You are on page 1of 125

Câu 1:

Hình thức kinh doanh quốc tế bao gồm:

A. Xuất nhập khẩu hàng hóa/dịch vụ

B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI

C. Liên doanh, liên kết đầu tư (hợp đồng quản lý, nhượng quyền thương mại, cấp phép
kinh doanh)
D. Tất cả các hình thức trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 2:
Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua từ nước ngoài được gọi là .

A. Sản phẩm nội địa

B. Sản phẩm xuất khẩu

C. Sản phẩm quốc gia

D. Sản phẩm nhập khẩu

Sai D là đáp án đúng

Câu 3:
Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên giới của hai hay nhiều quốc gia được gọi là
.

A. Xuất khẩu

B. Thương mại điện tử


C. Kinh doanh quốc tế

D. Nhập khẩu

Sai C là đáp án đúng

Câu 4:
Dầu Olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là một trường hợp ví dụ nào sau đây?

A. Nhãn hiệu toàn cầu

B. Xuất khẩu Mỹ

C. Nhập khẩu Mỹ

D. Sản phẩm được chuẩn hóa

Sai C là đáp án đúng

Câu 5:
Một công ty mở rộng đầu tư (dưới dạng marketing sản phẩm hoặc các công ty con sản xuất) ra nhiều
quốc gia được gọi là .

A. Công ty xuất khẩu trực tiếp

B. Công ty đa quốc gia

C. Công ty nước ngoài

D. Công ty có mối quan hệ làm ăn toàn cầu

Sai B là đáp án đúng


Câu 6:
Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị trường nước ngoài thông qua .

A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

B. Liên kết đầu tư

C. Hợp đồng sản xuất

D. Xuất khẩu

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:
Một thỏa thuận mà theo đó một công ty cho phép công ty khác sử dụng tên, sản phẩm, bằng sáng
chế, nhãn hiệu, nguyên vật liệu thô và các quy trình sản xuất được gọi là:

A. Cấp phép kinh doanh

B. Liên kết đầu tư

C. Đầu tư trực tiếp

D. Giao dịch thương mại

Chính xác

Câu 8:
MNC là từ viết tắt của

A. Multinational companies

B. Multinational corperation
C. Multi nation culture

D. Mutual northern committee

Sai B là đáp án đúng

Câu 9:
Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp tác để sản xuất các sản phẩm mới được gọi là:

A. Sát nhập

B. Liên kết đầu tư

C. Mua bán lại

D. Thỏa thuận sản xuất

Sai B là đáp án đúng

Câu 10:
WTO là từ viết tắt của:

A. World technology association

B. World time organization

C. World trade organization

D. World tourism organization

Sai C là đáp án đúng


Câu 11:
Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực quốc gia thì công ty phải khai thác thị trường
nước ngoài bằng cách:

A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

B. Thực hiện liên doanh, liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài

C. Xuất khẩu

D. Tất cả đều đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 12:
Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực đặc trưng của công ty, đồng thời lợi thế này
được chuyển đổi trong công ty thì công ty khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:

A. Thương mại xuất nhập khẩu

B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 13:
Nếu một sản phẩm không thể buôn bán được vì những khó khăn về vận chuyển hoặc những giới hạn
về nhập khẩu thì để tiếp cận được thị trường nước ngoài, công ty sẽ sử dụng hình thức:

A. Thương mại xuất nhập khẩu

B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài


C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài

D. Cả đầu tư và liên doanh

Sai D là đáp án đúng

Câu 14:
Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực của công ty thường được sử dụng trong những ngành nào?

A. Công nghệ phần mềm

B. Thiết bị, linh kiện máy vi tính

C. Ngành hóa chất, dược

D. Không phải những ngành này.

Sai C là đáp án đúng

Câu 15:
Lợi nhuận của những công ty liên minh được phân chia như thế nào là tùy thuộc vào:

A. Mục đích chiến lược của hai bên đối tác.

B. Mức đóng góp của hai bên

C. Khả năng lĩnh hội của công ty

D. Cả 3 yếu tố trên.

Sai D là đáp án đúng


Câu 16:
Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro ít nhất?

A. Cấp phép kinh doanh.

B. Nhượng quyền thương hiệu.

C. Hợp đồng quản lý.

D. Chìa khóa trao tay

Sai C là đáp án đúng

Câu 17:
Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro cao nhất?

A. Hợp đồng quản lý.

B. Nhượng quyền thương hiệu.

C. Chìa khóa trao tay

D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Sai D là đáp án đúng

Câu 18:
Lựa chọn một phương thức thâm nhập thị trường quốc tế tối ưu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau
đây?

A. Năng lực cốt lõi của công ty.

B. Lợi thế cạnh tranh của quốc gia.

C. Hàng rào thương mại quốc tế


D. Tất cả các yếu tố trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 19:
Trong phát biểu sau “Trong khoảng thời gian gần đây (2009 – 2013) lượng FDI toàn cầu đang có xu
hướng tập trung nhiều nhất vào các quốc gia G20”. Trong phát biểu trên G20 được hiểu là:

A. 20 nền kinh tế lớn nhất thế giới.

B. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước đang phát triển.

C. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước phát triển.

D. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước kém phát triển.

Sai B là đáp án đúng

Câu 20:
Hình thức kinh doanh quốc tế phổ biến nhất?

A. Liên doanh – liên kết đầu tư.

B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

C. Thương mai xuất nhập khẩu

D. Tất cả đáp án trên

Sai D là đáp án đúng


Câu 21:
Khu vực kinh tế có kim ngạch xuất nhập khẩu cao nhất thế giới trong giai đoạn hiện nay?

A. Liên minh châu Âu

B. Châu Á.

C. Bắc Mỹ

D. Tất cả các đáp án trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 22:
Hãy chọn quốc gia có giá trị xuất nhập khẩu cao nhất thế giới hiện nay:

A. Trung Quốc.

B. Mỹ

C. Đức.

D. Đáp án A và B

Sai D là đáp án đúng

Câu 23:
Lý do động lực trở thành các MNEs của các công ty trong nước:

A. Tối thiểu hóa rủi ro ở thị trường trong nước và quốc tế

B. Nhu cầu vượt qua hàng rào thuế quan: EU, NAFTA…

C. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực và lợi thế cạnh tranh: lợi nhuận lẫn chi phí
D. Tất cả các đáp án trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 24:
Khả năng rủi ro lớn nhất của trường hợp cấp phép kinh doanh là?

A. Có thể phí cấp quyền thu được hàng năm không cao.

B. Nguy cơ công ty nhận cấp phép phá sản

C. Nguy cơ tạo đối thủ cạnh tranh trực tiếp

D. Một số nguy cơ khác liên quan đến yếu tố pháp luật – chính trị

Sai C là đáp án đúng


Câu 1:
Thông thường, bước cuối cùng trong quá trình hội nhập quốc tế là:

A. Xây dựng các chi nhánh bán hàng ở nước ngoài.

B. Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.

C. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.

D. Cấp phép kinh doanh.

Sai C là đáp án đúng

Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?

A. Ít nhất một nữa các giám đốc là người nước ngoài.

B. Có ít nhất 30% thị phần kinh doanh của công ty tại thị trường nước ngoài.

C. Các công ty con ở nước ngoài phù hợp tốt với môi trường văn hóa sở tại.

D. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài lớn hơn doanh thu từ
hoạt động kinh doanh trong nước.
Sai C là đáp án đúng

Câu 3:
Cụm từ viết tắt nào sau đây đề cập đến một thỏa thuận quốc tế liên quan đến bảo vệ “quyền sở hữu
trí tuệ” trong thương mại quốc tế?

A. TRIPS

B. UNIDO
C. OECD

D. UNCTAD

Chính xác

Câu 4:
Điều nào sau đây là đặc điểm của trường hợp cấp phép kinh doanh?

A. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng công nghệ của công
ty.
B. Cấp phép kinh doanh được sử dụng để tránh những rủi ro khi công ty trực tiếp thâm
nhập vào thị trường nước ngoài.
C. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng một số bằng sáng
chế hoặc nhãn hiệu của công ty.
D. Tất cả các đáp án trên.

Sai D là đáp án đúng

Câu 5:
Thông thường, ở giai đoạn đầu các công ty thường mở rộng hoạt động kinh doanh ra quốc tế bằng
cách?

A. Thiết lập một đơn vị kinh doanh quốc tế.

B. Thuê một công ty tư vấn để tạo ra một công ty con lớn ở nước ngoài.

C. Thành lập một bộ phận quốc tế.

D. Thực hiện kinh doanh như là phần mở rộng của hoạt động kinh doanh trong nước

Sai D là đáp án đúng


Câu 6:
Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?

A. Công ty luôn luôn bắt đầu quá trình hội nhập quốc tế thông qua việc cấp phép kinh
doanh.
B. Các công ty con luôn thích nghi với môi trường trong nước và môi trường kinh doanh
của nước sở tại.
C. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài không hẳn luôn cao hơn
so với doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong nước.
D. Các công ty con và các bộ phận liên kết với nhau theo một tầm nhìn chiến lược
chung.
Chính xác

Câu 7:
Quản lý kinh doanh quốc tế khác với quản lý kinh doanh trong nước ở tất cả các lý do sau, NGOẠI
TRỪ:

A. Kinh doanh ở các nước khác nhau.

B. Các giao dịch quốc tế liên quan đến các đồng tiền khác nhau.

C. Các vấn đề quản lý trong kinh doanh quốc tế được thu hẹp hơn so với hoạt động
kinh doanh trong nước.
D. Doanh nghiệp quốc tế phải tìm cách hoạt động trong điều kiện ràng buộc về sự can
thiệp của chính phủ về hoạt động thương mại quốc tế và đầu tư.
Sai C là đáp án đúng

Câu 8:
Khoản thu từ hoạt động du lịch quốc tế được tính vào:

A. Xuất khẩu.

B. Nhập khẩu.
C. Cả nhập khẩu và xuất khẩu.

D. Không có ở trên.

Chính xác

Câu 9:
Trường hợp về một hợp đồng R&D giữa một công ty R&D Mỹ (đại diện là nữ doanh nhân người Mỹ)
với một công ty của Anh (đại diện là nam doanh nhân người Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi diễn
ra suông sẻ cho đến khi phái đoàn Mỹ bay qua Anh để ký hợp đồng. Cuộc gặp diễn ra không suông
sẻ khi nữ doanh nhân người Mỹ cho rằng có điều gì đó không ổn từ phía đối tác (dường như họ đang
che giấu điều gì). Theo họ, trong suốt quá trình đàm phán phía công ty Anh không ai nhìn vào mắt họ,
kể cả người đại diện thường xuyên liên lạc. Lý do giải thích cho việc này là:

A. Công ty Anh đang có vấn đề và đang cố giấu nó trước phái đoàn Mỹ

B. Phái đoàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào mắt của nữ doanh nhân Mỹ

C. Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành thân thiết thì việc nhìn thẳng vào mắt
người đối diện là bất lịch sự, trong khi đó văn hóa Mỹ cho rằng sự chân thành được thể
Dhi.ệLnýtrdoongtếvniệhcị knhháìnc thẳng vào mắt nhau khi trao đổi

Sai C là đáp án đúng

Câu 10:
Trong giao tiếp công sở, việc sếp nam tặng hoa cho thư kí để bày tỏ sự cảm kích về sự giúp đỡ là:

A. Vấn đề bình thường và được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa

B. Vấn đề không bình thường và không được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa

C. Tùy thuộc vào đặc điểm văn hóa giao tiếp công sở ở mỗi quốc gia.

D. Tùy thuộc vào mục đích của vị sếp nam này.


Sai C là đáp án đúng

Câu 11:
Hàng rào phi thuế quan bao gồm:

A. Hạn ngạch, thuế giá trị gia tăng, luật chống bán phá giá

B. Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chống bán phá giá, quan liêu hải quan

C. Hàng rào kỹ thuật, quan liêu hải quan, thuế giá trị gia tăng, quy định giá trần

D. Tất cả đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 12:
Sự hạn chế trong giao dịch thương mại quốc tế có thể bao gồm các các hàng rào phi thuế quan,
chẳng hạn như và .

A. Thuế suất, thuế quan

B. Hạn ngạch, quy định kỹ thuật

C. Thuế, phí

D. Trợ cấp, thuế

Sai B là đáp án đúng

Câu 13:
Bán phá giá đề cập đến vấn đề:
A. Xuất khẩu các sản phẩm mà trong nước không có nhu cầu ra bên ngoài

B. Xuất khẩu các sản phẩm với mức giá thấp hơn chi phí sản xuất ở nước nhập khẩu

C. Chỉ xuất khẩu các sản phẩm chất lượng xấu nhất

D. Tất cả đều đúng

Sai B là đáp án đúng

Câu 14:
Rủi ro chính trị bao gồm:

A. Rủi ro quyền sở hữu

B. Rủi ro quyền chuyển giao

C. Rủi ro hoạt động

D. Tất cả các rủi ro trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 15:
Một mức thuế 20 cents trên mỗi đơn vị tỏi nhập khẩu là một ví dụ của:

A. Thuế cụ thể

B. Thuế giá trị

C. Thuế định danh

D. Thuế bảo vệ nhập khẩu


Chính xác

Câu 16:
Các công cụ chủ yếu trong chính sách phi thuế quan của hoạt động thương mại quốc tế là: hạn ngạch
(quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và .

A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước

B. Cấm nhập khẩu.

C. Bán phá giá

D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật

Sai D là đáp án đúng

Câu 17:
Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:

A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước

B. Thả nổi

C. Tự do.

D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát

Chính xác

Câu 18:
Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ làm cho:
A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn.

B. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi.

C. Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi.

D. Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn.

Chính xác

Câu 19:
Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ đẫn đến:

A. Xuất khẩu của Việt Nam giảm

B. Xuất khẩu của Việt Nam tăng

C. Xuất khẩu của Mỹ giảm

D. Nhập khẩu của Mỹ tăng

Chính xác

Câu 20:
Thuế quan nhập khẩu làm cho:

A. Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu

B. Tăng mức tiêu dùng trong nước

C. Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu

D. Cả tăng giá nội địa và tăng tiêu dùng trong nước


Chính xác

Câu 21:
Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:

A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng

B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng

C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng

D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng

Chính xác

Câu 22:
Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu:

A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng
hỗ trợ cho các loại thuế khác
B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc
quyền
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh
hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D. Vừa không mang lại thu nhập cho chính phủ vừa có khả năng hình thành các doanh
nghiệp độc quyền
Sai D là đáp án đúng

Câu 23:
Về khía cạnh văn hóa, để thành công trong hoạt động KDQT đòi hỏi nhà quản lý cần phải có điều nào
sau đây:
A. Am hiểu về nền văn hóa nước sở tại

B. Tham gia trực tiếp vào nền văn hóa sở tại

C. Thích nghi với nền văn hóa sở tại

D. Tất cả đáp án trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 24:
Trong tất cả các quốc gia sau đều có kì vọng được tặng quà khi tham dự hội thảo kinh doanh, ngoại
trừ quốc gia nào dưới đây?

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Cộng hòa Séc

D. Đan Mạch

Sai D là đáp án đúng


Câu 1:
Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào được xem là tình bạn giữa các người đàn ông? Hành động chạm tay
trên không (high-five)

A. Nắm tay nhau khi đi bộ

B. Bắt tay (handshake)

C. Nháy mắt (winking)

D. Một cái ôm hoặc hôn

Chính xác

Câu 2:
Tại Anh, sờ vào sóng mũi ám chỉ điều gì dưới đây:

A. Tự tin (confidential)

B. Hôi, thối (smelly)

C. Không phù hợp (inappropriate)

D. Rất quan trọng (very important)

Chính xác

Câu 3:
Vật nào dưới đây được xem là liên quan đến sự chết chóc và không được xem là quà biếu trong văn
hóa Trung Quốc?

A. Đồng hồ (clocks)

B. Dép rơm (straw sandals)


C. Khăn tay (handkerchief)

D. Tất cả đáp án trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 4:
Khi chiêu đãi khách hàng tại một bữa ăn (business meal) tại Trung Quốc, mức tiền bo (tip) hợp lý sẽ
là:

A. 15%

B. 20%

C. 50%

D. Không có

Sai D là đáp án đúng

Câu 5:
Con số nào được xem là may mắn đối với người phương Đông (Trung Quốc, Nhật) nhưng không
được xem là may mắn đối với người phương Tây?

A. 6; 13

B. 3; 5

C. 4; 13

D. 4; 5

Sai B là đáp án đúng


Câu 6:
Khi làm ăn kinh doanh tại Iran, người phụ nữ phải che:

A. Miệng (Mouth)

B. Chân (Feet)

C. Mắt (Eyes)

D. Tay, chân và tóc (Arms, Legs and Hair)

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:
Kể tên các yếu tố quan trọng liên quan đến việc đóng gói thực phẩm (thanh Socola chẳng hạn):

A. Bao bì, nhãn mác

B. Yếu tố kinh tế

C. Yếu tố văn hóa

D. B và C đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 8:
Trong mô hình văn hóa Hall (1976), nền văn hóa thế giới được chia làm mấy loại:

A. 2

B. 3
C. 4

D. 5

Chính xác

Câu 9:
Chọn 3 quốc gia Việt Nam thuộc nền văn hóa high-context từ những quốc gia bên dưới:

A. Trung Quốc; Nhật Bản; Ả Rập Saudi

B. Thụy Sĩ; Nhật Bản; Đức

C. Nhật Bản; Đức; Anh

D. Scandinavi; Trung Quốc; Nhật Bản

Chính xác

Câu 10:
Kể tên 3 trong số 5 chiều trong mô hình văn hóa của Hofstede?

A. Tinh thần dân tộc, chủ nghĩa yêu nước; Khoảng cách quyền lực; Tâm lý né tránh rủi
ro
B. Khoảng cách quyền lực; Tâm lý né tránh rủi ro; Định hướng dài hạn

C. Khoảng cách quyền lực; Tâm lý né tránh rủi ro; Tôn giáo

Sai B là đáp án đúng

Câu 11:
Một xã hội có chỉ số quyền lực (PD) cao thì xã hội đó:

A. Quyền lực được chia sẻ và được phân tán đồng đều trong xã hội

B. Chấp nhận sự phân phối không công bằng về quyền lực

C. Mọi người đều hiểu “chỗ đứng” của mình trong xã hội

D. B và C đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là đúng về chỉ số chủ nghĩa cá nhân (IDV)?

A. IDV càng cao, càng tốt

B. IDV càng thấp, càng tốt

C. IDV thấp chứng tỏ các cá nhân gắn kết mạnh với nhau và mức độ trung thành cũng
như tôn trọng dành cho thành viên của nhóm tốt.
D. IDV cao chứng tỏ cá nhân có kết nối chặt chẽ với mọi người.

Sai C là đáp án đúng

Câu 13:
Một xã hội có chỉ số trọng nam (MAS) thấp thì việc thành lập đội nhóm kinh doanh phụ thuộc vào?

A. Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nữ giới áp đảo

B. Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nam giới áp đảo

C. Phụ thuộc việc phân bổ hợp lý các kỹ năng chứ không phải giới tính

D. Cân đối hợp lý tỷ lệ giới tính


Sai C là đáp án đúng

Câu 14:
Kể tên 3 ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới?

A. Tiếng Phổ thông Trung Quốc; Tiếng Hindi; Tiếng Anh

B. Tiếng Hindi; Tiếng Pháp; Tiếng Anh

C. Tiếng Anh; Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Nga

D. Tiếng Phổ thông Trung Quốc; Tiếng Pháp; Tiếng Nga

Chính xác

Câu 15:
Các quốc gia thiết lập hàng rào thương mại nhằm mục đích:

A. Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu

B. Giảm bớt những vấn đề về cán cân thanh toán

C. Khuyến khích sản xuất trong nước thay thế nhập khẩu

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 16:
Xuất khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá của đồng Việt Nam hay
đồng Việt Nam – Thông qua đó, lãi suất đồng Việt Nam sẽ và lạm phát trong nước sẽ.
A. tăng, giảm giá, giảm, tăng

B. giảm, tăng giá, tăng, giảm

C. tăng, tăng giá, giảm, tăng

D. giảm, giảm giá, tăng, giảm

Sai B là đáp án đúng

Câu 17:
Câu nào sau đây tương ứng với định nghĩa Hofstede về một nền văn hóa đặc trưng bởi khoảng cách
quyền lực lớn?

A. Cá nhân đánh giá quyền lực dựa trên sự nhận thức của họ về tính đúng đắn mà nó
được thực hiện.
B. Quyền lực là thuộc tính cố hữu hàng đầu trong một hệ thống phân cấp.

C. Sẵn sàng thay đổi và đón nhận cơ hội mới

D. Giá trị cao được đặt trên sự cống hiến, làm việc chăm chỉ và tự nhận thức bản thân.

Sai B là đáp án đúng

Câu 18:
Nếu lạm phát ở Mỹ tăng lên so với các nước khác, người ta cho rằng giá của đồng USD sẽ:

A. Có thể tăng hoặc giảm

B. Vẫn giữ nguyên

C. Giảm

D. Tăng
Sai C là đáp án đúng

Câu 19:
Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các tiêu chuẩn cuộc sống?

A. GNP thực tế trên một đơn vị vốn.

B. GNP thực tế trên đầu người.

C. GNP thực tế mỗi người sử dụng.

D. GNP danh nghĩa mỗi người sử dụng.

Sai B là đáp án đúng

Câu 20:
Một công ty của Mỹ có sản phẩm dư thừa nhưng không muốn bán vào thị trường Mỹ vì sẽ làm giảm
giá trong nước, thay vào đó là bán nó tại một quốc gia khác ở mức dưới giá thành sản xuất. Điều này
gọi là gì?

A. Bán phá giá.

B. Đối kháng.

C. Thương mại quốc tế

D. Không có ở trên.

Chính xác

Câu 21:
Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các chất lượng nguồn nhân
lực?

A. Trình độ học vấn của người lao động.

B. Tuổi thọ của người dân.

C. Chỉ số HDI.

D. Thu nhập trung bình của người dân.

Sai C là đáp án đúng

Câu 22:
Chính phủ các nước sở tại thường gây áp lực cho các doanh nghiệp đa quốc gia về việc:

A. Thuê nhân nhân địa phương.

B. Sử dụng các nguyên vật liệu địa phương.

C. Đào tạo các nhà quản lý tại chỗ.

D. Tất cả các câu trên.

Sai D là đáp án đúng

Câu 23:
Nếu một quốc gia có giá trị xuất khẩu nhiều hơn giá trị nhập khẩu, có thể nói rằng quốc gia đó đang
có:

A. Thâm hụt cán cân thanh toán

B. Thâm hụt cán cân thương mại

C. Thặng dư cán cân thương mại


D. Thặng dư cán cân thanh toán

Sai C là đáp án đúng

Câu 24:
Quá trình mà theo đó một chính phủ cần sở hữu tài sản doanh nghiệp tư nhân được gọi là:

A. Quốc hữu hóa

B. Chiếm hữu lại.

C. Tư nhân hoá.

D. Tái cơ cấu

Chính xác

Câu 25:
Điều nào sau đây không phải lý do để dựng lên các rào cản thương mại?

A. Giảm sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài.

B. Bảo vệ công ăn việc làm tại địa phương.

C. Thúc đẩy hoạt động nhập khẩu.

D. Khuyến khích sản xuất trong nước.

Sai C là đáp án đúng


Câu 1:
Thứ tự đúng của các giai đoạn quốc tế hóa?

A. Domestic, Transnational, Global, International, Multinational

B. Domestic, International, Multinational, Global, Transnational

C. Domestic, Multinational, International, Transnational, Global

D. Domestic, International, Transnational, Multinational, Global

Sai B là đáp án đúng

Câu 2:
Loại thông tin được thu thập lần đầu tiên thông qua việc trả lời các câu hỏi cụ thể được gọi là:

A. Dữ liệu sơ cấp

B. Dữ liệu thứ cấp

C. Dữ liệu chọn lọc

D. Dữ liệu liên quan

Chính xác

Câu 3:
Chiến lược hoạt động nào liên quán đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm với nước sở tại cao nhất?

A. Chiến lược quốc tế (International strategy)

B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)

C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)


D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)

Sai C là đáp án đúng

Câu 4:
Chiến lược hoạt động nào liên quán đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm với nước sở tại thấp
nhất?

A. Chiến lược quốc tế (International strategy)

B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)

C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)

D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)

Chính xác

Câu 5:
Chiến lược tận dụng cơ hội mở rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh
trong nước được định nghĩa là:

A. Chiến lược quốc tế (International strategy)

B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)

C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)

D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)

Sai B là đáp án đúng


Câu 6:
Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài bằng cách giao quyền tự chủ hoạt động cho các ban
điều hành sở tại và theo định hướng tách biệt địa phương được định nghĩa là:

A. Chiến lược quốc tế (International strategy)

B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)

C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)

D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:
Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài bằng cách xem thị trường toàn cầu là 1 thị trường đơn
lẻ, với mức chi phí cạnh tranh được định nghĩa là:

A. Chiến lược quốc tế (International strategy)

B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)

C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)

D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)

Sai B là đáp án đúng

Câu 8:
Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm khai thác các lợi thế kinh tế bản địa, kết hợp
nâng cao nâng lực lõi được định nghĩa là:

A. Chiến lược quốc tế (International strategy)

B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)


C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)

D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)

Sai C là đáp án đúng

Câu 9:
Chiến lược hoạt động nào sử dụng hình thức xuất khẩu/nhập khẩu hoặc cấp phép kinh doanh cho
các sản phẩm đã có?

A. Chiến lược quốc tế (International strategy)

B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)

C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)

D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)

Chính xác

Câu 10:
Trong mô hình 5 sức ép, ngoài các yếu tố như khả năng mặc cả của người mua, khả năng mặc cả
của người bán, sự cạnh tranh của các đối thủ trong cùng ngành và sự cạnh tranh của những người
mới gia nhập thì yếu tố còn lại là:

A. Các yếu tố liên quan đến văn hóa, xã hội tác động đến môi trong hoạt động công ty

B. Các rủi ro pháp luật – chính trị nơi quốc gia công ty đang hoạt động.

C. Các yếu tố kinh tế nơi quốc gia công ty đang hoạt động

D. Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế sản phẩm của công ty

Sai D là đáp án đúng


Câu 11:
Một ngành có đặc điểm như ít có doanh nghiệp đạt được lợi thế theo quy mô hoặc ít có các tác
quyền, nhãn hiệu, bằng sáng chế… thì sẽ làm cho:

A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.

B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.

C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.

D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.

Sai B là đáp án đúng

Câu 12:
Khi một công ty thực hiện đánh giá môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, xác định nhiệm vụ
cơ bản, các mục tiêu dài hạn và ngắn hạn của mình và thực hiện kế hoạch hành động để đạt được
những mục tiêu đó, nghĩa là nó đang tham gia vào:

A. Lập kế hoạch chiến lược.

B. Cơ cấu chiến lược.

C. Điều chỉnh bộ máy điều hành.

D. Tất cả các đáp án trên

Chính xác

Câu 13:
Bước đầu tiên mà công ty phải có trong quá trình hoạch định chiến lược là?
A. Phân tích môi trường bên ngoài.

B. Thiết lập các mục tiêu.

C. Phân tích môi trường bên trong.

D. Xác định nhiệm vụ cơ bản của nó.

Sai D là đáp án đúng

Câu 14:
Sự giảm giá của một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá là tương đối co giãn sẽ dẫn đến điều
nào sau đây?

A. Tổng doanh thu thấp hơn.

B. Tổng danh thu cao hơn.

C. Tổng chi phí thấp hơn.

D. Tổng lợi nhuận thấp hơn.

Sai B là đáp án đúng

Câu 15:
Sự giảm giá của một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá là ít co giãn sẽ dẫn đến điều nào sau
đây?

A. Tổng doanh thu thấp hơn.

B. Tổng lợi nhuận thấp hơn.

C. Tổng chi phí thấp hơn.


D. Tổng danh thu cao hơn.

Chính xác

Câu 16:
Nếu Toyota nhận ra rằng nhiều mẫu xe của mình tại thị trường Mỹ bán không được bán chạy và họ
quyết định chấm dứt chúng, nghĩa là nó đang tham gia vào:

A. Đánh giá môi trường.

B. Kiểm soát và đánh giá.

C. Đánh giá thông tin.

D. Phân tích chuỗi giá trị.

Sai B là đáp án đúng

Câu 17:
Một MNE theo chiến lược xuyên quốc gia có đặc điểm:

A. Sản xuất hàng loạt ở chính quốc.

B. Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm phù hợp với thị hiếu tiêu dùng ở từng thị
trường.
C. Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm được tiêu chuẩn hóa, đồng thời phù hợp với thị
hiếu từng địa phương.
D. Sản xuất hàng loạt ở các nước sở tại.

Sai C là đáp án đúng


Câu 18:
Cách nào sau đây được các công ty đa quốc gia sử dụng đánh giá sơ bộ môi trường kinh doanh và
đưa ra các dự báo trong tương lai?

A. Yêu cầu các chuyên gia ngành công nghiệp thảo luận về xu thế và đưa ra các dự
báo tương lai của ngành.
B. Yêu cầu các nhà quản lý nhiều kinh nghiệm đưa ra các kịch bản về sự phát triển của
ngành.
C. Sử dụng dữ liệu lịch sử của ngành để dự báo sự phát triển của ngành trong tương
lai.
D. Tất cả các đáp án trên.

Sai D là đáp án đúng

Câu 19:
Khi nào một công ty được gọi là thực hiện hội nhập theo chiều dọc?

A. Công ty mua nguyên vật liệu và thuê bên ngoài gia công toàn bộ.

B. Công ty mua nguyên vật liệu, thuê bên ngoài gia công toàn bộ và bán hàng thông
qua một nhà phân phối.
C. Công ty tận dụng hiệu quả các năng lực lõi của mình như sở hữu bằng sáng chế,
thương hiệu để đẩy mạnh sản xuất.
D. Công ty đầu tư tài sản của mình để kiểm soát hầu hết các hoạt động từ cung ứng –
sản xuất – phân phối sản phẩm đến khách hàng.
Sai D là đáp án đúng

Câu 20:
Mercedes Benz, một công ty ô tô hàng đầu của Mỹ, tập trung vào những sản phẩm được thiết kế
trang trọng, chất lượng cao với mức giá cao, sẽ có lợi thế cạnh tranh theo và có phạm vi
(mục tiêu) cạnh tranh

A. Rộng; sự khác biệt

B. Sự khác biệt; rộng


C. Sự khác biệt; hẹp

D. Hẹp; sự khác biệt.

Sai B là đáp án đúng

Câu 21:
Trong một công ty đa quốc gia, các SBU sẽ có:

A. Mục tiêu chung của công ty.

B. Mục tiêu rất khác nhau

C. Mỗi SBU có mục tiêu riêng.

D. Mục tiêu rất giống nhau.

Sai C là đáp án đúng

Câu 22:
Chiến lược thường đóng vai trò thúc đẩy lẫn làm trì trệ các chiến lược khác.

A. Tiếp thị

B. Sản xuất

C. Tài chính

D. Mua sắm

Sai C là đáp án đúng


Câu 23:
Trường hợp nào sau đây một công ty có thể xem xét thực hiện chiến lược giảm giá cho sản phẩm
của mình?

A. Cầu về sản phẩm ít co dãn.

B. Cầu về sản phẩm co dãn.

C. Cầu về sản phẩm co dãn đơn vị.

D. Đối thủ cạnh tranh tăng giá.

Sai B là đáp án đúng

Câu 24:
Trường hợp nào sau đây một công ty không nên thực hiện chiến lược giảm giá cho sản phẩm của
mình?

A. Cầu về sản phẩm ít co dãn.

B. Cầu về sản phẩm co dãn.

C. Cầu về sản phẩm co dãn đơn vị.

D. Đối thủ cạnh tranh tăng giá.

Chính xác

Câu 25:
Chiến lược nào sau đây có đặc điểm là sản phẩm được chuẩn hóa trên phạm vi toàn cầu, và gắn liền
với áp lực chi phí cao cùng địa phương hóa thấp.

A. Chiến lược toàn cầu.

B. Chiến lược quốc tế.


C. Chiến lược xuyên quốc gia.

D. Chiến lược địa phương hóa

Chính xác
Câu 1:
Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

A. Giới thiệu

B. Tăng trưởng

C. Chín muồi

D. Suy thoái

Sai C là đáp án đúng

Câu 2:
Một cuộc cạnh tranh về giá khi các công ty cố gắng bảo vệ thị phần sẽ dẫn đến điều nào sau đây?

A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.

B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng

C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.

D. Năng lực mặc cả của người mua tăng

Chính xác

Câu 3:
Nhập khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá của đồng Việt Nam hay
đồng Việt Nam. Thông qua đó, lãi suất đồng Việt Nam sẽ và lạm phát trong nước sẽ.

A. tăng, giảm giá, giảm, tăng

B. giảm, tăng giá, tăng, giảm


C. tăng, tăng giá, giảm, tăng

D. giảm, giảm giá, tăng, giảm

Chính xác

Câu 4:
Các đại lý và nhà bán lẻ cùng thỏa thuận liên kết nhau để buộc các nhà sản xuất máy tính giảm giá
cho các sản phẩm họ bán, điều này sẽ làm cho:

A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.

B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.

C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.

D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.

Sai D là đáp án đúng

Câu 5:
Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter (1979), sự cạnh tranh giữa các đối thủ trong
ngành sẽ tăng khi:

A. Cầu của sản phẩm tăng.

B. Rào cản rời bỏ ngành cao.

C. Tốc độ tăng trưởng của ngành tăng.

D. Rời cản gia nhập ngành thấp.

Sai B là đáp án đúng


Câu 6:
Chiến lược nào sau đây không phải là một chiến lược chức năng?

A. Chiến lược tiếp thị.

B. Chiến lược khuyến mãi.

C. Chiến lược tài chính.

D. Chiến lược sản xuất.

Sai B là đáp án đúng

Câu 7:
Lực lượng nào sau đây không phải là một lực lượng trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter
(Porter’s “Five Forces”)?

A. Người mua

B. Nhà cung cấp.

C. Sản phẩm bổ sung.

D. Đối thủ cạnh tranh trong ngành.

Sai C là đáp án đúng

Câu 8:
Cắt giảm chi phí là một chiến lược phù hợp trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

A. Giới thiệu
B. Phát triển

C. Chín muồi

D. Suy thoái.

Sai D là đáp án đúng

Câu 9:
Cơ sở để các MNEs lựa chọn nhà cung ứng của mình?

A. Cung cấp tất cả các sản phẩm mà họ cần.

B. Có vị trí gần trụ sở của họ.

C. Những gì là tốt nhất cho công ty, bất kể vị trí.

D. Tất cả các bên trên.

Sai C là đáp án đúng

Câu 10:
Một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá cao, thì dẫn đến điều nào sau đây khi trong mô hình
năm lực lượng cạnh tranh của Porter (1979)?

A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.

B. Nguy cơ từ các đối thủ tiềm năng về sản phẩm đó tăng.

C. Năng lực mặc cả của người mua tăng.

D. Nguy cơ cạnh tranh từ các sản phẩm thay thế tăng.

Sai D là đáp án đúng


Câu 11:
Các nhà sản xuất lớn thỏa thuận liên kết với nhau về giá bán, đồng thời phân bổ hạn ngạch cho
khách hàng của mình, điều này cho thấy:

A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành giảm.

B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.

C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.

D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.

Chính xác

Câu 12:
Quản lý sản xuất là quan tâm đến:

A. Tối đa chi phí vận hành.

B. Cạnh tranh.

C. Hiệu quả sử dụng lao động và vốn.

D. Tất cả các bên trên

Sai C là đáp án đúng

Câu 13:
Chiến lược sản xuất bắt đầu với:

A. Phát triển sản phẩm mới.


B. Sản xuất.

C. Lựa chọn tỷ suất vốn/lao động hiệu quả nhất.

D. Phát triển các chương trình đổi mới nguồn nhân lực.

Chính xác

Câu 14:
Chiến lược sản phẩm nên tập trung vào quá trình cải tiến trong giai đoạn nào của vòng đời sản
phẩm?

A. Giới thiệu

B. Phát triển

C. Chín muồi

D. Suy thoái

Chính xác

Câu 15:
Chiến lược sản phẩm nên tập trung cải thiện quá trình kiểm soát đánh giá trong giai đoạn nào của
vòng đời sản phẩm?

A. Giới thiệu

B. Phát triển

C. Chín muồi

D. Suy thoái
Sai C là đáp án đúng

Câu 16:
Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

A. Giới thiệu

B. Tăng trưởng

C. Chín muồi

D. Suy thoái

Sai C là đáp án đúng

Câu 17:
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm là một chiến lược thích hợp trong giai đoạn nào của chu kỳ sống của sản
phẩm?

A. Giới thiệu

B. Tăng trưởng

C. Chín muồi

D. Suy thoái

Sai C là đáp án đúng

Câu 18:
Mục đích cơ bản cho sự tồn tại của bất kỳ tổ chức được mô tả bởi các:
A. Chính sách

B. Nhiệm vụ

C. Biện pháp

D. Chiến lược

Sai B là đáp án đúng

Câu 19:
Điều nào sau đây là đúng về chiến lược kinh doanh?

A. Không thể thay đổi chiến lược trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp.

B. Tất cả các công ty trong một ngành công nghiệp sẽ áp dụng cùng một chiến lược.

C. Nhiệm vụ được xác định rõ thì thực hiện và phát triển chiến lược sẽ dễ dàng hơn.

D. Chiến lược được xây dựng độc lập với phân tích SWOT.

Sai C là đáp án đúng

Câu 20:
Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau liên quan đến áp lực chi phí thấp và
đáp ứng địa phương thấp?

A. Chiến lược quốc tế

B. Chiến lược toàn cầu

C. Chiến lược xuyên quốc gia

D. Chiến lược đa quốc gia


Chính xác

Câu 21:
Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau sử dụng phương thức nhập khẩu/xuất
khẩu hoặc cấp giấy phép cho sản phẩm hiện có?

A. Chiến lược quốc tế

B. Chiến lược toàn cầu

C. Chiến lược xuyên quốc gia

D. Chiến lược đa quốc gia

Chính xác

Câu 22:
Chiến lược Marketing hỗn hợp không bao gồm:

A. Sản phẩm (Product)

B. Giá (Price)

C. Tính thực tế (Practicality)

D. Chiêu thị (Promotion)

Sai C là đáp án đúng

Câu 23:
Điều nào dưới đây không thể hiện sự khác biệt giữa các hàng hóa và dịch vụ?
A. Dịch vụ thông thường được sản xuất và tiêu dùng tức thì, nhưng hàng hóa thì không

B. Dịch vụ có xu hướng dựa vào nền tảng kiến thức nhiều hơn hàng hóa

C. Hàng hóa có xu hướng tương tác với khách hàng hơn là dịch vụ

D. Tất cả đều sai

Sai D là đáp án đúng

Câu 24:
Điều nào sau đây không phải là một đặc điểm điển hình của dịch vụ?

A. Sản phẩm vô hình

B. Dễ dàng bảo quản

C. Có mức tương tác với khách hàng cao

D. Được làm ra và tiêu dùng liên tục

Sai B là đáp án đúng

Câu 25:
Mô hình chuỗi cung ứng mà một doanh nghiệp tham gia luôn có:

A. 3 thành phần

B. 4 thành phần

C. 5 thành phần

D. Tùy vào đặc điểm của doanh nghiệp


Sai D là đáp án đúng
Câu 1:
Hoạt động của chuỗi cung ứng bắt đầu diễn ra mạnh mẽ trong thời gian gần đây là do?

A. Cuộc cách mạng KH-CN, đặc biệt là công nghệ thông tin

B. Sự tiện lợi của hệ thống thanh toán quốc tế

C. Sự ra đời của các tổ chức thương mại quốc tế

D. Tất cả các yếu tố trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 2:
Xu hướng hội nhập của các thành phần tham gia trong 1 chuỗi cung ứng:

A. Hội nhập ngang

B. Hội nhập dọc

C. Hội nhập chéo

D. Tất cả đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 3:
Các cấu phần quan trọng trong một chuỗi cung ứng:

A. Thông tin, tài chính, nhân lực

B. Tài chính, nhân lực, sản phẩm

C. Thông tin, tài chính, sản phẩm


D. Sản phẩm, tài chính, nhân lực

Sai C là đáp án đúng

Câu 4:
Mối quan hệ giữa các thành phần tham gia trong một chuỗi cung ứng điển hình?

A. Mối quan hệ 1 chiều từ nhà cung ứng > nhà sản xuất > nhà phân phối > nhà bán lẻ >
người tiêu dùng.
B. Mối quan hệ 1 chiều từ người tiêu dùng > nhà bán lẻ > nhà phân phối > nhà sản xuất
> nhà cung ứng
C. Mối quan hệ 2 chiều giữa các thành phần

D. Tất cả đều đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 5:
Hậu quả của việc thu thập thông tin sai lệch đến hoạt động của doanh nghiệp?

A. Rủi ro tồn kho

B. Tăng chi phí hoạt động

C. Ảnh hưởng đến uy tín, thị phần của doanh nghiệp

D. Tất cả các yếu tố trên.

Sai D là đáp án đúng

Câu 6:
Các công nghệ hỗ trợ sự phát triển của chuỗi cung ứng:

A. Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)

B. Công nghệ mã vạch (bar codes)

C. Công nghệ xác định tần số sóng radio (RFID)

D. Tất cả các yếu tố trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:
Theo quy ước, thứ tự cung ứng của nhà cung ứng cấp 1 (S1), cấp 2 (S2), cấp 3 (S3) là:

A. S1 bán hàng cho S2 và S2 bán hàng cho S3

B. S1 bán hàng cho S2 và S3 mua hàng của S2

C. S1 mua hàng của S2 và S2 mua hàng của S3

D. S3 bán hàng cho S2 và S1

Sai C là đáp án đúng

Câu 8:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho?

A. JIT (Just In Time)

B. VMI (Vendor Management Inventory)

C. CRP (Continous Replenishment Program)

D. Tất cả các phương pháp trên


Sai D là đáp án đúng

Câu 9:
Phương pháp phân loại ABC được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho có ý nghĩa?

A. A, B, C lần lượt là các sản phẩm có chất lượng loại 1, loại 2, loại 3

B. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A,
B, C
C. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp giảm dần theo thứ tự A,
B, C
D. Giá trị của các nhóm sản phẩm tồn kho được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C

Sai C là đáp án đúng

Câu 10:
Phương thức vận chuyển nào được sử dụng trong kinh doanh quốc tế?

A. Vận tải đường bộ, vận tải đường sắt, vận tải đường ống

B. Vận tải đường biển, vận tải hàng không, vận tải đường bộ

C. Vận tải hàng không, vận tải đường sắt, vận tải đường biển

D. Vận tải đường biển, vận tải hàng không, vận tải đường bộ, vận tải đường sắt và vận
tải đường ống.
Sai D là đáp án đúng

Câu 11:
Vòng quay hàng tồn kho càng , càng
A. Lớn, xấu

B. Lớn, tốt

C. Nhỏ, tốt

D. Nhỏ, xấu

Sai B là đáp án đúng

Câu 12:
Số tuần cung ứng càng , càng

A. Lớn, xấu

B. Lớn, tốt

C. Nhỏ, tốt

D. Nhỏ, xấu

Sai C là đáp án đúng

Câu 13:
Ưu điểm của chiến lược gia công ra bên ngoài (Outsourcing):

A. Tập trung vào phát triển năng lực lõi

B. Giảm chi phí đầu tư vào tài sản cố định

C. Chuyển vốn cố định sang vốn lưu động

D. Tất cả đều đúng


Sai D là đáp án đúng

Câu 14:
Nếu doanh số bán hàng là 1.000.000 USD và giá trị tồn kho trung bình là 50.000 USD, thì số tuần
cung ứng sẽ là:

A. 1 tuần

B. 2,6 tuần

C. 20 tuần

D. 30 tuần

Sai B là đáp án đúng

Câu 15:
Nếu doanh số bán hàng là 250.000 USD, giá trị hàng tồn kho trung bình là 5.000 USD thì số vòng
quay hàng tồn kho sẽ là:

A. 10 vòng

B. 25 vòng

C. 40 vòng

D. 50 vòng

Sai D là đáp án đúng

Câu 16:
Lý do nào dưới đây để các công ty luôn giữ một lượng tồn kho nhất định?

A. Duy trì sự hoạt động độc lập

B. Đáp ứng nhu cầu sản phẩm thay đổi

C. Tận dụng lợi thế cung ứng hàng kịp thời

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 17:
Tối đa hóa năng suất thích hợp nhất với giai đoạn nào của chu kì sản phẩm?

A. Sơ khai

B. Phát triển

C. Chín muồi

D. Sụt giảm

Sai C là đáp án đúng

Câu 18:
Tối thiểu hóa chi phí thích hợp nhất với giai đoạn nào của chu kì sản phẩm?

A. Sơ khai

B. Phát triển

C. Chín muồi

D. Sụt giảm
Sai D là đáp án đúng

Câu 19:
Nội dung nào sau đây là nguyên nhân của các hoạt động toàn cầu hóa?

A. Cắt giảm chi phí

B. Gia tăng chuỗi cung ứng

C. Thu hút và trọng dụng người tài

D. Tất cả đều sai

Sai D là đáp án đúng

Câu 20:
Phương pháp ABC phân tích dựa vào nguyên tắc:

A. Tất cả các sản phẩm tồn kho phải được giám sát chặt chẽ

B. Chỉ có một vài sản phẩm được giám sát nghiêm ngặt và rất nhiều sản phẩm ít được
giám sát chặt chẻ
C. Một sản phẩm được giám sát chặt chẻ nếu giá trị sử dụng của nó cao

D. Lượng hàng tồn kho của sản phẩm loại A phải nhiều hơn sản phẩm loại C

Sai B là đáp án đúng

Câu 21:
Hoạt động kinh doanh quốc tế ngày hôm nay, sự cạnh tranh giữa các công ty là:
A. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn đa quốc gia (MNC)

B. Sự cạnh tranh giữa các tập đoàn đa quốc gia

C. Sự cạnh tranh giữa các chuỗi cung ứng mà các công ty tham gia

D. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn với các công ty bên ngoài.

Sai C là đáp án đúng

Câu 22:
Dựa vào hình bên dưới, nhóm sản phẩm A theo phương pháp ABC bao gồm các mã sản phẩm:

A. 4, 5

B. 2, 6

C. 1, 2, 6

D. 3, 4, 5

Sai B là đáp án đúng

Câu 23:
Dựa vào hình bên dưới, nhóm sản phẩm B theo phương pháp ABC bao gồm các mã sản phẩm:

A. 1, 3, 4

B. 3, 4, 5

C. 1, 3

D. 1, 4, 5
Sai C là đáp án đúng

Câu 24:
Kí hiệu A, B, C trong phương pháp phân loại ABC được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho có ý
nghĩa:

A. A, B, C lần lượt là các sản phẩm có chất lượng loại 1, loại 2, loại 3

B. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A,
B, C
C. A là sản phẩm quan trọng, có nhu cầu sử dụng cao nhất, do vậy cần đặt hàng liên
tục, và kiểm soát thường xuyên. Trong khi đó B và C là những sản phẩm ít quan trọng
vDà. Gcóiánthrịuccủầaucsáửc ndhụónmg íst ảhnơnp.hẩm tồn kho được sắp xếp tăng
dần theo thứ tự A, B, C

Sai C là đáp án đúng

Câu 25:
Các phương tiện vận tải chính thường được sử dụng trong thương mại quốc tế là:

A. Hàng không và đường ống dẫn.

B. Hàng hải và hàng không.

C. Hàng hải và đường bộ.

D. Hàng hải và đường sắt.

Sai B là đáp án đúng


Câu 1:
Câu nào sau đây là sai khi nói về phân tích ABC?

A. Hàng tồn kho có thể được phân loại theo các phương pháp khác ngoài phương pháp
dựa trên giá trị
B. Phân loại hàng tồn kho trên nhóm ABC dựa trên giá trị nhu cầu tồn kho hàng năm.

C. Phân tích ABC là một ứng dụng của nguyên tắc Pareto

D. Tất cả các sản phẩm đều có cùng một mức độ kiểm soát.

Sai D là đáp án đúng

Câu 2:
Thất bại trong việc xâm nhập thị trường toàn cầu đưa đến .

A. Sự cải thiện các tác động về kinh tế

B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ

C. Sự suy giãm mức sống

D. Tất cả lý do trên

Sai C là đáp án đúng

Câu 3:
Tất cả những phát biểu sau đây về toàn cầu hóa đều đúng, ngoại trừ:

A. Toàn cầu hóa làm giãm nhẹ gánh nặng về nợ cho các quốc gia đang phát triển

B. Toàn cầu hóa làm tàn phá môi trường, Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của nhà
đầu tư
C. Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của quốc gia
D. Toàn cầu hóa làm lãng quên vấn đề nhân quyền

Sai D là đáp án đúng

Câu 4:
Tất cả những điều sau đây là những lợi ích song hành với việc tham gia hoạt động kinh doanh quốc
tế, ngoại trừ:

A. Doanh nghiệp có thể học tập từ nhà cạnh tranh nước ngoài

B. Doanh nghiệp có thể đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô , điều mà nó không thể
làm được khi chỉ kinh doanh trong thị trường nội địa
C. Văn hóa cá nhân được bảo vệ bởi luật pháp.

D. Doanh nghiệp có thể dịch chuyển xuống theo đường cong kinh nghiệm để giảm chi
phí.
Sai C là đáp án đúng

Câu 5:
Đầu tư trực tiếp bao gồm

A. Các chi nhánh 100% vốn nước ngoài

B. Xuất khẩu

C. Nhập khẩu

D. Cho thuê công nghệ, bản quyền

Chính xác
Câu 6:
Điều gì trong số những điều sau đây sẽ thể hiện sự khác biệt giửa kinh doanh nôi địa và kinh doanh
quốc tế:

A. Hoạt động giao dịch theo hình thức tín dụng thương mại thay vì trả bằng tiền mặt

B. Cho thuê và nhượng quyền kinh doanh

C. Hợp đồng quản trị sẽ khác biệt về ngôn ngữ

D. Hoạt động giao dịch vượt ra tầm biên giới quốc gia

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:
Đầu tư vào một danh mục đầu tư tài chính là hình thức mua tài sản trong đó nhà đầu tư sở hữu:

A. Nhỏ hơn 10%.

B. Lớn hơn 50%

C. Nhỏ hơn 100%

D. Lớn hơn 51%.

Sai B là đáp án đúng

Câu 8:
Đầu tư của nước ngoài vào một quốc gia sẽ liên quan đến:

A. Vấn đề kiểm soát

B. Lợi nhuận

C. Tài sản
D. Cả a và b

Sai D là đáp án đúng

Câu 9:
Khoản nào trong số các khoản sau đây không phải là hình thức đầu tư vào danh mục đầu tư:

A. Mua một chứng khoán nợ

B. Mua lại một công ty

C. Mua một trái phiếu

D. Đầu tư vào tài sản tài chính sinh lãi

Sai B là đáp án đúng

Câu 10:
Một quốc gia có thặng dư trong cán cân thanh toán (BOP) sẽ đối mặt với:

A. Một sự tăng lãi suất

B. Một sự thặng dư trong cán cân mậu dịch quốc tế

C. Áp lực tăng giá nội tệ

D. Sự mất mát về dự trử ngoại hối

Sai C là đáp án đúng

Câu 11:
Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây dẫn đến cuộc khủng hoảng tiền tệ Châu Á năm 1997?

A. Sự mâu thuẩn quốc tế và nợ nần giửa các nước Châu Á

B. Sự thất bại trong thương lượng giửa các nước Châu Á và WTO

C. Sự loại bỏ lực lượng gìn giữ hòa bình tại khu vực này

D. Sự chuyển đổi từ nhà xuất khẩu ròng sang nhà nhập khẩu ròng tại các nước này

Sai D là đáp án đúng

Câu 12:
Thỏa thuận Bretton Woods:

A. Kêu gọi thiết lập hệ thống tỷ giá cố định giửa các nước thành viên

B. Liên quan đến việc điều chỉnh tỷ giá giửa các nước thuộc thế giới thứ

C. Loại bỏ nguồn quỹ về vàng và ngoại tệ cho các nước thành viên

D. Thiết lập tổ chức WTO

Chính xác

Câu 13:
Các chi phí liên quan đến hoạt động xuất khẩu bao gồm các loại sau đây, ngoại trừ:

A. Nhân sự

B. Nghiên cứu thị trường

C. Thuế quan nhập khẩu

D. Các chi phí trong hoạt động vận chuyển


Sai C là đáp án đúng

Câu 14:
Tất cả những yếu tố sau đây sẽ thúc đẩy doanh nghiệp mở rộng hoạt động kinh doanh ở nước ngoài,
ngoại trừ:

A. Sự cạnh tranh rất cao ở thị trường nội địa

B. Sự hình thành các thị trường mới ở nước ngoài

C. Sự suy giảm đáng kể trong cạnh tranh ở thị trường nội địa

D. Mức độ mậu dịch quốc tế gia tăng.

Sai C là đáp án đúng

Câu 15:
Các tivi đen và trắng đã xâm nhập rông rải vào các hộ gia đình người Mỹ hơn một thập kỹ trước khi
điều tương tự xãy ra tại Châu Âu và Nhật Bản. Với tivi màu, khoảng cách thời gian này đã rút ngắn
chỉ còn 5 năm. Ngày nay hệ thống MTV đã sẳn có trên toàn thế giới và số lượng người sử dụng
internet ngày càng tăng mạnh mẽ, khoảng cách thời gian đó không còn tồn tại nửa. Hiện tượng này
có thể gọi là:

A. Sự hội tụ về văn hóa

B. Sự dị biệt về văn hóa

C. Sự đồng hóa về văn hóa

D. Sự thống nhất về văn hóa

Chính xác
Câu 16:
Nhà nước có thể hổ trợ cho các công ty xuất khẩu thông qua các điều sau đây, ngoại trừ:

A. Chuyển giao kiến thức.

B. Hổ trợ chi phí.

C. Trợ cấp.

D. Giảm thiểu danh mục hàng hóa kỹ thuật cao cấm xuất khẩu sang những nước bị
xem là thù địch
Sai D là đáp án đúng

Câu 17:
Khi một công ty quyết định đầu tư để sản xuất sản phẩm ở nước ngoài, nó phải cân nhắc sự bù trừ
giữa:

A. Chi phí và sự kiểm soát

B. Cạnh tranh và sự kiểm soát

C. Cơ hội và lợi ích

D. Lợi nhuận và liên doanh quốc tế.

Sai B là đáp án đúng

Câu 18:
Điều gì sau đây không thể hiện một sự yếu kém về cơ sở hạ tầng thường xảy ra ở một nền kinh tế
chuyển đổi trong quá trình chuyển từ nền kinh tế tập trung sang kinh tế thị trường.

A. Dòng vốn sẽ rời khỏi thị trường nội địa vốn không ổn định

B. Hệ thống vận tải cần một sự cải tiến sâu rộng


C. Sự thiếu thốn hệ thống kho tàng

D. Các phương tiện trung gian của thị trường không tồn tại

Chính xác

Câu 19:
Tất cả những điều sau đây thể hiện động lực phản ứng lại (thụ động) khi xâm nhập thị trường quốc tế
ngoại trừ:

A. Lợi ích về thuế

B. Áp lực cạnh tranh

C. Sự vượt quá công suất so nhu cầu ở thị trường nội địa

D. Sự gần gũi với khách hàng và cảng biển.

Sai D là đáp án đúng

Câu 20:
Một liên minh chiến lược bao hàm các mối quan hệ giữa các đối tượng sau đây ngoại trừ:

A. Các nhà cung cấp

B. Lao động trong công ty

C. Các khách hàng

D. Các đối thủ cạnh tranh

Chính xác
Câu 21:
Khi thiết lập một liên minh chiến lược, tất cả những điều khoản sau đây là quan trọng ngoại trừ:

A. Các quy định và quy chế kiểm soát không thay đổi

B. Xác định rõ thời kỳ kéo dài liên minh

C. Cấu trúc tài chính và các chính sách tài chính

D. Các thỏa thuận về marketing

Chính xác

Câu 22:
Điều gì trong số những điều sau đây không phải là lý do cho sự thất bại của một các liên doanh:

A. Mâu thuẩn về quyền lợi

B. Vấn nạn do tiết lộ những thông tin nhạy cảm

C. Các vấn đề liên quan đến thuế

D. Bất đồng về việc lợi nhuận sẽ được chia như thế nào

Sai C là đáp án đúng

Câu 23:
Một chiến lược tập trung .

A. Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định hướng
cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa
B. Bao hàm việc chào mời một sản phẩm hay dịch vụ đồng nhất với một chi phí thấp
hơn đối thủ cạnh tranh
C. Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những
yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng
D. Ngụ ý về tình huống của hàng hóa

Chính xác

Câu 24:
Một chiến lược dẫn đầu về chi phí .

A. Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định hướng
cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa
B. Liên quan đến việc chào mời một sản phẩm/dịch vụ đồng nhất với một chi phí thấp
hơn đối thủ cạnh tranh
C. Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những
yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng
D. Ngụ ý về tình huống của hàng hóa

Sai B là đáp án đúng

Câu 25:
Sự khác biệt giữa các thị trường xuất phát từ các yếu tố sau đây, ngoại trừ:

A. Vật chất

B. Yếu tố văn hóa

C. Kinh tế.

D. Tính thuần nhất/đồng nhất.

Chính xác
Câu 1:
Điều gì trong số những điều sau đây sẽ tiếp tục có ảnh hưởng mạnh đến môi trường kinh doanh quốc
tế trong tương lai:

A. Những vướng mắc về mậu dịch quốc tế giữa các nước công nghiệp

B. Sự thống trị của văn hóa của các doanh nghiệp Châu Âu

C. Nợ quốc tế của các nước đang phát triển

D. Đô la Mỹ không còn giữ vai trò thống trị

Sai D là đáp án đúng

Câu 2:
Trong tương lai, người ta mong đợi nền kinh tế toàn cầu sẽ tăng trưởng nhờ vào sự phát triển của thị
trường nào trong số các thị trường sau đây:

A. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Trung Âu

B. Các thị trường mới nổi lên tại Châu Mỹ

C. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Châu Á-Thái Bình Dương

D. a và b

Sai C là đáp án đúng

Câu 3:
Michael Porter định nghĩa lợi thế cạnh tranh của quốc gia:

A. Sự hiện diện của các nguồn lực tự nhiên của quốc gia

B. Mức độ tiếp nhận công nghệ kỹ thuật của quốc gia đó.
C. Là những yếu tố liên quan đến môi trường để thúc dẩy sự cải tiến trong một số
ngành
D. Tất cả yếu tố trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 4:
Hình thức nào trong số các hình thức sau sử dụng để thâm nhập thị trường quốc tế sẽ tạo nên: (1)
Đối thủ cạnh tranh tiềm năng; (2) làm giới hạn nguồn lợi nhuận sản sinh ở tương lai.

A. Cho thuê công nghệ/thương hiệu

B. Liên doanh

C. Xuất khẩu

D. Đầu tư 100% để xây dựng nhà máy mới

Chính xác

Câu 5:
Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi nhưng có sự can thiệp của nhà nước có những đặc điểm sau đây,
ngoại trừ:

A. Chính phủ cho phép tỷ giá hối đoái được xác định chỉ qua cung và cầu về ngoại tệ

B. Chính phủ sử dụng chính sách tài chính và tiền tệ để can thiệp vào tỷ giá hối đoái

C. Chính phủ sử dụng chính sách lãi suất để tác động vào tỷ giá hối đoái

D. Chính phủ thay đổi chính sách thuế để khuyến khích hay hạn chế mậu dịch quốc tế

Chính xác
Câu 6:
Xuất và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, dòng lợi nhuận, lãi, cổ tức, thu nhập cá nhân bằng ngoại tệ, và
các khoản chuyển giao là các bộ phận của:

A. Cán cân mậu dịch quốc tế

B. Cán cân thanh toán của quốc gia

C. Cán cân tào khoản vảng lai

D. Cán cân tài khoản vốn

Chính xác

Câu 7:
So sánh hoạt động tài chính ở các MNCs với tài chính của 1 doanh nghiệp kinh doanh nội địa thì:

A. Rủi ro ở các MNCs cao hơn do bị ảnh hưởng bởi các môi trường kinh doanh quốc tế

B. Hoạt động quản lý dòng tiền ở các MNCs phức tạp hơn

C. Quản lý và phân bổ lợi nhuận ở các MNCs phức tạp hơn

D. Tất cả các yếu tố trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 8:
Trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, tỷ giá được xác định trên cơ sở:

A. Quy luật cung – cầu


B. Chính phủ ấn định tỷ giá

C. Theo quy luật cung – cầu, nhưng có sự can thiệp điều chỉnh của chính phủ

D. Ngân hàng Trung ương của quốc gia đó quyết định.

Chính xác

Câu 9:
Mục tiêu chính của quản trị tài chính ở các MNCs là:

A. Tối đa hóa lợi nhuận hợp nhất (sau thuế)

B. Tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu

C. Quản lý tốt dòng tiền mặt toàn cầu

D. Cả 3 mục tiêu trên.

Sai D là đáp án đúng

Câu 10:
Trong giải pháp quản trị tài chính nhiều mặt (polycentric solution) các công ty con trong MNC:

A. Có sự tự chủ về tài chính

B. Có thể có những quyết định cạnh tranh lẫn nhau

C. Hoạt động linh hoạt hơn.

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng


Câu 11:
Sự lưu chuyển nguồn vốn trong các công ty đa quốc gia được thực hiện bởi:

A. Công ty mẹ với các công ty con (a)

B. Các công ty con với nhau (b)

C. Bao gồm cả a và b

D. Tất cả đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 12:
Dòng lưu chuyển vốn từ công ty con về công ty mẹ có thể bao gồm:

A. Cổ tức, lãi vay, phí tác quyền

B. Lãi vay, phí tác quyền, phí dịch vụ hỗ trợ

C. Cổ tức, lãi vay, phí tác quyền, phí dịch vụ hỗ trợ

D. Chỉ bao gồm lợi nhuận

Sai C là đáp án đúng

Câu 13:
Mức cổ tức mà 1 công ty con chuyển cho công ty mẹ phụ thuộc vào:

A. Mức góp vốn từ công ty mẹ

B. Tỷ giá đồng tiền của nước sở tại và nước nhà


C. Ảnh hưởng bởi các luật thuế, luật quản lý ngoại hối của nước sở tại

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 14:
Chuyển giá được thực hiện giữa:

A. Các công ty đa quốc gia với nhau

B. Các công ty con trong một công ty đa quốc gia với nhau

C. Các công ty con cùng với công ty mẹ trong một công ty đa quốc gia với nhau.

D. Tất cả đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 15:
Chiến lược chuyển giá trong các MNCs được thực hiện với mục đích:

A. Tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu

B. Tăng sự cạnh tranh giữa các công ty con với nhau

C. Giảm rủi ro thanh toán từ các đối tác của các công ty con

D. Giúp cho nước chủ nhà thu được thuế nhiều nhất

Chính xác
Câu 16:
Mức thuế thu nhập doanh nghiệp của hai quốc gia A và B lần lượt là 25% và 40%, khi đó, theo chiến
lược chuyển giá thì lợi nhuận có xu hướng chuyển từ.

A. Công ty con ở quốc gia A sang công ty con ở quốc gia B

B. Công ty con ở quốc gia B sang công ty con ở quốc gia A

C. Lợi nhuận của hai công ty con ở hai quốc gia trên được giữ nguyên.

D. Tất cả đều sai.

Sai B là đáp án đúng

Câu 17:
Ở góc nhìn công ty đa quốc gia, yếu tố nào sau đây không phải là mục đích của chuyển giá:

A. Tối thiểu hóa chi phí thuế

B. Tối đa hóa lợi nhuận hợp nhất sau thuế

C. Giảm rủi ro tỷ giá

D. Tạo động lực khuyến khích các công ty con hoạt động hiệu quả

Sai D là đáp án đúng

Câu 18:
Vay trước (Fronting loans):

A. Là khoản vay giữa công ty mẹ và công ty con thông qua một tổ chức tài chính trung
gian (thông thường là ngân hàng)
B. Được sử dụng trong trường hợp quốc gia sở tại có các giới hạn về việc chuyển vốn
từ công ty con về công ty mẹ.
C. Có thể tiết kiệm được chi phí thuế cho công ty mẹ.
D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 19:
Giả sử tỷ giá USD/VND tại thời điểm hiện tại là 21000. Sáu tháng sau, đồng Việt Nam được dự báo
lên giá tương đối so với đồng USD, điều đó có nghĩa:

A. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ cao hơn 21000

B. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ nhỏ hơn 21000

C. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ bằng 21000

D. Tất cả đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 20:
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?

A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia

B. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia

C. Sự can thiệp của chính phủ.

D. Cả 3 đáp án trên.

Sai D là đáp án đúng


Câu 21:
Thuận lợi của việc quản lý hiệu quả dòng tiền toàn cầu:

A. Các ràng buộc tài chính giữa các đơn vị được thực hiện 1 cách nhanh chóng

B. Dòng tiền hoàn nhập quỹ nhanh chóng

C. Phân phối hiệu quả dòng tiền giữa các quốc gia

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 22:
Mức độ rủi ro đối với nhà xuất khẩu trong các phương thức thanh toán quốc tế được xếp theo thứ tự
giảm dần từ:

A. Nhờ thu trơn, mở tài khoản, D/P, D/A, thư tín dụng, trả tiền trước

B. D/A, mở tài khoản, nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/P, trả tiền trước

C. Mở tài khoản, nhờ thu trơn, D/A, D/P, thư tín dụng, trả tiền trước

D. Thư tín dụng, nhờ thu trơn, D/P, D/A, mở tài khoản, trả tiền trước

Sai C là đáp án đúng

Câu 23:
Mức tin tưởng giữa người mua và người bán trong các phương thức thanh toán quốc tế được sắp
xếp giảm dần từ:

A. Nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/P, D/A, mở tài khoản, trả tiền trước

B. Trả tiền trước, thư tín dụng, D/P, D/A, nhờ thu trơn, mở tài khoản
C. Nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/A, D/P, mở tài khoản, trả tiền trước

D. Mở tài khoản, Nhờ thu trơn, D/A, D/P, thư tín dụng, trả tiền trước

Sai D là đáp án đúng

Câu 24:
Hãng sản xuất máy bay Airbus (EU) và hãng hàng không Tiger Airway (Singapore) kí hợp đồng mua
10 chiếc A380 trị giá 100 triệu SGD với tỷ giá EUR/SGD được ấn định tại thời điểm hiện tại là 1,800.
Việc thanh toán được thực hiện sau ngày kí hợp đồng 6 tháng và thanh toán bằng SGD. Giả sử, tại
thời điểm đáo hạn (6 tháng sau) tỷ giá EUR/SGD là 2,000 thì:

A. Số tiền mà Airbus nhận được là 100 triệu SGD

B. Số tiền Tiger Airway sẽ thanh toán là 100 triệu SGD

C. Số tiền mà Airbus nhận được bằng đồng Euro là 90 triệu EUR

D. Chỉ có câu Tiger Airway sẽ thanh toán xấp xỉ 111,11 triệu SGD là không đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 25:
Tại Luân Đôn ngày 10/06/2013, Ngân Hàng Luân Đôn niêm yết tỷ giá ngoại tệ như sau:
– EUR/USD = 1,3216/17
– GBP/USD = 1,5548/50
Công ty A có chi nhánh ở Luân Đôn muốn mua 200.000 EUR để thanh toán tiền nhập hàng hóa từ
EU. Công ty A phải bỏ ra bao nhiêu đồng GBP để đổi lấy số ngoại tệ trên?

A. 155480 GBP

B. 170020 GBP

C. 169980 GBP
D. 132170 GBP

Sai B là đáp án đúng


Câu 1:
Công ty A mua quyền chọn mua 100.000 USD, kỳ hạn 6 tháng, phí 100 VND/1 USD, tỷ giá hợp đồng
USD/VND = 20.500. Tại thời điểm đáo hạn, giả sử tỷ giá USD/VND là 21.000 thì:

A. Công ty A sẽ không thực hiện quyền và không bị mất phí 10 triệu VND

B. Công ty A sẽ không thực hiện quyền và bị mất phí 10 triệu VND

C. Công ty A sẽ thực hiện quyền và thu được phần lời là 40 triệu

D. Công ty A sẽ thực hiện quyền và thu được phần lời là 50 triệu

Sai C là đáp án đúng

Câu 2:
Nghiệp vụ cho phép người mua quyền có quyền không bắt buộc phải mua hoặc phải bán một số
lượng ngoại tệ nhất định ở một mức giá và trong thời hạn được xác định trước là:

A. Nghiệp vụ giao dich ngoại hối giao sau

B. Nghiệp vụ hoán đổi

C. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá

D. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn

Sai D là đáp án đúng

Câu 3:
Chế độ bản vị vàng hối đoái được sử dụng vào thời gian nào:

A. 1867 – 1914

B. 1922 – 1939
C. 1944 – 1971

D. 1978 đến nay

Sai B là đáp án đúng

Câu 4:
Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR / USD = 1,2728. Nếu bạn
kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR / USD = 1,15. Giả sử bạn có 100.000 EUR trong 3
tháng tới bạn sẽ?

A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 17720 USD

B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 12280 USD

C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 12280 USD

D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 17720 USD

Sai B là đáp án đúng

Câu 5:
Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi nhuận thông qua
hoạt động mua và bán là:

A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay

B. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá

C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn

D. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau

Sai B là đáp án đúng


Câu 6:
Một tập đoàn có hai công ty con A và B ở hai quốc gia A và B, lần lượt có mức thuế TNDN là 25% và
30%. Công ty B mua hàng từ công ty A và bán lại trên thị trường trong nước là 15$. Cho biết, chi phí
cho mỗi đơn vị sản phẩm của A là 10$. Giá bán tốt nhất và lợi nhuận chung của tập đoàn cho mỗi
đơn vị sản phẩm là:

A. 12$ và 3,60$

B. 10$ và 3,80$

C. 15$ và 3,75$

D. 18$ và 6,00$

Sai C là đáp án đúng

Câu 7:
Một tập đoàn có hai công ty con A và B ở hai quốc gia A (thuế TNDN là 25%) và thiên dường thuế B
(thuế TNDN %). Công ty B mua hàng từ công ty A và bán lại trên thị trường trong nước là 15$. Cho
biết, chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm của A là 10$. Giá bán tốt nhất và lợi nhuận chung của tập đoàn
cho mỗi đơn vị sản phẩm là:

A. 8$ và 7,00

B. 12$ và 4,50$

C. 15$ và 3,75$

D. 10$ và 5,00$

Sai D là đáp án đúng


Câu 8:
Công ty mẹ góp 60% vốn vào một công ty con tại Việt Nam. Giả sử, kết quả kinh doanh năm 2013
của công ty con này là lãi 10 triệu USD (tương ứng với 200 tỷ VND). Vào thời điểm họp ĐHCĐ và
chia cổ tức (tháng 6 năm 2014), đồng Việt Nam mất giá 10%. Trong trường hợp công ty con không
có nhu cầu tái đầu tư, theo bạn, công ty mẹ sẽ có kiến nghị về việc chia cổ tức thế nào sau đây:

A. Ưu tiên chia cổ tức cao

B. Ưu tiên chia cổ tức thấp

C. Ưu tiên không chia cổ tức

D. Có thể chia cổ tức thấp, kết hợp với sử dụng các kĩ thuật tài trợ

Sai D là đáp án đúng

Câu 9:
Mức cổ tức mà một công ty mẹ nhận được khi đầu tư vào công ty con phụ thuộc vào mức đóng góp
của công ty mẹ, hệ thống thuế và tỷ giá của quốc gia công ty con hoạt động. Khi mức thuế TNCN
tăng thì công ty mẹ sẽ ưu tiên xem xét:

A. Giảm tỉ lệ chia cổ tức

B. Tăng tỉ lệ chia cổ tức

C. Tỉ lệ chia cổ tức được giữ nguyên

D. Tất cả đều sai

Chính xác

Câu 10:
Mức cổ tức mà một công ty mẹ nhận được khi đầu tư vào công ty con phụ thuộc vào mức đóng góp
của công ty mẹ, hệ thống thuế và tỷ giá của quốc gia công ty con hoạt động. Giả sử công ty con hoạt
động tại Việt Nam và tại thời điểm quyết định tỉ lệ chia cổ tức đồng Việt Nam giảm giá thì công ty mẹ
sẽ ưu tiên xem xét:

A. Giảm tỉ lệ chia cổ tức

B. Tăng tỉ lệ chia cổ tức

C. Tỉ lệ chia cổ tức được giữ nguyên

D. Tất cả đều sai

Chính xác

Câu 11:
Trong hoạt động kinh doanh quốc tế, các MNEs có các công ty con ở các quốc gia khác nhau với
nhiều hệ thống thuế khác nhau. Trong môi trường hoạt động như vậy, các nhà quản trị tài chính ở các
MNEs sẽ:

A. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, hoàn thành nghĩa vụ thuế quốc gia

B. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, thực hiện chuyển giá ở các công ty con hoạt
động không hiệu quả
C. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, thực hiện chuyển giá ở các công ty con hoạt
động hiệu quả
D. Xây dựng một cấu trúc thuế tối ưu, kết hợp với các kỹ thuật tài trợ

Sai D là đáp án đúng

Câu 12:
Kỹ thuật chuyển giá là một trong 3 kỹ thuật tài trợ giúp các MNEs thực hiện mục tiêu tối thiểu hóa chi
phí thuế toàn cầu. Tuy nhiên, ở góc độ chính phủ, kỹ thuật chuyển giá khó phát hiện bởi lý do quan
trọng nào sau đây:

A. Quy trình mua bán giữa các công ty con rất phức tạp

B. Đòi hỏi có sự phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng trong nước
C. Không có sự hỗ trợ cung của một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khi tiếp cận thông
tin doanh nghiệp
D. Đó chỉ là phần lãi/lỗ của nội bộ tập đoàn và không ảnh hưởng đến ngân sách hoạt
động của chính phủ
Sai C là đáp án đúng

Câu 13:
Kỹ thuật chuyển giá thông thường được thực hiện trong các trường hợp nào dưới đây:

A. Có các công ty con hoạt động hiệu quả ở nhiều quốc gia, do vậy phải chuyển lợi
nhuận để duy trì các công ty hoạt động kém hiệu quả.
B. Có các công ty con hoạt động kém hiệu quả ở một số quốc gia và cần được hỗ trợ
để duy trì hoạt động của tập đoàn.
C. Có một số công ty con hoạt động ở các quốc gia có mức thuế suất thấp, hoặc khả
năng bảo mật thông tin cao.
D. Thuê các công ty bên ngoài thực hiện các dịch vụ gia tăng để làm tăng giá thành sản
phẩm
Sai C là đáp án đúng

Câu 14:
Khi nào công ty mẹ không tính phí tác quyền hoặc tính phí thấp cho công ty con khi sử dụng dịch vụ
và tác quyền của công ty mẹ?

A. Các công ty liên doanh.

B. Mức thuế TNDN của công ty con thấp hơn công ty mẹ.

C. Giá trị của các phí và tác quyền là không cao.

D. Chưa thể xác định vì thiếu thông tin.

Sai D là đáp án đúng


Câu 15:
Khi nào công ty mẹ giảm giá xuất khẩu cho các công ty con 100% vốn của mình?

A. Sản phẩm nhập khẩu từ công ty mẹ bị đánh thuế cao.

B. Sản phẩm xuất khẩu cho công ty con bị đánh thuế cao.

C. Tổng chi phí thuế trong trường hợp giảm giá là thấp hơn.

D. Khi công ty mẹ thiếu hụt tài chính.

Sai C là đáp án đúng

Câu 16:
Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước, tuy nhiên, một số các quốc gia lựa chọn để trở
thành thiên đường thuế có mức thuế suất thấp, rất thấp thậm chí bằng 0. Hãy cho biết lý do cho hành
động này:

A. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài.

B. Tạo ra công ăn việc làm cho người lao động ở trong nước.

C. Tiếp thu công nghệ từ các nước phát triển.

D. Tất cả đáp án trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 17:
Các quỹ đầu tư lớn trên TTCK Việt Nam như Vina Capital, Indochina Capital, Mekong Capital, Saigon
Asset Management Corporation đến từ quốc gia/vùng lãnh thổ nào sau đây?

A. Mỹ
B. Anh

C. Singapore

D. Cayman

Sai D là đáp án đúng

Câu 18:
Điều nào sau đây là không đúng khi đề cập đến một thiên đường thuế (Tax Haven)?

A. Mức thuế suất thấp, rất thấp thậm chí bằng 0.

B. Mức độ bảo mật thông tin tài sản của các doanh nghiệp và cá nhân với các chính
phủ bên ngoài rất cao.
C. Loại hình doanh nghiệp đa dạng, thủ tục thành lập doanh nghiệp dễ dàng cũng như
lệ phí thành lập và duy trì doanh nghiệp thấp.
D. Thu nhập bình quân đầu người ở những thiên đường thuế này thấp vì NSNN mất
một khoản thu lớn từ thuế
Sai D là đáp án đúng

Câu 19:
Quốc gia/vùng lãnh thổ nào sau đây không phải là một thiên đường thuế?

A. Monaco

B. Hà Lan

C. Singapore

D. Hàn Quốc

Sai D là đáp án đúng


Câu 20:
Vay trước (Fronting loans) hay còn gọi là vay cửa sau (back-to-back loans) là khoản vay giữa công ty
mẹ và các công ty con của nó thông qua một tổ chức tài chính trung gian. Cho biết hai trường hợp mà
kỹ thuật này được áp dụng?

A. Có sự giới hạn về việc chuyển vốn từ công ty con về công ty mẹ ở quốc gia sở tại.

B. Nhu cầu thiếu hụt vốn ở công ty mẹ và các công ty con khác.

C. Đồng tiền ở công ty mẹ có giá hơn đồng tiền ở công ty con.

D. Các vấn đề khác liên quan đến biến động tỷ giá

Chính xác

Câu 21:
Thiên đường thuế đôi khi còn được xem như là một trung tâm tài chính nước ngoài (Offshore
Financial Centers). Lý do quan trọng nào giải thích cho vấn đề này?

A. Hoạt động đầu tư tài chính ở trong nước bị hạn chế

B. Tập trung đầu tư tài chính ra bên ngoài.

C. Những thiên đường này có rất nhiều trung tâm tài chính ở bên ngoài.

D. Tập trung thu hút và quản lý rất nhiều tài sản nước ngoài.

Sai D là đáp án đúng

Câu 22:
Theo bảng xếp hạng của PricewaterhouseCoopers năm 2013 thì 3 trung tâm tài chính nước ngoài
quản lý tài sản toàn cầu lớn nhất là?
A. Thụy Sĩ; Singapore; London

B. Thụy Sĩ; Singapore; New York

C. Thụy Sĩ; Singapore; Tokyo

D. Hong Kong; New York; Tokyo

Chính xác

Câu 23:
Xét quá trình thanh toán của một MNE tại Mỹ với 3 công ty con tại Anh, Đức, Canada như bên dưới
(đơn vị: triệu USD). Hãy xác định mức thanh toán ròng giữa các công ty.

A. Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận ròng 45 triệu USD. Công ty con ở
Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 40 triệu USD.
B. Công ty mẹ tại Mỹ nhận ròng 55 triệu USD và công ty con ở Canada nhận ròng 45
triệu USD. Công ty con ở Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán
C50. CtrôiệnugUtySDm.ẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận ròng 45 triệu USD.
Công ty con ở Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 45 triệu
USD.
D. Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận ròng 45 triệu USD. Công ty con ở
Đức thanh toán 40 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 50 triệu USD.
Chính xác

Câu 24:
Điều nào dưới đây là không đúng khi đề cập đến trung tâm thanh toán bù trừ (Netting center)?

A. Các công ty con không cần phải dự trữ ngoại tệ để thanh toán cho nhau.

B. Vị thế thanh toán ròng tại trung tâm luôn bằng 0.

C. Hoạt động của trung tâm giúp cho quá trình hoàn nhập quỹ nhanh chóng, đồng thời
giảm bớt chi phí giao dịch cho bên thứ 3
D. Là nơi tập trung và quản lý lợi nhuận của MNCs.
Sai D là đáp án đúng

Câu 25:
Tỷ giá của hợp đồng giao ngay (Spot) được xác định bởi:

A. Quan hệ cung cầu của đồng ngoại tệ

B. Sự chênh lệch tỉ lệ lạm phát giữacác đồng tiền

C. Sự chênh lệch tỉ lệ lãi suất giữa các đồng tiền

D. Các yếu tố kinh tế – chính trị khác

Chính xác
Câu 1:
Tỷ giá của các sản phẩm trên thị trường tiền tệ phái sinh được xác định bởi:

A. Sự chênh lệch tỉ lệ lãi suất giữa các đồng tiền

B. Sự chênh lệch tỉ lệ lạm phát giữa các đồng tiền

C. Các yếu tố kinh tế – chính trị khác

D. Tất cả các yếu tố trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 2:
Kỹ thuật mà trong đó nguồn vốn được luân chuyển từ quá trình hoạt động của một công ty đa quốc
gia này sang một công ty khác gọi là:

A. Kỹ thuật vay trước

B. Kỹ thuật cánh tay nối dài.

C. Kỹ thuật chuyển giá.

D. Kỹ thuật quản lý dòng tiền.

Sai D là đáp án đúng

Câu 3:
Điều nào dưới đây nói về kỹ thuật quản lý rủi ro ngoại hối thông qua các hợp đồng với bên thứ ba để
vượt qua rủi ro ngoại tệ, thông qua công cụ như hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai và hợp đồng
quyền chọn?

A. Chuyển giao rủi ro


B. Thích ứng rủi ro

C. Tránh rủi ro

D. Đa dạng hóa rủi ro

Chính xác

Câu 4:
Nếu một công ty ký một hợp đồng ngày hôm nay về việc mua hay bán một tài sản nào đó vào một
thời điểm định trước trong tương lai, họ sẽ sử dụng:

A. Tỉ giá giao ngay

B. Tỉ giá linh hoạt

C. Tỉ giá tương lai

D. Tỉ giá kỳ hạn.

Sai D là đáp án đúng

Câu 5:
Điều nào dưới đây nói về kỹ thuật quản lý rủi ro ngoại hối thông qua các hợp đồng với bên thứ ba để
vượt qua rủi ro ngoại tệ, thông qua công cụ như hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai và hợp đồng
quyền chọn?

A. Chuyển giao rủi ro

B. Thích ứng rủi ro

C. Tránh rủi ro

D. Đa dạng hóa rủi ro


Chính xác

Câu 6:
Điều nào sau đây là cách mà một công ty đa quốc gia có thể cải thiện tình hình tài chính của mình?

A. Vay tiền từ một ngân hàng nước ngoài.

B. Vay tiền từ một ngân hàng trong nước.

C. Vay tiền từ một công ty có có lợi nhuận.

D. Tất cả đáp án trên.

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:
Trụ sở công ty X gửi một bản ghi chú tới toàn thể các công ty con về việc thiết lập giá nội bộ cho một
sản phẩm sẽ được bán. Giá này gọi là:

A. Biên lai (ticket) nội bộ

B. Giá nội bộ công ty

C. Giá tay trong (insider)

D. Giá chuyển nhượng

Sai D là đáp án đúng

Câu 8:
Câu nào sau đây là đúng?
A. Giá chuyển nhượng không bao giờ bằng giá thị trường.

B. Giá chuyển nhượng luôn thấp hơn giá thị trường.

C. Giá chuyển nhượng luôn cao hơn giá thị trường.

D. Không câu nào đúng.

Sai D là đáp án đúng

Câu 9:
Một trong những ưu điểm của giải pháp cục bộ để quản lý tài chính quốc tế là:

A. Các công ty con quốc tế có xu hướng có thêm động lực.

B. Các công ty con quốc tế có xu hướng linh hoạt hơn.

C. Quyết định được thực hiện ngay tại chỗ bởi dựa trên những thông tin nhất về tình
hình thị trường
D. Kiểm soát và quản lý tiền mặt trong hoạt động tổng thể một cách cẩn thận.

Sai D là đáp án đúng

Câu 10:
Khi lạm phát tại một quốc gia rất cao so với các nước khác trên thế giới thì điều gì có thể xảy ra cho
nước này:

A. Nhập khẩu trở nên kém tính cạnh tranh

B. Dòng vốn sẽ dịch chuyển ra nước ngoài

C. Chính phủ sẽ đánh giá cao giá trị tiền tệ

D. Tất cả câu trả lời trên đều đúng


Sai B là đáp án đúng

Câu 11:
Khi đàm phán để thành lập một liên doanh, các công ty kinh doanh quốc tế cần lưu ý những điều sau
đây, ngoại trừ:

A. Cấu trúc vốn, ai sẽ là người kiểm soát là những vấn đề quan trọng hơn so với việc
xây dựng lòng tin và sự tôn trọng đối
B. Bảo vệ những kỹ thuật và công nghệ nào không có ý định chuyển giao

C. Thiết lập một sự thống nhất về các mục tiêu chiến lược và mục tiêu tài chính

D. Bảo đảm sự cùng đóng góp của các đối tác khi giải quyết những sự cố

Sai D là đáp án đúng

Câu 12:
Hoạt động kinh doanh quốc tế bao gồm:

A. Xuất nhập khẩu

B. Đầu tư trực tiếp

C. Đầu tư tài chính

D. Tất cả các hoạt động nêu trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 13:
Bán hàng cá nhân .
A. Rất quan trọng trong giai đoạn đầu của quá trình quốc tế hóa

B. Tiến hành khi sản phẩm đã ở giai đoạn bảo hòa

C. Rất cần thiết khi xúc tiến bán hàng cho hàng hóa công nghiệp

D. Tiến hành qua internet

Sai B là đáp án đúng

Câu 14:
Rào cản phi thuế quan bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:

A. Thiết lập tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

B. Thuế đánh vào hàng nhập khẩu

C. Trợ cấp cho hàng sản xuất thay thế nhập khẩu

D. Chính sách kêu gọi người trong nước dùng hàng nội địa

Sai B là đáp án đúng

Câu 15:
Tất cả những yếu tố sau sẽ khuyến khích việc tiêu chuẩn hóa sản phẩm trên thị trường quốc tế, ngoại
trừ:

A. Khác biệt trong điều kiện sử dụng sản phẩm

B. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong hoạt động nghiên cứu và phát triển

C. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong sản xuất

D. Đồng nhất được các chương trình marketing


Chính xác

Câu 16:
Hệ thống vàng bản vị là:

A. Một hệ thống mà tỷ giá cố định được thiết lập trên cơ sở mệnh giá bằng vàng của
tiền tệ
B. Là ý tưởng chuyển đổi tiền tệ thành vàng, bạc, kim cương

C. Hệ thống vàng được dùng như một phương tiện thanh toán thay cho giấy bạc

D. Tất cả các trả lời trên là đúng

Chính xác

Câu 17:
Để có thể xác định tỷ giá hối đóai có kỳ hạn, chúng ta cần biết:

A. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà

B. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước ngoài

C. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà và nước ngoài

D. Tỷ giá hối đoái tính ngay và dự báo tỷ giá hối đoái tính ngay trong tương lai

Sai D là đáp án đúng

Câu 18:
Lý thuyết về đời sống của sản phẩm quốc tế nhấn mạnh rằng trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới
trên thị trường,
A. Một lượng lớn lao động không có kỹ năng cần sử dụng

B. Quốc gia có cùng trình độ phát triển lực lượng sản xuất là đối tác mậu dịch chủ yếu

C. Quy trình sản xuất được tiêu chuẩn hóa rất cao

D. Lợi nhuận cho một đơn vị sản phẩm rất cao

Sai D là đáp án đúng

Câu 19:
Mức độ hội nhập kinh tế theo khu vực nào là thấp nhất trong số các hình thức hội nhập kinh tế theo
khu vực dưới đây?

A. Liên hiệp thuế quan

B. Khu vực mậu dịch tự do

C. Liên hiệp kinh tế

D. Liên hiệp chính trị

Sai B là đáp án đúng

Câu 20:
Trong một tất cả các rào cản mậu dịch đều được xóa bỏ.

A. Khu vực mậu dịch tự do

B. Liên hiệp thuế quan

C. Thị trường chung, liên hiệp kinh tế

D. Tất cả hình thức nêu trên đều đúng


Chính xác

Câu 21:
Hợp nhất kinh tế theo khu vực:

A. Làm gia tăng quy mô thị trường

B. Dẫn đến sự độc quyền tự nhiên

C. Làm tăng giá sản phẩm

D. Làm hiệu quả sản xuất kém

Chính xác

Câu 22:
Nếu quốc gia áp đặt một mức sản lượng hàng hóa được nhập khẩu vào nước mình trong một năm,
hình thức đó gọi là:

A. Hạn ngạch nhập khẩu

B. Tự nguyện hạn chế nhập khẩu

C. Thuế

D. Thuế quan nhập khẩu

Chính xác

Câu 23:
Để lý giải vì sao một quốc gia có lợi thế trong việc xuất khẩu các mặt hàng có nguồn gốc từ tài
nguyên thiên nhiên, người ta phải dựa vào:

A. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối

B. Lý thuyết về lợi thế tương đối

C. Yếu tố sản xuất đặc thù là đất đai

D. Lý thuyết về sự dồi dào của các yếu tố sản xuất (dồi dào về vốn và LĐ)

Sai C là đáp án đúng

Câu 24:
Những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hóa, ngoại trừ:

A. Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn tại một quốc gia

B. Nguồn lực sản xuất huy động từ một quốc gia

C. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác

D. Vốn và nhân lực dịch chuyển từ nước này sang nước khác

Sai D là đáp án đúng

Câu 25:
Việc mang quốc tịch của công ty đa quốc gia có tầm quan trọng vì những yếu tố sau, ngoại trừ

A. Công ty bị chi phối bởi luật pháp của nước chủ nhà

B. Công ty bị hạn chế xuất khẩu hàng kỹ thuật cao sang một số nước bị cấm nhập
những mặt hàng này
C. Có thể dẩn đến tình trạng tẩy chay khi có mâu thuẩn chính trị giửa nước chủ nhà và
nước khách
D. Được ưu đãi tại những nước là đồng minh của nước chủ nhà.

Sai C là đáp án đúng


Câu 1:
Các phát biểu sau đây đều đúng với hiện tượng chuyển giá (hay định giá chuyển giao), ngoại trừ:

A. Định giá bán các linh kiện trong nội bộ với một giá khác với giá thị trường

B. Nhằm mục tiêu né tránh thuế tại những nước có thuế thu nhập doanh nghiệp cao

C. Được thực hiện nhờ vào công ty đa quốc gia hoạt động tại nhiều nước khác nhau

D. Định giá bán khi xâm nhập thị trường quốc tế

Sai D là đáp án đúng

Câu 2:
Các phát biểu sau đây đều thể hiện lý do thành lập liên doanh, ngoại trừ:

A. Do luật phát nước khách quy định phải liên doanh trong một số ngành nghề

B. Tận dụng những ưu đãi về tài chính của nước khách

C. Đảm bảo việc thực hiện chiến lược quốc tế của công ty đa quốc gia

D. Tận dụng những lợi thế của đối tác

Sai C là đáp án đúng

Câu 3:
Toàn cầu hóa thị trường sẽ dẩn đến các lợi ích sau đây, ngoại trừ:

A. Làm cho nền kinh tế của từng quốc gia trở nên độc lập

B. Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm và dịch vụ

C. Dẫn đến sự đồng nhất trong văn hóa tiêu dùng


D. Tăng hiệu quả kinh tế theo quy mô

Chính xác

Câu 4:
Hiện tượng chệch hướng mậu dịch khi thành lập liên hiệp thuế quan là hiện tượng:

A. Hàng hóa từ nước ngoài khối xâm nhập vào thị trường của các nước trong khối

B. Người tiêu dùng trong khối phải mua hàng từ một nhà sản xuất trong khối với mức
giá cao hơn so với trước đây
C. Hàng hóa được buôn bán giữa các nước đã phát triển với nhau

D. Hàng hóa được buôn bán giữa các nước đang phát triển

Sai B là đáp án đúng

Câu 5:
Loại rủi ro chính trị nào dưới đây thể hiện rủi ro chuyển đổi:

A. Quốc hữu hóa

B. Mua lại tài sản của công ty nước ngoài

C. Giới hạn việc chuyển lợi nhuận về nước

D. Phá giá tiền tệ của nước chủ nhà

Sai C là đáp án đúng

Câu 6:
Sự khác biệt giữa các lý thuyết cổ điển về mậu dịch quốc tế và lý thuyết hiện đại của Michael Porter
chính là:

A. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến cả yếu tố hữu hình và yếu tố vô hình sẽ tạo nên lợi
thế ạnh tranh
B. Lý thuyết hiện đại đề cập đến cả yếu tố hữu hình và vô hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh
tranh
C. Lý thuyết cổ điển ra đời vào thế kỷ thứ 18 và 19

D. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến nguồn lực tạo ra lợi thế còn dựa vào kỹ năng lao
động
Sai B là đáp án đúng

Câu 7:
Lý thuyết về đời sống sản phẩm quốc tế của Vernon lý giải các vấn đề sau đây, ngoại trừ:

A. Hoạt động mậu dịch trong nội bộ ngành

B. Hoạt động đầu tư trực tiếp từ quốc gia phát minh ra sản phẩm mới đến quốc gia
đang phát triển
C. Lý do đầu tư trực tiếp nhằm cắt giảm chi phí khi sản phẩm đến giai đoạn bảo hòa

D. Dòng đầu tư trực tiếp sang các nước đang phát triển bắt đầu khi sản phẩm đi vào
giai đoạn phát triển
Sai D là đáp án đúng

Câu 8:
Viện trợ phát triển chính thức (ODA) đi vào một quốc gia sẽ được hạch toán vào tài khoản nào dưới
đây:

A. Cán cân tài khoản vảng lai

B. Cán cân tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trử ròng của quốc gia


D. Tài khoản tài chính

Sai B là đáp án đúng

Câu 9:
Tiền lãi khi trả các khoản nợ vay được hạch toán vào tài khoản:

A. Cán cân mậu dịch về dịch vụ

B. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất

C. Các khoản chuyển giao

D. Tài khoản tài chính

Sai B là đáp án đúng

Câu 10:
Lý thuyết về sự không hoàn hảo của thị trường (Krugman) và lý thuyết O-L-I (Dunning) có điểm giống
nhau:

A. Công nhận thị trường không có sự hoàn hảo

B. Việc đi ra thị trường quốc tế bằng đầu tư trực tiếp sẽ khai thác được hiệu ứng kinh
nghiệm
C. Lợi thế riêng có (sở hữu) của một công ty

D. Lợi thế về việc phân bố địa lý

Sai C là đáp án đúng


Câu 11:
Các yếu tố nào trong điều kiện về nhu cầu quyết định việc hình thành lợi thế cạnh tranh quốc tế của
một ngành, ngoại trừ:

A. Sự khác biệt về nhu cầu của người tiêu dùng

B. Sự tương đồng về nhu cầu giữa các quốc gia

C. Tỷ trọng nhu cầu nội địa cao so với tổng nhu cầu trên thế giới

D. Khả năng tiên đoán trước nhu cầu

Sai B là đáp án đúng

Câu 12:
Với mục tiêu tiếp cận thị trường trong đầu tư trực tiếp, yếu tố nào sau đây sẽ quan trọng nhất khi
chọn quốc gia để đầu tư:

A. Chi phí của các yếu tố đầu vào rẽ

B. Sức mua và dung lượng của thị trường

C. Sự ổn định về các chính sách tài chính

D. Sự ổn định về chính sách tiền tệ e. lợi thế của việc phân bố địa lý

Sai B là đáp án đúng

Câu 13:
Sự khác biệt về văn hóa có thể dẩn đến các vấn đề sau đây, ngoại trừ:

A. Làm gia tăng chi phí khi đều chỉnh sản phẩm

B. Có thể gây ra xung đột về văn hóa


C. Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm

D. Cần thay đổi chương trình marketing

Sai C là đáp án đúng

Câu 14:
Các tổ chức nào sau đây không thể hiện một khu vực kinh tế hợp nhất (Regional economic
integration):

A. AFTA

B. NAFTA

C. EU

D. APEC

Sai D là đáp án đúng

Câu 15:
Giải pháp nào trong các giải pháp khắc phục khủng hoảng nợ sau đây sẽ tạo điều kiện cho các công
ty đa quốc gia xâm nhập vào thị trường của nước đang pháp triển:

A. Tiếp tục cho các nước mang nợ vay thêm nợ

B. Bán nợ

C. Chuyển nợ thành vốn cổ phần

D. Khấu trừ nợ từ việc phong tỏa tài khoản của nước mang nợ

Sai C là đáp án đúng


Câu 16:
Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi nhưng có sự điều tiết của nhà nước, IMF có các vai trò, ngoại
trừ a. hổ trợ kỹ thuật và đào tạo:

A. Cho vay để khác phục sự mất cân đối của BOP

B. Nghiên cứu và thu thập dữ liệu

C. Can thiệp vào việc quyết định tỷ giá hối đoái của các quốc gia thành viên

D. Đưa ra các khuyến cáo về chính sách tài chính và tiền tệ

Sai D là đáp án đúng

Câu 17:
Chính sách nào sau đây thể hiện sự can thiệp gián tiếp của Ngân Hàng Trung Ương vào tỷ giá hối
đoái:

A. Ra quy định về việc mua và bán ngoại tệ cho các tổ chức và cá nhân

B. Khống chế lượng ngoại tệ được mang ra nước ngoài

C. Thay đổi lãi suất để tác động vào tỷ giá hối đối

D. Mua và bán ngoại tệ để can thiệp vào thị trướng ngoại hối

Sai C là đáp án đúng

Câu 18:
Các giải pháp sau đây nhẳm hạn chế rủi ro kinh tế, ngoại trừ:

A. Thực hiện hợp đồng mua bán ngoại tệ có kỳ hạn


B. Tìm nguồn cung ứng tín dụng bằng ngoại tệ khi nội tệ bị mất giá

C. Quy định tiền lương bằng nội tệ khi dự báo nội tệ bị mất giá

D. Gia tăng dự trử vật tư nhập khẩu khi dự báo nội tệ bị mất giá

Sai C là đáp án đúng

Câu 19:
Việc lựa chọn quy mô khi xâm nhập thị trường nước ngoài là một vấn đề mang tính chiến lược vì các
lý do sau, ngoại trừ:

A. Khó lòng thay đổi quy mô một cách có hiệu quả

B. Nguồn lực hạn chế phải phân bổ cho nhiều chi nhánh khác nhau trên thế giới

C. Kỷ thuật hiện đại thường song hành với quy mô lớn d. Chi phí ban đầu cho các loại
quy mô là như nhau
D. Cần có chi phí đào tạo người tiêu dùng

Sai D là đáp án đúng

Câu 20:
Những phát biểu nào sau đây thể hiện những bất lợi của rào cản mậu dịch, ngoại trừ:

A. Làm gia tăng giá cả

B. Tạo đặc quyền, đặc lợi cho những người nắm giữ lượng hạn ngạch nhập khẩu lớn

C. Nguồn lực hạn chế của xã hội được sử dụng trong những ngành nghề không có hiệu
quả
D. Giúp cho môi trường cạnh tranh tốt hơn

Sai D là đáp án đúng


Câu 21:
Hiện tượng chuyển giá (hay định giá chuyển giao) của các công ty đa quốc gia là hiện tượng:

A. Các chi nhánh của công ty đa quốc gia bán các linh kiện hay cụm linh kiện cho nhau
với một giá khác với giá bán Trên thị trường nhằm né tránh thuế thu nhập doanh nghiệp
tBạ.i Cnưhuớycểcnólợthi unếhusậunấttừcanoước khách sang nước chủ nhà

C. Định giá trấn áp

D. Định giá theo hiệu ứng kinh nghiệm

Chính xác

Câu 22:
Toàn cầu hóa thị trường được thực hiện tốt nhất khi:

A. Xóa bỏ các rào cản trong đầu tư trực tiếp

B. Các nước không áp dụng tỷ giá hối đoái phân biệt

C. Các rào cản mậu dịch được xóa bỏ

D. Chính sách công nghiệp hóa theo định hướng thay thế nhập khẩu được áp dụng

Sai C là đáp án đúng

Câu 23:
Tất cả những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hoá, ngoại trừ:

A. Các linh kiện, chi tiết và kể cả thành phẩm được sản xuất tại một nước và được bán
trên thị trường thế giới
B. Nguồn lực để sản xuất thành phẩm được huy động hoàn toàn từ nước chủ nhà

C. Dòng vốn, lao động dịch chuyển từ nước chủ nhà sang nước khách

D. Sản phẩm dịch chuyển từ nước này sang nước khác

Sai B là đáp án đúng

Câu 24:
Một trong các trường hợp nào sau đây không phải kinh doanh quốc tế?

A. Đàm phán hợp đồng xuất khẩu.

B. Đàm phán hợp đồng đầu tư quốc tế.

C. Đàm phán hợp đồng Nhượng quyền thương mại quốc tế.

D. Đàm phán các hiệp định thương mại quốc tế.

Sai D là đáp án đúng

Câu 25:
Một trong các trường hợp nào sau đây không phải là môi trường quốc gia?

A. Các quy định của tổ chức thương mại quốc tế.

B. Các quy định của luật pháp quốc gia.

C. Các phong tục, tập quán quốc gia.

D. Các quy định của chính sách kinh tế quốc gia.

Chính xác
Câu 1:
Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:

A. Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE

B. Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT

C. Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM

D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM

Sai A là đáp án đúng

Câu 2:
Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:

A. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM

B. Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh

C. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE

D. Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM

Sai A là đáp án đúng

Câu 3:
Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:

A. Đơn vị sản xuất, hội đồng quản trị, cổ đông

B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng

C. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng


D. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất

Sai B là đáp án đúng

Câu 4:
Các phát biểu sau đây cho thấy sự đa dạng trong văn hóa tạo ra những cơ hội cho kinh doanh quốc
tế, ngoại trừ:

A. Học hỏi những phương thức quản lý đặc thù, có hiệu quả của từng nền văn hóa

B. Phát triển các chiến lược marketing toàn cầu

C. Cần phải điều chỉnh sản phẩm cho thích hợp với từng nền văn hóa

D. Sử dụng các cách suy nghĩ và tiếp cận khác nhau trong việc đẩy mạnh cải tiến sản
phẩm
Sai C là đáp án đúng

Câu 5:
Căn cứ quan trọng cho thiết kế quy trình công nghệ:

A. Đặc điểm sản phẩm

B. Công suất dây chuyền

C. Đặc điểm dây chuyền và công suất dây chuyền

D. Quy mô sản xuất

Sai A là đáp án đúng


Câu 6:
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

A. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau

B. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau

C. Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong
cùng một nhóm
D. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không
cùng một nhóm
Sai A là đáp án đúng

Câu 7:
Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược?

A. 2 công cụ

B. 4 công cụ

C. 3 công cụ

D. 5 công cụ

Chính xác

Câu 8:
Công ty trong giai đoạn đẩy mạnh xuất khẩu ra nước ngoài thì sử dụng chuyên viên quản trị của:

A. Bất kỳ quốc gia nào cũng được

B. Nước sở tại.

C. Nước thứ ba.


D. Chính quốc

Sai D là đáp án đúng

Câu 9:
Doanh nghiệp kiểm soát được yếu tố nào sau đây:

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Máy móc thiết bị

C. Khách hàng

D. Nhà cung cấp

Chính xác

Câu 10:
Giả sử tỷ giá thực không đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh nghĩa tăng lên, các yếu tố
khác không đổi:

A. Giá cả hàng hoá nhập khẩu rẻ hơn

B. Giá cả hàng hoá nhập khẩu đắt hơn

C. Giá cả hàng hoá xuất khẩu đắt hơn

D. Giá cả hàng hoá xuất khẩu rẻ hơn

Chính xác
Câu 11:
Hình thức nào trong số các hình thức sau sử dụng để thâm nhập thị trường quốc tế sẽ tạo nên: (1)
Đối thủ cạnh tranh tiềm năng; (2) làm giới hạn nguồn lợi nhuận sản sinh ở tương lai:

A. Cho thuê công nghệ/thương hiệu

B. Đầu tư 100% để xây dựng nhà máy mới

C. Liên doanh

D. Xuất khẩu

Sai A là đáp án đúng

Câu 12:
Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối
đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu
hiệu có thể áp dụng là:

A. Chiến lược phối hợp SO

B. Chiến lược phối hợp ST

C. Chiến lược phối hợp WO

D. Chiến lược phối hợp WT

Sai B là đáp án đúng

Câu 13:
Nhiệm vụ cơ bản của quản trị sản xuất:

A. Tạo ra khả năng sản xuất linh hoạt đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu
khách hàng và có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường trong nước và quốc tế.
B. Đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu khách hàng
C. Toàn cầu hóa các hoạt động kinh tế

D. Xây dựng hệ thống sản xuất năng động và linh hoạt hơn để có khả năng cạnh tranh
cao trên thị trường.
Chính xác

Câu 14:
Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế?

A. Chiến tranh

B. Hạn chế của chính phủ

C. Rủi ro, chính trị

D. Tất cả các phương án đều đúng

Chính xác

Câu 15:
Tất cả các phát biểu sao đây về các lý do làm giới hạn quá trình toàn cầu hóa đều đúng, ngoại trừ:

A. Sự khác biệt về hệ thống chính trị giữa các quốc gia đẫn đến sự bất ổn

B. Các rào cản về mậu dịch và đầu tư vẫn còn tồn tại

C. Sự khác biệt về trình độ phát triển của sản xuất giữa các quốc gia

D. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia

Sai A là đáp án đúng


Câu 16:
Tất cả những điều sau đây là đúng với việc mang quốc tịch của một công ty đa quốc gia, ngoại trừ:

A. Công ty sẽ bị giới hạn trong việc bán những hàng hoá kỹ thuật cao tại những nước
không phải là đồng minh của nước chủ nhà
B. Công ty sẽ bị phân biệt về chính sách thuế khi kinh doanh ở nước ngoài

C. Hàng hoá/dịch vụ của công ty sẽ bị tẩy chay khi có những mâu thuẩn chính trị, tôn
giáo giữa nước chủ nhà và các nước khách
D. Hoạt động kinh doanh của công ty sẽ bị ảnh hưởng khi nước chủ nhà áp đặt lệnh
cấm vận lên một nước khác
Sai A là đáp án đúng

Câu 17:
Tiêu chí nào người đi vay quyết định vay?

A. Hợp đồng vay đòi hỏi bảo hành

B. Thời hạn khoản vay càng dài càng tốt

C. Thời hạn vay càng ngắn càng tốt

D. Lãi suất vay thấp nhất

Chính xác

Câu 18:
Tiêu chí nào nhà đầu tư quyết định đầu tư?

A. Lãi suất cao nhất

B. Lãi suất thực cao nhất

C. Rủi ro thấp nhất


D. Tính thanh khoản của tài sản thấp nhất

Sai B là đáp án đúng

Câu 19:
Trong các chi phí sau, chi phí nào KHÔNG phải là chi phí giao dịch đối với nghiệp vụ kinh doanh
chênh lệch lãi suất:

A. Phí giao dịch quyền chọn

B. Phí giao dịch bán ngoại tệ kỳ hạn

C. Phí giao dịch mua chứng khoán ở nước ngoài

D. Phí giao dịch ngoại tệ mua giao ngay

Sai A là đáp án đúng

Câu 20:
Trong chức năng kiểm soát hệ thống sản xuất có nội dung quan trọng nhất là?

A. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng.

B. Kiểm tra, kiểmsoát chất lượng, phân phối sản phẩm.

C. Kiểm tra, kiểmsoát chất lượng, quản lý hàng dự trữ.

D. Kiểm tra, kiểmsoát chất lượng, phân phối sản phẩm, quản lý hàng dự trữ

Sai C là đáp án đúng


Câu 21:
Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy vào một quốc
gia khi các yếu tố khác không đổi:

A. Lãi suất cao

B. Không phải các yếu tố trên

C. Kỳ vọng đầu tư giảm giá

D. Thuế suất thuế thu nhập cao

Sai A là đáp án đúng

You might also like