ
trường hợp việc chuyển giao được thực hiện theo tập quán quốc tế hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm.

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không có nghĩa
vụ:
*
1/1
A. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, đúng hạn theo
thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
B. Kê khai đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh
nghiệp bảo hiểm.
C. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc giảm rủi ro hoặc
làm phát sinh thêm trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm
theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.

Phản hồi
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.

31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quy ền
chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của:
*
1/1
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
B. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính

D. Chính phủ
Phản hồi
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính

32. DNBH không được trả hoa hồng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm trong
trường hợp đấu thầu. Theo bạn, yếu tố này có được quy định trong Luật
Kinh doanh bảo hiểm không:
*
0/1
A. Có.

B. Không.

Câu trả lời đúng


B. Không.

33. Khi tham gia bảo hiểm chi phí y tế cơ bản, người được bảo hiểm có
thể được nhận quyền lợi điều trị nội trú nào sau đây?
*
1/1
A. Chi phí giường bệnh.
B. Chi phí xét nghiệm, thuốc điều trị trong thời gian điều trị nội trú.
C. Chi phí nha khoa.
D. A, B, C đúng.
E. A, B đúng.

Phản hồi
E. A, B đúng.

34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không ph ải
bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
*
1/1
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên
hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.
B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm hoặc lỗi cố ý của người thụ hưởng
(trường hợp hợp đồng bảo hiểm có duy nhất 01 người thụ hưởng).
C. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình.
D. A, B, C đúng.

Phản hồi
D. A, B, C đúng.

35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là sai:
*
1/1
A. Đại lý bảo hiểm phải thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Đại lý bảo hiểm không được tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc,
đe dọa nhân viên hoặc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác.
C. Đại lý bảo hiểm có thể sử dụng hoa hồng bảo hiểm để giảm phí cho khách hàng

D. Đại lý bảo hiểm không được xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới
mọi hình thức.
Phản hồi
C. Đại lý bảo hiểm có thể sử dụng hoa hồng bảo hiểm để giảm phí cho khách hàng
36. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bảo hiểm sức khỏe, không
áp dụng thời gian chờ đối với trường hợp điều trị do tai nạn?
*
1/1
A. Đúng

B. Sai
Phản hồi
A. Đúng

37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân
thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe có thời hạn trên 01 năm, trong thời
gian cân nhắc tham gia bảo hiểm:
*
1/1
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại phí
bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm sau khi trừ đi chi phí hợp lý (nếu có) theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.

B. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm và không được nhận lại phí bảo hiểm
đã đóng.
C. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm và nhận lại một phần phí bảo hiểm đã
đóng (sau khi trừ đi phần phí bảo hiểm cho những ngày đã được bảo hiểm).
D. B, C đúng.
Phản hồi
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại phí bảo
hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm sau khi trừ đi chi phí hợp lý (nếu có) theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo
hiểm.

38. Chọn phương án đúng nhất về việc xác định số tiền mà doanh nghiệp
bảo hiểm phải chi trả theo “Nguyên tắc khoán” khi xảy ra sự kiện bảo
hiểm:
*
1/1
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.

B. Số tiền thiệt hại thực tế.


C. Số tiền chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm và thiệt hại thực tế.
D. A, B, C đúng.
Phản hồi
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.

39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân th ọ
và hợp đồng bảo hiểm sức khỏe, doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi
thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây (chọn phương án
đúng nhất):
*
1/1
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên
hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.
B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình.
D. A, B, C đúng.

Phản hồi
D. A, B, C đúng.

40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao danh mục hợp
đồng bảo hiểm phải kèm theo việc chuyển giao các đối tượng nào dưới
đây của toàn bộ danh mục hợp đồng bảo hiểm được chuyển giao:
*
0/1
A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.
B. Quỹ dự trữ bắt buộc

C. A, B đúng.

Câu trả lời đúng


A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.

You might also like