Professional Documents
Culture Documents
C. Liên doanh, liên kết đầu tư (hợp đồng quản lý, nhượng quyền thương mại, cấp phép
kinh doanh)
D. Tất cả các hình thức trên
Câu 2:
Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua từ nước ngoài được gọi là .
Câu 3:
Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên giới của hai hay nhiều quốc gia được gọi là
.
A. Xuất khẩu
D. Nhập khẩu
Câu 4:
Dầu Olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là một trường hợp ví dụ nào sau đây?
B. Xuất khẩu Mỹ
C. Nhập khẩu Mỹ
Câu 5:
Một công ty mở rộng đầu tư (dưới dạng marketing sản phẩm hoặc các công ty con sản xuất) ra nhiều
quốc gia được gọi là .
D. Xuất khẩu
Câu 7:
Một thỏa thuận mà theo đó một công ty cho phép công ty khác sử dụng tên, sản phẩm, bằng sáng
chế, nhãn hiệu, nguyên vật liệu thô và các quy trình sản xuất được gọi là:
Chính xác
Câu 8:
MNC là từ viết tắt của
A. Multinational companies
B. Multinational corperation
C. Multi nation culture
Câu 9:
Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp tác để sản xuất các sản phẩm mới được gọi là:
A. Sát nhập
Câu 10:
WTO là từ viết tắt của:
B. Thực hiện liên doanh, liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
C. Xuất khẩu
Câu 12:
Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực đặc trưng của công ty, đồng thời lợi thế này
được chuyển đổi trong công ty thì công ty khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:
C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
Câu 13:
Nếu một sản phẩm không thể buôn bán được vì những khó khăn về vận chuyển hoặc những giới hạn
về nhập khẩu thì để tiếp cận được thị trường nước ngoài, công ty sẽ sử dụng hình thức:
Câu 14:
Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực của công ty thường được sử dụng trong những ngành nào?
Câu 15:
Lợi nhuận của những công ty liên minh được phân chia như thế nào là tùy thuộc vào:
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 17:
Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro cao nhất?
Câu 18:
Lựa chọn một phương thức thâm nhập thị trường quốc tế tối ưu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau
đây?
Câu 19:
Trong phát biểu sau “Trong khoảng thời gian gần đây (2009 – 2013) lượng FDI toàn cầu đang có xu
hướng tập trung nhiều nhất vào các quốc gia G20”. Trong phát biểu trên G20 được hiểu là:
B. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước đang phát triển.
C. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước phát triển.
D. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước kém phát triển.
Câu 20:
Hình thức kinh doanh quốc tế phổ biến nhất?
B. Châu Á.
C. Bắc Mỹ
Câu 22:
Hãy chọn quốc gia có giá trị xuất nhập khẩu cao nhất thế giới hiện nay:
A. Trung Quốc.
B. Mỹ
C. Đức.
D. Đáp án A và B
Câu 23:
Lý do động lực trở thành các MNEs của các công ty trong nước:
B. Nhu cầu vượt qua hàng rào thuế quan: EU, NAFTA…
C. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực và lợi thế cạnh tranh: lợi nhuận lẫn chi phí
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 24:
Khả năng rủi ro lớn nhất của trường hợp cấp phép kinh doanh là?
A. Có thể phí cấp quyền thu được hàng năm không cao.
D. Một số nguy cơ khác liên quan đến yếu tố pháp luật – chính trị
Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?
B. Có ít nhất 30% thị phần kinh doanh của công ty tại thị trường nước ngoài.
C. Các công ty con ở nước ngoài phù hợp tốt với môi trường văn hóa sở tại.
D. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài lớn hơn doanh thu từ
hoạt động kinh doanh trong nước.
Sai C là đáp án đúng
Câu 3:
Cụm từ viết tắt nào sau đây đề cập đến một thỏa thuận quốc tế liên quan đến bảo vệ “quyền sở hữu
trí tuệ” trong thương mại quốc tế?
A. TRIPS
B. UNIDO
C. OECD
D. UNCTAD
Chính xác
Câu 4:
Điều nào sau đây là đặc điểm của trường hợp cấp phép kinh doanh?
A. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng công nghệ của công
ty.
B. Cấp phép kinh doanh được sử dụng để tránh những rủi ro khi công ty trực tiếp thâm
nhập vào thị trường nước ngoài.
C. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng một số bằng sáng
chế hoặc nhãn hiệu của công ty.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5:
Thông thường, ở giai đoạn đầu các công ty thường mở rộng hoạt động kinh doanh ra quốc tế bằng
cách?
B. Thuê một công ty tư vấn để tạo ra một công ty con lớn ở nước ngoài.
D. Thực hiện kinh doanh như là phần mở rộng của hoạt động kinh doanh trong nước
A. Công ty luôn luôn bắt đầu quá trình hội nhập quốc tế thông qua việc cấp phép kinh
doanh.
B. Các công ty con luôn thích nghi với môi trường trong nước và môi trường kinh doanh
của nước sở tại.
C. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài không hẳn luôn cao hơn
so với doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong nước.
D. Các công ty con và các bộ phận liên kết với nhau theo một tầm nhìn chiến lược
chung.
Chính xác
Câu 7:
Quản lý kinh doanh quốc tế khác với quản lý kinh doanh trong nước ở tất cả các lý do sau, NGOẠI
TRỪ:
B. Các giao dịch quốc tế liên quan đến các đồng tiền khác nhau.
C. Các vấn đề quản lý trong kinh doanh quốc tế được thu hẹp hơn so với hoạt động
kinh doanh trong nước.
D. Doanh nghiệp quốc tế phải tìm cách hoạt động trong điều kiện ràng buộc về sự can
thiệp của chính phủ về hoạt động thương mại quốc tế và đầu tư.
Sai C là đáp án đúng
Câu 8:
Khoản thu từ hoạt động du lịch quốc tế được tính vào:
A. Xuất khẩu.
B. Nhập khẩu.
C. Cả nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Không có ở trên.
Chính xác
Câu 9:
Trường hợp về một hợp đồng R&D giữa một công ty R&D Mỹ (đại diện là nữ doanh nhân người Mỹ)
với một công ty của Anh (đại diện là nam doanh nhân người Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi diễn
ra suông sẻ cho đến khi phái đoàn Mỹ bay qua Anh để ký hợp đồng. Cuộc gặp diễn ra không suông
sẻ khi nữ doanh nhân người Mỹ cho rằng có điều gì đó không ổn từ phía đối tác (dường như họ đang
che giấu điều gì). Theo họ, trong suốt quá trình đàm phán phía công ty Anh không ai nhìn vào mắt họ,
kể cả người đại diện thường xuyên liên lạc. Lý do giải thích cho việc này là:
B. Phái đoàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào mắt của nữ doanh nhân Mỹ
C. Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành thân thiết thì việc nhìn thẳng vào mắt
người đối diện là bất lịch sự, trong khi đó văn hóa Mỹ cho rằng sự chân thành được thể
Dhi.ệLnýtrdoongtếvniệhcị knhháìnc thẳng vào mắt nhau khi trao đổi
Câu 10:
Trong giao tiếp công sở, việc sếp nam tặng hoa cho thư kí để bày tỏ sự cảm kích về sự giúp đỡ là:
A. Vấn đề bình thường và được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
B. Vấn đề không bình thường và không được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
C. Tùy thuộc vào đặc điểm văn hóa giao tiếp công sở ở mỗi quốc gia.
Câu 11:
Hàng rào phi thuế quan bao gồm:
A. Hạn ngạch, thuế giá trị gia tăng, luật chống bán phá giá
B. Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chống bán phá giá, quan liêu hải quan
C. Hàng rào kỹ thuật, quan liêu hải quan, thuế giá trị gia tăng, quy định giá trần
Câu 12:
Sự hạn chế trong giao dịch thương mại quốc tế có thể bao gồm các các hàng rào phi thuế quan,
chẳng hạn như và .
C. Thuế, phí
Câu 13:
Bán phá giá đề cập đến vấn đề:
A. Xuất khẩu các sản phẩm mà trong nước không có nhu cầu ra bên ngoài
B. Xuất khẩu các sản phẩm với mức giá thấp hơn chi phí sản xuất ở nước nhập khẩu
C. Chỉ xuất khẩu các sản phẩm chất lượng xấu nhất
Câu 14:
Rủi ro chính trị bao gồm:
Câu 15:
Một mức thuế 20 cents trên mỗi đơn vị tỏi nhập khẩu là một ví dụ của:
A. Thuế cụ thể
Câu 16:
Các công cụ chủ yếu trong chính sách phi thuế quan của hoạt động thương mại quốc tế là: hạn ngạch
(quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và .
Câu 17:
Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:
B. Thả nổi
C. Tự do.
Chính xác
Câu 18:
Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ làm cho:
A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn.
Chính xác
Câu 19:
Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ đẫn đến:
Chính xác
Câu 20:
Thuế quan nhập khẩu làm cho:
Câu 21:
Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
Chính xác
Câu 22:
Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu:
A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng
hỗ trợ cho các loại thuế khác
B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc
quyền
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh
hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D. Vừa không mang lại thu nhập cho chính phủ vừa có khả năng hình thành các doanh
nghiệp độc quyền
Sai D là đáp án đúng
Câu 23:
Về khía cạnh văn hóa, để thành công trong hoạt động KDQT đòi hỏi nhà quản lý cần phải có điều nào
sau đây:
A. Am hiểu về nền văn hóa nước sở tại
Câu 24:
Trong tất cả các quốc gia sau đều có kì vọng được tặng quà khi tham dự hội thảo kinh doanh, ngoại
trừ quốc gia nào dưới đây?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
D. Đan Mạch
Chính xác
Câu 2:
Tại Anh, sờ vào sóng mũi ám chỉ điều gì dưới đây:
A. Tự tin (confidential)
Chính xác
Câu 3:
Vật nào dưới đây được xem là liên quan đến sự chết chóc và không được xem là quà biếu trong văn
hóa Trung Quốc?
A. Đồng hồ (clocks)
Câu 4:
Khi chiêu đãi khách hàng tại một bữa ăn (business meal) tại Trung Quốc, mức tiền bo (tip) hợp lý sẽ
là:
A. 15%
B. 20%
C. 50%
D. Không có
Câu 5:
Con số nào được xem là may mắn đối với người phương Đông (Trung Quốc, Nhật) nhưng không
được xem là may mắn đối với người phương Tây?
A. 6; 13
B. 3; 5
C. 4; 13
D. 4; 5
A. Miệng (Mouth)
B. Chân (Feet)
C. Mắt (Eyes)
Câu 7:
Kể tên các yếu tố quan trọng liên quan đến việc đóng gói thực phẩm (thanh Socola chẳng hạn):
B. Yếu tố kinh tế
D. B và C đúng
Câu 8:
Trong mô hình văn hóa Hall (1976), nền văn hóa thế giới được chia làm mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chính xác
Câu 9:
Chọn 3 quốc gia Việt Nam thuộc nền văn hóa high-context từ những quốc gia bên dưới:
Chính xác
Câu 10:
Kể tên 3 trong số 5 chiều trong mô hình văn hóa của Hofstede?
A. Tinh thần dân tộc, chủ nghĩa yêu nước; Khoảng cách quyền lực; Tâm lý né tránh rủi
ro
B. Khoảng cách quyền lực; Tâm lý né tránh rủi ro; Định hướng dài hạn
C. Khoảng cách quyền lực; Tâm lý né tránh rủi ro; Tôn giáo
Câu 11:
Một xã hội có chỉ số quyền lực (PD) cao thì xã hội đó:
A. Quyền lực được chia sẻ và được phân tán đồng đều trong xã hội
C. Mọi người đều hiểu “chỗ đứng” của mình trong xã hội
D. B và C đúng
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là đúng về chỉ số chủ nghĩa cá nhân (IDV)?
C. IDV thấp chứng tỏ các cá nhân gắn kết mạnh với nhau và mức độ trung thành cũng
như tôn trọng dành cho thành viên của nhóm tốt.
D. IDV cao chứng tỏ cá nhân có kết nối chặt chẽ với mọi người.
Câu 13:
Một xã hội có chỉ số trọng nam (MAS) thấp thì việc thành lập đội nhóm kinh doanh phụ thuộc vào?
C. Phụ thuộc việc phân bổ hợp lý các kỹ năng chứ không phải giới tính
Câu 14:
Kể tên 3 ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới?
Chính xác
Câu 15:
Các quốc gia thiết lập hàng rào thương mại nhằm mục đích:
C. Khuyến khích sản xuất trong nước thay thế nhập khẩu
Câu 16:
Xuất khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá của đồng Việt Nam hay
đồng Việt Nam – Thông qua đó, lãi suất đồng Việt Nam sẽ và lạm phát trong nước sẽ.
A. tăng, giảm giá, giảm, tăng
Câu 17:
Câu nào sau đây tương ứng với định nghĩa Hofstede về một nền văn hóa đặc trưng bởi khoảng cách
quyền lực lớn?
A. Cá nhân đánh giá quyền lực dựa trên sự nhận thức của họ về tính đúng đắn mà nó
được thực hiện.
B. Quyền lực là thuộc tính cố hữu hàng đầu trong một hệ thống phân cấp.
D. Giá trị cao được đặt trên sự cống hiến, làm việc chăm chỉ và tự nhận thức bản thân.
Câu 18:
Nếu lạm phát ở Mỹ tăng lên so với các nước khác, người ta cho rằng giá của đồng USD sẽ:
C. Giảm
D. Tăng
Sai C là đáp án đúng
Câu 19:
Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các tiêu chuẩn cuộc sống?
Câu 20:
Một công ty của Mỹ có sản phẩm dư thừa nhưng không muốn bán vào thị trường Mỹ vì sẽ làm giảm
giá trong nước, thay vào đó là bán nó tại một quốc gia khác ở mức dưới giá thành sản xuất. Điều này
gọi là gì?
B. Đối kháng.
D. Không có ở trên.
Chính xác
Câu 21:
Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các chất lượng nguồn nhân
lực?
C. Chỉ số HDI.
Câu 22:
Chính phủ các nước sở tại thường gây áp lực cho các doanh nghiệp đa quốc gia về việc:
Câu 23:
Nếu một quốc gia có giá trị xuất khẩu nhiều hơn giá trị nhập khẩu, có thể nói rằng quốc gia đó đang
có:
Câu 24:
Quá trình mà theo đó một chính phủ cần sở hữu tài sản doanh nghiệp tư nhân được gọi là:
C. Tư nhân hoá.
D. Tái cơ cấu
Chính xác
Câu 25:
Điều nào sau đây không phải lý do để dựng lên các rào cản thương mại?
A. Giảm sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài.
Câu 2:
Loại thông tin được thu thập lần đầu tiên thông qua việc trả lời các câu hỏi cụ thể được gọi là:
A. Dữ liệu sơ cấp
Chính xác
Câu 3:
Chiến lược hoạt động nào liên quán đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm với nước sở tại cao nhất?
Câu 4:
Chiến lược hoạt động nào liên quán đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm với nước sở tại thấp
nhất?
Chính xác
Câu 5:
Chiến lược tận dụng cơ hội mở rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh
trong nước được định nghĩa là:
Câu 7:
Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài bằng cách xem thị trường toàn cầu là 1 thị trường đơn
lẻ, với mức chi phí cạnh tranh được định nghĩa là:
Câu 8:
Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm khai thác các lợi thế kinh tế bản địa, kết hợp
nâng cao nâng lực lõi được định nghĩa là:
Câu 9:
Chiến lược hoạt động nào sử dụng hình thức xuất khẩu/nhập khẩu hoặc cấp phép kinh doanh cho
các sản phẩm đã có?
Chính xác
Câu 10:
Trong mô hình 5 sức ép, ngoài các yếu tố như khả năng mặc cả của người mua, khả năng mặc cả
của người bán, sự cạnh tranh của các đối thủ trong cùng ngành và sự cạnh tranh của những người
mới gia nhập thì yếu tố còn lại là:
A. Các yếu tố liên quan đến văn hóa, xã hội tác động đến môi trong hoạt động công ty
B. Các rủi ro pháp luật – chính trị nơi quốc gia công ty đang hoạt động.
C. Các yếu tố kinh tế nơi quốc gia công ty đang hoạt động
D. Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế sản phẩm của công ty
Câu 12:
Khi một công ty thực hiện đánh giá môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, xác định nhiệm vụ
cơ bản, các mục tiêu dài hạn và ngắn hạn của mình và thực hiện kế hoạch hành động để đạt được
những mục tiêu đó, nghĩa là nó đang tham gia vào:
Chính xác
Câu 13:
Bước đầu tiên mà công ty phải có trong quá trình hoạch định chiến lược là?
A. Phân tích môi trường bên ngoài.
Câu 14:
Sự giảm giá của một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá là tương đối co giãn sẽ dẫn đến điều
nào sau đây?
Câu 15:
Sự giảm giá của một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá là ít co giãn sẽ dẫn đến điều nào sau
đây?
Chính xác
Câu 16:
Nếu Toyota nhận ra rằng nhiều mẫu xe của mình tại thị trường Mỹ bán không được bán chạy và họ
quyết định chấm dứt chúng, nghĩa là nó đang tham gia vào:
Câu 17:
Một MNE theo chiến lược xuyên quốc gia có đặc điểm:
B. Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm phù hợp với thị hiếu tiêu dùng ở từng thị
trường.
C. Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm được tiêu chuẩn hóa, đồng thời phù hợp với thị
hiếu từng địa phương.
D. Sản xuất hàng loạt ở các nước sở tại.
A. Yêu cầu các chuyên gia ngành công nghiệp thảo luận về xu thế và đưa ra các dự
báo tương lai của ngành.
B. Yêu cầu các nhà quản lý nhiều kinh nghiệm đưa ra các kịch bản về sự phát triển của
ngành.
C. Sử dụng dữ liệu lịch sử của ngành để dự báo sự phát triển của ngành trong tương
lai.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 19:
Khi nào một công ty được gọi là thực hiện hội nhập theo chiều dọc?
A. Công ty mua nguyên vật liệu và thuê bên ngoài gia công toàn bộ.
B. Công ty mua nguyên vật liệu, thuê bên ngoài gia công toàn bộ và bán hàng thông
qua một nhà phân phối.
C. Công ty tận dụng hiệu quả các năng lực lõi của mình như sở hữu bằng sáng chế,
thương hiệu để đẩy mạnh sản xuất.
D. Công ty đầu tư tài sản của mình để kiểm soát hầu hết các hoạt động từ cung ứng –
sản xuất – phân phối sản phẩm đến khách hàng.
Sai D là đáp án đúng
Câu 20:
Mercedes Benz, một công ty ô tô hàng đầu của Mỹ, tập trung vào những sản phẩm được thiết kế
trang trọng, chất lượng cao với mức giá cao, sẽ có lợi thế cạnh tranh theo và có phạm vi
(mục tiêu) cạnh tranh
Câu 21:
Trong một công ty đa quốc gia, các SBU sẽ có:
Câu 22:
Chiến lược thường đóng vai trò thúc đẩy lẫn làm trì trệ các chiến lược khác.
A. Tiếp thị
B. Sản xuất
C. Tài chính
D. Mua sắm
Câu 24:
Trường hợp nào sau đây một công ty không nên thực hiện chiến lược giảm giá cho sản phẩm của
mình?
Chính xác
Câu 25:
Chiến lược nào sau đây có đặc điểm là sản phẩm được chuẩn hóa trên phạm vi toàn cầu, và gắn liền
với áp lực chi phí cao cùng địa phương hóa thấp.
Chính xác
Câu 1:
Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Câu 2:
Một cuộc cạnh tranh về giá khi các công ty cố gắng bảo vệ thị phần sẽ dẫn đến điều nào sau đây?
Chính xác
Câu 3:
Nhập khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá của đồng Việt Nam hay
đồng Việt Nam. Thông qua đó, lãi suất đồng Việt Nam sẽ và lạm phát trong nước sẽ.
Chính xác
Câu 4:
Các đại lý và nhà bán lẻ cùng thỏa thuận liên kết nhau để buộc các nhà sản xuất máy tính giảm giá
cho các sản phẩm họ bán, điều này sẽ làm cho:
Câu 5:
Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter (1979), sự cạnh tranh giữa các đối thủ trong
ngành sẽ tăng khi:
Câu 7:
Lực lượng nào sau đây không phải là một lực lượng trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter
(Porter’s “Five Forces”)?
A. Người mua
Câu 8:
Cắt giảm chi phí là một chiến lược phù hợp trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Suy thoái.
Câu 9:
Cơ sở để các MNEs lựa chọn nhà cung ứng của mình?
Câu 10:
Một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá cao, thì dẫn đến điều nào sau đây khi trong mô hình
năm lực lượng cạnh tranh của Porter (1979)?
Chính xác
Câu 12:
Quản lý sản xuất là quan tâm đến:
B. Cạnh tranh.
Câu 13:
Chiến lược sản xuất bắt đầu với:
D. Phát triển các chương trình đổi mới nguồn nhân lực.
Chính xác
Câu 14:
Chiến lược sản phẩm nên tập trung vào quá trình cải tiến trong giai đoạn nào của vòng đời sản
phẩm?
A. Giới thiệu
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Chính xác
Câu 15:
Chiến lược sản phẩm nên tập trung cải thiện quá trình kiểm soát đánh giá trong giai đoạn nào của
vòng đời sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Sai C là đáp án đúng
Câu 16:
Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Câu 17:
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm là một chiến lược thích hợp trong giai đoạn nào của chu kỳ sống của sản
phẩm?
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Câu 18:
Mục đích cơ bản cho sự tồn tại của bất kỳ tổ chức được mô tả bởi các:
A. Chính sách
B. Nhiệm vụ
C. Biện pháp
D. Chiến lược
Câu 19:
Điều nào sau đây là đúng về chiến lược kinh doanh?
A. Không thể thay đổi chiến lược trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
B. Tất cả các công ty trong một ngành công nghiệp sẽ áp dụng cùng một chiến lược.
C. Nhiệm vụ được xác định rõ thì thực hiện và phát triển chiến lược sẽ dễ dàng hơn.
D. Chiến lược được xây dựng độc lập với phân tích SWOT.
Câu 20:
Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau liên quan đến áp lực chi phí thấp và
đáp ứng địa phương thấp?
Câu 21:
Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau sử dụng phương thức nhập khẩu/xuất
khẩu hoặc cấp giấy phép cho sản phẩm hiện có?
Chính xác
Câu 22:
Chiến lược Marketing hỗn hợp không bao gồm:
B. Giá (Price)
Câu 23:
Điều nào dưới đây không thể hiện sự khác biệt giữa các hàng hóa và dịch vụ?
A. Dịch vụ thông thường được sản xuất và tiêu dùng tức thì, nhưng hàng hóa thì không
B. Dịch vụ có xu hướng dựa vào nền tảng kiến thức nhiều hơn hàng hóa
C. Hàng hóa có xu hướng tương tác với khách hàng hơn là dịch vụ
Câu 24:
Điều nào sau đây không phải là một đặc điểm điển hình của dịch vụ?
Câu 25:
Mô hình chuỗi cung ứng mà một doanh nghiệp tham gia luôn có:
A. 3 thành phần
B. 4 thành phần
C. 5 thành phần
A. Cuộc cách mạng KH-CN, đặc biệt là công nghệ thông tin
Câu 2:
Xu hướng hội nhập của các thành phần tham gia trong 1 chuỗi cung ứng:
Câu 3:
Các cấu phần quan trọng trong một chuỗi cung ứng:
Câu 4:
Mối quan hệ giữa các thành phần tham gia trong một chuỗi cung ứng điển hình?
A. Mối quan hệ 1 chiều từ nhà cung ứng > nhà sản xuất > nhà phân phối > nhà bán lẻ >
người tiêu dùng.
B. Mối quan hệ 1 chiều từ người tiêu dùng > nhà bán lẻ > nhà phân phối > nhà sản xuất
> nhà cung ứng
C. Mối quan hệ 2 chiều giữa các thành phần
Câu 5:
Hậu quả của việc thu thập thông tin sai lệch đến hoạt động của doanh nghiệp?
Câu 6:
Các công nghệ hỗ trợ sự phát triển của chuỗi cung ứng:
Câu 7:
Theo quy ước, thứ tự cung ứng của nhà cung ứng cấp 1 (S1), cấp 2 (S2), cấp 3 (S3) là:
Câu 8:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho?
Câu 9:
Phương pháp phân loại ABC được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho có ý nghĩa?
A. A, B, C lần lượt là các sản phẩm có chất lượng loại 1, loại 2, loại 3
B. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A,
B, C
C. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp giảm dần theo thứ tự A,
B, C
D. Giá trị của các nhóm sản phẩm tồn kho được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C
Câu 10:
Phương thức vận chuyển nào được sử dụng trong kinh doanh quốc tế?
A. Vận tải đường bộ, vận tải đường sắt, vận tải đường ống
B. Vận tải đường biển, vận tải hàng không, vận tải đường bộ
C. Vận tải hàng không, vận tải đường sắt, vận tải đường biển
D. Vận tải đường biển, vận tải hàng không, vận tải đường bộ, vận tải đường sắt và vận
tải đường ống.
Sai D là đáp án đúng
Câu 11:
Vòng quay hàng tồn kho càng , càng
A. Lớn, xấu
B. Lớn, tốt
C. Nhỏ, tốt
D. Nhỏ, xấu
Câu 12:
Số tuần cung ứng càng , càng
A. Lớn, xấu
B. Lớn, tốt
C. Nhỏ, tốt
D. Nhỏ, xấu
Câu 13:
Ưu điểm của chiến lược gia công ra bên ngoài (Outsourcing):
Câu 14:
Nếu doanh số bán hàng là 1.000.000 USD và giá trị tồn kho trung bình là 50.000 USD, thì số tuần
cung ứng sẽ là:
A. 1 tuần
B. 2,6 tuần
C. 20 tuần
D. 30 tuần
Câu 15:
Nếu doanh số bán hàng là 250.000 USD, giá trị hàng tồn kho trung bình là 5.000 USD thì số vòng
quay hàng tồn kho sẽ là:
A. 10 vòng
B. 25 vòng
C. 40 vòng
D. 50 vòng
Câu 16:
Lý do nào dưới đây để các công ty luôn giữ một lượng tồn kho nhất định?
Câu 17:
Tối đa hóa năng suất thích hợp nhất với giai đoạn nào của chu kì sản phẩm?
A. Sơ khai
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Sụt giảm
Câu 18:
Tối thiểu hóa chi phí thích hợp nhất với giai đoạn nào của chu kì sản phẩm?
A. Sơ khai
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Sụt giảm
Sai D là đáp án đúng
Câu 19:
Nội dung nào sau đây là nguyên nhân của các hoạt động toàn cầu hóa?
Câu 20:
Phương pháp ABC phân tích dựa vào nguyên tắc:
A. Tất cả các sản phẩm tồn kho phải được giám sát chặt chẽ
B. Chỉ có một vài sản phẩm được giám sát nghiêm ngặt và rất nhiều sản phẩm ít được
giám sát chặt chẻ
C. Một sản phẩm được giám sát chặt chẻ nếu giá trị sử dụng của nó cao
D. Lượng hàng tồn kho của sản phẩm loại A phải nhiều hơn sản phẩm loại C
Câu 21:
Hoạt động kinh doanh quốc tế ngày hôm nay, sự cạnh tranh giữa các công ty là:
A. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn đa quốc gia (MNC)
C. Sự cạnh tranh giữa các chuỗi cung ứng mà các công ty tham gia
D. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn với các công ty bên ngoài.
Câu 22:
Dựa vào hình bên dưới, nhóm sản phẩm A theo phương pháp ABC bao gồm các mã sản phẩm:
A. 4, 5
B. 2, 6
C. 1, 2, 6
D. 3, 4, 5
Câu 23:
Dựa vào hình bên dưới, nhóm sản phẩm B theo phương pháp ABC bao gồm các mã sản phẩm:
A. 1, 3, 4
B. 3, 4, 5
C. 1, 3
D. 1, 4, 5
Sai C là đáp án đúng
Câu 24:
Kí hiệu A, B, C trong phương pháp phân loại ABC được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho có ý
nghĩa:
A. A, B, C lần lượt là các sản phẩm có chất lượng loại 1, loại 2, loại 3
B. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A,
B, C
C. A là sản phẩm quan trọng, có nhu cầu sử dụng cao nhất, do vậy cần đặt hàng liên
tục, và kiểm soát thường xuyên. Trong khi đó B và C là những sản phẩm ít quan trọng
vDà. Gcóiánthrịuccủầaucsáửc ndhụónmg íst ảhnơnp.hẩm tồn kho được sắp xếp tăng
dần theo thứ tự A, B, C
Câu 25:
Các phương tiện vận tải chính thường được sử dụng trong thương mại quốc tế là:
A. Hàng tồn kho có thể được phân loại theo các phương pháp khác ngoài phương pháp
dựa trên giá trị
B. Phân loại hàng tồn kho trên nhóm ABC dựa trên giá trị nhu cầu tồn kho hàng năm.
C. Phân tích ABC là một ứng dụng của nguyên tắc Pareto
D. Tất cả các sản phẩm đều có cùng một mức độ kiểm soát.
Câu 2:
Thất bại trong việc xâm nhập thị trường toàn cầu đưa đến .
D. Tất cả lý do trên
Câu 3:
Tất cả những phát biểu sau đây về toàn cầu hóa đều đúng, ngoại trừ:
A. Toàn cầu hóa làm giãm nhẹ gánh nặng về nợ cho các quốc gia đang phát triển
B. Toàn cầu hóa làm tàn phá môi trường, Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của nhà
đầu tư
C. Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của quốc gia
D. Toàn cầu hóa làm lãng quên vấn đề nhân quyền
Câu 4:
Tất cả những điều sau đây là những lợi ích song hành với việc tham gia hoạt động kinh doanh quốc
tế, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp có thể học tập từ nhà cạnh tranh nước ngoài
B. Doanh nghiệp có thể đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô , điều mà nó không thể
làm được khi chỉ kinh doanh trong thị trường nội địa
C. Văn hóa cá nhân được bảo vệ bởi luật pháp.
D. Doanh nghiệp có thể dịch chuyển xuống theo đường cong kinh nghiệm để giảm chi
phí.
Sai C là đáp án đúng
Câu 5:
Đầu tư trực tiếp bao gồm
B. Xuất khẩu
C. Nhập khẩu
Chính xác
Câu 6:
Điều gì trong số những điều sau đây sẽ thể hiện sự khác biệt giửa kinh doanh nôi địa và kinh doanh
quốc tế:
A. Hoạt động giao dịch theo hình thức tín dụng thương mại thay vì trả bằng tiền mặt
D. Hoạt động giao dịch vượt ra tầm biên giới quốc gia
Câu 7:
Đầu tư vào một danh mục đầu tư tài chính là hình thức mua tài sản trong đó nhà đầu tư sở hữu:
Câu 8:
Đầu tư của nước ngoài vào một quốc gia sẽ liên quan đến:
B. Lợi nhuận
C. Tài sản
D. Cả a và b
Câu 9:
Khoản nào trong số các khoản sau đây không phải là hình thức đầu tư vào danh mục đầu tư:
Câu 10:
Một quốc gia có thặng dư trong cán cân thanh toán (BOP) sẽ đối mặt với:
Câu 11:
Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây dẫn đến cuộc khủng hoảng tiền tệ Châu Á năm 1997?
B. Sự thất bại trong thương lượng giửa các nước Châu Á và WTO
C. Sự loại bỏ lực lượng gìn giữ hòa bình tại khu vực này
D. Sự chuyển đổi từ nhà xuất khẩu ròng sang nhà nhập khẩu ròng tại các nước này
Câu 12:
Thỏa thuận Bretton Woods:
A. Kêu gọi thiết lập hệ thống tỷ giá cố định giửa các nước thành viên
B. Liên quan đến việc điều chỉnh tỷ giá giửa các nước thuộc thế giới thứ
C. Loại bỏ nguồn quỹ về vàng và ngoại tệ cho các nước thành viên
Chính xác
Câu 13:
Các chi phí liên quan đến hoạt động xuất khẩu bao gồm các loại sau đây, ngoại trừ:
A. Nhân sự
Câu 14:
Tất cả những yếu tố sau đây sẽ thúc đẩy doanh nghiệp mở rộng hoạt động kinh doanh ở nước ngoài,
ngoại trừ:
C. Sự suy giảm đáng kể trong cạnh tranh ở thị trường nội địa
Câu 15:
Các tivi đen và trắng đã xâm nhập rông rải vào các hộ gia đình người Mỹ hơn một thập kỹ trước khi
điều tương tự xãy ra tại Châu Âu và Nhật Bản. Với tivi màu, khoảng cách thời gian này đã rút ngắn
chỉ còn 5 năm. Ngày nay hệ thống MTV đã sẳn có trên toàn thế giới và số lượng người sử dụng
internet ngày càng tăng mạnh mẽ, khoảng cách thời gian đó không còn tồn tại nửa. Hiện tượng này
có thể gọi là:
Chính xác
Câu 16:
Nhà nước có thể hổ trợ cho các công ty xuất khẩu thông qua các điều sau đây, ngoại trừ:
C. Trợ cấp.
D. Giảm thiểu danh mục hàng hóa kỹ thuật cao cấm xuất khẩu sang những nước bị
xem là thù địch
Sai D là đáp án đúng
Câu 17:
Khi một công ty quyết định đầu tư để sản xuất sản phẩm ở nước ngoài, nó phải cân nhắc sự bù trừ
giữa:
Câu 18:
Điều gì sau đây không thể hiện một sự yếu kém về cơ sở hạ tầng thường xảy ra ở một nền kinh tế
chuyển đổi trong quá trình chuyển từ nền kinh tế tập trung sang kinh tế thị trường.
A. Dòng vốn sẽ rời khỏi thị trường nội địa vốn không ổn định
D. Các phương tiện trung gian của thị trường không tồn tại
Chính xác
Câu 19:
Tất cả những điều sau đây thể hiện động lực phản ứng lại (thụ động) khi xâm nhập thị trường quốc tế
ngoại trừ:
C. Sự vượt quá công suất so nhu cầu ở thị trường nội địa
Câu 20:
Một liên minh chiến lược bao hàm các mối quan hệ giữa các đối tượng sau đây ngoại trừ:
Chính xác
Câu 21:
Khi thiết lập một liên minh chiến lược, tất cả những điều khoản sau đây là quan trọng ngoại trừ:
A. Các quy định và quy chế kiểm soát không thay đổi
Chính xác
Câu 22:
Điều gì trong số những điều sau đây không phải là lý do cho sự thất bại của một các liên doanh:
D. Bất đồng về việc lợi nhuận sẽ được chia như thế nào
Câu 23:
Một chiến lược tập trung .
A. Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định hướng
cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa
B. Bao hàm việc chào mời một sản phẩm hay dịch vụ đồng nhất với một chi phí thấp
hơn đối thủ cạnh tranh
C. Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những
yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng
D. Ngụ ý về tình huống của hàng hóa
Chính xác
Câu 24:
Một chiến lược dẫn đầu về chi phí .
A. Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định hướng
cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa
B. Liên quan đến việc chào mời một sản phẩm/dịch vụ đồng nhất với một chi phí thấp
hơn đối thủ cạnh tranh
C. Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những
yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng
D. Ngụ ý về tình huống của hàng hóa
Câu 25:
Sự khác biệt giữa các thị trường xuất phát từ các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Vật chất
C. Kinh tế.
Chính xác
Câu 1:
Điều gì trong số những điều sau đây sẽ tiếp tục có ảnh hưởng mạnh đến môi trường kinh doanh quốc
tế trong tương lai:
A. Những vướng mắc về mậu dịch quốc tế giữa các nước công nghiệp
B. Sự thống trị của văn hóa của các doanh nghiệp Châu Âu
Câu 2:
Trong tương lai, người ta mong đợi nền kinh tế toàn cầu sẽ tăng trưởng nhờ vào sự phát triển của thị
trường nào trong số các thị trường sau đây:
A. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Trung Âu
C. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Châu Á-Thái Bình Dương
D. a và b
Câu 3:
Michael Porter định nghĩa lợi thế cạnh tranh của quốc gia:
A. Sự hiện diện của các nguồn lực tự nhiên của quốc gia
B. Mức độ tiếp nhận công nghệ kỹ thuật của quốc gia đó.
C. Là những yếu tố liên quan đến môi trường để thúc dẩy sự cải tiến trong một số
ngành
D. Tất cả yếu tố trên
Câu 4:
Hình thức nào trong số các hình thức sau sử dụng để thâm nhập thị trường quốc tế sẽ tạo nên: (1)
Đối thủ cạnh tranh tiềm năng; (2) làm giới hạn nguồn lợi nhuận sản sinh ở tương lai.
B. Liên doanh
C. Xuất khẩu
Chính xác
Câu 5:
Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi nhưng có sự can thiệp của nhà nước có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:
A. Chính phủ cho phép tỷ giá hối đoái được xác định chỉ qua cung và cầu về ngoại tệ
B. Chính phủ sử dụng chính sách tài chính và tiền tệ để can thiệp vào tỷ giá hối đoái
C. Chính phủ sử dụng chính sách lãi suất để tác động vào tỷ giá hối đoái
D. Chính phủ thay đổi chính sách thuế để khuyến khích hay hạn chế mậu dịch quốc tế
Chính xác
Câu 6:
Xuất và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, dòng lợi nhuận, lãi, cổ tức, thu nhập cá nhân bằng ngoại tệ, và
các khoản chuyển giao là các bộ phận của:
Chính xác
Câu 7:
So sánh hoạt động tài chính ở các MNCs với tài chính của 1 doanh nghiệp kinh doanh nội địa thì:
A. Rủi ro ở các MNCs cao hơn do bị ảnh hưởng bởi các môi trường kinh doanh quốc tế
B. Hoạt động quản lý dòng tiền ở các MNCs phức tạp hơn
Câu 8:
Trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, tỷ giá được xác định trên cơ sở:
C. Theo quy luật cung – cầu, nhưng có sự can thiệp điều chỉnh của chính phủ
Chính xác
Câu 9:
Mục tiêu chính của quản trị tài chính ở các MNCs là:
Câu 10:
Trong giải pháp quản trị tài chính nhiều mặt (polycentric solution) các công ty con trong MNC:
C. Bao gồm cả a và b
Câu 12:
Dòng lưu chuyển vốn từ công ty con về công ty mẹ có thể bao gồm:
Câu 13:
Mức cổ tức mà 1 công ty con chuyển cho công ty mẹ phụ thuộc vào:
Câu 14:
Chuyển giá được thực hiện giữa:
B. Các công ty con trong một công ty đa quốc gia với nhau
C. Các công ty con cùng với công ty mẹ trong một công ty đa quốc gia với nhau.
Câu 15:
Chiến lược chuyển giá trong các MNCs được thực hiện với mục đích:
C. Giảm rủi ro thanh toán từ các đối tác của các công ty con
D. Giúp cho nước chủ nhà thu được thuế nhiều nhất
Chính xác
Câu 16:
Mức thuế thu nhập doanh nghiệp của hai quốc gia A và B lần lượt là 25% và 40%, khi đó, theo chiến
lược chuyển giá thì lợi nhuận có xu hướng chuyển từ.
C. Lợi nhuận của hai công ty con ở hai quốc gia trên được giữ nguyên.
Câu 17:
Ở góc nhìn công ty đa quốc gia, yếu tố nào sau đây không phải là mục đích của chuyển giá:
D. Tạo động lực khuyến khích các công ty con hoạt động hiệu quả
Câu 18:
Vay trước (Fronting loans):
A. Là khoản vay giữa công ty mẹ và công ty con thông qua một tổ chức tài chính trung
gian (thông thường là ngân hàng)
B. Được sử dụng trong trường hợp quốc gia sở tại có các giới hạn về việc chuyển vốn
từ công ty con về công ty mẹ.
C. Có thể tiết kiệm được chi phí thuế cho công ty mẹ.
D. Tất cả đều đúng
Câu 19:
Giả sử tỷ giá USD/VND tại thời điểm hiện tại là 21000. Sáu tháng sau, đồng Việt Nam được dự báo
lên giá tương đối so với đồng USD, điều đó có nghĩa:
Câu 20:
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Các ràng buộc tài chính giữa các đơn vị được thực hiện 1 cách nhanh chóng
C. Phân phối hiệu quả dòng tiền giữa các quốc gia
Câu 22:
Mức độ rủi ro đối với nhà xuất khẩu trong các phương thức thanh toán quốc tế được xếp theo thứ tự
giảm dần từ:
A. Nhờ thu trơn, mở tài khoản, D/P, D/A, thư tín dụng, trả tiền trước
B. D/A, mở tài khoản, nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/P, trả tiền trước
C. Mở tài khoản, nhờ thu trơn, D/A, D/P, thư tín dụng, trả tiền trước
D. Thư tín dụng, nhờ thu trơn, D/P, D/A, mở tài khoản, trả tiền trước
Câu 23:
Mức tin tưởng giữa người mua và người bán trong các phương thức thanh toán quốc tế được sắp
xếp giảm dần từ:
A. Nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/P, D/A, mở tài khoản, trả tiền trước
B. Trả tiền trước, thư tín dụng, D/P, D/A, nhờ thu trơn, mở tài khoản
C. Nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/A, D/P, mở tài khoản, trả tiền trước
D. Mở tài khoản, Nhờ thu trơn, D/A, D/P, thư tín dụng, trả tiền trước
Câu 24:
Hãng sản xuất máy bay Airbus (EU) và hãng hàng không Tiger Airway (Singapore) kí hợp đồng mua
10 chiếc A380 trị giá 100 triệu SGD với tỷ giá EUR/SGD được ấn định tại thời điểm hiện tại là 1,800.
Việc thanh toán được thực hiện sau ngày kí hợp đồng 6 tháng và thanh toán bằng SGD. Giả sử, tại
thời điểm đáo hạn (6 tháng sau) tỷ giá EUR/SGD là 2,000 thì:
D. Chỉ có câu Tiger Airway sẽ thanh toán xấp xỉ 111,11 triệu SGD là không đúng
Câu 25:
Tại Luân Đôn ngày 10/06/2013, Ngân Hàng Luân Đôn niêm yết tỷ giá ngoại tệ như sau:
– EUR/USD = 1,3216/17
– GBP/USD = 1,5548/50
Công ty A có chi nhánh ở Luân Đôn muốn mua 200.000 EUR để thanh toán tiền nhập hàng hóa từ
EU. Công ty A phải bỏ ra bao nhiêu đồng GBP để đổi lấy số ngoại tệ trên?
A. 155480 GBP
B. 170020 GBP
C. 169980 GBP
D. 132170 GBP
A. Công ty A sẽ không thực hiện quyền và không bị mất phí 10 triệu VND
Câu 2:
Nghiệp vụ cho phép người mua quyền có quyền không bắt buộc phải mua hoặc phải bán một số
lượng ngoại tệ nhất định ở một mức giá và trong thời hạn được xác định trước là:
Câu 3:
Chế độ bản vị vàng hối đoái được sử dụng vào thời gian nào:
A. 1867 – 1914
B. 1922 – 1939
C. 1944 – 1971
Câu 4:
Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR / USD = 1,2728. Nếu bạn
kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR / USD = 1,15. Giả sử bạn có 100.000 EUR trong 3
tháng tới bạn sẽ?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 17720 USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 12280 USD
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 12280 USD
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 17720 USD
Câu 5:
Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi nhuận thông qua
hoạt động mua và bán là:
A. 12$ và 3,60$
B. 10$ và 3,80$
C. 15$ và 3,75$
D. 18$ và 6,00$
Câu 7:
Một tập đoàn có hai công ty con A và B ở hai quốc gia A (thuế TNDN là 25%) và thiên dường thuế B
(thuế TNDN %). Công ty B mua hàng từ công ty A và bán lại trên thị trường trong nước là 15$. Cho
biết, chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm của A là 10$. Giá bán tốt nhất và lợi nhuận chung của tập đoàn
cho mỗi đơn vị sản phẩm là:
A. 8$ và 7,00
B. 12$ và 4,50$
C. 15$ và 3,75$
D. 10$ và 5,00$
D. Có thể chia cổ tức thấp, kết hợp với sử dụng các kĩ thuật tài trợ
Câu 9:
Mức cổ tức mà một công ty mẹ nhận được khi đầu tư vào công ty con phụ thuộc vào mức đóng góp
của công ty mẹ, hệ thống thuế và tỷ giá của quốc gia công ty con hoạt động. Khi mức thuế TNCN
tăng thì công ty mẹ sẽ ưu tiên xem xét:
Chính xác
Câu 10:
Mức cổ tức mà một công ty mẹ nhận được khi đầu tư vào công ty con phụ thuộc vào mức đóng góp
của công ty mẹ, hệ thống thuế và tỷ giá của quốc gia công ty con hoạt động. Giả sử công ty con hoạt
động tại Việt Nam và tại thời điểm quyết định tỉ lệ chia cổ tức đồng Việt Nam giảm giá thì công ty mẹ
sẽ ưu tiên xem xét:
Chính xác
Câu 11:
Trong hoạt động kinh doanh quốc tế, các MNEs có các công ty con ở các quốc gia khác nhau với
nhiều hệ thống thuế khác nhau. Trong môi trường hoạt động như vậy, các nhà quản trị tài chính ở các
MNEs sẽ:
A. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, hoàn thành nghĩa vụ thuế quốc gia
B. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, thực hiện chuyển giá ở các công ty con hoạt
động không hiệu quả
C. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, thực hiện chuyển giá ở các công ty con hoạt
động hiệu quả
D. Xây dựng một cấu trúc thuế tối ưu, kết hợp với các kỹ thuật tài trợ
Câu 12:
Kỹ thuật chuyển giá là một trong 3 kỹ thuật tài trợ giúp các MNEs thực hiện mục tiêu tối thiểu hóa chi
phí thuế toàn cầu. Tuy nhiên, ở góc độ chính phủ, kỹ thuật chuyển giá khó phát hiện bởi lý do quan
trọng nào sau đây:
A. Quy trình mua bán giữa các công ty con rất phức tạp
B. Đòi hỏi có sự phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng trong nước
C. Không có sự hỗ trợ cung của một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khi tiếp cận thông
tin doanh nghiệp
D. Đó chỉ là phần lãi/lỗ của nội bộ tập đoàn và không ảnh hưởng đến ngân sách hoạt
động của chính phủ
Sai C là đáp án đúng
Câu 13:
Kỹ thuật chuyển giá thông thường được thực hiện trong các trường hợp nào dưới đây:
A. Có các công ty con hoạt động hiệu quả ở nhiều quốc gia, do vậy phải chuyển lợi
nhuận để duy trì các công ty hoạt động kém hiệu quả.
B. Có các công ty con hoạt động kém hiệu quả ở một số quốc gia và cần được hỗ trợ
để duy trì hoạt động của tập đoàn.
C. Có một số công ty con hoạt động ở các quốc gia có mức thuế suất thấp, hoặc khả
năng bảo mật thông tin cao.
D. Thuê các công ty bên ngoài thực hiện các dịch vụ gia tăng để làm tăng giá thành sản
phẩm
Sai C là đáp án đúng
Câu 14:
Khi nào công ty mẹ không tính phí tác quyền hoặc tính phí thấp cho công ty con khi sử dụng dịch vụ
và tác quyền của công ty mẹ?
B. Mức thuế TNDN của công ty con thấp hơn công ty mẹ.
B. Sản phẩm xuất khẩu cho công ty con bị đánh thuế cao.
C. Tổng chi phí thuế trong trường hợp giảm giá là thấp hơn.
Câu 16:
Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước, tuy nhiên, một số các quốc gia lựa chọn để trở
thành thiên đường thuế có mức thuế suất thấp, rất thấp thậm chí bằng 0. Hãy cho biết lý do cho hành
động này:
B. Tạo ra công ăn việc làm cho người lao động ở trong nước.
Câu 17:
Các quỹ đầu tư lớn trên TTCK Việt Nam như Vina Capital, Indochina Capital, Mekong Capital, Saigon
Asset Management Corporation đến từ quốc gia/vùng lãnh thổ nào sau đây?
A. Mỹ
B. Anh
C. Singapore
D. Cayman
Câu 18:
Điều nào sau đây là không đúng khi đề cập đến một thiên đường thuế (Tax Haven)?
B. Mức độ bảo mật thông tin tài sản của các doanh nghiệp và cá nhân với các chính
phủ bên ngoài rất cao.
C. Loại hình doanh nghiệp đa dạng, thủ tục thành lập doanh nghiệp dễ dàng cũng như
lệ phí thành lập và duy trì doanh nghiệp thấp.
D. Thu nhập bình quân đầu người ở những thiên đường thuế này thấp vì NSNN mất
một khoản thu lớn từ thuế
Sai D là đáp án đúng
Câu 19:
Quốc gia/vùng lãnh thổ nào sau đây không phải là một thiên đường thuế?
A. Monaco
B. Hà Lan
C. Singapore
D. Hàn Quốc
A. Có sự giới hạn về việc chuyển vốn từ công ty con về công ty mẹ ở quốc gia sở tại.
B. Nhu cầu thiếu hụt vốn ở công ty mẹ và các công ty con khác.
Chính xác
Câu 21:
Thiên đường thuế đôi khi còn được xem như là một trung tâm tài chính nước ngoài (Offshore
Financial Centers). Lý do quan trọng nào giải thích cho vấn đề này?
C. Những thiên đường này có rất nhiều trung tâm tài chính ở bên ngoài.
D. Tập trung thu hút và quản lý rất nhiều tài sản nước ngoài.
Câu 22:
Theo bảng xếp hạng của PricewaterhouseCoopers năm 2013 thì 3 trung tâm tài chính nước ngoài
quản lý tài sản toàn cầu lớn nhất là?
A. Thụy Sĩ; Singapore; London
Chính xác
Câu 23:
Xét quá trình thanh toán của một MNE tại Mỹ với 3 công ty con tại Anh, Đức, Canada như bên dưới
(đơn vị: triệu USD). Hãy xác định mức thanh toán ròng giữa các công ty.
A. Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận ròng 45 triệu USD. Công ty con ở
Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 40 triệu USD.
B. Công ty mẹ tại Mỹ nhận ròng 55 triệu USD và công ty con ở Canada nhận ròng 45
triệu USD. Công ty con ở Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán
C50. CtrôiệnugUtySDm.ẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận ròng 45 triệu USD.
Công ty con ở Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 45 triệu
USD.
D. Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận ròng 45 triệu USD. Công ty con ở
Đức thanh toán 40 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 50 triệu USD.
Chính xác
Câu 24:
Điều nào dưới đây là không đúng khi đề cập đến trung tâm thanh toán bù trừ (Netting center)?
A. Các công ty con không cần phải dự trữ ngoại tệ để thanh toán cho nhau.
C. Hoạt động của trung tâm giúp cho quá trình hoàn nhập quỹ nhanh chóng, đồng thời
giảm bớt chi phí giao dịch cho bên thứ 3
D. Là nơi tập trung và quản lý lợi nhuận của MNCs.
Sai D là đáp án đúng
Câu 25:
Tỷ giá của hợp đồng giao ngay (Spot) được xác định bởi:
Chính xác
Câu 1:
Tỷ giá của các sản phẩm trên thị trường tiền tệ phái sinh được xác định bởi:
Câu 2:
Kỹ thuật mà trong đó nguồn vốn được luân chuyển từ quá trình hoạt động của một công ty đa quốc
gia này sang một công ty khác gọi là:
Câu 3:
Điều nào dưới đây nói về kỹ thuật quản lý rủi ro ngoại hối thông qua các hợp đồng với bên thứ ba để
vượt qua rủi ro ngoại tệ, thông qua công cụ như hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai và hợp đồng
quyền chọn?
C. Tránh rủi ro
Chính xác
Câu 4:
Nếu một công ty ký một hợp đồng ngày hôm nay về việc mua hay bán một tài sản nào đó vào một
thời điểm định trước trong tương lai, họ sẽ sử dụng:
D. Tỉ giá kỳ hạn.
Câu 5:
Điều nào dưới đây nói về kỹ thuật quản lý rủi ro ngoại hối thông qua các hợp đồng với bên thứ ba để
vượt qua rủi ro ngoại tệ, thông qua công cụ như hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai và hợp đồng
quyền chọn?
C. Tránh rủi ro
Câu 6:
Điều nào sau đây là cách mà một công ty đa quốc gia có thể cải thiện tình hình tài chính của mình?
Câu 7:
Trụ sở công ty X gửi một bản ghi chú tới toàn thể các công ty con về việc thiết lập giá nội bộ cho một
sản phẩm sẽ được bán. Giá này gọi là:
Câu 8:
Câu nào sau đây là đúng?
A. Giá chuyển nhượng không bao giờ bằng giá thị trường.
Câu 9:
Một trong những ưu điểm của giải pháp cục bộ để quản lý tài chính quốc tế là:
C. Quyết định được thực hiện ngay tại chỗ bởi dựa trên những thông tin nhất về tình
hình thị trường
D. Kiểm soát và quản lý tiền mặt trong hoạt động tổng thể một cách cẩn thận.
Câu 10:
Khi lạm phát tại một quốc gia rất cao so với các nước khác trên thế giới thì điều gì có thể xảy ra cho
nước này:
Câu 11:
Khi đàm phán để thành lập một liên doanh, các công ty kinh doanh quốc tế cần lưu ý những điều sau
đây, ngoại trừ:
A. Cấu trúc vốn, ai sẽ là người kiểm soát là những vấn đề quan trọng hơn so với việc
xây dựng lòng tin và sự tôn trọng đối
B. Bảo vệ những kỹ thuật và công nghệ nào không có ý định chuyển giao
C. Thiết lập một sự thống nhất về các mục tiêu chiến lược và mục tiêu tài chính
D. Bảo đảm sự cùng đóng góp của các đối tác khi giải quyết những sự cố
Câu 12:
Hoạt động kinh doanh quốc tế bao gồm:
Câu 13:
Bán hàng cá nhân .
A. Rất quan trọng trong giai đoạn đầu của quá trình quốc tế hóa
C. Rất cần thiết khi xúc tiến bán hàng cho hàng hóa công nghiệp
Câu 14:
Rào cản phi thuế quan bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
C. Trợ cấp cho hàng sản xuất thay thế nhập khẩu
D. Chính sách kêu gọi người trong nước dùng hàng nội địa
Câu 15:
Tất cả những yếu tố sau sẽ khuyến khích việc tiêu chuẩn hóa sản phẩm trên thị trường quốc tế, ngoại
trừ:
B. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong hoạt động nghiên cứu và phát triển
Câu 16:
Hệ thống vàng bản vị là:
A. Một hệ thống mà tỷ giá cố định được thiết lập trên cơ sở mệnh giá bằng vàng của
tiền tệ
B. Là ý tưởng chuyển đổi tiền tệ thành vàng, bạc, kim cương
C. Hệ thống vàng được dùng như một phương tiện thanh toán thay cho giấy bạc
Chính xác
Câu 17:
Để có thể xác định tỷ giá hối đóai có kỳ hạn, chúng ta cần biết:
A. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà
B. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước ngoài
C. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà và nước ngoài
D. Tỷ giá hối đoái tính ngay và dự báo tỷ giá hối đoái tính ngay trong tương lai
Câu 18:
Lý thuyết về đời sống của sản phẩm quốc tế nhấn mạnh rằng trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới
trên thị trường,
A. Một lượng lớn lao động không có kỹ năng cần sử dụng
B. Quốc gia có cùng trình độ phát triển lực lượng sản xuất là đối tác mậu dịch chủ yếu
C. Quy trình sản xuất được tiêu chuẩn hóa rất cao
Câu 19:
Mức độ hội nhập kinh tế theo khu vực nào là thấp nhất trong số các hình thức hội nhập kinh tế theo
khu vực dưới đây?
Câu 20:
Trong một tất cả các rào cản mậu dịch đều được xóa bỏ.
Câu 21:
Hợp nhất kinh tế theo khu vực:
Chính xác
Câu 22:
Nếu quốc gia áp đặt một mức sản lượng hàng hóa được nhập khẩu vào nước mình trong một năm,
hình thức đó gọi là:
C. Thuế
Chính xác
Câu 23:
Để lý giải vì sao một quốc gia có lợi thế trong việc xuất khẩu các mặt hàng có nguồn gốc từ tài
nguyên thiên nhiên, người ta phải dựa vào:
D. Lý thuyết về sự dồi dào của các yếu tố sản xuất (dồi dào về vốn và LĐ)
Câu 24:
Những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hóa, ngoại trừ:
A. Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn tại một quốc gia
C. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác
D. Vốn và nhân lực dịch chuyển từ nước này sang nước khác
Câu 25:
Việc mang quốc tịch của công ty đa quốc gia có tầm quan trọng vì những yếu tố sau, ngoại trừ
A. Công ty bị chi phối bởi luật pháp của nước chủ nhà
B. Công ty bị hạn chế xuất khẩu hàng kỹ thuật cao sang một số nước bị cấm nhập
những mặt hàng này
C. Có thể dẩn đến tình trạng tẩy chay khi có mâu thuẩn chính trị giửa nước chủ nhà và
nước khách
D. Được ưu đãi tại những nước là đồng minh của nước chủ nhà.
A. Định giá bán các linh kiện trong nội bộ với một giá khác với giá thị trường
B. Nhằm mục tiêu né tránh thuế tại những nước có thuế thu nhập doanh nghiệp cao
C. Được thực hiện nhờ vào công ty đa quốc gia hoạt động tại nhiều nước khác nhau
Câu 2:
Các phát biểu sau đây đều thể hiện lý do thành lập liên doanh, ngoại trừ:
A. Do luật phát nước khách quy định phải liên doanh trong một số ngành nghề
C. Đảm bảo việc thực hiện chiến lược quốc tế của công ty đa quốc gia
Câu 3:
Toàn cầu hóa thị trường sẽ dẩn đến các lợi ích sau đây, ngoại trừ:
A. Làm cho nền kinh tế của từng quốc gia trở nên độc lập
Chính xác
Câu 4:
Hiện tượng chệch hướng mậu dịch khi thành lập liên hiệp thuế quan là hiện tượng:
A. Hàng hóa từ nước ngoài khối xâm nhập vào thị trường của các nước trong khối
B. Người tiêu dùng trong khối phải mua hàng từ một nhà sản xuất trong khối với mức
giá cao hơn so với trước đây
C. Hàng hóa được buôn bán giữa các nước đã phát triển với nhau
D. Hàng hóa được buôn bán giữa các nước đang phát triển
Câu 5:
Loại rủi ro chính trị nào dưới đây thể hiện rủi ro chuyển đổi:
Câu 6:
Sự khác biệt giữa các lý thuyết cổ điển về mậu dịch quốc tế và lý thuyết hiện đại của Michael Porter
chính là:
A. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến cả yếu tố hữu hình và yếu tố vô hình sẽ tạo nên lợi
thế ạnh tranh
B. Lý thuyết hiện đại đề cập đến cả yếu tố hữu hình và vô hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh
tranh
C. Lý thuyết cổ điển ra đời vào thế kỷ thứ 18 và 19
D. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến nguồn lực tạo ra lợi thế còn dựa vào kỹ năng lao
động
Sai B là đáp án đúng
Câu 7:
Lý thuyết về đời sống sản phẩm quốc tế của Vernon lý giải các vấn đề sau đây, ngoại trừ:
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp từ quốc gia phát minh ra sản phẩm mới đến quốc gia
đang phát triển
C. Lý do đầu tư trực tiếp nhằm cắt giảm chi phí khi sản phẩm đến giai đoạn bảo hòa
D. Dòng đầu tư trực tiếp sang các nước đang phát triển bắt đầu khi sản phẩm đi vào
giai đoạn phát triển
Sai D là đáp án đúng
Câu 8:
Viện trợ phát triển chính thức (ODA) đi vào một quốc gia sẽ được hạch toán vào tài khoản nào dưới
đây:
Câu 9:
Tiền lãi khi trả các khoản nợ vay được hạch toán vào tài khoản:
Câu 10:
Lý thuyết về sự không hoàn hảo của thị trường (Krugman) và lý thuyết O-L-I (Dunning) có điểm giống
nhau:
B. Việc đi ra thị trường quốc tế bằng đầu tư trực tiếp sẽ khai thác được hiệu ứng kinh
nghiệm
C. Lợi thế riêng có (sở hữu) của một công ty
C. Tỷ trọng nhu cầu nội địa cao so với tổng nhu cầu trên thế giới
Câu 12:
Với mục tiêu tiếp cận thị trường trong đầu tư trực tiếp, yếu tố nào sau đây sẽ quan trọng nhất khi
chọn quốc gia để đầu tư:
D. Sự ổn định về chính sách tiền tệ e. lợi thế của việc phân bố địa lý
Câu 13:
Sự khác biệt về văn hóa có thể dẩn đến các vấn đề sau đây, ngoại trừ:
A. Làm gia tăng chi phí khi đều chỉnh sản phẩm
Câu 14:
Các tổ chức nào sau đây không thể hiện một khu vực kinh tế hợp nhất (Regional economic
integration):
A. AFTA
B. NAFTA
C. EU
D. APEC
Câu 15:
Giải pháp nào trong các giải pháp khắc phục khủng hoảng nợ sau đây sẽ tạo điều kiện cho các công
ty đa quốc gia xâm nhập vào thị trường của nước đang pháp triển:
B. Bán nợ
D. Khấu trừ nợ từ việc phong tỏa tài khoản của nước mang nợ
C. Can thiệp vào việc quyết định tỷ giá hối đoái của các quốc gia thành viên
Câu 17:
Chính sách nào sau đây thể hiện sự can thiệp gián tiếp của Ngân Hàng Trung Ương vào tỷ giá hối
đoái:
A. Ra quy định về việc mua và bán ngoại tệ cho các tổ chức và cá nhân
C. Thay đổi lãi suất để tác động vào tỷ giá hối đối
D. Mua và bán ngoại tệ để can thiệp vào thị trướng ngoại hối
Câu 18:
Các giải pháp sau đây nhẳm hạn chế rủi ro kinh tế, ngoại trừ:
C. Quy định tiền lương bằng nội tệ khi dự báo nội tệ bị mất giá
D. Gia tăng dự trử vật tư nhập khẩu khi dự báo nội tệ bị mất giá
Câu 19:
Việc lựa chọn quy mô khi xâm nhập thị trường nước ngoài là một vấn đề mang tính chiến lược vì các
lý do sau, ngoại trừ:
B. Nguồn lực hạn chế phải phân bổ cho nhiều chi nhánh khác nhau trên thế giới
C. Kỷ thuật hiện đại thường song hành với quy mô lớn d. Chi phí ban đầu cho các loại
quy mô là như nhau
D. Cần có chi phí đào tạo người tiêu dùng
Câu 20:
Những phát biểu nào sau đây thể hiện những bất lợi của rào cản mậu dịch, ngoại trừ:
B. Tạo đặc quyền, đặc lợi cho những người nắm giữ lượng hạn ngạch nhập khẩu lớn
C. Nguồn lực hạn chế của xã hội được sử dụng trong những ngành nghề không có hiệu
quả
D. Giúp cho môi trường cạnh tranh tốt hơn
A. Các chi nhánh của công ty đa quốc gia bán các linh kiện hay cụm linh kiện cho nhau
với một giá khác với giá bán Trên thị trường nhằm né tránh thuế thu nhập doanh nghiệp
tBạ.i Cnưhuớycểcnólợthi unếhusậunấttừcanoước khách sang nước chủ nhà
Chính xác
Câu 22:
Toàn cầu hóa thị trường được thực hiện tốt nhất khi:
D. Chính sách công nghiệp hóa theo định hướng thay thế nhập khẩu được áp dụng
Câu 23:
Tất cả những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hoá, ngoại trừ:
A. Các linh kiện, chi tiết và kể cả thành phẩm được sản xuất tại một nước và được bán
trên thị trường thế giới
B. Nguồn lực để sản xuất thành phẩm được huy động hoàn toàn từ nước chủ nhà
C. Dòng vốn, lao động dịch chuyển từ nước chủ nhà sang nước khách
Câu 24:
Một trong các trường hợp nào sau đây không phải kinh doanh quốc tế?
C. Đàm phán hợp đồng Nhượng quyền thương mại quốc tế.
Câu 25:
Một trong các trường hợp nào sau đây không phải là môi trường quốc gia?
Chính xác
Câu 1:
Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
Câu 2:
Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:
C. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE
Câu 3:
Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
Câu 4:
Các phát biểu sau đây cho thấy sự đa dạng trong văn hóa tạo ra những cơ hội cho kinh doanh quốc
tế, ngoại trừ:
A. Học hỏi những phương thức quản lý đặc thù, có hiệu quả của từng nền văn hóa
C. Cần phải điều chỉnh sản phẩm cho thích hợp với từng nền văn hóa
D. Sử dụng các cách suy nghĩ và tiếp cận khác nhau trong việc đẩy mạnh cải tiến sản
phẩm
Sai C là đáp án đúng
Câu 5:
Căn cứ quan trọng cho thiết kế quy trình công nghệ:
A. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
B. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau
C. Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong
cùng một nhóm
D. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không
cùng một nhóm
Sai A là đáp án đúng
Câu 7:
Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược?
A. 2 công cụ
B. 4 công cụ
C. 3 công cụ
D. 5 công cụ
Chính xác
Câu 8:
Công ty trong giai đoạn đẩy mạnh xuất khẩu ra nước ngoài thì sử dụng chuyên viên quản trị của:
B. Nước sở tại.
Câu 9:
Doanh nghiệp kiểm soát được yếu tố nào sau đây:
C. Khách hàng
Chính xác
Câu 10:
Giả sử tỷ giá thực không đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh nghĩa tăng lên, các yếu tố
khác không đổi:
Chính xác
Câu 11:
Hình thức nào trong số các hình thức sau sử dụng để thâm nhập thị trường quốc tế sẽ tạo nên: (1)
Đối thủ cạnh tranh tiềm năng; (2) làm giới hạn nguồn lợi nhuận sản sinh ở tương lai:
C. Liên doanh
D. Xuất khẩu
Câu 12:
Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối
đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu
hiệu có thể áp dụng là:
Câu 13:
Nhiệm vụ cơ bản của quản trị sản xuất:
A. Tạo ra khả năng sản xuất linh hoạt đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu
khách hàng và có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường trong nước và quốc tế.
B. Đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu khách hàng
C. Toàn cầu hóa các hoạt động kinh tế
D. Xây dựng hệ thống sản xuất năng động và linh hoạt hơn để có khả năng cạnh tranh
cao trên thị trường.
Chính xác
Câu 14:
Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế?
A. Chiến tranh
Chính xác
Câu 15:
Tất cả các phát biểu sao đây về các lý do làm giới hạn quá trình toàn cầu hóa đều đúng, ngoại trừ:
A. Sự khác biệt về hệ thống chính trị giữa các quốc gia đẫn đến sự bất ổn
B. Các rào cản về mậu dịch và đầu tư vẫn còn tồn tại
C. Sự khác biệt về trình độ phát triển của sản xuất giữa các quốc gia
A. Công ty sẽ bị giới hạn trong việc bán những hàng hoá kỹ thuật cao tại những nước
không phải là đồng minh của nước chủ nhà
B. Công ty sẽ bị phân biệt về chính sách thuế khi kinh doanh ở nước ngoài
C. Hàng hoá/dịch vụ của công ty sẽ bị tẩy chay khi có những mâu thuẩn chính trị, tôn
giáo giữa nước chủ nhà và các nước khách
D. Hoạt động kinh doanh của công ty sẽ bị ảnh hưởng khi nước chủ nhà áp đặt lệnh
cấm vận lên một nước khác
Sai A là đáp án đúng
Câu 17:
Tiêu chí nào người đi vay quyết định vay?
Chính xác
Câu 18:
Tiêu chí nào nhà đầu tư quyết định đầu tư?
Câu 19:
Trong các chi phí sau, chi phí nào KHÔNG phải là chi phí giao dịch đối với nghiệp vụ kinh doanh
chênh lệch lãi suất:
Câu 20:
Trong chức năng kiểm soát hệ thống sản xuất có nội dung quan trọng nhất là?
D. Kiểm tra, kiểmsoát chất lượng, phân phối sản phẩm, quản lý hàng dự trữ