You are on page 1of 10

Ôn tập 1:

Phần 1. Chọn 1 đáp án/1câu trả lời đúng nhất


1. Lợi thế kiểm soát dự án FDI của MNCs ở nước ngoài là thể hiện cho
thành phần sau của mô hình OLI:
A. Lợi thế địa điểm
B. Lợi thế quốc tế/nội vi hóa
C. Lợi thế sở hữu
D. Cả 3 đáp án trên
2. Theo lý thuyết Lợi thế cạnh tranh so sánh của Kogut, Doanh nghiệp
không thể thành công trong hoạt động kinh doanh quốc tế trong những
trường hợp nào sau đây:
A. Doanh nghiệp không có lợi thế cạnh tranh và thị trường nước ngoài
không có lợi thế so sánh
B. Doanh nghiệp không có lợi thế cạnh tranh và thị trường nước ngoài
có lợi thế so sánh
C. Doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh và thị trường nước ngoài không
có lợi thế so sánh
D. Doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh và thị trường nước ngoài có lợi
thế so sánh
3. Theo Lý thuyết phối hợp cấu trúc của Porter, doanh
nghiệp sẽ thực hiện FDI với sự phối hợp cao các SBUs khi:
A. Thị trường toàn cầu phân tán trong khi nhu cầu phối hợp sản xuất
kinh doanh toàn cầu thấp
B. Thị trường toàn cầu tập trung trong khi nhu cầu phối hợp sản xuất
kinh doanh toàn cầu thấp
C. Thị trường toàn cầu tập trung trong khi nhu cầu phối hợp sản xuất
kinh doanh toàn cầu cao
D. Thị trường toàn cầu phân tán trong khi nhu cầu phối hợp sản xuất
kinh doanh toàn cầu cao
4. Theo Lý thuyết phản hồi hội nhập của Prahalad và Doz, doanh
nghiệp sẽ thực hiện chiến lược tích hợp toàn cầu khi:
A. Chịu áp lực tích hợp toàn cầu cao và áp lực đáp ứng nhu cầu địa
phương thấp
B. Chịu áp lực tích hợp toàn cầu cao và áp lực đáp ứng nhu cầu địa
phương cao
C. Chịu áp lực tích hợp toàn cầu thấp và áp lực đáp ứng nhu cầu địa
phương cao
D. Chịu áp lực tích hợp toàn cầu thấp và áp lực đáp ứng nhu cầu địa
phương thấp
5. Theo Lý thuyết địa phương hoá – toàn cầu hoá của Barlett và
Ghoshal, SBU có nhu cầu tích hợp toàn cầu cao và đáp ứng nhu cầu địa
phương thấp sẽ đảm nhiệm chức năng:
A. Bán hàng
B. R&D và Sản xuất
C. Marketing
D. Bán hàng và Marketing
6. Việc các hãng vận chuyển hàng không cho phép hành khách tùy
chọn đặt chỗ trước vị trí chỗ ngồi ưa thích, số trọng lượng hành lý
mang theo, là áp dụng chiến lược:
A. Chi phí dựa trên công nghệ
B. Chi phí dựa trên sự đa dạng
C. Chi phí dựa trên quy trình
D. Chi phí dựa trên nguồn lực

7. Việc các hãng như Dell, Zara thực hiện cá nhân hóa trễ để trì hoãn
sự khác biệt của sản phẩm là áp dụng chiến lược:
A. Chi phí dựa trên công nghệ
B. Chi phí dựa trên sự đa dạng
C. Chi phí dựa trên quy trình
D. Chi phí dựa trên nguồn lực
8. Việc các tập đoàn lựa chọn địa điểm sản xuất tại các quốc gia đang
phát triển nhằm nhằm tiếp cận lao động giá rẻ, là áp dụng chiến lược:
A. Chi phí dựa trên công nghệ
B. Chi phí dựa trên sự đa dạng
C. Chi phí dựa trên quy trình
D. Chi phí dựa trên nguồn lực
9. Các công ty có thể chuyển giao năng lực linh hoạt theo hình thức:
A. Linh hoạt theo sản phẩm
B. Linh hoạt bị động
C. Linh hoạt theo quy trình
D. Linh hoạt theo cở sở vật chất
10. Theo Rater, chất lượng của dịch vụ có thể được đánh giá bởi các
khía cạnh sau:
A. Độ tin cậy, khả năng đáp ứng, tính hữu hình, sự đảm bảo, sự thấu
cảm
B. Độ tin cậy, khả năng đáp ứng, tính vô hình, sự đảm bảo, sự thấu cảm
C. Khả năng đáp ứng, tính vô hình, sự đảm bảo, sự thấu cảm, sự phù
hợp
D. Khả năng đáp ứng, tính vô hình, sự đảm bảo, sự thấu cảm, chất
lượng cảm nhận
11. Việc một tập đoàn Viễn thông như Huawei cố gắng tạo điều kiện
cho điện thoại của mình có thể kết nối thông tin liên lạc ở khắp mọi
nơi, được gọi là năng lực dựa trên:
A. Quy mô
B. Phổ biến
C. Doanh thu
D. Không đáp án nào ở trên
12. Thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:
A. Tổ chức, hoạch định, kiểm tra, điều
khiển
B. Kiểm tra, hoạch định, tổ chức, điều
khiển
C. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm
tra
D. Tất cả đều sai
13. Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện
mục tiêu đã định là:
A. Tổ chức
B. Hoạch định
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
14. Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh
doanh làm hai loại nào:
A. Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
B. Chiến lược tập trung và chiến lược chung
C. Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung
D. Chiến lược chung và chiến lược đơn vị kinh doanh (SBU)
15. Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh
nghiệp là:
A. Lãi suất ngân hàng
B. Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
C. Cán cân thanh toán
D. Tất cả đều đúng

Ôn tập 2
1. Theo Lý thuyết phối hợp cấu trúc của Porter, doanh nghiệp sẽ thực
hiện chiến lược toàn cầu (tiêu chuẩn hóa toàn cầu) khi:
A. Thị trường toàn cầu phân tán trong khi nhu cầu phối hợp sản xuất
kinh doanh toàn cầu thấp
B. Thị trường toàn cầu tập trung trong khi nhu cầu phối hợp sản xuất
kinh doanh toàn cầu thấp
C. Thị trường toàn cầu tập trung trong khi nhu cầu phối hợp sản xuất
kinh doanh toàn cầu cao
D. Thị trường toàn cầu phân tán trong khi nhu cầu phối hợp sản xuất
kinh doanh toàn cầu cao
2. Theo Lý thuyết phản hồi hội nhập của Prahalad và Doz, doanh
nghiệp sẽ thực hiện chiến lược phản hồi địa phương khi:
A. Chịu áp lực tích hợp toàn cầu cao và áp lực đáp ứng nhu cầu địa
phương thấp
B. Chịu áp lực tích hợp toàn cầu cao và áp lực đáp ứng nhu cầu địa
phương cao
C. Chịu áp lực tích hợp toàn cầu thấp và áp lực đáp ứng nhu cầu địa
phương cao
D. Chịu áp lực tích hợp toàn cầu thấp và áp lực đáp ứng nhu cầu địa
phương thấp
3. Theo Lý thuyết địa phương hoá – toàn cầu hoá của Barlett và
Ghoshal, SBU có nhu cầu tích hợp toàn cầu cao và đáp ứng nhu cầu địa
phương thấp sẽ đảm nhiệm chức năng:
A. Bán hàng
B. R&D và Sản xuất
C. Marketing
D. Bán hàng và Marketing
4. Việc các hãng vận chuyển hàng không cho phép hành khách tùy
chọn đặt chỗ trước vị trí chỗ ngồi ưa thích, số trọng lượng hành lý
mang theo, là áp dụng chiến lược:
A. Chi phí dựa trên công nghệ
B. Chi phí dựa trên sự đa dạng
C. Chi phí dựa trên quy trình
D. Chi phí dựa trên nguồn lực
5. Việc các hãng như Dell, Zara thực hiện cá nhân hóa trễ để trì hoãn
sự khác biệt của sản phẩm là áp dụng chiến lược:
A. Chi phí dựa trên công nghệ
B. Chi phí dựa trên sự đa dạng
C. Chi phí dựa trên quy trình
D. Chi phí dựa trên nguồn lực
6. Việc các tập đoàn lựa chọn địa điểm sản xuất tại các quốc gia đang
phát triển nhằm nhằm tiếp cận lao động giá rẻ, là áp dụng chiến lược:
A. Chi phí dựa trên công nghệ
B. Chi phí dựa trên sự đa dạng
C. Chi phí dựa trên quy trình
D. Chi phí dựa trên nguồn lực
7. Các công ty có thể chuyển giao năng lực linh hoạt theo đối
tượng/chủ thể:
A. Linh hoạt theo cơ sở vật chất
B. Linh hoạt bị động
C. Linh hoạt chủ động
D. Linh hoạt phòng thủ
8. Lợi thế kiểm soát dự án FDI của MNCs ở nước ngoài là thể hiện cho
thành phần sau của mô hình OLI:
A. Lợi thế địa điểm
B. Lợi thế quốc tế/nội vi hóa
C. Lợi thế sở hữu
D. Cả 3 đáp án trên
9. Theo lý thuyết Lợi thế cạnh tranh so sánh của Kogut, Doanh nghiệp
không thể thành công trong hoạt động kinh doanh quốc tế trong những
trường hợp nào sau đây:
A. Doanh nghiệp không có lợi thế cạnh tranh và thị trường nước ngoài
không có lợi thế so sánh
B. Doanh nghiệp không có lợi thế cạnh tranh và thị trường nước ngoài
có lợi thế so sánh
C. Doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh và thị trường nước ngoài không
có lợi thế so sánh
D. Doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh và thị trường nước ngoài có lợi
thế so sánh
10. Theo Rater, chất lượng của dịch vụ có thể được đánh giá bởi các
khía cạnh sau:
A. Độ tin cậy, khả năng đáp ứng, tính vô hình, sự đảm bảo, sự thấu
cảm
B. Độ tin cậy, khả năng đáp ứng, tính hữu hình, sự đảm bảo, sự thấu
cảm
C. Khả năng đáp ứng, tính vô hình, sự đảm bảo, sự thấu cảm, chất
lượng cảm nhận
D. Khả năng đáp ứng, tính hữu hình, sự đảm bảo, sự thấu cảm, chất
lượng cảm nhận
11. Việc một tập đoàn Viễn thông như Viettel cố gắng tạo điều kiện
cho điện thoại của mình có thể kết nối thông tin liên lạc ở khắp mọi
nơi, được gọi là năng lực dựa trên:
A. Quy mô
B. Phổ biến
C. Doanh thu
D. Không đáp án nào ở trên
12. Các quy trình và thủ tục khác nhau của tổ chức xác định
mức độ hiệu quả và hiệu quả mà tổ chức chuyển đổi đầu vào
thành đầu ra được gọi là:
A. Những điểm mạnh.
B. Năng lực cốt lõi.
C. Các khả năng.
D. Giá trị khách hàng.
13. Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để
thực hiện mục tiêu đã định là:
A. Tổ chức
B. Hoạch định
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
14. Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh
doanh làm hai loại nào:
A. Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
B. Chiến lược tập trung và chiến lược chung
C. Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung
D. Chiến lược chung và chiến lược đơn vị kinh doanh (SBU)
15. Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh
nghiệp là:
A. Lãi suất ngân hàng
B. Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
C. Cán cân thanh toán
D. Tất cả đều đúng

Ôn tap 3
10. Theo Rater, chất lượng của dịch vụ có thể được đánh giá bởi các
khía cạnh sau:
A. Độ tin cậy, khả năng đáp ứng, tính vô hình, sự đảm bảo, sự thấu
cảm
B. Độ tin cậy, khả năng đáp ứng, tính hữu hình, độ bền, sự thấu cảm
C. Khả năng đáp ứng, tính vô hình, sự đảm bảo, sự thấu cảm, chất
lượng cảm nhận
D. Khả năng đáp ứng, tính hữu hình, sự đảm bảo, sự thấu cảm, độ tin
cậy
11. Nội dung nào sau đây tập trung vào việc hỗ trợ các chiến lược kinh
doanh và công ty?
A. Chiến lược cạnh tranh
B. Chiến lược công ty
C. Chiến lược hoạt động
D. Chiến lược quốc gia
12. Các quy trình và thủ tục khác nhau của tổ chức xác định mức độ
hiệu quả và hiệu quả mà tổ chức chuyển đổi đầu vào thành đầu ra được
gọi là:
A. Những điểm mạnh.
B. Năng lực cốt lõi.
C. Các khả năng.
D. Giá trị khách hàng.
13. Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để
thực hiện mục tiêu đã định là:
A. Tổ chức
B. Hoạch định
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
14. Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh
doanh làm hai loại nào:
A. Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
B. Chiến lược tập trung và chiến lược chung
C. Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung
D. Chiến lược chung và chiến lược đơn vị kinh doanh (SBU)
15. Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh
nghiệp là:
A. Lãi suất ngân hàng
B. Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
C. Cán cân thanh toán
D. Tất cả đều đúng
16. Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược hội nhập phía sau
C. Chiến lược liên minh, liên doanh
D. Không có đáp án nào đúng
17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố chính của quá trình
quản lý chiến lược?
A. Xây dựng chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Đánh giá chiến lược
D. Phân công công việc hành chính
18. EFE là tên viết tắt của ma trận:
A. Ma trận các yếu tố bên ngoài
B. Ma trận các yếu tố bên trong
C. Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội đe doạ
D. Tất cả đều sai
19. Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:
A. Đảm bảo được lợi thế kinh doanh
B. Giảm áp lực cạnh tranh
C. Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
D. Tất cả đều đúng
20. Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:
A. Mặt hàng sữa đang lên giá
B. Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng
C. Chích sách tiền tệ của Cục dự trữ liên bang Mỹ khó dự đoán
D. Công ty A mới tung ra sản phẩm mới
21. Từ viết tắt SWOT là viết tắt của
A. Vũ khí đặc biệt cho hoạt động kịp thời
B. Dịch vụ, Tối ưu hóa Toàn cầu và Vận tải
C. Điểm mạnh trên toàn thế giới vượt qua các mối đe dọa
D. Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội và Đe doạ
22. Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ:
A. IFE
B. SWOT
C. BCG
D. SPACE
23. Ma trận nào thường được sử dụng để so sánh năng lực cạnh tranh
ban đầu giữa các đối thủ cạnh tranh:
A. IFE
B. SWOT
C. CPM
D. SPACE
24…………………KHÔNG PHẢI là một phần của đánh giá bên
ngoài.
A. Phân tích đối thủ cạnh tranh
B. Phân tích các tỷ số tài chính
C. Phân tích các công nghệ hiện có
D. Nghiên cứu môi trường chính trị
25. Theo ma trận SWOT, Chiến lược ST là một chiến lược quan trọng
để:
A. Kết hợp điểm yếu với cơ hội của công ty
B. Vượt qua các mối đe dọa bên ngoài
C. Thu được lợi ích từ các nguồn lực của nó
D. Khắc phục điểm yếu và giảm các mối đe dọa

You might also like