QTCL

You might also like

You are on page 1of 26

QTCL

Tổng điểm49/50

 
Mục tiêu chiến lược được xác định dựa vào:
1/1
A. Năng lực của nhân sự
B. Cấu trúc tổ chức
C. Thị hiếu khách hàng
D. Bản tuyên ngôn sứ mệnh và tầm nhìn
 
 
CTCP Vinpearl thuộc tập đoàn Vingroup hiện đã và đang theo đuổi chiến lược khác biệt
hóa sản phẩm -  dịch vụ và phát triển điểm đến. Đây được xem là chiến lược:
1/1
A. Cấp doanh nghiệp
B. Cấp đơn vị kinh doanh
 
C. Cấp chức năng
D. Tất cả đều sai

 
 “Năng lực mà doanh nghiệp thực hiện đặc biệt tốt hơn so với các đối thủ cạnh tranh
mà các đối thủ cạnh tranh không dễ dàng thích ứng hoặc sao chép” gọi là:
1/1
A. Năng lực cạnh tranh
 
B. Nguồn lực
C. Năng lực
D. Tất cả đều đúng

 
Đổi mới tính năng của sản phẩm thuộc chiến lược nào sau đây:
1/1
A. Chiến lược phát triển thị trường
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
 
C. Chiến lược cải tiến sản phẩm
D. Chiến lược nghiên cứu sản phẩm

 
Phát biểu: ''Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu  Việt Nam về sản phẩm  dinh
dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống'' của Vinamilk là tuyên ngôn về:
1/1
A. Mục tiêu chiến lược
B. Dự báo
C. Tầm nhìn
 
D. Sứ mệnh

 
 Mục đích của chiến lược dẫn đầu chi phí là chiến lược:
1/1
A. Tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại bằng cách giảm chi phí sản xuất
 
B. Chia sẻ thị phần
C. Cạnh tranh công bằng
D. Loại bỏ các dòng sản phẩm doanh số thấp

 
việc đặt ra các mục tiêu thường niên nằm ở giai đoạn nào trong mô hình quản trị chiến
lược của Fred R.David
1/1
A. Đánh giá chiến lược
B. Điều chỉnh chiến lược
C. Thực thi chiến lược
 
D. Hoạch định chiến lược

 
Chiến lược đa dạng hóa bao gồm
1/1
A. Đa dạng hóa đồng tâm
B. Đa dạng hóa hàng ngang
C. Đa dạng hóa kết hợp
D. Tất cả đều đúng
 
 
Mục đích của ma trận SWOT, BCG và IE (hay các ma trận thuộc giai đoạn kết hợp) là:
1/1
A. Đề ra các chiến lược khả thi để có thể lựa chọn và quyết định chiến lược tốt nhất
B. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất
 
C. Đề ra các chiến lược tốt nhất để lên kế hoạch tổ chức thực hiện
D. Tất cả đều sai

 
Theo Fred R. David thì ma trận EFE được thiết lập qua mấy bước
1/1
A. 5
 
B. 4
C. 3
D. 6

 
Xây dựng phương án chiến lược dựa trên quan điểm cải thiện những điểm yếu bên
trong bằng cách tận dụng những cơ hội bên ngoài là sự phối hợp của cặp các nhóm
yếu tố nào sau đây:
1/1
A. Phối hợp S-O
B. Phối hợp W-T
C. Phối hợp W-O
 
D. Phối hợp S-T

 
Trong ngành tăng trưởng, doanh nghiệp có thể theo đuổi chiến lược nào sau đây?
1/1
A. Các chiến lược ngăn cản sự gia nhập của đối thủ cạnh tranh
 
B. Các chiến lược quản lý đối thủ cạnh tranh
C. Các chiến lược tăng tốc và tấn công
D. Tất cả đều đúng

 
Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp là:
1/1
A. Năng lực tốt nhất so với các năng lực khác trong doanh nghiệp
 
B. Năng lực cạnh tranh
C. Năng lực doanh nghiệp nổi trội hơn so với đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả các đáp án đều đúng

 
Chiến lược nào sau đây là chiến lược cấp chức năng?
1/1
A. Chiến lược Marketing
B. Chiến lược hậu cần
C. Chiến lược R&D
D. Tất cả đều đúng
 
 
Đâu không phải là yêu cầu của tổ chức thực hiện chiến lược:
1/1
A. Có dự báo biến động từ môi trường kinh doanh
 
B. Có kế hoạch tổ chức thực hiện cụ thể
C. Đảm bảo mọi thành viên, bộ phận đều tham gia
D. Đảm bảo đủ nhân sự, vật chất tài chính để thực hiện

 
Đâu là vai trò của triết lý kinh doanh:
1/1
A. Là một phương tiện để giáo dục, phát triển nguồn nhân lực và tạo ra một phong cách làm
việc đặc thù của doanh nghiệp
 
B. Là công cụ để quản lý nhân sự của doanh nghiệp
C. Là văn bản được tạo ra bởi sự đóng góp ý kiến của khách hàng
D. Tất cả đều sai

 
 Việc Vinamilk đưa các sản phẩm sữa của mình mang sang thị trường nước ngoài
được coi là chiến lược:
1/1
A. Phát triển sản phẩm
B. Đa dạng hóa liên quan
C. Phát triển thị trường
 
D. Tích hợp

 
Hệ thống siêu thị Walmart đã nỗ lực huy động cứu trợ địa phương để cung cấp nhu yếu
phẩm như nước và đèn pin cho những người sống với trong trận động đất và sóng thần
đã tàn phá Nhật Bản vào năm 2011. Hành động của Walmart được xem là:
1/1
A. Đạo đức kinh doanh
B. Truyền thông, quảng bá hình ảnh
C. Trách nhiệm xã hội
 
D. Gây dựng lòng tin của khách hàng

 
Chức danh “ trưởng phòng” thuộc cấp bậc quản trị nào trong tổ chức?
1/1
A. Cấp toàn doanh nghiệp
B. Cấp đơn vị, bộ phận
 
C. Cấp chức năng
D. Tất cả đều sai

 
Đâu không phải là yêu cầu của mục tiêu:
1/1
A. Có tính liên kết và tương hỗ lẫn nhau
B. Được phân loại mức ưu tiên
C. Thể hiện được khát vọng của chủ sở hữu doanh nghiệp
 
D. Có thời gian cụ thể cùng lĩnh vực hoạt động

 
Trong các loại cơ cấu tổ chức, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các luồng
quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang
1/1
A. Cơ cấu ma trận
 
B. Cơ cấu theo SBU
C. Cơ cấu bộ phận
D. Cơ cấu chức năng

 
Chiến lược kinh doanh:
1/1
A. Những kế hoạch được đặt ra để giành thắng lợi
B. Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức doanh
nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
 
D. Tất cả đều sai

 
Tập hợp các doanh nghiệp cùng chào bán một loại sản phẩm ( hoặc một lớp sản phẩm)
có thể thay thế cho nhau trong việc cùng đáp ứng một loại nhu cầu cơ bản của khách
hàng được gọi là:
1/1
A. Một nhóm độc quyền
B. Một ngành kinh doanh
 
C. Một lĩnh vực kinh doanh
D. Một hiệp hội kinh doanh

 
Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:
1/1
A. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử dụng
công nghệ hiện tại
B. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện tại với sản phẩm mới không có liên
quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kinh doanh
 
C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách mua lại công ty cạnh tranh
D. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và phát triển thị trường hiện tại
với sản phẩm mói không có liên quan tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật

 
Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp là: 
1/1
A. Xác định chính sách hoạt động của doanh nghiệp
B. Xác định kế hoạch hoạt động ngắn hạn của doanh nghiệp
C. Xác định giới hạn hoạt động của doanh nghiệp
D. Xác định lĩnh vực và ngành kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp
 
 
……………. là những kết quả kỳ vọng  mà doanh nghiệp muốn đạt tới tại những thời
điểm xác định trong tương lai.
0/1
A. Triết lý kinh doanh
B. Mục tiêu
 
C. Tầm nhìn
D. Sứ mệnh

Câu trả lời đúng


C. Tầm nhìn

 
Việc Vinfast tặng voucher giảm giá khi mua các dòng xe ô tô của mình nhằm cạnh tranh
với các sản phẩm cùng phân khúc là:
1/1
A. Thâm nhập thị trường
 
B. Khác biệt hóa
C. Tích hợp phía sau
D. Phát triển sản phẩm

Đâu không phải là vai trò của quản trị chiến lược
1/1
A. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt trong việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực
B. Giúp doanh nghiệp thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
C. Giúp doanh nghiệp ra quyết định kinh doanh phù hợp với điều kiện môi trường liên quan
D. Giúp doanh nghiệp hạn chế các sai sót trong việc dự báo môi trường kinh doanh
 
 
Đâu không phải là yêu cầu của việc kiểm tra, đánh giá chiến lược:
1/1
A. Đảm bảo tính linh hoạt
B. Phù hợp với các giai đoạn khác nhau của quản trị chiến lược
C. Đảm bảo tính dự phòng
D. Đảm bảo tính chặt chẽ
 
 
Sự tác động của yếu tố nào sau đây dẫn đến dòng vốn FDI giảm:
1/1
A. Môi trường
B. Công nghệ
C. Chính trị, pháp luật
 
D. Văn hóa, xã hội

 
Các siêu thị bán thực phẩm sạch không chỉ cung cấp thực phẩm hữu cơ mà còn bán
thêm các sản phẩm khác như nước rửa rau củ hữu cơ, hạt giống trồng rau hưu cơ, ….
Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược nào?
1/1
A. Đa dạng hóa đồng tâm
B. Đa dạng hóa kết hợp
C. Đa dạng hóa liên quan
D. Đa dạng hóa theo chiều ngang
 
 
 Việc Tập đoàn Massan ( sản xuất và kinh doanh hàng tiêu dùng) mua lại VinEco ( nông
nghiệp chất lượng cao) được coi là chiến lược:
1/1
A. Tích hợp hàng ngang
B. Tích hợp phía sau
 
C. Tích hợp phía trước
D. Phát triển sản phẩm

 
Điều kiện áp dụng chiến lược khác biệt hóa bao gồm yếu tố nào sau đây:
1/1
A. Khả năng nghiên cứu và phát triển tốt
 
B. Năng lực sản xuất và đầu tư
C. Thị phần lớn
D. Năng lực quản trị sản xuất và tổ chức kỹ thuật công nghệ tốt

 
Doanh nghiệp có vốn đầu tư 1  triệu USD với tỷ suất sinh lời 7% một năm được coi là:
1/1
A. Nguồn lực tài chính
B. Năng lực tài chính
 
C. Cả năng lực tài chính và nguồn lực tài chính
D. Khả năng của doanh nghiệp
 
………….. là quá trình nhằm đảm bảo cho chiến lược được thực hiện ở mọi khâu và
mọi bộ phận trong doanh nghiệp.
1/1
A. Tổ chức thực hiện chiến lược
B. Điều chỉnh chiến lược
C. Kiểm tra, đánh giá chiến lược
 
D. Hoạch định chiến lược

 
Giai đoạn hoạch định chiến lược không bao gồm nội dung nào sau đây?
1/1
A. Phân tích nguồn lực, năng lực
B. Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động
 
C. Xây dựng các mục tiêu dài hạn
D. Phân tích môi trường bên ngoài

 
Chiến lược kinh doanh gồm:
1/1
A. Chiến lược cấp doanh nghiệp
B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả đều đúng
 
 
Việc Hoàng Anh Gia Lai đa dạng sang các ngành kinh doanh chăn nuôi bò, thủy điện,
bóng đá, chế biến các sản phẩm nông nghiệp được gọi là chiến lược:
1/1
A. Chiến lược tích hợp
B. Đa đạng hóa có liên quan
C. Đa dạng hóa không liên quan
 
D. Chiến lược phát triển sản phẩm

 
Việc một nhà sản xuất giày bắt đầu sản xuất 1 dòng ví và các phụ kiện bằng da khác
thể hiện họ đang theo chiến lược?
1/1
A. Hội nhập về phía trước
B. Đa dạng hóa đồng tâm
 
C. Phát triển sản phẩm
D. Khác biệt hóa sản phẩm

 
Với mục đích tăng doanh thu bán hàng, Apple thiết lập website bán hàng trực tiếp tới
người tiêu dùng. Apple đã thực hiện chiến lược nào?
1/1
A. Hội nhập ngang
B. Hội nhập về phía sau
C. Liên doanh liên kết
D. Hội nhập về phía trước
 
 
Chính sách marketing trong thực thi chiến lược bao gồm những hoạt động nào dưới
đây:
1/1
A. Phân đoạn thị trường
B. Định vị sản phẩm
C. Chính sách marketing - mix (4P)
D. Cả A và B và C đều đúng
 
 
Cơ cấu tổ chức nào cho phép thúc đẩy khả năng chuyên môn hóa cao, giảm thiểu nhu
cầu phải có các hệ thống kiểm tra kiểm soát phức tạp ở trong bộ phận:
1/1
A. Cơ cấu bộ phận
B. Cơ cấu chức năng
 
C. Cơ cấu ma trận
D. Cơ cấu theo sau

 
Yếu tố môi trường kinh doanh nào sau đây tác động đến chất lượng sản phẩm và chi
phí sản xuất của doanh nghiệp:
1/1
A. Công nghệ
 
B. Kinh tế
C. Chính trị, pháp luật
D. Văn hóa, xã hội

 
Việc kiểm soát hoặc sở hữu các nhà phân phối/ bán lẻ được gọi là chiến lược:
1/1
A. Chiến lược ngang hàng
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược tích hợp phía sau
D. Chiến lược tích hợp phía trước
 
 
Công suất của phân xưởng sản xuất sản phẩm A của công ty đạt công suất 30 tấn / 1
ngày là:
1/1
A. Năng lực tài chính
B. Nguồn lực vật chất
C. Năng lực sản xuất
 
D. Năng lực quản trị

 
Mục đích của giai đoạn kiểm tra và đánh giá chiến lược là:
1/1
A. Đảm bảo việc đạt được các mục tiêu như mong muốn của nhà quản trị
 
B. Xây dựng các nguồn lực và năng lực
C. Triển khai các hoạt động thực thi chiến lược
D. Tất cả các ý trên đều đúng

 
Một cửa hàng chuyên bán sản phẩm đồ ăn chay của Ấn Độ tại Hà Nội là doanh nghiệp
theo đuổi chiến lược:
1/1
A. Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược cường độ
C. Chiến lược tập trung hóa
 
D. Chiến lược khác biệt hóa

 
Phát biểu nào sau đây là đúng về công tác điều chỉnh chiến lược:
1/1
A. Giúp doanh nghiệp tận dụng được tốt hơn các điểm mạnh, cơ hội và hạn chế hơn điểm yếu,
nguy cơ
B. Cần được thực hiện một cách triệt để nhằm đạt hiệu quả tối ưu
C. Cần được thực hiện theo các nguyên tắc, phương pháp và sử dụng các phương tiện, công
cụ cần thiết trong hoạch định chiến lược kinh doanh
D. Tất cả đáp án đều đúng
 
 
Chiến lược đa dạng hóa có liên quan được thực hiện khi:
1/1
A. Những năng lực cốt lõi của doanh nghiệp có thể áp dụng vào đa dạng những tình thế kinh
doanh khác nhau
 
B. Những năng lực cốt lõi của doanh nghiệp được chuyên môn hóa cao và ít có khả năng ứng
dụng ra ngoài hoạt động cốt lõi của công ty
C. Doanh nghiệp không tận dụng được bất kỳ nguồn lực/ kỹ năng nào từ hoạt động kinh doanh
hiện tại
D. Cả 3 ý trên đều đúng

 
Việc thực hiện tổ chức chiến lược có bao nhiêu nội dung:
1/1
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
 
Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách quyền riêng tư

 Biểu mẫu

QTCL 2
Tổng điểm55/58
 
Phát biểu nào sau đây là không chính xác:
1/1
A. Phân tích môi trường bên trong là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh
nghiệp
C. Phân tích môi trường bên ngoài là phân tích môi trường kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Phân tích môi trường vĩ mô để lý giải các áp lực cạnh tranh lên doanh nghiệp
 
 
Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao sẽ:
1/1
A. Giúp các doanh nghiệp thuận lợi tăng trưởng
B. Làm tăng chi phí đầu vào của doanh nghiệp sản xuất
C. Giúp các doanh nghiệp dịch vụ giảm chi phí đầu vào
D. Tác động tùy thuộc vào đặc điểm của từng doanh nghiệp
 
 
Các hiệu thuốc không chỉ cung cấp các sản phẩm thuốc thành phẩm và bán thành
phẩm hay thức phẩm chức năng mà còn có thêm dịch vụ đo huyết áp và thử đường
huyết. Họ đang thực hiện chiến lược nào sau đây?
1/1
A. Đa dạng hóa đồng tâm
B. Đa dạng hóa theo chiều ngang
 
C. Đa dạng hóa không liên quan
D. Đa dạng hóa kết hợp

 
Đâu không phải là đặc trưng của quản trị chiến lược:
1/1
A. Tính định hướng
B. Tính liên tục
C. Tính chủ động
D. Tính ổn định
 
 
Lãi suất huy động giảm mạnh sẽ:
1/1
A. Có lợi cho doanh nghiệp cho vay
B. Thuận lợi cho doanh nghiệp cho vay
C. Có lợi cho doanh nghiệp đi vay
 
D. Không ảnh hưởng đến doanh nghiệp

 
Chức danh “phó phòng” thuộc cấp bậc quản trị nào trong tổ chức:
1/1
A. Cấp toàn doanh nghiệp
B. Cấp đơn vị, bộ phận
 
C. Cấp chức năng
D. Tất cả đều sai

 
Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô:
1/1
A. Công nghệ máy tính
B. Thói quan tiêu dùng
C. Khí hậu
D. Nhà cung ứng
 
 
Đâu không phải là vai trò của mục tiêu chiến lược?
1/1
A. Là động lực thúc đẩy sự phấn đấu của các thành viên trong tổ chức
B. Là tiêu chuẩn để kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành công việc
C. Là yếu tố để đánh giá sự thành công của tổ chức
 
D. Là cơ sở để lựa chọn chiến lược kinh doanh

 
Quá trình quản trị chiến lược bao gồm
1/1
A. 3 giai đoạn và 8 bước
 
B. 4 giai đoạn và 6 bước
C. 4 giai đoạn và 6 bước
D. 4 giai đoạn và 8 bước

 
Phát biểu “Sản xuất cái thị trường cần và đầu tư chiều sâu để nâng tầm thương hiệu”
của LIOA được xem là:
1/1
A. Mục tiêu chiến lược
B. Triết lý kinh doanh
 
C. Trách nhiệm xã hội
D. Dự báo

 
Có bao nhiêu cấp kiểm soát thực hiện chiến lược:
1/1
A. 2
B. 3
C. 4
 
D. 5

 
Chiến lược thuê ngoài (Outsourcing) là chiến lược thuộc:
1/1
A. Cấp doanh nghiệp
B. Cấp đơn vị kinh doanh
C. Cấp chức năng
 
D. Không đáp án nào đúng

 
Yếu tố môi trường kinh doanh nào sau đây tác động đến chất lượng sản phẩm và chi
phí sản xuất của doanh nghiệp:
1/1
A. Kinh tế
B. Chính trị, pháp luật
C. Văn hóa, xã hội
D. Công nghệ
 
 
Tổ chức thực hiện chiến lược là: 
1/1
A. Lập kế hoạch các mục tiêu, tiêu chuẩn trong việc thực thi chiến lược.
B. Quá trình nhằm đảm bảo cho chiến lược được thực hiện ở mọi khâu và mọi bộ phận trong
doanh nghiệp.
 
C. Sự chuyển giao trách nhiệm giữa quản trị viên cấp cao và cấp trung.
D. Tạo sự phù hợp trong chiến lược dự kiến và thực tế.

 
Khi áp dụng chiến lược đa dạng hóa đồng tâm, doanh nghiệp sẽ phát triển các khía
cạnh nào sau đây:
1/1
A. Phát triển về mặt sản phẩm
B. Phát triển về mặt công nghệ
C. Phát triển về mặt thị trường
D. Cả A và C đều đúng
 
 
Doanh nghiệp có vị thế tương quan thị phần cao trong một ngành có tỷ lệ tăng trưởng
thấp thì có thể phù hợp với các chiến lược nào sau đây:
1/1
A. Thâm nhập thị trường
B. Đa dạng hóa
 
C. Phát triển thị trường
D. Hội nhập về phía trước

 
Việc đồng nội địa giảm giá trị sẽ tác động:
1/1
A. Có lợi cho doanh nghiệp xuất khẩu
 
B. Có lợi cho doanh nghiệp nhập khẩu
C. Bất lợi cho doanh nghiệp xuất khẩu
D. Không ảnh hưởng tới doanh nghiệp xuất nhập khẩu

 
Chiến lược đa dạng hóa kết hợp là chiến lược:
1/1
A. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện tại với sản phẩm mới không có liên
quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
B. Tìm kiểm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và phát triển thị trường hiện tại
với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật.
C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử
dụng công nghệ hiện tại.
D. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới không có liên
quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật.
 
 
Trong ngành mới xuất hiện, doanh nghiệp có thể theo đuổi chiến lược nào sau đây:
1/1
A. Tự phát triển
B. Liên doanh
C. Bán bản quyền
D. Tất cả đều đúng
 
 
Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược cấp chức năng
1/1
A. Chiến lược nguồn nhân lực
B. Chiến lược tài chính
C. Chiến lược R&D
D. Chiến lược hậu mãi
 
 
Nguồn lực chính trong doanh nghiệp không bao gồm:
1/1
A. Nguồn tài nguyên
 
B. Cơ sở vật chất
C. Nguồn nhân lực
D. Nguồn tài chính

 
Đặc trưng của ngành mới nổi là:
1/1
A. Công nghệ vượt trội
B. Chiến lược kinh doanh rõ ràng
C. Nhiều đối thủ cạnh tranh
D. Chi phí ban đầu cao nhưng giảm nhanh
 
 
Khách hàng có khả năng gây sức ép lên doanh nghiệp khi:
1/1
A. Cung không đáp ứng được cầu của thị trường
B. Khách hàng lớn
 
C. Khách hàng nhỏ
D. Khách hàng tốn nhiều chi phí để chuyển đổi sản phẩm

 
Đối thủ tiềm ẩn thường có lợi thế về:
1/1
A. Nghiên cứu thị trường
B. Tài chính mạnh
 
C. Tệp khách hàng đa dạng
D. Kênh phân phối rộng khắp

 
Vì sao cần phải đánh giá và điều chỉnh chiến lược?
1/1
A. Để phù hợp với sự thay đổi liên tục của môi trường kinh doanh
B. Để phù hợp với sự thay đổi nguồn lực của doanh nghiệp
C. Để đáp ứng với những tầm nhìn mới của chủ doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
 
 
Đâu là phát biểu sai về ma trận EFE?
1/1
A. Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một doanh nghiệp có thể đạt được là 4,0; trung bình
là 2,5 và thấp nhất là 1,0.
B. Điểm của các yếu tố được cho từ 0 (không quan trọng) đến 1 (rất quan trọng).
 
C. Trọng số thể hiện mức quan trọng tương quan của yếu tố đó đến thành công trong lĩnh
vực/ngành nghề mà doanh nghiệp đang sản xuất/kinh doanh.
D. Nếu tổng điểm theo trọng số là 4 thì doanh nghiệp đang phản ứng rất tốt với các yếu tố bên
ngoài.

 
Đâu không phải là phát biểu đúng về chiến lược trọng tâm hóa?
1/1
A. Chiến lược trọng tâm hóa là chiến lược sản xuất sản phẩm và dịch vụ đáp ứng nhu cầu của
toàn bộ ngành công nghiệp.
 
B. Các công ty quy mô vừa và lớn chỉ có thể theo đuổi các chiến lược trọng tâm hóa hiệu quả
bằng cách kết hợp với chiến lược khác biệt hóa hoặc dẫn đầu về chi phí.
C. Khi theo đuổi chiến lược trọng tâm hóa, doanh nghiệp có thể gặp rủi ro từ sự bắt chước của
các đối thủ cạnh tranh.
D. Có hai loại hình chiến lược trong chiến lược trọng tâm hóa là chiến lược tập trung chi phí
thấp và chiến lược tập trung giá trị tốt nhất.

 
Yếu tố nào sau đây sẽ tác động mạnh đến dòng vốn FDI vào một quốc gia:
1/1
A. Môi trường
B. Công nghệ
C. Chính trị, pháp luật
 
D. Văn hóa, xã hội

 
Khi các doanh nghiệp tham gia trong ngành không thể tăng giá đầu ra mà chỉ còn cách
giảm chi phí đầu vào để tìm kiếm tăng trưởng lợi nhuận, thì đây là dấu hiệu cho giai
đoạn nào trong chu kỳ sống của ngành công nghiệp?
1/1
A. Giai đoạn mở đầu
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn trưởng thành
 
D. Giai đoạn suy giảm

 
Môi trường kinh doanh quốc gia gồm mấy yếu tố chủ yếu:
1/1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
 
 
Để thực hiện được chiến lược dẫn đầu về chi phí, yêu cầu quan trọng đối với doanh
nghiệp là phải:
1/1
A. Sản xuất với số lượng cho nhóm nhỏ khách hàng
B. Sản xuất với số lượng lớn, cho thị trường đại trà
 
C. Đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển
D. Giảm đầu tư vào nghiên cứu và phát triển

 
Mô hình nào được sử dụng để xác định nhiệm vụ cho doanh nghiệp:
1/1
A. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Micheal Porter
B. Mô hình PEST
C. Mô hình David Abell
 
D. Mô hình SMART

 
. … tập trung vào việc tích hợp quản trị, marketing, tài chính/ kế toán, sản xuất/ vận
hành, R&D và hệ thống thông tin nhằm mang lại thành công cho tổ chức:
A. Chiến lược kinh doanh
B. Thực hiện chiến lược
C. Quản trị chiến lược
 
D. Tất cả đều sai

 
Theo Peter Drucker, mục tiêu hàng đầu đầu tiên của một doanh nghiệp là:
1/1
A. Tồn tại và tăng trưởng
 
B. Lợi nhuận
C. Phát triển công nghệ
D. Vị thế cạnh tranh

 
Tiêu chí đánh giá mục tiêu SMART thể hiện những gì?
1/1
A. Tính đặc biệt, có thể đo lường được, tính khả thi, tính liên quan, có thời hạn
B. Tính cụ thể, có thể đo lường được, tính khả thi, tính liên quan, có thời hạn
 
C. Tính cụ thể, có thể thay đổi được, tính khả thi, tính liên quan, có thời hạn
D. Tính cụ thể, có thể đo lường được, tính khả thi, tính ổn định, có thời hạn

 
Đâu không phải là vũ khí cạnh tranh của một doanh nghiệp?
0/1
A. Sản phẩm
B. Giá
C. Không gian và thời gian
 
D. Thương hiệu

Câu trả lời đúng


D. Thương hiệu

 
Chiến lược tăng cường bán sản phậm hiện có vào phân khúc hiện có là chiến lược nào
sau đây?
1/1
A. Chiến lược phát triển thị trường
B. Chiến lược thâm nhập thị trường
 
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Chiến lược trọng tâm hóa

 
44. Trong các loại cơ cấu tổ chức, cơ cấu nào được xây dựng trên cơ sở nhóm các
nhiệm vụ và hoạt động theo các chức năng kinh doanh:
1/1
A. Cơ cấu theo SBU
B. Cơ cấu ma trận
C. Cơ cấu chức năng
 
D. Cơ cấu bộ phận

 
Chiến lược phát triển theo chiều sâu là chiến lược nào sau đây?
1/1
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
 
B. Chiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hóa
C. Chiến lược tăng trưởng bằng hội nhập
D. Chiến lược tăng trưởng bằng liên kết

 
Đâu không phải là triết lý kinh doanh của doanh nghiệp?
1/1
A. Chất lượng là chìa khóa của sự hài lòng
B. Doanh nghiệp sẽ IPO tại thị trường Mỹ sau 5 năm mở rộng hoạt động tại đây
 
C. Luôn luôn khác biệt trong từng sản phẩm
D. Khách hàng là tương lai của doanh nghiệp

 
Đâu không phải là vai trò của triết lý kinh doanh?
1/1
A. Triết lý kinh doanh hình thành nên phương thức phát triển bền vững cho doanh nghiệp với
nền tảng là văn hóa doanh nghiệp.
B. Triết lý kinh doanh là cơ sở để doanh nghiệp quản lý và ra các quyết định chiến lược.
C. Triết lý kinh doanh là công cụ để đào tạo, phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp.
D. Triết lý kinh doanh là thước đo để đánh giá năng suất làm việc của người lao động.
 
 
Mối quan tâm chính của … là tình hình sản xuất kinh doanh của toàn doanh nghiệp: 
1/1
A. Các nhà quản trị chung
 
B. Các nhà quản trị chức năng
C. Nhân viên kinh doanh
D. Tất cả đều sai

 
Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
1/1
A. Tăng trưởng đồng tâm
B. Tăng trưởng theo chiều ngang
C. Phát triển về phía sau
D. Phát triển sản phẩm
 
 
Đâu là cách hiểu SAI về chiến lược kinh doanh?
1/1
A. Chiến lược kinh doanh do các quản trị viên cấp cao xây dựng
B. Lợi thế cạnh tranh được hình thành từ quá trình xây dựng chiến lược kinh doanh
C. Chiến lược kinh doanh được hoạch định trong dài hạn
D. Chiến lược kinh doanh có khả năng giải quyết mâu thuẫn giữa chủ sở hữu và các nhà điều
hành doanh nghiệp
 
 
Chiến lược thâm nhập thị trường được biểu hiện qua các hoạt động nào sau đây?
1/1
A. Mở thêm nhiều cửa hàng
B. Gia tăng dịch vụ chăm sóc khách hàng
C. Tăng cường quảng cáo, khuyến mại
 
D. Tìm hiểu thị trường

 
Việc một công ty sản xuất đường mía bắt đầu sản xuất thêm các sản phẩm kẹo ngọt
trên cơ sở nhà máy hiện có thể hiện họ đang theo đuổi chiến lược:
0/1
A. Hội nhập về phía trước
B. Khác biệt hóa sản phẩm
 
C. Đa dạng hóa đồng tâm
D. Phát triển sản phẩm

Câu trả lời đúng


C. Đa dạng hóa đồng tâm

 
Mô hình kinh doanh nhượng quyền (franchising) của các thương hiệu café như 
Highlands, Trung Nguyên, Cộng, Aha… là bước đi chiến lược nào của các doanh
nghiệp này?
1/1
A. Liên doanh liên kết
B. Hội nhập ngang
C. Hội nhập về phía trước
 
D. Hội nhập về phía sau

 
Đâu không phải là vai trò của chiến lược cấp chức năng?
1/1
A. Hỗ trợ chiến lược kinh doanh tổng thể
B. Cụ thể hóa công việc tại các bộ phận chức năng
C. Tạo ra đặc trưng riêng giúp công ty đạt được lợi thế cạnh tranh
D. Đề ra các tiêu chuẩn để đánh giá các hoạt động chức năng
 
 
Nhân tố văn hóa xã hội ảnh hưởng tới quyết định nào của doanh nghiệp?
1/1
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Đặc tính sản phẩm và dịch vụ
C. Phương thức bán hàng và chăm sóc khách hàng
D. Tất cả đều đúng
 
 
Đâu không phải là ý nghĩa của tổ chức thực hiện chiến lược:
1/1
A. Tạo ra sự phù hợp về mặt chức năng
B. Tạo lập và phân bổ nguồn lực thực hiện chiến lược
C. Tạo ra sự phù hợp về tổ chức quản trị
D. Tạo lập các phương án dự phòng cần thiết khi thực hiện
 
 
Nestlé (công ty kinh doanh thực phẩm và nước giải khát lớn nhất thế giới) và Starbucks
(một trong những chuỗi cà phê hàng đầu thế giới) sẽ cùng “bắt tay” nhau bày bán sản
phẩm mới Starbucks Creamers, một loại bột kem không làm từ sữa, có khả năng tạo vị
béo nhưng không ngọt cho cà phê, tại mọi cửa hàng tiện lợi và siêu thị từ tháng 8.2019.
Hai doanh nghiệp này đã thực hiện:
1/1
A. Hợp tác
B. Hội nhập theo chiều ngang
C. Liên minh chiến lược
 
D. Sáp nhập

 
Khi tiến hành định vị sản phẩm trong Ma trận BCG, biết được rằng dữ liệu ghi nhận tỷ
lệ tăng trưởng của thị trường chiếm 3% và thị phần của SBU thấp hơn 3 lần so với đối
thủ canh tranh mạnh nhất. Vậy SBU trên được xếp vào ô nào trong ma trận?
1/1
A. Ô dấu hỏi (Question marks)
 
B. Ô ngôi sao (Stars)
C. Ô bò sữa (Cash Cows)
D. Ô con chó (Dogs)
 
TH True Milk theo đuổi chiến lược khác biệt hóa trong từng sản phẩm sữa “thật sự tự
nhiên” trên thị trường sữa Việt Nam. Đây được xem là chiến lược:
A. Cấp doanh nghiệp
B. Cấp chức năng
C. Cấp đơn vị kinh doanh
 
D. Tất cả đều sai

 
Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp nghĩa là xác định:
1/1
A. Vai trò của doanh nghiệp đối với xã hội
B. Mục tiêu tài chính của doanh nghiệp
C. Nhu cầu của nhóm khách hàng mà doanh nghiệp theo đuổi
D. Ngành kinh doanh của doanh nghiệp
 
 
Chiến lược phát triển sản phẩm là chiến lược:
1/1
A. Tìm kiếm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường mới với những sản phẩm hiện có
B. Tìm kiếm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm
mới
C. Tìm kiếm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường hiện tại với các sản phẩm
hiện có
D. Tất cả đều sai
 
 
Đâu là các cách thực hiện chiến lược tăng trưởng tập trung ?
1/1
A. Tập trung khai thác thị trường
 
B. Mua lại công ty đối thủ
C. Đa dạng hóa sản phẩm
D. Cả A và C đều đúng

 
Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp đơn vị kinh doanh:
1/1
A. Chiến lược phát triển thị trường
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
D. Cả A và B đều đúng
 
 
Có bao nhiêu cấp chiến lược:
1/1
A. 2
B. 3
 
C. 4
D. 5

 
Doanh nghiệp ở vị thế đi sau trong ngành nên:
1/1
A. Lợi dụng điểm yếu của đối thủ dẫn đầu để tấn công
B. Cạnh tranh giá rẻ với các đối thủ dẫn đầu
C. Không cần quan tâm tới đối thủ
D. Phát tín hiệu thị trường để tránh hiểu lầm
 
 
Giai đoạn bão hòa là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của ngành:
0/1
A. 2
B. 3
C. 4
 
D. 5

Câu trả lời đúng


B. 3
Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách quyền riêng tư

 Biểu mẫu

You might also like