You are on page 1of 47

lOMoARcPSD|19404918

Bộ câu hỏi Trắc Nghiệm HTTT Quản lí

Luật Thương mại quốc tế (Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)
lOMoARcPSD|19404918

TRẮC NGHIỆM HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


Note:
1. 105 - 139 - 144 - 273 - 275 - 276 - 277 - 278 - 304 chưa rõ ràng
2. 308 đến 314 chưa có đáp án
1. Thông tin là
a. dữ liệu được xử lý theo…
b. những gì mang lại hiểu biết cho con người
c. những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
d. tất cả những câu trên
2. Dữ liệu là
a. thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
b. thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
c. thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
d. thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
3. Dữ liệu định tính phản ánh
a. tính chất của hiện tượng
b. trình độ phổ biến của hiện tượng
c. quan hệ so sánh của hiện tượng
d. tất cả câu trên
4. Dữ liệu định lượng phản ánh
a. quy mô của hiện tượng
b. khối lượng của hiện tượng
c. mức độ hơn kém của hiện tượng
d. tất cả các câu trên
5. Dữ liệu nội bộ được
a. thu thập trong doanh nghiệp
b. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
c. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính
phủ
d. tất cả các câu trên
6. Dữ liệu bên ngoài được
a. thu thập từ bên ngoài
b. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
c. thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính
phủ
d. tất cả các câu trên
7. Dữ liệu thứ cấp được
a. thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp
b. thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
c. thu thập từ nguồn không chính thức
d. tất cả các câu trên

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

8. Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp


a. nội bộ doanh nghiệp
b. cơ quan thống kê các cơ quan chính phủ
c. các tổ chức, công ty, hiệp
d. tất cả các câu trên
9. Dữ liệu thứ cấp được
a. thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp
b. thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
c. thu thập từ nguồn chính thức
d. thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu
10. Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua
a. các cuộc khảo sát, điều tra
b. điều tra thường xuyên, không thường xuyên
c. điều tra toàn bộ, không toàn bộ
d. tất cả các câu trên
11. Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh - Business
Intelligence được hiểu là
a. Những dữ kiện, thông tin, sự mô tả, hay kĩ năng có được nhờ trải nghiệm
thực tế kinh doanh hay thông qua giáo dục
b. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, môi
trường kinh doanh
c. Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh
d. tất cả các câu trên
12. Thông tin được sử dụng vào mục đích
a. quản lý
b. đo lường năng lực hoạt động
c. ra quyết định
d. tất cả các câu trên
13. Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại KHÔNG bao gồm thông tin
a. chiến lược
b. quản lý
c. tác nghiệp
d. chiến thuật
14. Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là
a. chiến lược
b. quản lý
c. tác nghiệp
d. tất cả các câu trên
15. Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp là
a. chiến lược

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

b. quản lý
c. tác nghiệp
d. tất cả các câu trên
16. Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của
a. tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
b. người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
c. người kiểm soát và nhân viên được giao nhiệm vụ
d. người nhân viên đối với công việc
17. Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin
a. chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
b. tổng quát trên nhiều lĩnh vực và theo sát với sự kiện đang diễn ra
c. tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
d. chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn
18. Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải
pháp được đem ra để xem xét
a. nhận thức
b. thiết kế
c. chọn lựa
d. hiện thực và đánh giá
19. Thành phần nào sau đây không là thuộc tính của chất lượng thông tin
a. chi phí
b. độ chính xác
c. độ thích hợp
d. mức độ thường xuyên và cấp độ chi tiết
20. Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu của
công ty
a. các thiết kế sản phẩm
b. tiền
c. đất đai, cây trồng và máy móc
d. nhân công
21. Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và
điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty
a. cấp điều hành
b. cấp tác nghiệp
c. cấp chiến lược
d. cấp giám sát
22. Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là
a. Chúng hoàn toàn giống nhau
b. dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
c. thông tin có chứa dữ liệu khi nó lưu trữ trong hệ thống máy tính

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

d. thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
23. Những đối tượng nào sau đây thuộc môi trường của HTTT tổ chức
a. chính phủ, khách hàng, đối tác
b. hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng
c. ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
d. đối tác, nhân viên, giám đốc
24. Những xử lý nào sau đây không thuộc về cty/DN
a. giải quyết khiếu nại
b. bán hàng
c. quyết định mua hàng của khách hàng
d. quyết định mua hàng của công ty, doanh nghiệp
25. Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước
a,b,c,d như sau. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa
hàng
a. tìm hàng trong kho
b. xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
c. kiểm tra hàng trước khi mua
d. in biên lai thu tiền
26. Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc
a. doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu của người tiêu dùng
b. nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán
được
c. các doanh nghiệp cần hợp tác với nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
d. tất cả các câu trên
27. Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường
a. tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
b. tạo ra dòng thông tin, dữ liệu
c. tạo ra dòng tiền tệ
d. đáp án a và b đúng
28. Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một
tổ chức
a. các đối thủ cạnh tranh
b. các nhà phân phối
c. các khách hàng
d. các nhân tố xã hội
29. Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu
bên ngoài hình thành từ
a. các đối thủ cạnh tranh
b. các nhà phân phối
c. các nhân tố xã hội

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

d. không thuộc thành phần nào kể trên


30. Để ra quyết định, nhà quản lý cần có
a. dòng tiền tệ
b. dòng vật chất, dịch vụ
c. dòng thông tin, dữ liệu
d. cả 3 đáp án đều đúng
31. Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là
a. phương tiện để hoạch định mục tiêu
b. phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
c. phương tiện phổ biến mục tiêu
d. cả 3 đáp án đều đúng
32. Đặc điểm của mục tiêu
a. phải khả thi
b. định hướng để phát triển tổ chức
c. tuyệt đối đúng
d. phải giải quyết các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới
33. Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh
doanh của 1 doanh nghiệp
a. tăng giá đối với khách hàng không thường xuyên
b. giảm giá chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên tivi
c. gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
d. phát triển thị phần thêm 7,5% trong năm 2018
34. Mục đích của tổ chức
a. phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
b. là cơ sở cho việc lập kế hoạch
c. là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
d. tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức
35. S>M>A>R>T là 5 đặc tính cần thiết của :
a. thông tin
b. dữ liệu
c. công việc
d. chuẩn
36. A.C.C.U.R.A.T.E là đặc tính cần thiết của chất lượng
a. thông tin
b. dữ liệu
c. công việc
d. chuẩn
37. Đặc tính nào sau đây là tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng
thông tin
a. tính thường xuyên

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

b. tính chính xác


c. tính trong sáng và đáng tin cậy
d. tính thích hợp
38. Mô tả nào sau đây phù hợp với khái niệm "thực thể" trong mô hình quan
niệm dữ liệu
a. là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một
khách thể, một cách thực sự hay tiềm năng, cụ thể hoặc trừu tượng, vật
lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất
b. là một đối tượng cụ thể có những thuộc tín cần thiết cho việc mô hình hóa
c. là một tập thể gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất thuộc tính
d. không có câu nào đúng
39. Mô tả nào phù hợp với khái niệm "thể hiện" trong mô hình thực thể quan
hệ
a. là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
b. là một tặp hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất thuộc
tính
c. không có câu nào đúng
d. là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách
thể, một cách thực sự hay tiềm năng, cụ thể hoặc trừu tượng, vật lý hoặc
không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất
40. Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau
cùng làm nhiệm vụ
a. thu thập
b. xử lý và lưu trữ
c. phân phối thông tin, dữ liệu
d. cả 3 đáp án đều đúng
41. Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý
a. máy tính
b. phần mềm
c. chuẩn
d. cả 3 đáp án đều đúng
42. Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin
quản lý
a. máy tính được dùng để xử lý thông tin
b. người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
c. người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
d. tất cả đáp án đều đúng
43. Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông
qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia
được gọi là (chiến lược)

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

a. dẫn đầu về thông tin


b. gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
c. kết dính với nhà cung cấp và khách hàng
d. tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tăng cường chi phí chuyển đổi
44. Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên
a. kỷ nguyên công nghệ
b. kỷ nguyên thông tin
c. kỷ nguyên công nghệ thông tin
d. kỷ nguyên công nghệ thông tin dựa trên kiến thức
45. Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt
a. LANS
b. VANS
c. WANS
d. WWW
46. Mạng giá trị gia tăng là chữ viết tắt
a. LANS
b. VANS
c. WANS
d. WWW
47. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn (mạng diện
rộng) được gọi
a. LANS
b. VANS
c. WANS
d. WWW
48. ... là đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông tin trên máy tính
a. bit
b. byte
c. kb
d. TB & MB
49. Các hoạt động chính của một hệ thống thông tin
a. Nhập và xuất dữ liệu
b. xử lý dữ liệu
c. lập báo cáo
d. cả 3 đáp án đều đúng
50. Giá trị thông tin được đánh giá theo ... đặc điểm
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

51. Giao thức internet dựa trên


a. TCP/IP
b. HTTP
c. FPT
d. HTTPS
52. Hệ thống thông tin gồm có ... thành phần chính
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
53. Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua
internet bao gồm
a. TCP/IP và CA
b. S-HTTP và CA
c. HTTP và S-HTTP
d. SSL, TLS và S-HTTP
54. IPv6 được phát triển để
a. tăng số lượng địa chỉ IP trên internet
b. cập nhật các giao thức mới
c. ứng dụng vào thương mại điện tử
d. chuyển tải dữ liệu nhanh hơn
55. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi là
a. Local Area Network (Lan)
b. Peer to peer
c. star & internet
d. tất cả đều sai
56. Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là
a. hệ điều hành
b. phần mềm ứng dụng
c. cơ sở dữ liệu
d. phần mềm mã nguồn mở
57. Phần mềm trình duyệt web yêu cầu địa chỉ các trang web từ internet sử
dụng giao thức
a. HTTP
b. URL hay HTML
c. HTTPS
d. câu a và c đúng
58. Phần mềm trình duyệt web yêu cầu địa chỉ trong các trang web từ internet
sử dụng giao thức
a. HTTP

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

b. HTML
c. DNS
d. TCP/IP
59. Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ
a. phân tích chiến lược
b. mục tiêu chiến lược
c. xác định chiến lược
d. thực hiện chiến lược
60. Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi
a. phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược
b. phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến
lược
c. phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
d. không phải các vấn đề nêu trên
61. Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương
mại điện tử hiện hành là
a. phân tích swot
b. phân tích nhu cầu
c. phân tích mô hình giai đoạn
d. phân tích đối thủ cạnh tranh
62. Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm "chuyển dịch cơ cấu tổ chức"
a. thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến
b. tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị
c. thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng
nguồn lực
d. thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác
63. Odoo dùng để quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là
a. postgress SQL
b. my SQL
c. DB2
d. oracle hay microsoft
64. Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và
truy cập được vào website là công việc của
a. DNS server
b. DHCP server
c. DHCP relay
d. LDAP
65. Hệ thống kiểm soát HTTT trong doanh nghiệp KHÔNG cần phải đảm bảo
một trong những yêu cầu nào sau đây
a. hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

b. hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan


c. hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ
chức và nhân sự trong doanh nghiệp
d. hệ thống kiểm soát cần phải có tính linh hoạt và hiệu quả
66. Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của
doanh nghiệp là quan hệ:
a. cấp trên, cấp dưới
b. tương tác, quy định, hỗ trợ lẫn nhau
c. hợp tác, trợ giúp
d. cả 3 đáp án đều đúng
67. Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành
a. các hệ thống thông tin mức chiến lược
b. các hệ thống thông tin mức quản lý
c. các hệ thống thông tin mức tác nghiệp
d. cả 3 đáp án đều đúng
68. ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây
a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định
c. quản lý
d. xử lý giao dịch
69. DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây
a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định
c. quản lý
d. xử lý giao dịch
70. MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây
a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định
c. quản lý
d. xử lý giao dịch
71. TPS là tên viết tất của hệ thống thông tin nào dưới đây
a. trợ giúp lãnh đạo
b. trợ giúp ra quyết định
c. quản lý
d. xử lý giao dịch
72. Tiến trình là
a. là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết
b. là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ
c. là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính
d. phương tiện phổ biến mục tiêu

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

73. Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không
gian địa chỉ, có:
a. ngăn xếp (stack) riêng rẽ
b. bảng chứa các số miêu tả file (file identifier) được mở cùng tiến trình
c. một định danh PID (process identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống vào
thời điểm tiến trình
d. tất cả các câu trên đều đúng
74. Tiến trình nghiệp vụ là gì
a. tập hợp các công việc
b. các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh
c. cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp
d. tất cả các đáp án trên đều đúng
75. Một khách đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu
trữ. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được xem như là hoạt động cơ bản
của
a. hệ thống xử lý giao dịch TPS
b. hệ thống thông tin quản lý MIS
c. hệ thống hỗ trợ ra quyết định
d. tất cả các đáp án trên đều đúng
76. ATM máy rút tiền tự động là một
a. hệ thống thông tin quản lý MIS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS
d. cả ba đáp án đều đúng
77. Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê
a. hệ thống xử lý giao dịch TPS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. hệ thống thông tin điều hành EIS
d. hệ thống thông tin quản lý MIS
78. Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
a. hệ thông tin điều hành EIS
b. hệ thông tin quản lý MIS
c. hệ thống xử lý giao dịch TPS
d. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
79. Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường
a. hệ thống thông tin quản lý MIS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. hệ thống xử lý giao dịch TPS

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

d. hệ thông tin điều hành EIS


80. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các
tình huống
a. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
b. hệ thống xử lý giao dịch TPS
c. hệ thông tin quản lý MIS
d. hệ thông tin điều hành EIS
81.Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại
hàng hóa theo từng tháng:
a. Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS))
c. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d. Hệ thống tin điều hành (EIS)
82. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS
a. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đổi thủ cạnh tranh
b. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
c. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phầm bị tồn đọng
quá mức
d. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
83. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
(DSS)
a. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn
đọng quá mức
b. Thông báo về các sản phâm được bày bán bởi các đổi thủ cạnh tranh
c. Ghi vết chỉ tiết các sự kiện mua bán
d. Trợ giúp thiế kể một chiến dịch khuyến mãi
84. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin điều hành (EIS)
a. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
b. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đổi thủ cạnh tranh
c. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng
quá mức
d. Ghi vết chỉ tiết các sự kiện mua bán
85. Hệ thống thông tin điều hành (EIS) làm thỏa măn nhu cầu thông tin của
cấp quản lý nào sao đây:
a. Cấp quản lý vận hành
b. Cấp quản lý trung gian
c. Cấp quản lý cao nhất
d. Cả 3 câu trên
86. Những đối tượng nào sau đây có thể là người sử dụng các hệ thống thông
tin quản lý:

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

a. Nhân viên kể toán


b. Khách hàng
c. Các nhà quản lí trong tổ chức
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
87. Model-base li thành phần đặc thù cua:
a Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS)
b Hệ thống thông tin quản lý MIS
c Hệ thống tin diều hành EIIS
d Hệ thống xử lý tác nghiệp TPS
88. Mỗi quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch TPS/và hệ thông thông tin quản
lk MIS là:
a Dữ liệu của MIS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý của TPS
b Dữ liệu của TPS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý của MIS
c Dữ liệu từ MIS được copy thường xuyên vào CSDL của TPS
d Dữ liệu từ TPS được copy thường xuyên vào CSDL của MIS
89. Trong 3 loại kiến thức công nghệ, tổ chức, và quản lý, các loại kiến thức nào
là nên tảng dể dịnh nghĩa các chức năng của hệ thống thông tin quản lý?
a Kiến thức tổ chức và công nghệ
b Kiến thức tổ chức và quản lý
c Kiến thức quản lý và công nghệ
d Cả 3 câu trên
90. Cách nào chính xác, đầy dủ nhất để nhận biết các quy tắc quản lý HTTT
của DN?
a Phỏng vấn ban giám đốc và những ngưoi sử dụng hệ thông
b Phỏng vấn những ngưoi quản lý, phân tích tài liệu và quan sát thực tế
c Phỏng vấn các chuyên viên đã từng thiết kế cho hệ thống này
d Phỏng vấn những người quản lý và những người sử dụng hệ thống
91. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phòng vấn cá nhân
a Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ để
b Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của to chức
c Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
d Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn.
92. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu
thăm dò:
a Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
b Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
c Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ để và thời gian cho các chủ đề
d Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
93. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn (Thiết kế
kê hợp người dùng) JAD:

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

a Chuẩn bị câu hỗi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
b Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
c Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
d Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
94. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu:
a Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
b Chuẩn bị câu hỏi và tìm cầu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
c Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ để và thời gian cho các chủ đề
d Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
95 Khuvết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:
a Có mâu thuẫn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức
b Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát
c Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình
d Tốn nhiều thời gian để quan sát
96 Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt
nhất bằng:
a. Thuộc tính của quan hệ
b. Quan hệ
c. Thực thể
d. Thuộc tính của thực thể
97. Mô tả nào sau đây khong phải là chức năng của form/report trên máy tính
a Loại bỏ dữ liệu không cấn thiết
b Chuyên đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính
c Phát hiện lỗi và sữa lỗi nhập liệu
d Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
98. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Thẻ ATM không phải là tài liệu
b. Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng
c. Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài
d. Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức
99.Ý nghĩa của tương tác dạng gói đổi với tổ chức là:
a. Giúp tố chức giải quyết các tình huông chưa lường trước
b. Giúp tổ chức kiêm soát các công việc theo quy trình
c. Giúp tố chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài
d. Cả ba đáp án đều đúng
100. Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây
không phải là yêu cầu chính:
a. Mã hóa và nén dữ liệu
b. Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian
tương tác

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

c. Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải
quyết
d. Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác
101. Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không
thể loại bỏ)
a. Data coupling
b. Content coupling
c. Control coupling
d. Common coupling
102. Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống
khó phát triển nhất
a. Stamp coupling
b. Control coupling
c. Common coupling
d. Content coupling
103. Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào là tốt nhất
a. Coincidental cohesion
b. Sequential cohesion
c. Temporal cohesion
d. Functional cohesion
104. Trong các loai liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào làm cho hệ thống
rối ren, kém mạch lạc nhất
a. Temporal cohesion
b. Sequential cohesion
c. Functional cohesion
d. Coincidental cohesion
105. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
a. Máy in dùng chung trong văn phòng phải được cài đặt theo mô hinh
clientserver 3 lớp
b. Hệ thống ứng dụng Client-server 2 lớp sẽ ít tốn công cài đặt hơn client-
server 3 lớp
c. Trong mô hình client-server 2 lớp, các xử lý nghiệp vụ được thực hiện ở
server lớp thứ 2.
d. Để cung cấp dịch vụ cho khách hàng trên Internet thì phải dùng client-
server 3 lớp
106. Ưu diểm của mô hình client-server 3 lớp đối với mô hình client-server 2
lớp là:
a. Hệ thống dễ phát triển vì không tốn nhiều chi phí để nâng cấp
b. Không cần cài đặt phần mềm úng dụng cho người sử dụng
c. Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

d. Cả ba đáp án đều đúng


107. Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm:
a Tiện ích của hệ thổng dùng để dịnh vị và truy cập tài nguyên trên mạng
Internet
b Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang Web
c Phần mềm điều khiển thiết bị (driver)
d Phần mềm phát triển ứng dụng
108. Phát biểu nào sau dây là đúng đồi với trình biên dịch (compiler):
a Nó đuợc dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm
b Là phần mềm dùng để nhận dạng và xử lý tiếng nói
c Nó không thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng lẽ
d Còn được gọi là trình thông dịch (interpreter)
109. So sánh nào sau đây là chính xác:
a.Thời gian lập trình bằng ngôn ngữ cấp cao sẽ ngắn hơn
b Trình biên dịch cho ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ thực thi nhanh hơn
c Chương trình phân mềm được viết bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ chạy
nhanh hơn
d Cả ba dáp án đều đúng
110 Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân
a Mang nặng tính sáng tác chứ không thể sản xuất bằng quy trình công nghiệp
b Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh
c Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yều cầu trong tương lai
d Tất cả đều đúng
111. Phát biều nào sau đây đúng ới hệ thống thống tin tích hợp các tiến trinh
kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:
a. Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
b. Tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
c Hỗ trợ phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn
doanh nghiệp
d. Hỗ trợ phôi hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi cục bộ
của doanh nghiệp
112. Hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn
doanh nghiệp có thể bao gồm các phần mềm ứng dụng tích hợp:
a. Enterprise systems (ERP)
b. Supply chain management systems (SCM)
c. Customer relationship management systems (CRM)
d. Tất cả Các câu trên đều đúng,
113. ERP là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm vi toàn doanh nghiệp:
a Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

b Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng


c Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
114. SCM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm vi toàn doanh nghiệp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lý chuối cung ứng
c. Hệ thống quản lý mổi quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
115. CRM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm vi toàn doanh nghiệp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lý chuối cung ứng
c. Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
116. KMS là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên
phạm toàn doanh nghiệp:
a. Hệ thống quản lý toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thông quản lý chuối cung ứng
c. Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
117. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứmg dụng tích hợp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
c. Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hảng
d. Hệ thống quản lý nhân sự/Hệ thống quản lý tri thức
118. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng hướng chức năng:
a. Quản lý kho
b. Quản lý bán hàng
c. Quản lý tri thức
d. Quản lý nhân sự
119 Những mô tả nào sau đây cho một dịnh nghĩa đúng nhất về "Marketing
Mix":
a. Cách mà sản phẩm được sắp xếp trong cửa hàng bán lẻ để gia tăng tối đa các
sales.
b Cách phối hợp các yếu tố tiếp thị để bán sản phẩm và làm thỏa mãn
khách hàng
c Là cách mà các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thông qua bán lẻ hoặc bán
buôn
d Cách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói.

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

120. Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi
mua bán?
a Product (Sản phẩm)
b Promotion (Khuyến mãi)
c Place (Khu vực)
d Price (Giá)
121. Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách
hàng của hàng hóa/ dịch vụ đang cung cung cấp?
A. Product
B. Promotion( khuyến mãi)
C. Place
D. Price
122. Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách
hàng tốt hơn bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong
Marketing Mix mà doanh nghiệp cần hướng đến?
A. Place
B. Price
C. Promotion
D. Product
123. Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn
về các đặc tính và lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của Marketing
Mix giúp họ đạt được mong muốn này?
A. Place
B. Price
C. Promotion
D. Product
124. Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào?
A. Qua các kênh tiếp thị
B. Qua các hình thức khuyến mãi
C. Qua các kênh phân phối
D. Tất cả các câu trên
125. “ Sad- Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại
phân khúc thị trường nào đã được sử dụng cho câu lạc bộ?
A. Phân khúc theo độ tuổi
B. Phân khúc theo khu vực địa lý
C. Phân khúc theo nghề nghiệp
D. Phân khúc theo lối sống
126. Khi một doanh nghiệp phân khúc trên thị trường dựa trên các từ chuyên
môn như “ người lao động “, “ tầng lớp trung lưu”, “ giới quý tộc”… thì loại
phân khúc thị trường nào đã được sử dụng?

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

A. Phân khúc theo kinh tế xã hội


B. Phân khúc theo lối sống
C. Phân khúc theo tín ngưỡng
D. Phân khúc theo dân số
127. Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường?
A. Làm cho doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn vào sản xuất
B. Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khếch trương có hiệu quả
hơn
C. Cho phép doanh nghiệp tính giá sản phẩm cao hơn
D. Tiết kiệm tiền, do không cần quảng cáo trên TV
128. Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của
sản xuất đối với khách hàng?
A. Phát biểu thăm dò cho nhiều khách hàng
B. Gửi phiếu thăm dò bằng thư điện tử đến các khách hàng đã biết
C. Thu hút khách hàng ghé thăm Website của sản phẩm và đặt câu hỏi
D. Phân tích hành vi, thái độ của khách hàng khi họ đang quan tâm đến
sản phẩm yêu thích
129. Nội dung của dự báo nhu cầu( demand forecasting) là?
A. Xác định sản phẩm cần có những đặc tính gì
B. Dự đoán diễn biến về mức tiêu thụ sản phẩm
C. Tìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản phẩm
D. Cả ba đều đúng
130. Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng đang sử dụng sản phẩm, các
doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật “ đẩy” ( push) ví dụ như:
A. Gửi khuyến nghị về các cải tiến mới cho các khách hàng đang sử dụng sản
phẩm
B. Thiết lập số điện thoại hỗ trợ tư vấn
C. Quảng cáo sản phẩm trên chương trình “ sự lựa chọn hoàn hảo”
D. Thiết lập Website cung cấp các câu hỏi thường gặp (FAQs)
131. Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng?
A. Khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài
B. Khách hàng ít chú ý so sánh giá của sản phẩm thường được mua từ một nhà
cung cấp
C. Khách hàng thường lựa chọn kỹ sản phẩm và thương hiệu trước khi
mua
D. Khách hàng không quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm
132. Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hỗ trợ?
A. Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng
B. Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng
C. Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

D. Cả ba đều đúng

133. Các quảng cáo có hiệu quả là các quảng cáo…


A. Mang nhiều thông tin giới thiệu về sản phẩm và thương hiệu
B. Được phổ biến khắp nơi cho thật nhiều người xem như trên TV
C. Mang đúng nội dung quảng cáo ( không thừa, không thiếu) đến đúng
đối tượng nhận
D. Cả ba đều đúng
134. Hoạt động nào sau đây quyết định tính chất vượt trội của sản phẩm trên
thị trường ?
A. Lưu trữ
B. Sản xuất
C. Phân phối
D. Mua sắm
135. Quản lý kho bằng phương pháp EOQ dựa trên:
A. Mức tồn kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư giữa hai lần đặt
hàng
B. Điểm cân bằng giữa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng
C. Chi phí lưu kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư
D. Chi phí đặt hàng tối thiểu trong mỗi lần đặt hàng
136. Phát biểu nào sau đây không phải lý do sử dụng mô- đun chuẩn để lắp ráp
sản phẩm:
A. Giảm chi phí bảo hành, sửa chữa sản phẩm
B. Sản phẩm có nhiều tính năng vượt trội hơn các sản phẩm khác
C. Thời gian thiết kế sản phẩm mới được rút ngắn
D. Việc sản xuất ra sản phẩm ít bị phụ thuộc vào nguồn cung cấp các mô- đun
137. Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là?
A. Số liệu của các tài khoản tín dụng
B. Báo cáo tài chính
C. Tất cả các loại báo cáo kế toán
D. Số liệu chi tiết của các tài khoản
138. Nội dung nào sau đây không thuộc hệ thống kế toán của một công ty tư
nhân?
A. Bản cân đối tài khoản
B. Dự báo mức tăng trưởng doanh thu
C. Số liệu lãi lỗ
D. Định mức chi phí cho các hoạt động kinh doanh
139. Phân tích hệ thống sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp chủ yếu là
các hoạt động..
A. Phân tích các tiến trình sản xuất

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

B. Phân tích các tiến trình quản lý


C. Phân tích các tiến trình góp phần tạo ra giá trị cho doanh nghiệp
D. Phân tích các tiến trình bán hàng
140. Một giao dịch bán hàng cần phải có:
A. Tiền trả cho các dịch vụ
B. Chứng từ thu tiền của khách hàng cho các sản phẩm dịch vụ đã cung
cấp
C. Chi phí cho việc bán sản phẩm
D. Hợp đồng mua bán
141. Ai có trách nhiệm vô hạn để đảm bảo rằng các báo cáo kế toán của công ty
là đúng?
A. Kế toán trưởng
B. Tất cả những người ký tên trên báo cáo
C. Người tạo ( lập) báo cáo
D. Giám đốc
142. Người nhân viên kế toán không chịu trách nhiệm về?
A. Bảo quản hồ sơ kế toán tài chính
B. Phản ánh thực tế và cung cấp thông tin kế toán hữu ích cho Giám đốc
C. Giảm chi phí của tổ chức xuống mức thấp nhất
D. Theo dõi và đối chiếu các tài khoản
143. Phát biểu nào sau đây là đúng đối vơi nguồn nhân lực:
A. Là nguồn lực có thể mua được dễ dàng từ xã hội
B. Là nguồn lực được quyết định bởi số lượng nhân công
C. Là nguồn lực có thể tự tăng trưởng được theo thời gian
D. Là nguồn lực có chi phí sử dụng thấp hơn các loại nguồn lực khác
144. Những công việc nào sau đây không phải là để quản lý nguồn nhân lực:
A. Đánh giá công tác của nhân viên
B. Bố trí công tác phù hợp cho nhân viên
C. Giao việc cho nhân viên
D. Huấn luyện nhân viên
145. Vai trò của các con đường thăng tiến nghề nghiệp trong tổ chức là:
A. Đặt ra yêu cầu phấn đấu rèn luyện cho mỗi người nhân viên
B. Định hướng nghề nghiệp cho mỗi người nhân viên
C. Làm cơ sở đào tạo, huấn luyện nhân viên
D. D. Cả 3 đều đúng
146. Phát biểu nào sau đây không phải là công việc của hệ quản lý văn phòng:
A.Khẳng định trách nhiệm và quyền lực cho mỗi người nhân viên
B. Quyết toán lương và các khoản thu nhập khác cho người nhân viên
C. Theo dõi mọi diễn biến xoay quanh cách tổ chức thực hiện công việc
D. Làm cho công việc được thực hiện đúng theo quy định

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

147. CRM ( Customer Relationship Management) được định nghĩa là:


A. Hiểu khách hàng+ quản lý mối quan hệ với khách hàng
B. Thu hút khách hàng+ quản lý khách hàng
C. Hiểu khách hàng+ thu hút khách hàng
D. Thu hút khách hàng+ duy trì mối quan hệ với khách hàng
148. Mục đích của CRM là:
A. Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng
B. Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức
C. Làm cho sản phẩm được bán nhiều hơn
D. Cả 3 đều đúng
149. Phương pháp nào hiệu quả nhất để liên lạc với khách hàng?
A. Thiết lập các kênh thông tin liên lạc với từng khách hàng
B. Phân nhóm khách hàng và định nghĩa ( Các kênh thông tin phù hợp cho mỗi
nhóm)
C. Thiết lập website để liên lạc với từng khách hàng
D. Thiết lập Mailing list để liên lạc thường xuyên với từng khách hàng
150. SCM( Supply Chain Manaement) giúp cho tổ chức:
A. Tìm được khách hàng tốt nhất
B. Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuỗi các công đoạn làm ra sản phẩm
C. Tìm được nhà cung cấp tốt nhất
D. Cả 3 đều đúng
151. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với SCM (Supply Chain Management):
A. Kho là phần không thể thiếu của nhà cung cấp/phân phối/bán lẻ.
B. Một khách hàng cũng có thể là nhà cung cấp cho khách hàng khác.
C. Rủi ro do không chắc chắn là thuộc tính chắc chắn có của dây chuyền.
D. Cả ba đáp án đều dùng.
152. Trong SCM, giá trị (tiền) thu được của một tổ chức được sinh ra từ:
A. Năng lực tự kinh doanh của tổ chức trên thị trường
B. Năng lực cạnh tranh của tổ chức trên dây chuyền
C. Sự chia sẻ lợi nhuận giữa các tổ chức hợp tác trên dây chuyền
D. Cả ba đáp án đều đúng
153. Trong SCM, giá trị mà khách hàng cung cấp cho dây chuyền được thể
hiện trên:
A. Up-stream (chiều lên)
B. Dòng tiền tệ
C. Dòng thông tin
D. Down-stream (chiều xuống)
154. Trong SCM, sản phẩm cung cấp từ dây chuyền được thể hiện trên:
A. Dòng tiền tệ
B. Dòng vật chất

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

C. Up-stream (chiều lên)


D. Down-stream (chiều xuống)
155. Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc ở nhiều lĩnh
vực quản lý khác nhau trong tổ chức băng cách tích hợp tất cả các xử lý vào
trong một hệ thống gọi là:
A. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
B. Hệ thống thông tin điều hành (EIS)
C. Hệ thống thông tin hoạch định nguồn lực (ERP)
D. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
156. Hệ thống ERP …
A. Chỉ sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của tổ chức
B. Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lý kho vật tư
C. Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục tiêu
chung
D. Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách hàng
157. Điều gì sau đây KHÔNG nằm trong mục đích của hệ thống ERP:
A. Giảm thao tác thủ công do chuyển giao công việc qua nhiều bộ phận
B. Tăng độ tin cậy của thông tin
C. Tăng sự hiểu biết về khách hàng
D. Để chia sẽ kho dữ liệu chung cho nhiều chức năng
158. Phát biểu nào sau đây thể hiện suy nghĩ có hệ thống.
A. ATM tiết kiệm chi phí giao dịch cho cả cá nhân lẫn tổ chức
B. ATM là phương tiện quản lý tiền đáng tin cậy cho người sử dụng
C. ATM là hệ thống tự động hóa trong hệ thống giao dịch tiền tệ
D. ATM rút ngắn thời gian xử lý các giao dịch cho tổ chức
159. Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề của các tác động giữa các thành
phần trong hệ thống:
A. Công nghiệp hóa sẽ gây ô nhiễm môi trường
B. Tự động hóa quy trình SXKD sẽ thay đổi cách làm việc của người nhân viên
C. CNTT làm tăng hiệu quả quản lý tổ chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
160. Những gì sau đây không phải là nguồn lực được sử dụng trực tiếp cho
công việc:
A. Tiền lương
B. Trang bị bảo hộ lao động
C. Đèn chiếu sáng tại nơi làm việc
D. Quy trình sản xuất
161. Tất cả các hoạt động quản lý trong tổ chức được trực tiếp phát sinh từ:
A. Yêu cầu của cấp lãnh đạo cao hơn
B. Khó khăn của cấp dưới

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

C. Mục tiêu của tổ chức


D. Nhận thức của người nhân viên về các vấn đề trong tổ chức
162. Giải pháp là gì?
A. Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu theo từng tiêu chí đánh giá
B. Là phương án tốt nhất trong số các phương án đã biết được chọn từ một tiêu
chí
C. Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu trên tất cả các tiêu chí
đánh giá
D. Tất cả đều đúng
163. Các hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi
toàn doanh nghiệp không nhằm mục đích:
A. Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
B. Tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
C. Kết nối phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi
nhiều doanh nghiệp
D. Câu a và b đúng
PHẦN III: CƠ SỞ CÔNG NGHỆ CỦA HTTT
164. Phần cứng của hệ thống thông tin quản lý gồm ... phạm trù liên quan:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
165. Một hệ thống thông tin được hình thành bởi:
A. Con người, các quy trình và dữ liệu
B. Thiết bị, các quy trình và công nghệ
C. Con người, dữ liệu, các quy trình, công nghệ
D. Câu a, b và c đúng
166. Phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, nhân lực, mạng và viễn thông là:
A. Hệ thống thông tin
B. Hạ tầng công nghệ thông tin
C. Các thành phần chính trong một hệ thống thông tin
D. Một tổ chức
167. … là chức danh của người phụ trách công nghệ thông tin trong một tổ
chức.
A. CIO
B. CFO
C. CTO
D. CEO
168. Một hệ thống thông tin rất ít hoặc không tương tác với môi trường của nó
được gọi là:

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

A. Hệ thống mềm
B. Hệ thống đóng
C. Hệ thống tất định
D. Hệ thống tương đối
E. Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngoài
169. Vai trò của các chuẩn là:
A. Phản ánh trung thực hiện trạng của tổ chức
B. Đối chiếu với kết quả thực tế để xác định những vấn đề mới phát sinh
C. Liên kết hiện trạng với bài toán đang giải quyết
D. Chỉ thị cho các hành động hoặc chiến lược cụ thể
170. Chuẩn, người quản lý và bộ phận xử lý thông tin là 3 thành phần cơ bản
của
A. Hệ ý niệm
B. Hệ vật lý.
C. Hệ chuyên gia
D. Tất cả các hệ trên
171. Mô tả nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ đóng của hệ thống thông
tin quản lý:
A. Sự kiện phát sinh từ môi trường điều khiển hệ tác nghiệp được hệ thông tin
đưa đến hệ ra quyết định để
B. Quyết định từ hệ ra quyết định tác động đến môi trường và được đo lường từ
hệ tác nghiệp
C. Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra
quyết định để điều khiển hệ tác nghiệp
D. Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thống tin đưa đến hệ ra quyết
định để tác động đến môi trường
172. Đặc điểm nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ mở của hệ thống
thông tin quản lý:
A. Môi trường không tham gia vào chu kỳ điều khiển
B. Hệ tác nghiệp là nơi phát sinh các bài toán đưa đến hệ
C. Môi trường có tham gia vào chu kỳ điều khiển ra quyết định
D. Hệ tác nghiệp không tham gia vào chu kỳ điều khiển
173. Công nghệ thông tin (phần mềm, mạng, máy tính) có thể làm tăng hiệu
quả xử lý của:
A. Các hoạt động ra quyết định
B. Cách hợp tác làm việc
C. Các tiến trình sản xuất kinh doanh
D. Cả ba đáp án đều đúng
174. Một hệ thống thông tin bao gồm nhân tố con người và các điều kiện xã hội
– kĩ thuật thường được hiểu là:

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

A. Hệ thống mềm
B. Hệ thống đóng
C. Hệ thống tất định
D. Hệ thống tương đối
E. Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngoài
175. Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh
nghiệm của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là:
A. Hệ thống xử lý giao tác
B. Hệ thống hỗ trợ quyết định
C. Hệ chuyên gia
D. Hệ thống thông tin điều hành
176. Một hệ thống thông tin máy tính nào sau đây có thể được sử dụng bởi nhà
quản lí để truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ doanh nghiệp đạt được
mục tiêu của mình?
A. Hệ thống xử lý giao tác
B. Hệ thống hỗ trợ quyết định.
C. Hệ chuyên gia
D. Hệ thống thống tin điều hành
177. Hệ thống mà kết quả đầu ra KHÔNG thể tiên đoán một cách hoàn toàn
được gọi là:
A. Hệ thống mềm
B. Hệ thống đóng
C. Hệ thống tất định
D. Hệ thống tương đối
178. Các hệ điều hành nào có mã nguồn mới:
A. Windows
B. Centos
C. Ubuntu & Linux
D. Câu b và c đúng
179. Các phẩn mềm dịch vụ cho máy chủ web (Web Server) là:
A. IIS
B. Apache
C. Microsoft & Linux
D. Câu b và c đúng
180. Cơ sở hạ tầng về công nghệ thông tin gồm có……. thành phần chính:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
181. Công nghệ ảo hóa cho phép:

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

a. Cài đặt nhiều hệ điều hành


b. Cài đặt nhiều hệ thống trên một máy chủ
c. Thiết lập nhiều máy chủ
d. Tạo nhiều máy chủ trên một máy chủ vật lý
182. Trong một hệ thống thông tin, nguyên liệu thô, năng lượng và nhân công
được xem là:
a. Đầu vào
b. Đầu ra
c. Xử lý
d. Cơ chế phản hồi & Điều khiển
183. Để một website tồn tại trên internet, cần phải có:
a. Domain
b. Hosting
c. DHCP, web server & NAT
d. Câu a và b đúng
184. Hệ thống có thể giúp tổ chức các cuộc họp từ xa qua mạng Internet là:
a. Conference system
b. ERP system
c. SMS system
d. Multimedia system
185. Dịch vụ cho phép đăng nhập hệ thống máy tính và làm việc từ xa:
a. Telnet
b. SMTP
c. WWW
d. http
186. Hệ thống phân giải địa chỉ IP thành tên miền tương ứng là:
a. DNS
b. HTML
c. UML
d. FTP
187. Hệ thống phần mềm được tạo ra và cập nhật do một cộng đồng người
dùng và miễn phí bản quyền là phần mềm:
a. Mã nguồn mở
b. Mã nguồn đóng
c. Microsoft
d. Linux
188. Phần mềm nào không phải là hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
a. Java
b. MySQL
c. SQL Server

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

d. Postgres SQL
189. Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng
giao thức:
a. HTTP
b. URL & HTML
c. HTTPS
d. Câu a và c đúng
190. SAN là thiết bị:
a. Lưu trữ
b. Máy chủ
c. Máy chủ ảo
d. VOIP
191. Thành phần nào sau đây không phải là ví dụ về xử lý dữ liệu:
a. Phân loại
b. Tích hợp
c. Thực hiện tính toán
d. Sự chọn lựa
192. Mô tả nào sau đây dùng cho SOURCE/SINK:
a. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
b. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
c. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
d. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi,
lưu trữ, phân phối
193. Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (data flow):
a. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
b. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
c. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi,
lưu trữ, phân phối
d. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
194. Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process):
a. Tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân
phối...
b. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
c. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
d. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
195. Mô tả nào sau đây dùng cho Data Store:
a. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
b. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
c. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

d. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi,
lưu trữ, phân phối
196. Yêu cầu để DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc) có tính chất
đúng đắn, hợp lý là:
a. Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy
đủ trên lược đồ
b. Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process,
source/sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
c. Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoán toàn phù hợp (tương
thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó.
d. Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc
quản lý của tổ chức
197. Trường công thức trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
a. Là trường được hệ thống tự động tính giá trị dựa trên công thức đã
khai báo cho nó
b. Là trường chứa công thức của mẫu tin
c. Là trường mà giá trị cùa nó phải phù hợp với công thức đã khai báo
d. Là trường chứa các quy tắc kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu
198. Phát biểu nào sau đây là định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở
dữ liệu
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không chứa cơ sở dữ liệu
c. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm định nghĩa, thao tác, lưu trữ và
chia sẻ dữ liệu của cơ sở dữ liệu
d. Cả ba đáp án đều đúng
199. Hệ thống quản lý kho có đặc điểm cơ bản là:
a. Dựa trên hồi tiếp cân bằng
b. Phụ thuộc vào nhà cung cấp nguyên liệu
c. Dựa trên hồi tiếp tăng cường
d. Hợp tác với nhà cung cấp nguyên liệu
200. Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề:
a. Khuyến mãi thường tạo ra các đợt giảm giá để cạnh tranh
b. Khuyến mãi lớn thường tạo ra nút cổ chai ở quầy giao dịch
c. Khuyến mãi lớn tạo ra doanh thu lớn nhưng cũng cần nguồn lực lớn
d. Tất cả các đáp án trên
201. Cardinality (bán số) trong lược đồ ERD ...
a. Diễn tả số thể hiện của một thực thể có thể tham gia vào một mối quan
hệ
b. Diễn tả số ước lượng trung bình các phần tử tham gia vào mối quan hệ

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

c. Diễn tả số thực thể tối thiểu và tối đa có thể tham gia vào mối quan
hệ
d. Diễn tả độ ưu tiên của quan hệ, ví dụ: quan hệ nhiều được ưu tiên hơn
quan hệ một
202. Mục đích sử dụng của ngôn ngữ có cấu trúc giản lược (Structured
English) là:
a. Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
b. Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động
phù hợp
c. Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
d. Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ
hiểu
203. Mục đích sử dụng của bảng quyết định (Decision Table) là:
a. Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành
động phù hợp
b. Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
c. Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ
hiểu
d. Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
204. Mục đích sử dụng của cây quyết định (Decision Tree) là:
a. Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ
hiểu
b. Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
c. Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc lựa chọn hành động
phù hợp
d. Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
205. Vòng hồi tiếp được hình thành từ yêu cầu nào sau đây
a. Duy trì các outputs cho phù hợp với yêu cầu của môi trường
b. Cân đối giữa mức độ tiêu tốn nguồn lực tạo ra sản phẩm với mức độ tiêu
thụ sản phẩm
c. Duy trì các outputs cho phù hợp với chuẩn
d. Là một chuỗi hoạt động được qui định sẵn phải tuân thủ
206. Vai trò của dữ liệu trên vòng hồi tiếp là:
a. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án
khả thi
b. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
c. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
d. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
207. Vai trò của thông tin trên vòng hồi tiếp là:
a. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

b. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương
án khả thi
c. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
d. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
208. Vai trò của quyết định trên vòng hồi tiếp là:
a. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
b. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án
khả thi
c. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
d. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
209. Vai trò của các chuẩn trên vòng hồi tiếp là:
a. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án
khả thi
b. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
c. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
d. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
210. Để tạo ra 1 bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, sử dụng lệnh SQL
a. Create
b. Grant
c. Insert
d. Alter
211. Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin:
a. Đầu vào, đầu ra và phản hồi
b. Đầu vào, xử lý và đầu ra
c. Phân tích dữ liệu, truy xuất và phản hồi
d. Nghiên cứu, phân tích và xử lý dữ liệu
212. Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phục vụ cho những cấp nào:
a. Cấp tác nghiệp
b. Cấp quản lý
c. Cấp chiến lược
d. Câu a,b và c đều đúng
213. Các thành phần chính trong một hệ thống thông tin
a. 5
b. 6
c. 4
d. 3
214. Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là:
a. Để tạo điều kiện cho mỗi nhân viên phát huy năng lực của mình
b. Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các bộ phận chức năng
c. Cả ba đáp án còn lại đều đúng

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

d. Đề tăng cường khả năng hợp tác giữa các nguồn lực thực hiện mục tiêu
của tổ chức
215. Thành phần nào không thuộc phần chính của DSS:
a. Dữ liệu
b. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định
c. Mô hình về phân tích dữ liệu
d. Công cụ thiết kế hệ thống
216. Các thành phần/TPS gồm
a. Người dùng & Công nghệ
b. Dữ liệu
c. Thủ tục, quy trình
d. Tất cả đều đúng
217. Chức năng nào không thuộc của hệ thống thông tin Finance and
Accountin (F&A)
a. Thanh toán công nợ
b. Lập báo cáo tài chính
c. Quản lý vốn lưu động
d. Tìm kiếm khách hàng
218. Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Human and Resource
(H&R)
a. Quản lý thông tin nhân viên
b. Đánh giá, khen thưởng, kỷ luật
c. Kế hoạch tuyển nhân viên
d. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng
219. Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Manufacturing and
Production (M&P)
a. Lắp ráp sản phẩm
b. Kế hoạch nguyên vật liệu
c. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
d. Bán sản phẩm
220. Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Sales and Marketing
(S&M)
a. quảng cáo
b. Nhận diện khách hàng
c. Bán sản phẩm
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
221. Để đạt được thành công trong việc áp dụng hệ thống Open ERP doanh
nghiệp phải
a. Điều chỉnh phần mềm để phù hợp với tất cả các quy trình kinh doanh.

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

b. Chỉ sử dụng các module trong phần mềm phù hợp với các quy trình riêng của
mình
c. Thay đổi cách thức hoạt động để phù hợp với các quy trình kinh doanh của
phần mềm
d. Bỏ chi phí để đào tạo nhân viên nghiên cứu triển khai Open ERP
222. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) cung cấp phần mềm và các
công cụ quản lý trực tuyến cho bán hàng, dịch vụ khách hàng và
a. Tiếp thị & Quảng cáo
b. Mạng xã hội
c. Quản lý tài khoản
d. Chăm sóc khách hàng
223. Hệ thống thông tin nào phục vụ quản lý cấp trung
a. TPS
b. MIS, DSS
c. ESS
d. Tất cả đều đúng
224. Hệ thống thông tin phát triển qua các loại hình
a. Hệ xử lý dữ liệu
b. Hệ thống thông tin quản lý
c. Hệ trợ giúp quyết định & hệ chuyên gia
d. Tất cả đều đúng
225. Hệ thống thông tin phục vụ cấp chiến lược:
a. ESS
b. MIS
c. DSS
d. TPS
226. Hệ thống thông tin phục vụ cấp tác nghiệp
a. ESS
b. MIS
c. DSS
d. TPS
227. Hệ thống tương tác các hoạt động nội bộ của công ty với môi trường bên
ngoài gọi là:
a. MIS
b. DSS
c. ESS
d. TPS
228. Một hệ thống hỗ trợ việc thu thập, xử lý dữ liệu từ cơ sở dữ liệu của hệ
thống ERP để tạo ra các báo cáo cần thiết theo yêu cầu là:
a. DSS

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

b. ESS
c. OLAP & LDAP
d. Data Mining
229. Một hệ thống thông tin có thể được định nghĩa như là một tập hợp các
thành phần liên quan với nhau. Mục đích là thu thập, xử lý, lưu trữ, và phân
phối thông tin nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp trong việc:
a. Thông tin liên lạc giữa các phòng ban
b. Tạo ra sản phẩm mới và dịch vụ.
c. Ra quyết định
d. Phân tích và xử lý số liệu
230. Trong các hệ thống thông tin sau, hệ thống này được xem là hệ thống cơ sở
của các hệ thống khác
a. TPS
b. MIS
c. ESS
d. DSS
231. Trong doanh nghiệp, công việc của cấp chiến lược là:
a. Quản lý bán hàng
b. Quản lý tồn kho
c. Phân tích số liệu theo vùng
d. Kế hoạch lợi nhuận 10 năm tới hay kế hoạch nhân sự 5 năm tới
232. Trong doanh nghiệp, công việc của cấp quản lý thấp nhất không phải làm
là:
a. Quản lý bán hàng, quản lý tồn kho
b. Phân tích số liệu theo vùng
c. Phân chia ngân sách theo năm
d. Kế hoạch nhân sự 5 năm tới.
233. Thương mại điện tử là gi?
a. Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để mua hàng từ những nhà cung
cấp hay dùng phương tiện điện tử để bán trực tiếp đến khách hàng
b. Dùng giao diện điện tử trong tất cả các xử lý nghiệp vụ
c. Tổ chức giao tiếp với nhà cung cấp, khách hàng ...thông qua phương tiện
truyền thông điện tử
d. Không có câu nào đúng
234. Đối với phía bên mua trong thương mại điện tử mức độ phức tạp của các
thủ tục trong quá trình mua bán theo chiều tăng dần là:
a. Không sử dụng web cho việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp, lựa
chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian
b. Lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian, không sử dụng
web cho việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

c. Quá trình thu mua tích hợp, không sử dụng web cho việc kiếm nguồn, lựa
chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian. Hoặc lựa chọn sử dụng các
site của nhà cung cấp và trung gian, quá trình thu mua tích hợp, không sử dụng web
cho việc kiếm nguồn
d. Không phải các thứ tự trên
235. Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía khách hàng bên bán
là:
a. Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi quá trình thu mua
b. Tăng chi phí cung ứng
c. Giảm giá trị hàng hóa
d. Giảm khách hàng trung thành
236. Các giai đoạn phát triển thương mại điện tử của một tổ chức theo trình tự
là:
a, Giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ khách
hàng
b. Hình ảnh và thông tin sản phẩm, hỗ trợ khách hàng, giao dịch, thu thập thông
tin
c. Hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng,
giao dịch
d. Thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng, giao dịch, hình ảnh và thông tin sản
phẩm
237. Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDây Chuyền, Tên, ĐịaChi) và
SANPHAM (MãDây Chuyền, MäSảnPhẩm, MộtảSảnPhẩm, TrọngLượng,
Giá). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ
một dây chuyền (các giá trị trong cột MãDâyChuyền của bảng SANPHAM
được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng DAYCHUYÊN). Mối quan hệ giữa
bảng DAYCHUYEN và bảng SANPHAM là mối quan hệ
a. Không thuộc các dạng trên.
b. Nhiều-Nhiều (NEM)
c. Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía 1
d. Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía N
238. Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên, ĐịaChi) và
SANPHAM (MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MộtảSảnPhẩm, TrọngLượng, Giá).
Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một
dây chuyền (các giá trị trong cột MãDây Chuyền của bảng SANPHAM được
lấy từ cột MãDâyChuyện của bảng DAYCHUYEN). Chúng ta biết được gì từ
bảng SANPHAM?
a. Nó có 2 khóa chính: MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm
b. Nó có một khóa chính kết hợp từ MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

c. Nó chỉ có 1 khóa chính là MãSảnPhẩm, và một khóa liên kết là


MãDâyChuyền
d. Không phải các đáp còn lại
239. Bằng quan hệ có cấu trúc tốt (well structured relation) là bằng quan hệ
a. Không có khóa bị rỗng
b. Chỉ chứa dữ liệu nguyên tố
c. Chỉ chứa tối thiểu dữ liệu thừa
d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
240. Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn (INF)
a. Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
b. Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
c. Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
d. Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
241. Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 2 (2NF)
a. Thuộc tính không phải là khoa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa
chính
b. Bảng không có chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
c. Bảng không có hai dòng hoàn toàn giống nhau
d. Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
242. Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 3 (3NF)
a. Thuộc tính không phải là khoa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
b. Bảng không có chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
c. Bảng không có hai dòng hoàn toàn giống nhau
d. Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
243. Mục đích chính của việc chuẩn hóa các bảng quan hệ là
a. Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu
b. Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng nhỏ hơn để dễ thao tác
c. Tránh trùng lập dữ liệu giữa các bảng
d. Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt
244. Mục đích chính của việc trộn các bảng quan hệ là
a. Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt
b. Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu
c. Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng nhỏ hơn để dễ thao tác
d. Tránh trùng lập dữ liệu giữa các bảng
245. Giả sử ta có 2 bảng EMP (ID, Name) và SKILLSD (ID,Skill). Để tiết kiệm
kỹ năng của một nhân viên “Joe”, ta sử dụng lệnh:
a. Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.ID=B.ID and
A.Name=’Joe’
b. Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.Name=’Joe’
c. Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.ID=B.ID

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

d. Select A.Name, B.Skill from EMP A, B SKILLS where A.ID=B.ID and


A.Name=’Joe’
246. Để biết hệ thống thông tin quản lý hiện tại có tạo ra được những nội dung
thông tin cần thiết cho người quản lý hay không, người ta cần xem xét
a. Các thành phần vật lý gồm con người, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính
và quy trình
b. Các thành phần chức năng như thu thập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và kết
xuất thông tin
c. Dự án phát triển hệ thống thông tin
d. Cơ chế vận hành của hệ thống
247. Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của
HTTT của doanh nghiệp
a. Năng lực công nghệ của doanh nghiệp
b. Khả năng tài chính
c. Tư tưởng của người lãnh đạo
d. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ của công nhân
248. Điều kiện để lựa chọn phương án công nghệ HTTT quản lý tối ưu dựa vào
a. Phương án có giá thành cao nhất
b. Phương án có chi phí cao nhất
c. Phương án có giá thành thấp nhất
d. Phương án có chi phí thấp nhất
249. Dự án phát triển hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu
a. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai
b. Kỹ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống có thể xây dựng được
c. Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên phải có thể sử dụng được hệ
thống mới
d. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí
250. Khi nào thì dừng công việc kiểm thử mà vẫn đảm bảo chất lượng cho hệ
thống
a. Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận được
b. Khi người sử dụng không phát hiện ra lỗi nữa
c. Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiểm thử
d. Khi hệ thống (phần mềm) hoàn toàn không còn lỗi nữa
251. Công việc ngoài giai đoạn khảo sát khi tiến hành xây dựng hệ thống thông
tin quản lý
a. Lập kế hoạch
b. Thu thập các yêu cầu
c. Đánh giá tính khả thi và lập báo cáo
d. Mô hình hóa qui trình nghiệp vụ

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

252. Khi đánh giá hiệu quả triển khai hệ thống thông tin quản lý, không dựa
vào yếu tố chính về
a. Kinh tế
b. Kĩ thuật
c. Thời gian
d. Chiến lược và tổ chức
253. Khi triển khai hệ thống thông tin quản lý trong một tổ chức, yếu tố nào dễ
dẫn đến xung đột với người sử dụng nhất
a. Thay đổi thói quen người sử dụng
b. Hệ thống khó hiểu
c. Giao diện không thân thiện
d. Không có hướng dẫn đầy đủ
254. Khi xây dựng hệ thống thông tin quản lý, xu hướng hiện nay của doanh
nghiệp lựa chọn
a. Mua phần mềm đóng gói
b. Thuê dịch vụ phần mềm tích hợp
c. Tự phát triển phần mềm
d. Cả 3 đáp án đều đung
255. Quy trình phát triển hệ thống thông tin có … giai đoạn/bước
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
256. Vòng đời của phần mềm có … giai đoạn/bước
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
257. Khi hệ thống vừa mới xây dựng thì đối tượng nào cần được kiểm thử
nhiều nhất
a. Người sử dụng
b. Phần cứng, thiết bị
c. Phần mềm ứng dụng
d. Quy trình khai thác
258. Những đối tượng nào sau đây không cần chuyển đổi khi triển khai hệ
thống mới
a. Cơ sở dữ liệu
b. Các quy trình nghiệm vụ
c. Các biểu mẫu đang sử dụng
d. Người sử dụng

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

259. Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi trực tiếp (direct conversion)
a. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
b. Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
c. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số nhánh của tổ chức
d. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt
động
260. Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi song hành (parallel conversion)
a. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
b. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt
động
c. Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
d. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt
đầu
261. Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi từng phần (phased conversion)
a. Một phần hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
b. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
c. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt đọng ngay khi hệ thống mới bắt đầu
hoạt động
d. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động ngay khi hệ thống mới đã bắt đầu
hoạt động
262. Phát biểu nào sau đây là chuyển đổi thăm dò (Pillot conversion)
a. Một phần hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
b. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
c. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt đọng ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt
động
d. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động ngay khi hệ thống mới đã bắt đầu
hoạt động
263. Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu
a. Lợi ích dự kiến của hệ thống vượt qua chi phí triển khai
b. Kĩ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống TT có thể xây dựng được
c. Tổ chức phải chắc chắn rằng nhân viên có thể sử dụng hệ thống mới
d. Lợi ích dự kiến của hệ thống TT
264. Việc kiểm toán danh sách vốn đầu tư của các ứng dụng HTTT hiện có là
một phần của
a. Phân tích chiến lược
b. Mục tiêu chiến lược
c. Xác định chiến lược
d. Thực hiện chiến lược
265.Giai đoạn xây dựng của một hệ thống thông tin bao gồm các bước sau đây
a. Việc chuyển đổi thiết kế logic cơ sở dữ liệu sang bảng và các chỉ mục

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

b. Việc kiểm lỗi các thành phần khác nhau của hệ thống mới
c. Việc chuyển đổi dữ liệu của hệ thống cũ sang hệ thống mới
d. Tất cả đáp án đều đung
266. RAD được xem là giải pháp cho các khó khắn gặp phải khi phát triển theo
mô hình truyền thống bởi vì:
a. Mô hình truyền thống được xem là một phương pháp “nhanh chóng và
tiện lợi” trong phát triển hệ thống.
b. Thời gian phát triển lâu dài theo mô hình truyền thống.
c. RAD giúp tăng cường khả năng người dùng có được hệ thống mà họ mong
muốn
d. Câu b và c đúng
267. IS outsourcing is:
A. Việc xây dựng một hệ thống bởi phòng công nghệ thông tin
B. Các phần mềm đựng sẵn
C. Làm các hợp đồng phụ về phát triển và dịch vụ cho hệ thống thông tin
D. Tương tự như “single-sourcing”
268. Vai trò của các lược đồ DFD, ERD đối với việc phát triển hệ thống
thông tin là:
a Để hệ thống hóa kiến thức hiểu biết của mỗi cá nhân về một hệ thống thông
tin
b Để hạn chế sử dụng các đoạn văn mô tả dài dòng.
c Để chia sẽ sự hiểu biết về một hệ thống thông tin giữa những người tham gia
phát triển hệ thống thông tin đó
d Cả ba đáp án đều đúng
269. Mô tả phù hợp với DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc)
mức vật lý cho hệ thống hiện tại?
a Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
b Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống
mới
c Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ
thống mới
d Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống
hiện tại
270. Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống hiện tại:
a Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống
hiện tại
b Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống
mới
c Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ
thống mới

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

d Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện
tại
271. Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống mới:
A. Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống
mới
B. Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống
mới
C. Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
D. Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện
tại
272. Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống mới:
A. Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống
mới
B. Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thức thực hiện công việc của hệ thống hiện
tại
C. Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
D. Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống
hiện tại
273. Khi tiến hành đánh giá sau khi triển khai (Post Implementation Review)
các lợi ích không được tính cho việc đánh giá HTTT:
A. Các lập trình viên yếu kém sẽ xác định và bị sa thải
B. Hệ thống sau khi chuyển giao được đánh giá so vớ mục tiêu ban đầu của nó
C. Bài học rút ra từ dự án có thể áp dụng cho các dự án phát triển trong tương lai
D. Không có câu đúng
274. Hoạt động ...... không phải thực hiện khi mua phần mềm dựng sẵn
A. Chuyển đổi dữ liệu
B. Viết chương trình
C. Phân tích chi tiết các yêu cầu người dùng
D. Xây dựng danh sách các tính năng mong muốn
E. Tiến hành nghiên cứu tính khả thi
275. Tính khả thi về hoạt động là:
A. Đánh giá chi phí của phần mềm
B. Bao gồm các định nghĩa của quy trình quản lý sự thay đổi
C. Hỏi xem các phần mềm có thể hoạt động được không?
D. Liên quan đến việc xem xét tính thích hợp của hệ thống cấp độ quản lý tác
nghiệp
276. Đánh giá hiệu suất phần mềm của HTTT là
A. Chỉ so sánh chi phí giữa các gói phần mềm
B. Chỉ gồm việc tham khảo các đánh giá của các đối thủ cạnh tranh
C. Chỉ so sánh tốc độ xử lý thông tin qua biểu đồ cột

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

D. Một sự so sánh giữa các phần mềm từ nhà cung cấp khác nhau
277. Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Đầu tư cho các thiết bị phần cứng
B. Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)
C. Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống
D. Trang bị đầy đủ cho phần mềm cho người sử dụng
278. Các bước chính của quản lý rủi ro HTTT là:
A. Xác định các rủi ro, xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và
triển khai các giải pháp
B. Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và triển khai các giải
pháp, xác định các rủi ro
C. Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định các rủi ro, xác định và
triển khai các giải pháp
D. Xác định các rủi ro, xác định và triển khai các giải pháp, xác định khả năng xảy
ra và mức ảnh hưởng
279. Tính khả thi về kinh tế là:
A. Đánh giá bằng cách so sánh chi phí và lợi ích của hệ thống thông tin
B. Chỉ xem xét chi phí vô hình
C. Chỉ xem xét chi phí hữu hình
D. Chú trọng đánh giá sự gia tăng dịch vụ cho người dùng bởi việc triển khai hệ
thống thông tin
280. Yếu tố .... quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ
thống thông tin sẽ được xây dựng
A. Mức độ tiên tiến của các công nghệ
B. Mức thay đổi trong cấu trúc quản lý
C. Mức độ thỏa mãn các tiêu chí thành công (CSF) của tổ chức
D. Mức độ lợi nhuận thu được
281. Mức độ thay đổi .... có thể tạo ra những thành tựu lớn nhất, nhưng cũng
đồng thời tiềm ẩn nguy cơ rủi ro cao nhất.
A. Hợp lý hóa
B. Chuyển dịch cơ cấu tổ chức
C. Tái cấu trúc tiến trình
D. Tự động hóa
282. Để đảm bảo an ninh cho một hệ thống mạng, tổ chức cần có:
a. Firewall
b. Router
c. Switch
d. Server
283. Cấu trúc điện toán đám mây không có các thành phần
e. Ứng dụng

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

f. Nền tảng
g. Hạ tầng
h. Kỹ thuật
284. Có 4 loại điện toán đám mây
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
285. Công nghệ ảo hóa máy chủ ứng dụng để:
a. Tạo nhiều máy chủ ảo từ một máy chủ vật lý
b. Tạo nhiều máy chủ ảo từ máy chủ logic
c. Sao lưu dữ liệu máy chủ hay toàn vẹn dữ liệu máy chủ
d. Kết nối máy chủ ảo
286. Dịch vụ email của Googke, yahoo… ứng dụng loại điện toán
a. Đám mây công cộng
b. Đám mây riêng
c. Đám mây lai
d. Đám mây chung
287. Điện toán đám mây không cung cấp
a. Nước
b. Cung cấp kho dữ liệu trực tuyến
c. Cung cấp phần mềm ứng dụng
d. Cung cấp nền tảng điện toán đám mây và cung cấp hạ tầng điện toán đám
mây
288. IaaS là một thành phần nói về
a. Nền tảng trong điện toán đám mây
b. Cơ sở dữ liệu trực tuyến
c. Phần mềm mã nguồn mở hoặc dịch vụ máy chủ web
d. Hạ tầng trong điện toán đám mây
289. Loại điện toán đám mây không thể truy cập từ bên ngoài một tổ chức
là:
a. Đám mây riêng
b. Đám mây chung
c. Đám mây lai
d. Đám mây công cộng
290. Mô hình dịch vụ điện toán đám mấy có ... thành phần chính:
a. 5

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

b. 7
c. 2
d. 3
291. Trong điện toán đám mây, thành phần nền tảng (Platform) chứa:
a. Database, webserver, Tool, Development
b. Servers, Virtual machines, Networks, Storage
c. Câu a và b đúng
d. Tất cả đều sai
292. Trong điện toán đám mây, thành phần hạ tầng (Infrastructure) chứa:
a. Database, webserver, Tool, Development
b. Servers, Virtual machines, Networks, Storage
c. Câu a và b đúng
d. Tất cả đều sai
293. Xét về lý thuyết, độ an toàn cao nhất thuộc về
a. Đám mây riêng
b. Đám mây công cộng
c. Đám mây lai
d. Đám mây chung
294. Bitrix24 là hệ thống phần mềm được viết bởi
a. Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL
b. Ngôn ngữ Python và cơ sở dữ liệu MySQL
c. Ngôn ngữ Net
d. Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu SQL Server
295. Các ứng dụng không thuộc bộ công cụ Office 365 là
a. Skype for Business
b. OneDrive
c. MySQL hay SQL Server
d. Tất cả đều sai
296. Ứng dụng không chuyên về quản lý và chăm sóc khách hàng là
a. Vtiger
b. Getfly
c. SalesForce
d. SharePoint
297. Trong Office 365 của Microsoft, ứng dụng dùng cho việc quản lý và
trao đổi thông tin nội bộ là
a. Bitrix24
b. Yammer

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

c. OneNote
d. CRM
298. Ứng dụng CRM phải đáp ứng các chức năng cơ bản sau
a. Truyền thông nội bộ
b. Quản lý thông tin khách hàng & Quản lý lịch sử khách hàng
c. Gửi mail tự động cho khách hàng
d. Tất cả đều đúng
299. Với nền tảng điện toán đám mây Azure của Microsoft, chúng ta có thể:
a. Thuê máy chủ ảo (VM) & cài đặt các ứng dụng
b. Hosting
c. Lưu ứng dụng web không cần thuê Server
d. Tất cả đều đúng
300. Yếu tố ảnh hưởng đến việc triển khai ứng dụng CRM vào chăm sóc khách
hàng:
a. Tâm lý ngại thay đổi
b. Chưa nhận thức đúng về CRM hay kiến thức về công nghệ thông tin còn
thấp
c. Nguồn lực tài chính yếu
d. Tất cả đều đúng
301. Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:
a. Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống
b. Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống
c. Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
d. Chỉ ra khuyết điểm của hệ thống và chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
302. Sự phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:
a. Hiểu được vai trò của mỗi thành phần đối với toàn hệ thống
b. Tập trung vào những vấn đề cơ bản, bỏ qua các chi tiết không quan trọng
c. Tập trung vào các thành phần liên quan đến vấn đề đang giải quyết
303. Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ thống:
a. ERD và DFD
b. DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc)
c. ERD (thực thể liên kết chính xác)
d. Không có lược đồ nào
304. Phương pháp không diễn tả được mối quan hệ cộng tác giữa các thành
phần con:
a. Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx)
và phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)


lOMoARcPSD|19404918

b. Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx)
c. phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
d. Không có đáp án nào đúng
305. “Sinh viên sau mỗi lần thi một môn học sẽ có điểm xác định cho lần thi
đó”. Lược đồ thực thể liên kết chính xác là:
a. ERD2
b. ERD3
c. ERD4
d. ERD1
306. Mô hình doanh thu là:
a. Một thành phần của mô hình kinh doanh
b. Thành phần chính của mô hình kinh doanh
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
307. Trong một hệ thống, nguyên liệu thô, năng lượng và nhân công được
xem là:
a. Đầu vào
b. Đầu ra
c. Xử lý
d. Cơ chế phản hồi
e. Điều khiển
308. Vấn đề không bị kiểm soát bởi Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)
309. Đạo luật kiểm soát việc sao chép trái phép chương trình máy tính:
310. Đạo luật kiểm soát về việc phát tán virus máy tính
311. Đạo luật kiểm soát việc tạo virus máy tính
312. Đạo luật kiểm soát việc truy cập bất hợp pháp vào hệ thống máy tính
313. Đạo luật kiểm soát các thiệt hại do dữ liệu lưu trữ bằng băng từ và đĩa CD:
314. Công việc không được thực hiện trong giai đoạn triển khai ứng dụng:

Downloaded by Nguy?n Ng?c Anh Th? (2053401020204@email.hcmulaw.edu.vn)

You might also like