You are on page 1of 24

ÔN TẬP MÔN NGUYÊN LÍ VÀ THỰC HÀNH BẢO HIỂM <3

1. 1. Phạm vi điều chỉnh của Luật kinh doanh bảo hiểm là:
A. Bảo hiểm xã hội.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm, xác định quyền và nghĩa vụ của
tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
D. Bảo hiểm tiền gửi.
2. 2. H p đ n bảo hiểm do:
A. Người thụ hưởng soạn thảo.
B. Doanh nghi p bảo hiểm và b n mua bảo hiểm soạn thảo
C. Doanh nghi p bảo hiểm soạn thảo.
D. B n mua soạn thảo.
3. 3. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, nội dun nào dưới đây khôn bắt
buộc phải có tron h p đ n bảo hiểm:
A. h bảo hiểm và phư ng thức thanh toán, thời hạn b i thường ho c trả tiền
bảo hiểm, các quy định giải quyết tranh chấp.
B. Đối tượng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm, giá trị tài sản được bảo hiểm đối với
bảo hiểm tài sản, phạm vi bảo hiểm, điều ki n, điều khoản bảo hiểm, điều khoản
loại trừ trách nhi m bảo hiểm và thời hạn bảo hiểm.
C. T n, địa chỉ của doanh nghi p bảo hiểm, b n mua bảo hiểm, người được bảo
hiểm ho c người thụ hưởng, ngày, tháng, năm giao kết hợp đ ng.
D. Thu nhập của b n mua bảo hiểm.
4. 4. Trườn h p h p đ n bảo hiểm có điều khoản khôn rõ ràn thì điều
khoản đó đư c iải thích theo hướn có l i cho đối tư n nào sau đây:
A. Doanh nghi p bảo hiểm.
B. B n mua bảo hiểm.
C. Bên thứ ba.
D. Tùy từng trường hợp.
5. 5. Theo quy đ nh tại Luật inh doanh bảo hiểm, h p đ n bảo hiểm nhân
th phải có nh n nội dun nào sau đây:
A. T n, địa chỉ của doanh nghi p bảo hiểm, b n mua bảo hiểm, người được bảo
hiểm ho c người thụ hưởng.
B. Đối tượng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm.
C. hạm vi bảo hiểm, điều khoản bảo hiểm, điều khoản loại trừ trách nhi m bảo
hiểm và thời hạn bảo hiểm.
D. A, B và C đ ng.
6. 6. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, thời điểm phát sinh trách nhiệm bảo
hiểm kể từ khi:
A. Hợp đ ng bảo hiểm đã được giao kết và b n mua bảo hiểm đã đóng đủ ph
bảo hiểm.
B. Hợp đ ng bảo hiểm đã được giao kết, trong đó có thỏa thuận giữa doanh
nghi p bảo hiểm và b n mua bảo hiểm về vi c b n mua bảo hiểm nợ ph bảo
hiểm.
C. Có bằng chứng về vi c hợp đ ng bảo hiểm đã được giao kết và b n mua bảo
hiểm đã đóng đủ ph bảo hiểm.
D. A ho c B ho c C.
7. 7. Trách nhiệm bảo hiểm chưa phát sinh tron trườn h p nào sau đây :
A. Hợp đ ng bảo hiểm được giao kết, trong đó có thỏa thuận giữa doanh nghi p
bảo hiểm và b n mua bảo hiểm về vi c b n mua bảo hiểm nợ ph bảo hiểm
B. Có bằng chứng về hợp đ ng bảo hiểm được ký kết và b n mua bảo hiểm đã
đóng đủ ph bảo hiểm
C. Hợp đ ng bảo hiểm được giao kết, b n mua bảo hiểm chưa đóng ph bảo
hiểm cho doanh nghi p bảo hiểm không có thỏa thuận về vi c nợ ph bảo hiểm
D. Hợp đ ng bảo hiểm được giao kết và b n mua bảo hiểm đã đóng đủ ph bảo
hiểm
8. 8. Doanh n hiệp bảo hiểm có n hĩa vụ:
A. Giải th ch cho b n mua bảo hiểm về các điều ki n, điều khoản bảo hiểm;
quyền, nghĩa vụ của b n mua bảo hiểm.
B. Trả tiền bảo hiểm kịp thời cho người thụ hưởng ho c b i thường cho người
được bảo hiểm khi xảy ra sự ki n bảo hiểm.
C. Giải th ch bằng văn bản lý do từ chối trả tiền bảo hiểm.
D. A, B, C đ ng.
9. 9. Doanh n hiệp bảo hiểm có quyền:
A. Y u cầu b n mua bảo hiểm áp dụng các bi n pháp đề phòng và hạn chế tổn
thất theo qui định của pháp luật.
B. Y u cầu người thứ ba b i hoàn số tiền bảo hiểm mà doanh nghi p bảo hiểm
đã b i thường cho người được bảo hiểm do người thứ ba gây ra đối với tài sản
và trách nhi m dân sự.
C. Không cung cấp thông tin li n quan đến hợp đ ng bảo hiểm, các điều ki n,
điều khoản bảo hiểm cho b n mua bảo hiểm.
D. A, B đ ng.
10. 10. Doanh n hiệp bảo hiểm có quyền:
A. Y u cầu b n mua bảo hiểm cung cấp mọi thông tin doanh nghi p bảo hiểm
cần.
B. Đ n phư ng đình chỉ hợp đ ng khi b n mua bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin
sai sự thật nhằm giao kết hợp đ ng bảo hiểm.
C. Y u cầu b n mua bảo hiểm thực hi n các bi n pháp đề phòng, hạn chế tổn
thất theo qui định của háp luật
D. B, C đ ng
11. 11. Doanh n hiệp bảo hiểm có quyền:
A. Thu ph bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đ ng bảo hiểm.
B. Y u cầu b n mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin li n quan
đến vi c giao kết và thực hi n hợp đ ng bảo hiểm.
C. Công bố các thông tin về đối tượng bảo hiểm mà không cần sự đ ng ý của
b n mua bảo hiểm.
D. A, B đ ng.
12. 12. Doanh n hiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm cho
n ười thụ hưởn hoặc từ chối b i thườn cho n ười đư c bảo hiểm tron
trườn h p:
A. Sự ki n bảo hiểm xảy ra không thuộc phạm vi trách nhi m bảo hiểm theo thỏa
thuận trong hợp đ ng bảo hiểm.
B. Sự ki n bảo hiểm xảy ra thuộc các trường hợp loại trừ trách nhi m bảo hiểm
theo thỏa thuận trong hợp đ ng bảo hiểm.
C. Sự ki n bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn nộp ph bảo hiểm.
D. A, B đ ng.
13. 13. Đối với h p đ n bảo hiểm con n ười, trườn h p một hoặc một
số n ười thụ hưởn cố ý ây ra cái chết hoặc thươn tật vĩnh viễn cho
n ười đư c bảo hiểm thì
A. Doanh nghi p bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm
B. Doanh nghi p bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.
C. Doanh nghi p bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ
hưởng khác theo thoả thuận trong hợp đ ng bảo hiểm.
D. Không trường hợp nào đ ng.
14. 14. Đối với h p đ n bảo hiểm con n ười, doanh n hiệp bảo hiểm phải
chi trả tiền bảo hiểm tron trườn h p nào sau đây:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 2 năm kể từ ngày hợp
đ ng bảo hiểm có hi u lực
B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của b n mua bảo hiểm
C. Trường hợp một, ho c một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay
thư ng tật toàn bộ vĩnh viễn cho người được bảo hiểm, doanh nghi p bảo hiểm
vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng khác theo thỏa thuận trong hợp
đ ng bảo hiểm
D. Cả 3 đáp án A,B,C doanh nghi p bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm
15. 15. Doanh n hiệp bảo hiểm có quyền đơn phươn đình chỉ h p đ n
bảo hiểm tron trườn h p nào dưới đây:
A. Khi có sự thay đổi làm tăng các rủi ro được bảo hiểm, doanh nghi p bảo hiểm
tính tăng ph cho thời gian còn lại của hợp đ ng nhưng b n mua bảo hiểm không
chấp nhận.
B. B n mua bảo hiểm không thực hi n các bi n pháp bảo đảm an toàn cho đối
tượng bảo hiểm trong thời hạn mà doanh nghi p bảo hiểm đã ấn định để b n
mua bảo hiểm thực hi n.
C. A, B đ ng.
D. A, B sai.
16. 16. Trườn h p n ười đư c bảo hiểm khôn thực hiện các biện pháp
bảo đảm an toàn cho đối tư n bảo hiểm, doanh n hiệp bảo hiểm có
quyền:
A. Tăng ph bảo hiểm ngay tại thời điểm phát hi n thấy người được bảo hiểm
không thực hi n các bi n pháp đảm bảo an toàn.
B. Đ n phư ng đình chỉ hợp đ ng bảo hiểm ngay tại thời điểm phát hi n thấy
người được bảo hiểm không thực hi n các bi n pháp đảm bảo an toàn.
C. Ấn định một thời hạn để người được bảo hiểm thực hi n các bi n pháp đảm
bảo an toàn cho đối tượng bảo hiểm.
D. Không trường hợp nào đ ng.
17. 17. Trườn h p có sự thay đổi nh n yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo
hiểm, dẫn đến tăn các rủi ro đư c bảo hiểm thì doanh n hiệp bảo hiểm:
A. Có quyền t nh lại ph bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đ ng
B. Không có quyền t nh lại ph bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đ ng
C. Có quyền đ n phư ng đình chỉ thực hi n hợp đ ng bảo hiểm mà không cần
thông báo bằng văn bản cho b n mua bảo hiểm
D. A, C đ ng
18. 18. Bên mua bảo hiểm có quyền:
A. Chuyển nhượng hợp đ ng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
B. Lựa chọn doanh nghi p bảo hiểm hoạt động tại Vi t Nam để mua bảo hiểm.
C. Từ chối cung cấp thông tin về đối tượng bảo hiểm theo y u cầu của doanh
nghi p bảo hiểm.
D. A, B đ ng.
19. 19. Bên mua bảo hiểm có quyền:
A. Y u cầu doanh nghi p bảo hiểm giải th ch các điều ki n, điều khoản bảo
hiểm; cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm và/ho c Đ n bảo hiểm.
B. Đ n phư ng đình chỉ thực hi n hợp đ ng bảo hiểm trong trường hợp doanh
nghi p bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đ ng bảo
hiểm.
C. Y u cầu doanh nghi p bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng ho c
b i thường cho người được bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đ ng bảo hiểm
khi xảy ra sự ki n bảo hiểm.
D. A, B, C đ ng.
20. 20. Bên mua bảo hiểm khôn có n hĩa vụ:
A. Thông báo những trường hợp có thể làm tăng rủi ro ho c làm phát sinh th m
trách nhi m của doanh nghi p bảo hiểm trong quá trình thực hi n hợp đ ng bảo
hiểm theo y u cầu của doanh nghi p bảo hiểm.
B. Đóng ph bảo hiểm đầy đủ, theo thời hạn và phư ng thức đã thỏa thuận trong
hợp đ ng bảo hiểm.
.
C. K khai đầy đủ, trung thực mọi chi tiết li n quan đến hợp đ ng bảo hiểm theo
y u cầu của doanh nghi p bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi ph li n quan đến vi c đánh giá rủi ro được bảo
hiểm.
21. 21. Trườn h p có sự thay đổi nh n yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo
hiểm, dẫn đến iảm các rủi ro đư c bảo hiểm thì bên mua bảo hiểm:
A. Có quyền y u cầu doanh nghi p bảo hiểm giảm ph bảo hiểm cho thời gian
còn lại của hợp đ ng
B. Không có quyền y u cầu doanh nghi p bảo hiểm giảm ph bảo hiểm cho thời
gian còn lại của hợp đ ng
C. Có quyền đ n phư ng đình chỉ hợp đ ng bảo hiểm mà không cần thông báo
bằng văn bản cho doanh nghi p bảo hiểm
D. A, C đ ng
22. 22. Tron thời ian tự do xem xét, phát biểu nào sau đây là đún :
A. B n mua bảo hiểm có quyền từ chối không tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh
nghi p bảo hiểm hoàn trả ph bảo hiểm đã đóng, không có lãi, sau khi đã trừ đi
chi ph khám sức khỏe (nếu có).
B. Doanh nghi p bảo hiểm có quyền từ chối không tiếp tục bảo hiểm cho người
được bảo hiểm và hoàn trả ph bảo hiểm đã đóng.
C. B n mua bảo hiểm có quyền từ chối không tiếp tục tham gia bảo hiểm nhưng
chỉ được nhận lại một phần ph bảo hiểm đã đóng (sau khi trừ đi phần ph bảo
hiểm cho những ngày đã được bảo hiểm).
B và C đ ng.
23. 23. Tron trườn h p Doanh n hiệp bảo hiểm cố ý cun cấp thôn tin
sai sự thật nhằm iao kết h p đ n bảo hiểm thì:
A. B n mua bảo hiểm có quyền đ n phư ng đình chỉ thực hi n Hợp đ ng bảo
hiểm; Doanh nghi p bảo hiểm không phải b i thường thi t hại phát sinh cho bên
mua bảo hiểm do cung cấp thông tin sai sự thật
B. B n mua bảo hiểm có quyền đ n phư ng đình chỉ thực hi n hợp đ ng bảo
hiểm; Doanh nghi p bảo hiểm phải b i thường thi t hại phát sinh cho b n mua
bảo hiểm do cung cấp thông tin sai sự thật
C. Doanh nghi p bảo hiểm có quyền đ n phư ng đình chỉ thực hi n hợp đ ng
bảo hiểm; Doanh nghi p bảo hiểm phải b i thường thi t hại phát sinh cho b n
mua bảo hiểm do cung cấp thông tin sai sự thật
D. B,C đ ng
24. 24. Luật kinh doanh bảo hiểm quy đ nh Bên mua bảo hiểm đón phí bảo
hiểm nhân th theo cách:
A. Đóng một lần theo quy định b t buộc của Doanh nghi p bảo hiểm
B. Đóng nhiều lần theo quy định b t buộc của Doanh nghi p bảo hiểm
C. Đóng một lần ho c nhiều lần theo thời hạn, phư ng thức thỏa thuận trong
hợp đ ng bảo hiểm
D. A, B, C sai
25. 25. hoản thời ian khách hàn đư c doanh n hiệp bảo hiểm cho
phép khách hàn chậm đón phí bảo hiểm tính từ n ày đến hạn nộp phí
bảo hiểm đư c i là?
A. Thời gian chờ để b t đầu được hưởng quyền lợi bảo hiểm
B. Thời gian tự do xem xét hợp đ ng
C. Thời gian gia hạn đóng ph
D. Thời gian miễn truy xét
26. 26. Ch n đáp án sai:
A. h bảo hiểm là khoản tiền mà b n mua bảo hiểm phải đóng cho doanh
nghi p bảo hiểm theo thời hạn và phư ng thức do các b n thỏa thuận trong hợp
đ ng bảo hiểm
B. Trong thời hạn gia hạn nộp ph mà b n mua bảo hiểm chưa nộp, nếu xảy ra
sự ki n bảo hiểm thì tổn thất đó không thuộc phạm vi trách nhi m bảo hiểm.
C. h bảo hiểm có thể thanh toán 1 lần ho c nhiều k nhưng không quá thời
hạn bảo hiểm.
D. Trong thời hạn gia hạn nộp ph mà b n mua bảo hiểm chưa nộp, nếu xảy ra
tổn thất thì tổn thất đó vẫn thuộc phạm vi trách nhi m bảo hiểm.
27. 27. Tron bảo hiểm con n ười, nếu bên mua bảo hiểm khôn đón
hoặc đón khôn đủ phí bảo hiểm thì doanh n hiệp bảo hiểm có quyền:
A. Khởi ki n đòi b n mua bảo hiểm đóng ph bảo hiểm
B. Đ n phư ng đình chỉ thực hi n hợp đ ng bảo hiểm.
C. A,B đ ng
D. A,B sai
28. 28. Trườn h p khôn có thỏa thuận khác tron h p đ n bảo hiểm,
khi Bên mua bảo hiểm đón phí bảo hiểm nhân th nhiều lần nhưn thời
hạn chưa đủ hai năm mà khôn tiếp tục đón các khoản phí bảo hiểm tiếp
theo thì sau thời hạn 60 n ày kể từ n ày ia hạn đón phí thì doanh n hiệp
bảo hiểm có quyền:
A. Đ n phư ng đình chỉ hợp đ ng
B. Không phải trả lại ph bảo hiểm B n mua bảo hiểm đã đóng
C. Trả lại ph bảo hiểm đã đóng sau khi đã trừ đi các chi ph hợp lý để duy trì
hợp đ ng bảo hiểm
D. A, B đ ng
29. 29. Trườn h p khôn có thỏa thuận khác tron h p đ n bảo hiểm,
khi Bên mua bảo hiểm đón phí bảo hiểm nhân th nhiều lần nhưn thời
hạn chưa đủ hai năm mà khôn tiếp tục đón các khoản phí bảo hiểm tiếp
theo thì sau thời hạn 60 n ày kể từ n ày ia hạn đón phí thì:
A. Doanh nghi p bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đ ng bảo hiểm, Hợp đ ng
bảo hiểm có thể khôi phục lại bất k l c nào nếu B n mua bảo hiểm đóng đủ số
ph bảo hiểm còn thiếu
B. Doanh nghi p bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đ ng bảo hiểm, Hợp đ ng
bảo hiểm có thể khôi phục trong thời hạn hai năm kể từ khi bị đình chỉ và B n
mua bảo hiểm đóng đủ số ph bảo hiểm còn thiếu
C. Doanh nghi p bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đ ng bảo hiểm, Hợp đ ng
bảo hiểm có thể khôi phục trong thời hạn một năm kể từ khi bị đình chỉ và B n
mua bảo hiểm đóng đủ số ph bảo hiểm còn thiếu
D. Doanh nghi p bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đ ng bảo hiểm, Hợp đ ng
bảo hiểm chấm dứt không thể khôi phục lại.
30. 30. Thôn thườn một h p đ n bảo hiểm nhân th b chấm dứt vì
khôn tiếp tục đón phí bảo hiểm, có thể khôi phục:
A. Được khôi phục trong vòng 2 năm kể từ khi mất hi u lực mà không cần bằng
chứng về khả năng đóng ph bảo hiểm của b n mua bảo hiểm.
B. Trong vòng 2 năm kể từ khi mất hi u lực và b n mua bảo hiểm đã đóng đủ
ph bảo hiểm còn thiếu.
C. Được khôi phục tại bất k thời điểm nào kể từ khi mất hi u lực mà không cần
bằng chứng về khả năng đóng ph bảo hiểm của b n mua bảo hiểm.
D. Trong vòng 1 năm kể từ khi mất hi u lực và b n mua bảo hiểm đã đóng đủ
ph bảo hiểm còn thiếu.
31. 31. Trườn h p khôn có thỏa thuận khác tron h p đ n bảo hiểm,
khi Bên mua bảo hiểm đã đón phí bảo hiểm nhân th từ hai năm trở lên
nhưn sau thời hạn 60 n ày kể từ n ày ia hạn đón phí, Bên mua bảo
hiểm khôn thể đón các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì doanh n hiệp
bảo hiểm sẽ:
A. Trả lại giá trị hoàn lại của hợp đ ng bảo hiểm cho B n mua bảo hiểm
B. Trả lại toàn bộ ph bảo hiểm đã đóng cho B n mua bảo hiểm
C. Trả lại 50% ph bảo hiểm đã đóng cho B n mua bảo hiểm
D. Không phải chi trả gì cho B n mua bảo hiểm
32. 32. Bên mua bảo hiểm đã đón phí bảo hiểm nhân th từ hai năm trở
lên, nhưn khôn thể đón các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì sau thời
hạn 60 n ày, kể từ n ày ia hạn đón phí, trừ trườn h p các bên có thỏa
thuận khác, doanh n hiệp bảo hiểm có quyền đơn phươn đình chỉ h p
đ n và bên mua bảo hiểm:
A. Nhận giá trị hoàn lại của hợp đ ng bảo hiểm
B. Không có quyền đòi lại khoản ph bảo hiểm đã đóng
C. Nhận lại toàn bộ ph bảo hiểm đã đóng
33. 33. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đáp án nào sau đây đún :
A. Điều khoản loại trừ trách nhi m bảo hiểm là điều khoản không có trong hợp
đ ng bảo hiểm.
B. Điều khoản loại trừ trách nhi m bảo hiểm qui định trường hợp doanh nghi p
bảo hiểm không phải trả tiền cho người thứ 3 khi người được bảo hiểm gây thi t
hại cho người thứ 3.
C. Điều khoản loại trừ trách nhi m bảo hiểm được qui định theo thông l quốc tế,
không cần có trong hợp đ ng bảo hiểm.
D. Điều khoản loại trừ trách nhi m bảo hiểm qui định trường hợp doanh nghi p
bảo hiểm không phải b i thường ho c không phải trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự
ki n bảo hiểm.
34. 34. Các trườn h p doanh n hiệp bảo hiểm khôn phải b i thườn
hoặc khôn phải trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thì:
A. Không cần quy định rõ trong hợp đ ng bảo hiểm và áp dụng theo thông l
quốc tế.
B. Không cần quy định rõ trong hợp đ ng bảo hiểm vì pháp luật đã quy định rõ
các trường hợp này.
C. Không cần quy định rõ trong hợp đ ng bảo hiểm mà thực hi n theo các
nguy n t c chung mang t nh nội bộ doanh nghi p bảo hiểm.
D. hải được quy định rõ trong hợp đ ng bảo hiểm và được doanh nghi p bảo
hiểm giải th ch rõ cho b n mua bảo hiểm khi giao kết hợp đ ng.
35. 35. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, doanh n hiệp bảo hiểm khôn áp
dụn điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm tron trườn h p nào sau
đây:
A. B n mua bảo hiểm vi phạm pháp luật do vô ý.
B. B n mua bảo hiểm có lý do ch nh đáng trong vi c chậm thông báo cho doanh
nghi p bảo hiểm về vi c xảy ra sự ki n bảo hiểm.
C. A, B sai.
D. A, B đ ng.
36. 36. Tron h p đ n bảo hiểm nhân th , doanh n hiệp bảo hiểm khôn
thực hiện bảo hiểm cho tổn thất nào sau đây:
Incorrect A. Khởi ki n đòi b n mua bảo hiểm đóng ph bảo hiểm
A. Người được bảo hiểm bị thư ng tật toàn bộ vĩnh viễn trong thời hạn bảo
hiểm.
Incorrect B. Đ n phư ng đình chỉ thực hi n hợp đ ng bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm bị chết trong thời hạn bảo hiểm.
Incorrect C. A,B đ ng
C. Người được bảo hiểm sống đến hết thời hạn bảo hiểm.
Correct
D. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình.
37. 37. Tron H p đ n bảo hiểm con n ười, thôn thườn doanh n hiệp
bảo hiểm khôn phải trả tiền bảo hiểm tron các trườn h p sau đây:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp
khoản ph bảo hiểm đầu ti n ho c kể từ ngày hợp đ ng bảo hiểm tiếp tục có
hi u lực do hợp đ ng được khôi phục
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn ba năm, kể từ ngày nộp
khoản ph bảo hiểm đầu ti n ho c kể từ ngày hợp đ ng bảo hiểm tiếp tục có
hi u lực do hợp đ ng được khôi phục
C. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn năm năm, kể từ ngày nộp
khoản ph bảo hiểm đầu ti n ho c kể từ ngày hợp đ ng bảo hiểm tiếp tục có
hi u lực do hợp đ ng được khôi phục
D. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn bốn năm, kể từ ngày nộp
khoản ph bảo hiểm đầu ti n ho c kể từ ngày hợp đ ng bảo hiểm tiếp tục có
hi u lực do hợp đ ng được khôi phục
38. 38. Tron h p đ n bảo hiểm con n ười, trườn h p N ười đư c bảo
hiểm chết do b thi hành án tử hình, doanh n hiệp bảo hiểm sẽ:
A. B i thường quyền lợi tử vong cho B n mua bảo hiểm
B. Trả cho B n mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đ ng bảo hiểm
C. Trả cho B n mua bảo hiểm toàn bộ số ph bảo hiểm đã đóng sau khi đã trừ
các chi ph hợp lý có liên quan
D. B ho c C
39. 39. Trườn h p nào dưới đây doanh n hiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo
hiểm tron h p đ n bảo hiểm con n ười:
A. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình
B. Người được bảo hiểm chết ho c bị thư ng tật vĩnh viễn do lỗi cố ý của b n
mua bảo hiểm
C. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp
khoản ph bảo hiểm đầu ti n ho c kể từ ngày hợp đ ng bảo hiểm tiếp tục có
hi u lực
D. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp
khoản ph bảo hiểm đầu ti n ho c kể từ ngày hợp đ ng bảo hiểm tiếp tục có
hi u lực
40. 40. Tron h p đ n bảo hiểm con n ười, trườn h p bên mua bảo
hiểm cun cấp sai tuổi (khôn cố ý) của n ười đư c bảo hiểm làm iảm số
phí bảo hiểm phải đón , nhưn tuổi đún của n ười đư c bảo hiểm thuộc
nhóm tuổi có thể đư c bảo hiểm thì:
A. Doanh nghi p bảo hiểm hoàn ph bảo hiểm cho b n mua sau khi đã trừ các
khoản chi ph hợp lý.
B. Doanh nghi p bảo hiểm trả cho b n mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp
đ ng bảo hiểm.
C. Doanh nghi p bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đ ng bảo hiểm.
D. Doanh nghi p bảo hiểm có quyền y u cầu b n mua bảo hiểm đóng ph bảo
hiểm bổ sung tư ng ứng với số tiền bảo hiểm ho c giảm số tiền bảo hiểm tư ng
ứng với số ph đã đóng theo thỏa thuận trong hợp đ ng bảo hiểm.
41. 41. Tron h p đ n bảo hiểm con n ười, trườn h p bên mua bảo
hiểm thôn báo sai tuổi (khôn cố ý) của n ười đư c bảo hiểm làm tăn
số phí bảo hiểm phải đón , nhưn tuổi đún của n ười đư c bảo hiểm
thuộc nhóm tuổi có thể đư c bảo hiểm thì:
A. Doanh nghi p bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đ ng bảo hiểm
B. Doanh nghi p bảo hiểm phải hoàn trả cho b n mua bảo hiểm số ph bảo hiểm
vượt trội đã đóng ho c tăng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận trong hợp đ ng bảo
hiểm tư ng ứng với số ph bảo hiểm đã đóng
C. Doanh nghi p bảo hiểm trả cho b n mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp
đ ng bảo hiểm
D. Doanh nghi p bảo hiểm hoàn trả số ph bảo hiểm đã đóng cho b n mua bảo
hiểm sau khi đã trừ các chi ph hợp lý
42. 42. Đáp án nào dưới đây sai khi nói về h p đ n bảo hiểm vô hiệu:
A. Tại thời điểm giao kết hợp đ ng bảo hiểm, b n mua bảo hiểm biết sự ki n
bảo hiểm đã xảy ra.
B. Đại lý bảo hiểm không nộp ph bảo hiểm đã thu của b n mua bảo hiểm cho
doanh nghi p bảo hiểm
C. B n mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm.
D. Tại thời điểm giao kết hợp đ ng bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm không t n tại.
43. 43. Ch n phươn án đún về trườn h p h p đ n bảo hiểm vô hiệu:
A. B n mua bảo hiểm ho c doanh nghi p bảo hiểm có hành vi lừa dối khi giao
kết hợp đ ng bảo hiểm
B. Tại thời điểm giao kết hợp đ ng bảo hiểm, người thụ hưởng không t n tại
C. Đại lý bảo hiểm không nộp ph bảo hiểm đã thu của b n mua bảo hiểm cho
doanh nghi p bảo hiểm
D. A và B
44. 44. H p đ n bảo hiểm nhân th chấm dứt tron các trườn h p nào
sau đây:
A. B n mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. B n mua bảo hiểm tham gia một hợp đ ng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi
tư ng tự
C. Câu A và B đều đ ng
D. Câu A và B đều sai
45. 45. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, n oài các trườn h p chấm dứt
h p đ n theo quy đ nh của Bộ luật dân sự, h p đ n bảo hiểm còn chấm
dứt tron các trườn h p sau đây:
A. B n mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. B n mua bảo hiểm không đóng đủ ph bảo hiểm ho c không đóng ph bảo
hiểm theo thời hạn thoả thuận trong hợp đ ng bảo hiểm, trừ trường hợp các b n
có thoả thuận khác.
C. B n mua bảo hiểm không đóng đủ ph bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng
ph bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đ ng bảo hiểm.
D. A, B, C đ ng.
46. 46. Đáp án nào dưới đây sai khi nói về trườn h p H p đ n bảo hiểm
chấm dứt hiệu lực:
A. B n mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Doanh nghi p bảo hiểm y u cầu
C. B n mua bảo hiểm không đóng đủ ph bảo hiểm ho c không đóng ph bảo
hiểm theo thời hạn thỏa thuận trong hợp đ ng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên
có thỏa thuận khác.
D. B n mua bảo hiểm không đóng ph bảo hiểm trong thời hạn gia hạn đóng ph
bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đ ng bảo hiểm.
47. 47. Tron trườn h p chấm dứt h p đ n bảo hiểm, doanh n hiệp bảo
hiểm có trách nhiệm:
A. Hoàn lại ph bảo hiểm cho b n mua bảo hiểm tư ng ứng với thời gian còn lại
của hợp đ ng bảo hiểm mà b n mua bảo hiểm đã đóng ph bảo hiểm, sau khi đã
trừ các chi ph hợp lý có li n quan đến hợp đ ng bảo hiểm.
B. Hoàn lại 100% ph bảo hiểm cho b n mua bảo hiểm tư ng ứng với thời gian
còn lại của hợp đ ng bảo hiểm mà b n mua bảo hiểm đã đóng ph bảo hiểm.
C. Hoàn lại 50% ph bảo hiểm b n mua bảo hiểm đã đóng cho toàn bộ hợp đ ng
bảo hiểm
D. Không có trách nhi m hoàn ph bảo hiểm
48. 48. Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Bên mua bảo hiểm không thể chuyển nhượng hợp đ ng bảo hiểm
B. B n mua bảo hiểm và doanh nghi p bảo hiểm có thể thỏa thuận sửa đổi, bổ
sung ph bảo hiểm, điều ki n, điều khoản bảo hiểm, trừ trường hợp pháp luật có
qui định khác
C. B n mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm thì hợp đ ng
bảo hiểm sẽ chấm dứt
D. B n mua bảo hiểm có thể chuyển nhượng hợp đ ng bảo hiểm theo thỏa
thuận trong hợp đ ng bảo hiểm
49. 49. M i sửa đổi, bổ sun h p đ n bảo hiểm phải đảm bảo:
A. Lập thành văn bản
B. Thỏa thuận tự nguy n của b n mua bảo hiểm và doanh nghi p bảo hiểm
C. Bằng lời nói
D. Cả A và B
50. 50. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc b i thườn kể từ n ày xảy
ra sự kiện bảo hiểm là:
A. 6 tháng.
B. 3 năm.
C. 2 năm.
D. 1 năm.
51. 51. Tron trườn h p bên mua bảo hiểm chứn minh đư c rằn h
khôn biết thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm thì thời hạn yêu cầu trả tiền
bảo hiểm hoặc b i thườn là:
A. 1 năm kể từ ngày xảy ra sự ki n bảo hiểm.
B. 2 năm kể từ ngày xảy ra sự ki n bảo hiểm.
C. 2 năm kể từ ngày b n mua bảo hiểm biết vi c xảy ra sự ki n bảo hiểm.
D. 1 năm kể từ ngày b n mua bảo hiểm biết vi c xảy ra sự ki n bảo hiểm.
52. 52. Tron trườn h p khôn có thỏa thuận về thời hạn, doanh n hiệp
bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm hoặc b i thườn cho n ười đư c bảo
hiểm tron vòn :
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ h s hợp l về y u cầu trả tiền bảo
hiểm ho c b i thường.
B. 45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ h s hợp l về y u cầu trả tiền bảo
hiểm ho c b i thường.
C. 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ h s hợp l về y u cầu trả tiền bảo
hiểm ho c b i thường.
D. 60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ h s hợp l về y u cầu trả tiền bảo
hiểm ho c b i thường.
53. 53. Thời hiệu khởi kiện về h p đ n bảo hiểm theo Luật kinh doanh
bảo hiểm là:
A. 2 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
B. 4 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
C. 1 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
D. 3 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
54. 54. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, các tổ chức kinh doanh bảo hiểm
khôn bao m đối tư n nào sau đây:
A. Công ty TNHH bảo hiểm, công ty cổ phần bảo hiểm
B. Công ty hợp danh
C. Hợp tác xã bảo hiểm
D. Tổ chức bảo hiểm tư ng hỗ
55. 55. Doanh n hiệp bảo hiểm nước n oài khôn đư c phép hoạt độn tại
Việt Nam dưới hình thức:
A. Công ty TNHH môi giới bảo hiểm
B. Chi nhánh doanh nghi p bảo hiểm nhân thọ nước ngoài.
C. Công ty TNHH bảo hiểm.
D. Chi nhánh doanh nghi p bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.
56. 56. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đáp án nào dưới đây đún khi điền
vào chỗ ______ của câu sau: Văn phòn đại diện của doanh n hiệp bảo
hiểm, doanh n hiệp môi iới bảo hiểm nước n oài______:
A. Được kinh doanh bảo hiểm tại Vi t Nam
B. Được kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ tại Vi t Nam
C. Được kinh doanh bảo hiểm nhân thọ tại Vi t Nam
D. Không được kinh doanh bảo hiểm tại Vi t Nam
57. 57. Theo Pháp luật kinh doanh bảo hiểm, văn phòn đại diện của doanh
n hiệp bảo hiểm, doanh n hiệp môi iới bảo hiểm nước n oài tại Việt Nam
khôn đư c thực hiện hoạt độn nào sau đây:
A. Nghi n cứu thị trường
B. Kinh doanh bảo hiểm.
C. Th c đẩy và theo dõi vi c thực hi n các dự án do doanh nghi p bảo hiểm,
doanh nghi p môi giới bảo hiểm nước ngoài tài trợ tại Vi t Nam.
D. X c tiến xây dựng các dự án đầu tư của doanh nghi p bảo hiểm, doanh
nghi p môi giới bảo hiểm nước ngoài.
58. 58. Mức vốn pháp đ nh của doanh n hiệp bảo hiểm sức khỏe là:
A. 800 tỷ đ ng Vi t Nam
B. 600 tỷ đ ng Vi t Nam
C. 300 tỷ đ ng Vi t Nam
D. 200 tỷ đ ng Vi t Nam
59. 59. Mức vốn pháp đ nh của doanh n hiệp bảo hiểm nhân th , kinh
doanh bảo hiểm nhân th (trừ bảo hiểm liên kết đơn v , bảo hiểm hưu trí)
và bảo hiểm sức khỏe là:
Incorrect A. Khởi ki n đòi b n mua bảo hiểm đóng ph bảo hiểm
A. 300 tỷ đ ng Vi t Nam
Incorrect B. Đ n phư ng đình chỉ thực hi n hợp đ ng bảo hiểm.
B. 1.000 tỷ đ ng Vi t Nam
Correct C. A,B đ ng
C. 600 tỷ đ ng Vi t Nam
Incorrect
D. 800 tỷ đ ng Vi t Nam
60. 60. Mức vốn pháp đ nh của doanh n hiệp bảo hiểm nhân th , kinh
doanh bảo hiểm nhân th (bao m bảo hiểm liên kết đơn v hoặc bảo hiểm
hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe là:
A. 600 tỷ đ ng Vi t Nam
B. 1.000 tỷ đ ng Vi t Nam
C. 800 tỷ đ ng Vi t Nam
D. 300 tỷ đ ng Vi t Nam
61. 61. Mức vốn pháp đ nh của doanh n hiệp bảo hiểm nhân th , kinh
doanh bảo hiểm nhân th (bao m bảo hiểm liên kết đơn v , bảo hiểm hưu
trí) và bảo hiểm sức khỏe là:
A. 800 tỷ đ ng Vi t Nam
B. 300 tỷ đ ng Vi t Nam
C. 600 tỷ đ ng Vi t Nam
D. 1.000 tỷ đ ng Vi t Nam
62. 62. Theo quy đ nh của Pháp luật hiện hành thì:
A. Doanh nghi p bảo hiểm nhân thọ không được phép kinh doanh các nghi p vụ
bảo hiểm phi nhân thọ và ngược lại.
B. Doanh nghi p bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh các nghi p vụ bảo
hiểm phi nhân thọ và ngược lại nếu doanh nghi p có đăng ký với Bộ Tài ch nh.
C. Doanh nghi p bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh các nghi p vụ bảo
hiểm phi nhân thọ nếu đó là sản phẩm bổ trợ cho sản phẩm nhân thọ và ngược
lại.
D. B, C đ ng.
63. 63. Ch n phươn án đún về n hiệp vụ bảo hiểm mà doanh n hiệp bảo
hiểm nhân th và phi nhân th đều đư c triển khai:
A. Bảo hiểm hưu tr
B. Bảo hiểm tài sản.
C. Bảo hiểm sức khỏe.
D. Không trường hợp nào đ ng.
64. 64. Doanh n hiệp bảo hiểm nhân th và phi nhân th đều đư c kinh
doanh n hiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:
A. Bảo hiểm hỗn hợp
B. Bảo hiểm hưu tr
C. Bảo hiểm t n dụng và rủi ro tài ch nh
D. Bảo hiểm sức khỏe
65. 65. Đơn v nào dưới đây đư c phép kinh doanh bảo hiểm sức khỏe?
A. Doanh nghi p bảo hiểm Nhân thọ, doanh nghi p bảo hiểm hi Nhân thọ
B. Văn phòng doanh nghi p bảo hiểm nước ngoài tại Vi t Nam
C. Văn phòng doanh nghi p môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Vi t Nam
D. A, B, C đ ng
66. 66. Theo quy đ nh của pháp luật về kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm
thuộc n hiệp vụ bảo hiểm nhân th trước khi triển khai phải đư c:
A. Đăng ký quy t c, điều khoản, biểu ph với Hi p hội Bảo hiểm Vi t Nam
B. Hi p hội Bảo hiểm Vi t Nam ph chuẩn quy t c, điều khoản, biểu ph
C. Đăng ký quy t c, điều khoản, biểu ph với Bộ Tài ch nh
D. Bộ Tài ch nh ph chuẩn quy t c, điều khoản, biểu ph
67. 67. Ch n phươn án đún về các hình thức bán sản phẩm bảo hiểm:
A. Trực tiếp.
B. Đại lý bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
C. Thông qua giao dịch đi n tử
D. A,B, C đ ng
68. 68. Ch n phươn án đún nhất về hành vi b cấm tron hoạt độn kinh
doanh bảo hiểm:
A. Cấu kết giữa các doanh nghi p bảo hiểm ho c giữa doanh nghi p bảo hiểm
với b n mua bảo hiểm nhằm phân chia thị trường bảo hiểm, khép k n dịch vụ
bảo hiểm.
B. Can thi p trái pháp luật vào vi c lựa chọn doanh nghi p bảo hiểm.
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn chỉ định, y u cầu, ép buộc, ngăn cản tổ chức,
cá nhân tham gia bảo hiểm.
D. A, B, C đ ng.
69. 69. Ch n phươn án đún nhất về hành vi b cấm tron hoạt độn kinh
doanh bảo hiểm:
A. Tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe
dọa nhân vi n ho c khách hàng của doanh nghi p bảo hiểm, đại lý bảo hiểm,
doanh nghi p môi giới bảo hiểm khác.
B. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội dung, phạm vi hoạt động, điều ki n
bảo hiểm, làm tổn hại đến quyền, lợi ch hợp pháp của b n mua bảo hiểm.
C. Khuyến mại bất hợp pháp.
D. A, B, C đ ng
70. 70. Hành vi nào dưới đây b cấm tron hoạt độn kinh doanh bảo hiểm:
A. Các tổ chức, cá nhân can thi p trái pháp luật đến quyền lựa chọn doanh
nghi p bảo hiểm của khách hàng.
B. Ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân vi n ho c khách hàng của doanh
nghi p bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, doanh nghi p môi giới bảo hiểm khác.
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn chỉ định, y u cầu, ép buộc, ngăn cản tổ chức,
cá nhân tham gia bảo hiểm.
D. A, B, C đ ng.
71. 71. Quĩ dự tr bắt buộc đư c lập ra nhằm:
A. Bổ sung vốn điều l và bảo đảm khả năng thanh toán
B. Bảo v quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghi p
bảo hiểm phá sản
C. Bảo v quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghi p
bảo hiểm mất khả năng thanh toán
D. A,B,C đ ng
72. 72. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đối tư n nào sau đây phải lập quĩ
dự tr bắt buộc:
A. Doanh nghi p bảo hiểm, đại lý bảo hiểm
B. Doanh nghi p bảo hiểm, doanh nghi p môi giới bảo hiểm, đại lý bảo hiểm
C. Doanh nghi p môi giới bảo hiểm, đại lý bảo hiểm
D. Doanh nghi p bảo hiểm, doanh nghi p môi giới bảo hiểm
73. 73. Đáp án nào đún khi điền vào chỗ _____ tron câu dưới đây: Quỹ
dự tr bắt buộc đư c trích hàn năm theo tỷ lệ _____% l i nhuận sau thuế.
Mức tối đa của quỹ này do Chính phủ quy đ nh.
A. 5%
B. 3%
C. 4%
D. 2%
74. 74. Quỹ bảo vệ n ười đư c bảo hiểm đư c thành lập nhằm:
A. Hỗ trợ đóng ph bảo hiểm trong trường hợp b n mua bảo hiểm có khó khăn
về tài ch nh
B. Bảo đảm khả năng thanh toán của doanh nghi p bảo hiểm
C. Bảo v quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghi p
bảo hiểm phá sản ho c mất khả năng thanh toán
D. Bổ sung vốn điều l của doanh nghi p bảo hiểm
75. 75. Quỹ bảo vệ n ười đư c bảo hiểm đư c thành lập tại doanh n hiệp
bảo hiểm nhằm bảo vệ quyền l i của n ười đư c bảo hiểm tron trườn
h p nào sau đây:
A. Người được bảo hiểm g p khó khăn về tài ch nh, không có khả năng đóng ph
bảo hiểm
B. Doanh nghi p bảo hiểm phá sản ho c mất khả năng thanh toán
C. Người được bảo hiểm g p rủi ro do chiến tranh, động đất
D. Người được bảo hiểm bị thất nghi p
76. 76. Đối tư n nào sau đây có trách nhiệm trích nộp Quỹ bảo vệ n ười
đư c bảo hiểm:
A. Doanh nghi p bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài
B. Đại lý bảo hiểm
C. B n mua bảo hiểm
D. Doanh nghi p môi giới bảo hiểm
77. 77. Theo Pháp luật kinh doanh bảo hiểm, đối tư n nào sau đây có
trách nhiệm nộp Quỹ bảo vệ n ười đư c bảo hiểm?
A. Doanh nghi p bảo hiểm, chi nhánh doanh nghi p bảo hiểm phi nhân thọ nước
ngoài; doanh nghi p môi giới bảo hiểm
B. Doanh nghi p bảo hiểm, chi nhánh doanh nghi p bảo hiểm phi nhân thọ nước
ngoài, doanh nghi p môi giới bảo hiểm, đại lý bảo hiểm.
C. Doanh nghi p bảo hiểm, chi nhánh doanh nghi p bảo hiểm phi nhân thọ nước
ngoài (trừ doanh nghi p tái bảo hiểm).
D. Doanh nghi p bảo hiểm, chi nhánh doanh nghi p bảo hiểm phi nhân thọ nước
ngoài (trừ doanh nghi p bảo hiểm sức khỏe).
78. 78. Quỹ bảo vệ n ười đư c bảo hiểm khôn đư c hình thành từ n u n
nào dưới đây:
A. Tr ch nộp hàng năm theo tỷ l phần trăm tr n số tiền bảo hiểm áp dụng đối
với tất cả các hợp đ ng bảo hiểm
B. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư của Quỹ bảo v người được bảo hiểm
C. Số dư năm trước của Quỹ được chuyển sang năm sau
D. Tr ch nộp hàng năm theo tỷ l phần trăm tr n ph bảo hiểm áp dụng đối với tất
cả các hợp đ ng bảo hiểm
79. 79. Quỹ bảo vệ n ười đư c bảo hiểm đư c trích lập theo tỷ lệ phần
trăm trên khoản tiền nào dưới đây:
A. Tổng doanh thu ph bảo hiểm giữ lại của các Hợp đ ng bảo hiểm gốc trong
năm tài ch nh trước liền kề của doanh nghi p bảo hiểm
B. Số tiền bảo hiểm
C. Dự phòng nghi p vụ
D. Tổng tài sản
80. 80. Đối với h p đ n bảo hiểm nhân th , hạn mức chi trả tối đa của
Quỹ bảo vệ n ười đư c bảo hiểm:
A. 50% mức trách nhi m của doanh nghi p bảo hiểm nhân thọ, nhưng không
quá 100 tri u đ ng/người được bảo hiểm/hợp đ ng
B. 90% mức trách nhi m của doanh nghi p bảo hiểm nhân thọ, nhưng không
quá 100 tri u đ ng/người được bảo hiểm/hợp đ ng
C. 90% mức trách nhi m của doanh nghi p bảo hiểm nhân thọ, nhưng không
quá 200 tri u đ ng/người được bảo hiểm/hợp đ ng
D. 100% mức trách nhi m của doanh nghi p bảo hiểm nhân thọ, nhưng không
quá 100 tri u đ ng/người được bảo hiểm/hợp đ ng
81. 81. Theo qui đ nh của Pháp luật, việc chuyển iao h p đ n bảo hiểm
i a các doanh n hiệp bảo hiểm đư c thực hiện tron nh n trườn h p
nào sau đây:
A. Doanh nghi p bảo hiểm có nguy c mất khả năng thanh toán
B. Doanh nghi p bảo hiểm chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể
C. Theo thỏa thuận giữa các doanh nghi p bảo hiểm
D. A, B, C đ ng
82. 82. H p đ n bảo hiểm có thể đư c chuyển iao i a các doanh
n hiệp bảo hiểm theo phươn thức nào dưới đây:
A. Chuyển giao toàn bộ hợp đ ng
B. Chuyển giao một ho c một số nghi p vụ bảo hiểm
C. Không được chuyển giao
D. A,B đ ng
83. 83. Phát biểu nào dưới đây đún khi nói về việc chuyển iao h p đ n
bảo hiểm i a các Doanh n hiệp bảo hiểm:
A. Hợp đ ng bảo hiểm chuyển giao sẽ thay đổi ph bảo hiểm cho phù hợp với
nghi p vụ bảo hiểm của doanh nghi p nhận chuyển giao
B. Hợp đ ng bảo hiểm chuyển giao sẽ thay đổi điều khoản loại trừ cho phù hợp
với nghi p vụ bảo hiểm của doanh nghi p nhận chuyển giao
C. Các quyền và nghĩa vụ theo hợp đ ng bảo hiểm được chuyển giao không
thay đổi cho đến khi hết thời hạn hợp đ ng bảo hiểm
D. A, B, C đ ng
84. 84. Tron thời hạn bao nhiêu n ày, kể từ khi Bộ Tài chính chấp thuận
việc chuyển iao h p đ n bảo hiểm i a các doanh n hiệp với nhau thì
doanh n hiệp chuyển iao h p đ n bảo hiểm phải côn bố việc chuyển
iao và thôn báo bằn văn bản cho bên mua bảo hiểm:
A. 15 ngày
B. 90 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày
85. 85. Theo qui đ nh của Pháp luật, doanh n hiệp có vốn đầu tư nước
n oài, n ười nước n oài làm việc tại Việt Nam có nhu cầu bảo hiểm thì:
A. Chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh nghi p bảo hiểm hoạt động tại Vi t
Nam.
B. Chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh nghi p bảo hiểm nước ngoài hoạt
động tại Vi t Nam.
C. Được lựa chọn tham gia bảo hiểm tại doanh nghi p bảo hiểm hoạt động tại
Vi t Nam ho c sử dụng dịch vụ bảo hiểm qua bi n giới theo quy định của pháp
luật.
D. Không trường hợp nào đ ng.
86. 86. Cơ quan ch u trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà
nước về kinh doanh bảo hiểm là:
A. Bộ Công an.
B. Bộ Công thư ng.
C. Bộ Tài ch nh.
D. Bộ Lao động Thư ng binh và Xã hội.
87. Bên mua bảo hiểm có thể đư c iảm phí bảo hiểm khi mua bảo hiểm
nhân th , bảo hiểm sức khỏe tron trườn h p:
A. Mua bảo hiểm trực tiếp từ doanh nghi p bảo hiểm và doanh nghi p bảo hiểm
không phải chi trả hoa h ng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm ho c doanh nghi p
môi giới bảo hiểm
B. Mua bảo hiểm thông qua đại lý bảo hiểm
C. A, B đ ng
88. Đáp án nào đún khi điền vào chỗ ____________ tron câu dưới
đây:Doanh n hiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh n hiệp bảo hiểm phi nhân
th nước n oài có thể áp dụn các biện pháp phòn n ừa để bảo đảm an
toàn cho ___________ khi đư c sự đ n ý của bên mua bảo hiểm hoặc cơ
quan nhà nước có thẩm quyền.
A. Đại lý bảo hiểm
B. Đối tượng bảo hiểm và đại lý bảo hiểm
C. Đối tượng bảo hiểm
89. Doanh n hiệp bảo hiểm, doanh n hiệp môi iới bảo hiểm phải lập ra
quỹ dự tr bắt buộc để:
A. Bổ sung vốn điều l và bảo đảm khả năng thanh toán
B. Bảo v quyền lợi người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghi p bảo
hiểm phá sản ho c mất khả năng thanh toán
C. Cả A và B
90. Doanh n hiệp nào khôn đư c phép kinh doanh n hiệp vụ bảo hiểm
sức khỏe?
A. Doanh nghi p bảo hiểm phi Nhân thọ
B. Doanh nghi p bảo hiểm nhân thọ
C. Doanh nghi p môi giới bảo hiểm
91. N uyên tắc cơ bản tron bảo hiểm là:
A. Tổ chức, cá nhân có nhu cầu bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh
nghi p bảo hiểm hoạt động tại Vi t Nam; doanh nghi p có vốn đầu tư nước
ngoài, người nước ngoài làm vi c tại Vi t Nam có nhu cầu bảo hiểm được lựa
chọn tham gia bảo hiểm tại doanh nghi p bảo hiểm hoạt động tại Vi t Nam ho c
sử dụng dịch vụ bảo hiểm qua bi n giới.
B. Doanh nghi p bảo hiểm phải đảm bảo các y u cầu về tài ch nh để thực hi n
các cam kết của mình đối với b n mua bảo hiểm.
C. Cả A và B
92.
Quỹ bảo vệ n ười đư c bảo hiểm đư c chi cho nội dun nào dưới đây:
A. Trả tiền bảo hiểm, trả giá trị hoàn lại, trả tiền b i thường bảo hiểm ho c hoàn
ph bảo hiểm theo quy định tại hợp đ ng bảo hiểm trong trường hợp doanh
nghi p bảo hiểm, chi nhánh doanh nghi p bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
mất khả năng thanh toán ho c phá sản theo quy định.
B. Chi quản lý Quỹ bảo v người được bảo hiểm, bao g m chi lư ng, phụ cấp,
chi ph mua s m, sửa chữa tài sản, chi ph dịch vụ và các khoản chi khác.
C. Cả A và B
93. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, các tổ chức kinh doanh bảo hiểm bao
m:
A. Công ty Cổ phần bảo hiểm; Công ty trách nhi m hữu hạn bảo hiểm.
B. Hợp tác xã bảo hiểm; Tổ chức bảo hiểm tư ng hỗ.
C. Công ty hợp danh.
D. Cả A và B
94. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đáp án nào đún khi điền vào chỗ
________ tron câu dưới đây:Trườn h p doanh n hiệp bảo hiểm, chi
nhánh doanh n hiệp bảo hiểm phi nhân th nước n oài trực tiếp bán
_________cho bên mua bảo hiểm và khôn phải hoa trả h n bảo hiểm cho
đại lý bảo hiểm hoặc doanh n hiệp môi iới bảo hiểm thì doanh n hiệp bảo
hiểm, chi nhánh doanh n hiệp bảo hiểm phi nhân th nước n oài có thể
iảm phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
A. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe
B. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ
C. Bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe
95. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, doanh n hiệp bảo hiểm có thể tái bảo
hiểm cho:
A. Doanh nghi p bảo hiểm trong nước.
B. Doanh nghi p bảo hiểm nước ngoài.
C. Tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài.
D. A,B,C đ ng.
96. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, doanh n hiệp bảo hiểm khôn đư c:
A. Đ ng thời kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ, trừ trường hợp
doanh nghi p bảo hiểm nhân thọ kinh doanh nghi p vụ bảo hiểm sức khỏe và
bảo hiểm tai nạn con người bổ trợ cho bảo hiểm nhân thọ.
B. Thực hi n hoạt động đề phòng, hạn chế rủi ro, tổn thất; Đại lý giám định tổn
thất, xét giải quyết b i thường, y u cầu người thứ ba bổi hoàn.
C. Thực hi n hoạt động quản lý quỹ và đầu tư vốn.
D. A, C đ ng
97. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, doanh n hiệp bảo hiểm, doanh n hiệp
môi iới bảo hiểm đư c h p tác với nhau tron các hoạt độn :
A. Tái bảo hiểm, đ ng bảo hiểm.
B. Giám định tổn thất, giải quyết quyền lợi bảo hiểm, đề phòng và hạn chế tổn
thất.
C. hát triển ngu n nhân lực, phát triển sản phẩm bảo hiểm, đào tạo và quản lý
đại lý bảo hiểm, chia sẻ thông tin để quản trị rủi ro.
D. Cả A, B, C.
98. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, nội dun hoạt độn của doanh n hiệp
bảo hiểm bao m:
A. Kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh tái bảo hiểm
B. Đề phòng, hạn chế rủi ro, tổn thất; Giám định tổn thất; Đại lý giám định tổn
thất, xét giải quyết b i thường, y u cầu người thứ ba b i hoàn.
C. Quản lý quỹ và đầu tư vốn.
D. Cả A, B, C
99. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, thời ian 15 n ày là quy đ nh về thời
hạn nào tron nh n thời hạn dưới đây:
A. Thời hi u khởi ki n về hợp đ ng bảo hiểm, kể từ ngày pháp sinh tranh chấp.
B. Thời hạn y u cầu trả tiền bảo hiểm ho c b i thường theo hợp đ ng bảo hiểm,
kể từ ngày xảy ra sự ki n bảo hiểm.
C. Thời hạn doanh nghi p bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm ho c b i thường kể
từ ngày nhận được đầy đủ h s hợp l về y u cầu trả tiền bảo hiểm ho c b i
thường (trừ trường hợp có thỏa thuận khác về thời hạn trong hợp đ ng bảo
hiểm).
100. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, thời ian 1 năm là quy đ nh về thời
hạn nào tron nh n thời hạn dưới đây:
A. Thời hạn y u cầu trả tiền bảo hiểm ho c b i thường theo hợp đ ng bảo hiểm,
kể từ ngày xảy ra sự ki n bảo hiểm.
B. Thời hạn doanh nghi p bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm ho c b i thường kể
từ ngày nhận được đầy đủ h s hợp l về y u cầu trả tiền bảo hiểm ho c b i
thường (trừ trường hợp có thỏa thuận khác về thời hạn trong hợp đ ng bảo
hiểm).
C. Thời hi u khởi ki n về hợp đ ng bảo hiểm, kể từ ngày phát sinh tranh chấp.
101. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển như n H p đ n bảo
hiểm (trừ trườn h p đư c thực hiện theo tập quán quốc tế) chỉ có hiệu
lực khi:
A. B n mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghi p bảo hiểm về
vi c chuyển nhượng hợp đ ng bảo hiểm.
B. Doanh nghi p bảo hiểm có văn bản chấp thuận vi c chuyển nhượng hợp
đ ng bảo hiểm theo thông báo của b n mua bảo hiểm.
C. Cả A và B
102. Theo luật kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển như n h p đ n bảo
hiểm (trừ trườn h p đư c thực hiện theo tập quán quốc tế) chỉ có hiệu
lực khi:
A. B n mua bảo hiểm thông báo cho doanh nghi p bảo hiểm về vi c chuyển
nhượng
B. B n mua bảo hiểm thông báo cho doanh nghi p bảo hiểm về vi c chuyển
nhượng và doanh nghi p bảo hiểm có văn bản chấp thuận vi c chuyển nhượng
đó
C. A, B sai
103. Theo quy đ nh của Luật kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây
đún :
A. Các loại hợp đ ng bảo hiểm bao g m: hợp đ ng bảo hiểm ng n hạn, hợp
đ ng bảo hiểm dài hạn.
Incorrect B. Bảo hiểm hưu tr
B. Hợp đ ng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa doanh nghi p bảo hiểm và đại lý
bảo hiểm.
C. Trong trường hợp hợp đ ng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng thì điều
khoản đó được giải th ch theo hướng có lợi cho b n mua bảo hiểm.
D. Cả A, B, C đều đ ng.
104. Theo quy đ nh của Pháp luật, đối tư n nào sau đây khôn phải trích
nộp Quỹ bảo vệ n ười đư c bảo hiểm:
A. Chi nhánh doanh nghi p bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
B. Doanh nghi p bảo hiểm sức khỏe.
C. Doanh nghi p bảo hiểm nhân thọ, doanh nghi p bảo hiểm phi nhân thọ.
D. Doanh nghi p tái bảo hiểm
105. Theo quy đ nh của pháp luật, h p đ n bảo hiểm chấm dứt hi bên
mua bảo hiểm khôn còn quyền l i có thể đư c bảo hiểm, khi đó doanh
n hiệp bảo hiểm:
A. hải hoàn lại tất cả ph bảo hiểm đã đóng cho b n mua bảo hiểm
B. Không phải hoàn lại bất k số tiền nào li n quan đến ph bảo hiểm Đã đóng
của b n mua bảo hiểm vì hợp đ ng bảo hiểm đã chấm dứt
C. hải hoàn lại ph bảo hiểm cho b n mua bảo hiểm tư ng ứng với thời gian
còn lại của hợp đ ng bảo hiểm mà b n mua hi n đã đóng ph bảo hiểm, sau khi
đã trừ đi các chi ph hợp lý có li n quan đến hợp đ ng bảo hiểm
106. Theo quy đ nh của pháp luật, h p đ n bảo hiểm chấm dứt nếu bên
mua bảo hiểm khôn đón đủ phí bảo hiểm hoặc khôn đón phí bảo hiểm
theo thời hạn thỏa thuận tron h p đ n bảo hiểm vẫn phải đón đủ phí
bảo hiểm đến thời điểm chấm dứt h p đ n bảo hiểm nếu h p đ n bảo
hiểm đó là:
A. Hợp đ ng bảo hiểm con người
B. Hợp đ ng bảo hiểm tài sản
C. Hợp đ ng bảo hiểm trách nhi m dân sự
D. B, C đ ng
107. Theo quy đ nh của Pháp luật, h p đ n bảo hiểm chấm dứt nếu bên
mua bảo hiểm khôn đón đủ phí bảo hiểm tron thời ian ia hạn đón
phí bảo hiểm theo thỏa thuận tron h p đ n bảo hiểm. hi đó, bên mua
bảo hiểm vẫn phải đón phí bảo hiểm cho đến hết thời ian ia hạn theo
thỏa thuận tron h p đ n bảo hiểm nếu h p đ n bảo hiểm là:
A. Hợp đ ng bảo hiểm trách nhi m dân sự
B. Hợp đ ng bảo hiểm tài sản
C. Hợp đ ng bảo hiểm con người
D. A,B đ ng
108. Theo quy đ nh của pháp luật, một tron các điều kiện của doanh
n hiệp nhận tái bảo hiểm nước n oài là:
A. hải có văn phòng đại di n đ t tại Vi t Nam
B. Đang hoạt động hợp pháp và đáp ứng đầy đủ các y u cầu về khả năng thanh
toán theo quy định pháp luật của nước n i doanh nghi p đ t trụ sở ch nh
C. Cả A và B
109. Theo quy đ nh của Pháp luật, n u n tiền nhàn rỗi của Quỹ bảo vệ
n ười đư c bảo hiểm đư c phép đầu tư vào đâu:
A. Đầu tư vào bất cứ lĩnh vực nào.
B. Mua trái phiếu Ch nh phủ, trái phiếu doanh nghi p được Ch nh phủ bảo lãnh,
gửi tiền tại các ngân hàng thư ng mại.
C. Kinh doanh bất động sản.
D. Cả B, C.
110. Theo quy đ nh của Pháp luật, phát biểu nào dưới đây đún :
A. Ch nh phủ quy định mức vốn pháp định của doanh nghi p bảo hiểm, doanh
nghi p môi giới bảo hiểm.
B. Trong quá trình hoạt động, doanh nghi p bảo hiểm, doanh nghi p môi giới
bảo hiểm phải đảm bảo duy trì ngu n vốn chủ sở hữu không thấp h n mức vốn
pháp định.
C. Doanh nghi p bảo hiểm phải sử dụng một phần vốn điều l đã góp để ký quỹ
tại một ngân hàng thư ng mại hoạt động tại Vi t Nam.
D. Cả A, B, C
111. Theo quy đ nh của Pháp luật, phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, bảo hiểm tiền gửi và các loại bảo hiểm khác do Nhà nước thực hi n không
mang tính kinh doanh.
B. Trong kinh doanh bảo hiểm, trường hợp điều ước quốc tế mà Vi t Nam ký kết
ho c tham gia có quy định khác với quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm của
Vi t Nam thì áp dụng theo Luật kinh doanh bảo hiểm của Vi t Nam.
C. Cả A, B đ ng
112. Theo quy đ nh của pháp luật, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Luật kinh doanh bảo hiểm điều chỉnh tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo
hiểm, xác định quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
B. Người Vi t Nam đang sống và làm vi c trong nước có nhu cầu bảo hiểm
được tham gia bảo hiểm tại bất k doanh nghi p bảo hiểm nào hoạt động tại Vi t
Nam ho c nước ngoài.
C. Nhà nước bảo hộ quyền và lợi ch hợp pháp của tổ chức, cá nhân tham gia
bảo hiểm và các tổ chức kinh doanh bảo hiểm.
113. Theo quy đ nh của Pháp luật, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Hợp đ ng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa b n mua bảo hiểm và doanh
nghi p bảo hiểm, theo đó b n mua bảo hiểm phải đóng ph bảo hiểm, doanh
nghi p bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng ho c b i thường
cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự ki n bảo hiểm.
B. Hợp đ ng bảo hiểm phải được lập thành văn bản.
C. Trong trường hợp hợp đ ng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng thì điều
khoản đó được giải th ch theo hướng có lợi cho doanh nghi p bảo hiểm.
D. Các loại hợp đ ng bảo hiểm bao g m:hợp đ ng bảo hiểm con người, hợp
đ ng bảo hiểm tài sản, hợp đ ng bảo hiểm trách nhi m dân sự.
114. Theo quy đ nh của Pháp luật, thời ian hoạt độn của Văn phòn đại
diện của doanh n hiệp bảo hiểm, doanh n hiệp môi iới bảo hiểm nước
n oài tại Việt Nam khôn quá bao nhiêu năm (sau thời hạn này có thể ia
hạn đư c):
A. 15 năm
B. 3 năm
C. 5 năm
D. 10 năm
115. Theo quy đ nh của Pháp luật, tron thời hạn bao nhiêu n ày làm việc
kể từ n ày nhận đủ h sơ đề n h chuyển iao h p đ n bảo hiểm, Bộ Tài
chính có văn bản chấp thuận hoặc từ chối chấp thuận việc chuyển iao
h p đ n bảo hiểm?
A. 15 ngày
B. 7 ngày
C. 30 ngày
D. 21 ngày
116. Theo quy đ nh của Pháp luật, Văn phòn đại diện của doanh n hiệp
bảo hiểm, doanh n hiệp môi iới bảo hiểm nước n oài tại Việt Nam đư c
thực hiện hoạt độn nào sau đây:
A. X c tiến xây dựng các dự án đầu tư của doanh nghi p bảo hiểm, doanh
nghi p môi giới bảo hiểm nước ngoài.
B. Th c đẩy và theo dõi vi c thực hi n các dự án do doanh nghi p bảo hiểm,
doanh nghi p môi giới bảo hiểm nước ngoài tài trợ tại Vi t Nam.
C. Nghi n cứu thị trường.
D. A, B, C đ ng.
117. Theo quy đ nh của Pháp luật, văn phòn đại diện của doanh n hiệp
bảo hiểm, doanh n hiệp môi iới bảo hiểm nước n oài tại Việt Nam chấm
dứt hoạt độn tron các trườn h p nào sau đây:
A. Khi doanh nghi p bảo hiểm, doanh nghi p môi giới bảo hiểm nước ngoài
chấm dứt hoạt động
B. Doanh nghi p bảo hiểm, doanh nghi p môi giới bảo hiểm nước ngoài bị thu
h i giấy phép
C. Văn phòng đại di n hoạt động sai mục đ ch ho c không đ ng với nội dung
quy định trong giấy phép đ t văn phòng đại di n
D. Cả A, B, C
118. Theo quy đ nh của pháp luật, việc chuyển iao h p đ n bảo hiểm
phải kèm theo việc chuyển iao các yếu tố nào dưới đây (liên quan đến
toàn bộ h p đ n bảo hiểm đư c chuyển iao):
A. Các quỹ
B. Dự phòng nghi p vụ
C. A và B
119. Theo quy đ nh của Pháp luật, vốn đư c cấp của chi nhánh doanh
n hiệp bảo hiểm phi nhân th nước n oài là:
A. Số vốn do doanh nghi p bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài cấp cho chi
nhánh tại Vi t Nam.
B. Số vốn do doanh nghi p bảo hiểm phi nhân thọ Vi t Nam cấp cho chi nhánh
tại nước ngoài.
C. A, B đ ng.
120. Tron trườn h p doanh n hiệp bảo hiểm có n uy cơ mất khả năn
thanh toán, iải thể mà khôn thỏa thuận đư c việc chuyển iao h p đ n
bảo hiểm cho doanh n hiệp bảo hiểm khác thì:
A. Hợp đ ng bảo hiểm không được chuyển giao, hợp đ ng bảo hiểm coi như vô
hi u
B. Hợp đ ng bảo hiểm không được chuyển giao, hợp đ ng bảo hiểm chấm dứt
và thực hi n theo sự phán xử của tòa án
C. Bộ Tài Ch nh chỉ định doanh nghi p nhận chuyển giao
121. Vốn điều lệ của doanh n hiệp bảo hiểm, doanh n hiệp môi iới bảo
hiểm là:
A. Tổng số tiền do các thành vi n đã góp ho c cam kết góp khi thành lập công ty
trách nhi m hữu hạn và được ghi vào điều l của doanh nghi p bảo hiểm, doanh
nghi p môi giới bảo hiểm.
B. Tổng giá trị m nh giá cổ phần đã bán ho c được đăng ký mua khi thành lập
công ty cổ phần và được ghi vào điều l của doanh nghi p bảo hiểm, doanh
nghi p môi giới bảo hiểm.
C. A, B đ ng
122. Việc chuyển iao h p đ n bảo hiểm i a các doanh n hiệp phải đáp
ứn các điều kiện nào sau đây:
A. Doanh nghi p bảo hiểm nhận chuyển giao đang kinh doanh nghi p vụ bảo
hiểm được chuyển giao.
B. Các quyền và nghĩa vụ theo hợp đ ng bảo hiểm được chuyển giao không
thay đổi cho đến khi hết thời hạn hợp đ ng bảo hiểm.
C. Vi c chuyển giao hợp đ ng bảo hiểm phải kèm theo vi c chuyển giao các quỹ
và dự phòng nghi p vụ li n quan đến toàn bộ hợp đ ng bảo hiểm được chuyển
giao.
D. Cả A, B, C
123. Theo quy đ nh của Pháp luật, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Người Vi t Nam đang sống và làm vi c trong nước có nhu cầu bảo hiểm
được tham gia bảo hiểm tại bất k doanh nghi p bảo hiểm nào hoạt động tại Vi t
Nam ho c nước ngoài.
B. Nhà nước bảo hộ quyền và lợi ch hợp pháp của tổ chức, cá nhân tham gia
bảo hiểm và các tổ chức kinh doanh bảo hiểm.
C. Luật kinh doanh bảo hiểm điều chỉnh tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo
hiểm, xác định quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
124. Theo quy đ nh của pháp luật, cơ quan nào dưới đây có trách nhiệm tổ
chức thi, ra đề thi, phê duyệt kết quả thi cấp chứn chỉ đại lý bảo hiểm:
A. Bộ Tài Ch nh (Cục quản lý và giám sát bảo hiểm)
B. Hi p hội bảo hiểm Vi t Nam
C. C sở đào tạo đại lý bảo hiểm
D. Cả A, B, C

You might also like