You are on page 1of 10

BẢO HIỂM THÂN TÀU BIỂN VÀ HỘI BẢO HIỂM P&I

Câu 46: Điều kiện bảo hiểm nào có phạm vi bảo hiểm hẹp nhât?
A. FPA
B. FOD
C. ITC
D.TLO
Câu 47: Điều kiện bảo hiểm nào có phạm vi bảo hiểm rộng nhất?
A. FPA
B. FOD
C. ITC
D.TLO
Câu 48: Số tiền bảo hiểm cho cước phí chuyên chở tối đa bằng bao nhiêu phần trăm số tiền bảo
hiểm thân tàu?
A. 15%
B.20%
C.25%
D.45%
Câu 49: Cách thức tổ chức nào của hội bảo hiểm P&I làm việc công bằng hơn?
A. Ban quản lý
B. Ban giám đốc
C. Hội đồng giám đốc
D. Không có đáp án đúng
Câu 50: Đâu không phải nguyên tắc làm việc của hội bảo hiểm P&I?
A. Cân bằng thu chi
B. Cho phép cầm cố chuyển nhượng tàu được bảo hiểm
C. Bồi dưỡng nghiệp vụ
D. Giải quyết kiện tụng
Câu 51: Phạm vi bảo hiểm trong bảo hiểm thân tàu:
A. Tài sản: Vỏ tàu, máy móc, trang thiết bị
B. Cước phí và chi phí hoạt động
C. Trách nhiệm dân sự trong tai nạn đâm va
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 52: Tổn thất nào dưới đây không thuộc phạm vi bảo hiểm của điều kiện bảo hiểm thân tàu
FOD:
A. Tổn thất riêng vì cứu hỏa, đâm va khi cứu nạn
B. Tổn thất chung ước tính
C. Chi phí trách nhiệm đâm va
D. Chi phí đóng góp tổn thất chung
Câu 53: Rủi ro nào là rủi ro loại trừ trong bảo hiểm thân tàu:
A. Mất tích

1
B. Hành vi phạm pháp của thủy thủ
C. Chiến tranh
D. Đắm chìm
Câu 54: Một tàu mua bảo hiểm thân tàu biển. Tàu này sẽ không được bồi thường khi tàu đâm va
với:
A. Dàn khoan
B. Băng
C. Tàu khác
D. Nước
Câu 55: Khi vận đơn có điều khoản 2 tàu đâm va nhau cùng có lỗi, nếu đâm va với tàu khác, chủ
hàng có thể được bồi thường bởi:
A. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chở hàng của mình, chủ tàu khác
B. Người bảo hiểm, chủ tàu khác
C. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chờ hàng của mình
D. Không đáp án nào đúng
Câu 56: Chủ tàu mua bảo hiểm thân tàu có thể mua bảo hiểm cho các chi phí khác nữa nhưng
không vượt quá:
A. 10%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 57: Khi mua bảo hiểm đâm va người được bảo hiểm sẽ được bảo hiểm thân tàu:
A. 4/4 trách nhiệm đâm va
B. 7/4 trách nhiệm đâm va
C. 3/4 trách nhiệm đâm va
D. Tùy từng trường hợp

BẢO HIỂM HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN


Câu 74: _______________ toàn bộ đối tượng được bảo hiểm theo một hợp đồng bảo hiểm bị mất
mát, hư hỏng, thiệt hại.
A.Tổn thất riêng
B.Tổn thất chung
C. Tổn thất toàn bộ thực tế
D. Tổn thất toàn bộ ước tính
Câu 75: _____________là hiện tượng đáy tàu sát liền với đáy biển hoặc với một vật thể nào đó
khiến tàu không thể tiếp tục di chuyển.
A. Mắc cạn
B. Đắm
C. Cháy
D. Nội tỳ

2
Câu 76: Nếu phân loại theo tính chất tổn thất ta có
A. Tổn thất riêng và tổn thất chung
B. Tổn thất toàn bộ và tổn thất bộ phận
C. Tổn thất chính và tổn thất phụ
D. Tổn thất nặng và tổn thất nhẹ
Câu 77 : _______ là tỳ vết xảy ra do bản chất hàng hóa.
A. Ẩn tỳ
B. Nội tỳ
C. Hàng bị hỏng
D. Hàng bị mốc
Câu 78: Căn cứ vào mức độ tổn thất, tổn thất trong bảo hiểm hàng hải được chia thành:
A. Tổn thất chính và tổn thất phụ
B. Tổn thất chung và tổn thất riêng
C. Tổn thất thực tế và tổn thất ước tính
D. Tổn thất toàn bộ và tổn thất bộ phận
Câu 79: Nguyên tắc nào không phải nguyên tắc xác định tổn thất chung:
A. Phải có nguy cơ đe dọa thật sự cho toàn bộ hành trình, sự hy sinh phải trong
điều kiện bất thường
B. Phải là hành động hy sinh tự nguyện cố ý có dụng ý của con người trên
tàu
C. Sự hy sinh tài sản và các chi phí bỏ ra hoàn toàn do quyết định của thuyền
trưởng.
D. Vì an toàn chung của các quyền lợi trên tàu.
Câu 80: Theo điều kiện FOB (Free on Board), Incoterm 2010, trách nhiệm mua bảo hiểm hàng
hóa chuyên chở thuộc bên:
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Tùy theo hợp đồng quy định
D. A&B
Câu 81: Rủi ro nào sau đây là rủi ro phụ trong bảo hiểm hàng hải?
A. Cháy
B. Đâm va
C. Mắc cạn
D. Giao thiếu hàng
Câu 82: Tổn thất toàn bộ ước tính là:
A. Là dạng tổn thất không thể tránh khỏi tổn thất toàn bộ thực tế hay vì chi phí cứu hàng,
tu bổ lại và gửi hàng đến nơi nhận thuộc phạm vi bảo hiểm có thể sẽ vượt quá giá trị
hàng hóa tới nơi nhận đó
B. Là trường hợp hàng bị phá huỷ hoàn toàn, hàng không còn khả năng lấy lại, bị mất hoàn toàn
giá trị sử dụng hay bị mất tích

3
C. Là tổn thất chỉ gây ra thiệt hại cho riêng quyền lợi của một vài chủ hàng trong số nhiều chủ
hàng trên con tàu đó do những rủi ro được bảo hiểm gây nên
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 83: Một lô hàng chuyên chở bằng đường biển được bảo hiểm với số tiền 10.000 USD. Đến
cảng đích, do không có cầu làm hàng, tàu phải đậu nhờ biển trong thời gian chờ đợi tàu bị hỏa
hoạn hàng bị tổn thất 100%. Vậy chủ hàng sẽ được bồi thường bao nhiêu USD?
A. 10.000
B. 11.000
C. 11.000 + Chi phí chữa cháy
D. Không bồi thường vì chậm trễ là rủi ro loại trừ
Câu 84: Khi mua hàng theo điều kiện CIF incoterms 2010, người có lợi ích bảo hiểm là
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Tùy từng thời điểm
D. Không đáp án nào đúng
Câu 85: Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu chuyên chở bằng đường biển bảo hiểm cho rủi ro
A. Phương tiện đường bộ bị lật đổ hoặc trật bánh
B. khi
C. Cháy nội tì của hàng hóa
D. Chậm trễ của hành trình
Câu 86: Lô hàng trị giá 100.000 USD, được bảo hiểm với số tiền 50.000 USD. Hàng bị tổn thất
1.000 USD trong quá trình chuyên chở do rủi ro được bảo hiểm gây ra. Số tiền bồi thường sẽ là:
A. 1.000 USD
B. 50.000 USD
C. 25.000 USD
D. 500 USD
Câu 87: Trong quá trình chuyên chở, hàng A bốc cháy do đi qua vùng biển có khí hậu khô làm
lây sang lô hàng B, trách nhiệm của người bảo hiểm hàng hóa đối với 2 lô hàng này là:
A. Bồi thường cho cả 2
B. Bồi thường cho lô hàng A
C. Bồi thường cho lô hàng B
D. Không bồi thường cho lô hàng nào cả
Câu 88: Trong các trường hợp sau đâu là tổn thất chung
A. Toàn bộ đối tượng BH bị thiệt hại hoàn toàn
B. Hàng hoá bị thiệt hại về số lượng và trọng lượng
C. Hàng hoá vứt xuống biển để cứu tàu tiếp tục cuộc hành trình
D. Các câu trên đều sai
Câu 89: Tổn thất riêng có những đặc điểm
A. Xảy ra một cách ngẫu nhiên ảnh hưởng quyền lợi cỏ biệt
B. Xảy ra mọi nơi

4
C. Trách nhiệm bồi thường của người BH phụ thuộc vào điều kiện BH
D. Bao gồm các ý trên

BẢO HIỂM CON NGƯỜI


Câu 111: Nếu phân loại theo hình thức bảo hiểm, bảo hiểm con người chia thành ?
A.Bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ
B. Bảo hiểm ngắn hạn và dài hạn
C. Bảo hiểm tự nguyện và bắt buộc
D. Không có đáp án đúng
Câu 112: Điểm khác biệt cơ bản giữa BH nhân thọ và BH nhân thọ trọn đời là
A. Phí của BHNT tử kỳ cao hơn
B. Thời hạn của BHNT tử kỳ xác định trước
C. BHNT trọn đời thường ngắn hạn
D. Không có đáp án đúng
Câu 113: Đâu không phải là đặc điểm của bảo hiểm phi nhân thọ
A.Không giới hạn khoảng tuổi
B. Thời hạn bảo hiểm ngắn
C. Hậu quả của rủi ro mang tính thiệt hại
D. Thường được triển khai với các nghiệp vụ bảo hiểm khác
Câu 114: Đâu là phạm vi loại trừ của bảo hiểm tai nạn hành khách?
A. Hành khách bị thương do 2 xe đâm nhau
B. Hành khách bị ngộ độc thức ăn
C. Hành khách tử vong do 2 xe đâm nhau
D. Không có đáp án đúng
Câu 115: Sự kiện bảo hiểm trong hợp đồng BH nhân thọ thường là:
A. Tai nạn
B. Ốm đau
C. Bệnh tật
D. Tử vong
Câu 116: Dựa vào tính chất rủi ro, có thể phân loại bảo hiểm con người thành:
A. Bảo hiểm ngắn hạn và bảo hiểm dài hạn
B. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
C. Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự nguyện
D. Bảo hiểm kĩ thuật phân chia và bảo hiểm kĩ thuật tồn tích
Câu 117: Các loại hình bảo hiểm nhân thọ cơ bản:
A. Bảo hiểm tử kì, bảo hiểm sinh kì, bảo hiểm hỗn hợp
B. Bảo hiểm trong trường hợp sống và bảo hiểm trong trường hợp tử vong
C. Bảo hiểm tai nạn con người và bảo hiểm tai nạn hành khách
D. A&C
Câu 118: Điểm khác nhau giữa bảo hiểm tử kỳ và bảo hiểm nhân thọ trọn đời là:

5
A. Thời hạn bảo hiểm của bảo hiểm tử kỳ thì không xác định trước còn thời hạn bảo hiểm của
bảo hiểm nhân thọ trọn đời thì xác định trước.
B. Bảo hiểm tử kỳ số tiền bảo hiểm được chi trả nếu người được bảo hiểm tử vong trong
thời gian hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực còn bảo hiểm nhân thọ trọn đời số tiền bảo
hiểm được chi trả vào bất kì thời điểm nào người được bảo hiểm tử vong kể từ ngày kí
hợp đồng
C. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời nhằm mục đích bảo đảm các chi phí mai táng, chôn cất còn bảo
hiểm tử kì thì không
D. A&B đúng
Câu 119: Bảo hiểm du lịch là loại bảo hiểm
A. Bảo hiểm phi nhân thọ
B. Bảo hiểm nhân thọ
C. Bảo hiểm ngắn hạn
D. A&C đúng
Câu 120: So sánh phí bảo hiểm tử kỳ và bảo hiểm nhân thọ trọn đời
A. Phí bảo hiểm tử kì cao hơn
B. Phí bảo hiểm nhân thọ trọn đời cao hơn
C. Bằng nhau
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 121: Độ tuổi tham gia BH học sinh:
A. Từ mẫu giáo đến sinh viên đại học
B. Từ học sinh tiểu học đến sinh viên đại học
C. Học sinh PTTH đến sinh viên đại học
D. Bao gồm các câu trên
Câu 122: Người tham gia BH nhân thọ phải có độ tuổi bao nhiêu:
A. Từ 1 tuổi cho đến 60 tuổi
B. Từ 3 tuổi cho đến 65 tuổi
C. Tuỳ theo quy định của mỗi quốc gia
D. Từ 18 tuổi cho đến 60 tuổi
Câu 123: Trong BH con người sử dụng khái niệm nào sau đây:
A. Giá trị BH, số tiền BH, phí BH
B. Số tiền BH, phí BH
C. Giá trị BH, số tiền bồi thường thiệt hại
D. Số tiền chi trả, số tiền phải đóng
Câu 124: BH con người sử dụng các nguyên tắc sau:
A. Nguyên tác khoán
B. Nguyên tắc thế quyền hợp pháp
C. Nguyên tắc bồi thường
D. Nguyên tắc trách nhiệm vượt giới hạn

6
BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM
Câu 132: Đâu không phải là đặc điểm của bảo hiểm trách nhiệm
A. Đối tượng có tính trừu tượng
B. Áp dụng nguyên tắc bồi thường
C.Thường có tính tự nguyện
D. Có thể không có hạn mức trách nhiệm
Câu 133: Lĩnh vực kinh doanh nào dưới đây không thuộc bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc theo
Luật kinh doanh Bảo hiểm 2000?
A.Chủ xe cơ giới
B. Tư vấn pháp luật
C. Môi giới bảo hiểm
D. Thân tàu biển
Câu 134: Nghề nghiệp nào thuộc loại nghề nghiệp II?
A.Giáo viên
B. Thợ mỏ
C. Cán bộ giám sát công trình
D. Công nhân
Câu 135: Nghề nghiệp nào thuộc loại nghề nghiệp IV?
A. Giáo viên
B. Thợ mỏ
C. Cán bộ giám sát công trình
D. Công nhân
Câu 136: Loại nghề nghiệp nào có mức phí đóng bảo hiểm cao nhất?
A. Loại I
B. Loại II
C. Loại III
D. Loại IV
Câu 137: Anh A được bố mua bảo hiểm vật chất thân xe. Anh A là thuộc chủ thể nào dưới đây :
A. Người BH
B. Người tham gia BH
C. Người thụ hưởng, người được BH
D. Bao gồm các câu trên
Câu 138: Khi chủ xe tham gia bảo hiểm vật chất thân xe trên giá trị một cách cố ý thì công ty bảo
hiểm sẽ:
A. Huỷ bỏ hợp đồng không bồi thường
B. Bồi thường theo thiệt hại thực tế
C. (a) hoặc (b)
D. Các câu trên đều sai

7
BẢO HIỂM TIỀN GỬI, TIỀN CẤT GIỮ TRONG KHO VÀ TRONG QUÁ TRÌNH VẬN
CHUYỂN
Câu 1: Rủi ro nào dưới đây là rủi ro tín dụng:
A. Do môi trường kinh tế ổn định
B. Do quản lý chặt chẽ của nhà nước
C. Do khả năng quản lý của doanh nghiệp có nhiều tiến bộ
D. Do suy thoái kinh tế
Câu 2: Khách hàng làm gì sẽ không xảy ra rủi ro tín dụng:
A. Sử dụng vốn chưa đúng mục đích
B. Giấy tờ pháp lý không đảm bảo
C. Sản xuất kinh doanh thua lỗ
D. Dùng giấy tờ chính chủ
Câu 3: Khi rủi ro tín dụng xảy ra hậu quả tới nền kinh tế là:
A. Tạo ra công ăn việc làm cho người dân
B. Các doanh nghiệp tập trung sản xuất kinh doanh
C. Thành lập một vài tổ chức tín dụng mới
D. Người dân đua nhau đi rút tiền
Câu 4: Mục đích ra đời của bảo hiểm tiền gửi là để:
A. Bảo đảm ổn định cho bộ máy nhà nước
B. Bảo đảm phát triển đối ngoại của đất nước
C. Bảo đảm sự phát triển lành mạnh của các tổ chức tín dụng
D. Bảo đảm sự phát triển của các doanh nghiệp
Câu 5: Tổ chức bảo hiểm tiền gửi đầu tiên trên thế giới thành lập ở nước:
A. Mỹ
B. Anh
C. Hàn Quốc
D. Đài Loan
Câu 6: Tổ chức bảo hiểm tiền gửi đầu tiên thành lập vào năm nào:
A. 1933
B. 1934
C. 1935
D. 1936
Câu 7: Có bảo nhiêu quốc gia có hệ thống bảo hiểm tiền gửi vào năm 2005:
A. 12
B. 55
C. 87
D. 88
Câu 8: Các ngân hàng nhỏ ở Việt Nam khó duy trì hoạt động là do:
A. Không có khách hàng
B. Chưa được biết đến rộng rãi

8
C. Quản lý chưa được tốt
D. Chênh lệch về thị phần
Câu 9: Tổ chức tiền gửi Việt Nam chính thức hoạt động vào thời gian nào:
A. 06/06/2000
B. 05/05/2000
C. 07/07/2000
D. 08/08/2000
Câu 10: Trong BH tiền gửi, rủi ro nào sau đây không được bảo hiểm:
A. Sự phá sản của tổ chức tín dụng
B. Sự giải thể bắt buộc của tổ chức tín dụng
C. Cổ đông muốn thu hồi vốn từ tổ chức tín dụng
D. Mất khả năng thanh toán của tổ chức tín dụng
Câu 11: Trong BH tiền gửi, rủi ro nào sau đây được bảo hiểm:
A. Xảy ra chiến tranh
B. Tổ chức tín dụng không đạt được mục tiêu đề ra
C. Tòa án yêu cầu tổ chức tín dụng phải giải thể
D. Vi phạm nghiêm trọng các quy định về tiền tệ tín dụng
Câu 12: Khi xảy ra tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm, giấy tờ nào tổ chức tín dụng không cần nộp:
A. Giấy chứng nhận tham gia bảo hiểm
B. Lệnh của tòa án, tuyên bố phá sản, quyết định giải thể hay thanh lý
C. Bản kê khai danh sách những người gửi tiền đã được thanh toán
D. Giấy yêu cầu bồi thường
Câu 13: Thuật ngữ “Tiền” trong BH tiền cất trữ trong kho và trong quá trình vận chuyển được
hiểu là:
A. Tiền mặt
B. Trái phiếu, Séc
C. Các phương tiện thanh toán có giá trị như tiền
D. A và C
Câu 14 : Phạm vi bảo hiểm nào không thuộc BH tiền cất trữ trong kho và trong quá trình vận
chuyển
A. Trong két của công ty trong giờ kinh doanh
B. Trong két của ngân hàng
C. Trong nhà của tư nhân
D. Tất cả các ý trên
Câu 15: Công ty BH của BH tiền cất trữ trong kho và trong quá trình vận chuyển sẽ từ chối bồi
thường khi:
A. Thiếu sót hay sai sót hay chểnh mảng
B. Tổn thất, hủy hoại hoặc thiệt hại phát sinh bên ngoài lãnh thổ quốc gia
C. Mất mát không rõ lý do
D. Tất cả các ý trên

9
Câu 16: Phí bảo hiểm nào ứng với cho loại két 500 kg – 1000kg:
A. 0.2%
B. 0.3%
C. 0.4%
D. 0.5%
Câu 17: Phí bảo hiểm nào ứng với cho loại két dưới 200kg:
A. 1.2%
B. 0.5%
C. 0.2%
D. 0.8%
Câu 18: Phí bảo hiểm nào ứng với cho loại két nặng từ 1.000kg trở lên:
A. 0.2%
B. 0.8%
C. 0.3%
D. 1.2%
Câu 19: Phí bảo hiểm nào ứng với cho tiền tại quầy giao dịch của ngân hàng:
A. 0.5%
B. 0.8%
C. 1.2%
D. 0.2%
Câu 20: Loại két nhỏ dưới 200kg sẽ bị từ chối bảo hiểm khi:
A. Chôn dưới đất
B. Đặt ở dưới gần giường
C. Gắn chặt vào tường
D. Gắn chặt vào sàn nhà

10

You might also like