Professional Documents
Culture Documents
HTTTQL
HTTTQL
Luật Thương mại quốc tế (Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh)
b. quản lý
c. tác nghiệp
d. tất cả các câu trên
16. Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của
a. tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
b. người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
c. người kiểm soát và nhân viên được giao nhiệm vụ
d. người nhân viên đối với công việc
17. Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin
a. chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
b. tổng quát trên nhiều lĩnh vực và theo sát với sự kiện đang diễn ra
c. tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
d. chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn
18. Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải
pháp được đem ra để xem xét
a. nhận thức
b. thiết kế
c. chọn lựa
d. hiện thực và đánh giá
19. Thành phần nào sau đây không là thuộc tính của chất lượng thông tin
a. chi phí
b. độ chính xác
c. độ thích hợp
d. mức độ thường xuyên và cấp độ chi tiết
20. Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu của
công ty
a. các thiết kế sản phẩm
b. tiền
c. đất đai, cây trồng và máy móc
d. nhân công
21. Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và
điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty
a. cấp điều hành
b. cấp tác nghiệp
c. cấp chiến lược
d. cấp giám sát
22. Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là
a. Chúng hoàn toàn giống nhau
b. dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
c. thông tin có chứa dữ liệu khi nó lưu trữ trong hệ thống máy tính
d. thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
23. Những đối tượng nào sau đây thuộc môi trường của HTTT tổ chức
a. chính phủ, khách hàng, đối tác
b. hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng
c. ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
d. đối tác, nhân viên, giám đốc
24. Những xử lý nào sau đây không thuộc về cty/DN
a. giải quyết khiếu nại
b. bán hàng
c. quyết định mua hàng của khách hàng
d. quyết định mua hàng của công ty, doanh nghiệp
25. Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước
a,b,c,d như sau. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa
hàng
a. tìm hàng trong kho
b. xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
c. kiểm tra hàng trước khi mua
d. in biên lai thu tiền
26. Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc
a. doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu của người tiêu dùng
b. nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán
được
c. các doanh nghiệp cần hợp tác với nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
d. tất cả các câu trên
27. Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường
a. tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
b. tạo ra dòng thông tin, dữ liệu
c. tạo ra dòng tiền tệ
d. đáp án a và b đúng
28. Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một
tổ chức
a. các đối thủ cạnh tranh
b. các nhà phân phối
c. các khách hàng
d. các nhân tố xã hội
29. Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu
bên ngoài hình thành từ
a. các đối thủ cạnh tranh
b. các nhà phân phối
c. các nhân tố xã hội
b. HTML
c. DNS
d. TCP/IP
59. Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ
a. phân tích chiến lược
b. mục tiêu chiến lược
c. xác định chiến lược
d. thực hiện chiến lược
60. Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi
a. phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược
b. phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến
lược
c. phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
d. không phải các vấn đề nêu trên
61. Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương
mại điện tử hiện hành là
a. phân tích swot
b. phân tích nhu cầu
c. phân tích mô hình giai đoạn
d. phân tích đối thủ cạnh tranh
62. Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm "chuyển dịch cơ cấu tổ chức"
a. thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến
b. tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị
c. thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng
nguồn lực
d. thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác
63. Odoo dùng để quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là
a. postgress SQL
b. my SQL
c. DB2
d. oracle hay microsoft
64. Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và
truy cập được vào website là công việc của
a. DNS server
b. DHCP server
c. DHCP relay
d. LDAP
65. Hệ thống kiểm soát HTTT trong doanh nghiệp KHÔNG cần phải đảm bảo
một trong những yêu cầu nào sau đây
a. hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan
73. Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không
gian địa chỉ, có:
a. ngăn xếp (stack) riêng rẽ
b. bảng chứa các số miêu tả file (file identifier) được mở cùng tiến trình
c. một định danh PID (process identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống vào
thời điểm tiến trình
d. tất cả các câu trên đều đúng
74. Tiến trình nghiệp vụ là gì
a. tập hợp các công việc
b. các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh
c. cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp
d. tất cả các đáp án trên đều đúng
75. Một khách đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu
trữ. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được xem như là hoạt động cơ bản
của
a. hệ thống xử lý giao dịch TPS
b. hệ thống thông tin quản lý MIS
c. hệ thống hỗ trợ ra quyết định
d. tất cả các đáp án trên đều đúng
76. ATM máy rút tiền tự động là một
a. hệ thống thông tin quản lý MIS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS
d. cả ba đáp án đều đúng
77. Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê
a. hệ thống xử lý giao dịch TPS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. hệ thống thông tin điều hành EIS
d. hệ thống thông tin quản lý MIS
78. Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
a. hệ thông tin điều hành EIS
b. hệ thông tin quản lý MIS
c. hệ thống xử lý giao dịch TPS
d. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
79. Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường
a. hệ thống thông tin quản lý MIS
b. hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
c. hệ thống xử lý giao dịch TPS
a Chuẩn bị câu hỗi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
b Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
c Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
d Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
94. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu:
a Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
b Chuẩn bị câu hỏi và tìm cầu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
c Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ để và thời gian cho các chủ đề
d Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
95 Khuvết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:
a Có mâu thuẫn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức
b Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát
c Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình
d Tốn nhiều thời gian để quan sát
96 Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt
nhất bằng:
a. Thuộc tính của quan hệ
b. Quan hệ
c. Thực thể
d. Thuộc tính của thực thể
97. Mô tả nào sau đây khong phải là chức năng của form/report trên máy tính
a Loại bỏ dữ liệu không cấn thiết
b Chuyên đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính
c Phát hiện lỗi và sữa lỗi nhập liệu
d Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
98. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Thẻ ATM không phải là tài liệu
b. Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng
c. Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài
d. Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức
99.Ý nghĩa của tương tác dạng gói đổi với tổ chức là:
a. Giúp tố chức giải quyết các tình huông chưa lường trước
b. Giúp tổ chức kiêm soát các công việc theo quy trình
c. Giúp tố chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài
d. Cả ba đáp án đều đúng
100. Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây
không phải là yêu cầu chính:
a. Mã hóa và nén dữ liệu
b. Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian
tương tác
c. Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải
quyết
d. Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác
101. Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không
thể loại bỏ)
a. Data coupling
b. Content coupling
c. Control coupling
d. Common coupling
102. Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống
khó phát triển nhất
a. Stamp coupling
b. Control coupling
c. Common coupling
d. Content coupling
103. Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào là tốt nhất
a. Coincidental cohesion
b. Sequential cohesion
c. Temporal cohesion
d. Functional cohesion
104. Trong các loai liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào làm cho hệ thống
rối ren, kém mạch lạc nhất
a. Temporal cohesion
b. Sequential cohesion
c. Functional cohesion
d. Coincidental cohesion
105. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
a. Máy in dùng chung trong văn phòng phải được cài đặt theo mô hinh
clientserver 3 lớp
b. Hệ thống ứng dụng Client-server 2 lớp sẽ ít tốn công cài đặt hơn client-
server 3 lớp
c. Trong mô hình client-server 2 lớp, các xử lý nghiệp vụ được thực hiện ở
server lớp thứ 2.
d. Để cung cấp dịch vụ cho khách hàng trên Internet thì phải dùng client-
server 3 lớp
106. Ưu diểm của mô hình client-server 3 lớp đối với mô hình client-server 2
lớp là:
a. Hệ thống dễ phát triển vì không tốn nhiều chi phí để nâng cấp
b. Không cần cài đặt phần mềm úng dụng cho người sử dụng
c. Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước
120. Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi
mua bán?
a Product (Sản phẩm)
b Promotion (Khuyến mãi)
c Place (Khu vực)
d Price (Giá)
121. Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách
hàng của hàng hóa/ dịch vụ đang cung cung cấp?
A. Product
B. Promotion( khuyến mãi)
C. Place
D. Price
122. Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách
hàng tốt hơn bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong
Marketing Mix mà doanh nghiệp cần hướng đến?
A. Place
B. Price
C. Promotion
D. Product
123. Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn
về các đặc tính và lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của Marketing
Mix giúp họ đạt được mong muốn này?
A. Place
B. Price
C. Promotion
D. Product
124. Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào?
A. Qua các kênh tiếp thị
B. Qua các hình thức khuyến mãi
C. Qua các kênh phân phối
D. Tất cả các câu trên
125. “ Sad- Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại
phân khúc thị trường nào đã được sử dụng cho câu lạc bộ?
A. Phân khúc theo độ tuổi
B. Phân khúc theo khu vực địa lý
C. Phân khúc theo nghề nghiệp
D. Phân khúc theo lối sống
126. Khi một doanh nghiệp phân khúc trên thị trường dựa trên các từ chuyên
môn như “ người lao động “, “ tầng lớp trung lưu”, “ giới quý tộc”… thì loại
phân khúc thị trường nào đã được sử dụng?
D. Cả ba đều đúng
A. Hệ thống mềm
B. Hệ thống đóng
C. Hệ thống tất định
D. Hệ thống tương đối
E. Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngoài
169. Vai trò của các chuẩn là:
A. Phản ánh trung thực hiện trạng của tổ chức
B. Đối chiếu với kết quả thực tế để xác định những vấn đề mới phát sinh
C. Liên kết hiện trạng với bài toán đang giải quyết
D. Chỉ thị cho các hành động hoặc chiến lược cụ thể
170. Chuẩn, người quản lý và bộ phận xử lý thông tin là 3 thành phần cơ bản
của
A. Hệ ý niệm
B. Hệ vật lý.
C. Hệ chuyên gia
D. Tất cả các hệ trên
171. Mô tả nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ đóng của hệ thống thông
tin quản lý:
A. Sự kiện phát sinh từ môi trường điều khiển hệ tác nghiệp được hệ thông tin
đưa đến hệ ra quyết định để
B. Quyết định từ hệ ra quyết định tác động đến môi trường và được đo lường từ
hệ tác nghiệp
C. Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra
quyết định để điều khiển hệ tác nghiệp
D. Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thống tin đưa đến hệ ra quyết
định để tác động đến môi trường
172. Đặc điểm nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ mở của hệ thống
thông tin quản lý:
A. Môi trường không tham gia vào chu kỳ điều khiển
B. Hệ tác nghiệp là nơi phát sinh các bài toán đưa đến hệ
C. Môi trường có tham gia vào chu kỳ điều khiển ra quyết định
D. Hệ tác nghiệp không tham gia vào chu kỳ điều khiển
173. Công nghệ thông tin (phần mềm, mạng, máy tính) có thể làm tăng hiệu
quả xử lý của:
A. Các hoạt động ra quyết định
B. Cách hợp tác làm việc
C. Các tiến trình sản xuất kinh doanh
D. Cả ba đáp án đều đúng
174. Một hệ thống thông tin bao gồm nhân tố con người và các điều kiện xã hội
– kĩ thuật thường được hiểu là:
A. Hệ thống mềm
B. Hệ thống đóng
C. Hệ thống tất định
D. Hệ thống tương đối
E. Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngoài
175. Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh
nghiệm của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là:
A. Hệ thống xử lý giao tác
B. Hệ thống hỗ trợ quyết định
C. Hệ chuyên gia
D. Hệ thống thông tin điều hành
176. Một hệ thống thông tin máy tính nào sau đây có thể được sử dụng bởi nhà
quản lí để truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ doanh nghiệp đạt được
mục tiêu của mình?
A. Hệ thống xử lý giao tác
B. Hệ thống hỗ trợ quyết định.
C. Hệ chuyên gia
D. Hệ thống thống tin điều hành
177. Hệ thống mà kết quả đầu ra KHÔNG thể tiên đoán một cách hoàn toàn
được gọi là:
A. Hệ thống mềm
B. Hệ thống đóng
C. Hệ thống tất định
D. Hệ thống tương đối
178. Các hệ điều hành nào có mã nguồn mới:
A. Windows
B. Centos
C. Ubuntu & Linux
D. Câu b và c đúng
179. Các phẩn mềm dịch vụ cho máy chủ web (Web Server) là:
A. IIS
B. Apache
C. Microsoft & Linux
D. Câu b và c đúng
180. Cơ sở hạ tầng về công nghệ thông tin gồm có……. thành phần chính:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
181. Công nghệ ảo hóa cho phép:
d. Postgres SQL
189. Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng
giao thức:
a. HTTP
b. URL & HTML
c. HTTPS
d. Câu a và c đúng
190. SAN là thiết bị:
a. Lưu trữ
b. Máy chủ
c. Máy chủ ảo
d. VOIP
191. Thành phần nào sau đây không phải là ví dụ về xử lý dữ liệu:
a. Phân loại
b. Tích hợp
c. Thực hiện tính toán
d. Sự chọn lựa
192. Mô tả nào sau đây dùng cho SOURCE/SINK:
a. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
b. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
c. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
d. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi,
lưu trữ, phân phối
193. Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (data flow):
a. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
b. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
c. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi,
lưu trữ, phân phối
d. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
194. Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process):
a. Tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân
phối...
b. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
c. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
d. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
195. Mô tả nào sau đây dùng cho Data Store:
a. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
b. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
c. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
d. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi,
lưu trữ, phân phối
196. Yêu cầu để DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc) có tính chất
đúng đắn, hợp lý là:
a. Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy
đủ trên lược đồ
b. Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process,
source/sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
c. Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoán toàn phù hợp (tương
thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó.
d. Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc
quản lý của tổ chức
197. Trường công thức trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
a. Là trường được hệ thống tự động tính giá trị dựa trên công thức đã
khai báo cho nó
b. Là trường chứa công thức của mẫu tin
c. Là trường mà giá trị cùa nó phải phù hợp với công thức đã khai báo
d. Là trường chứa các quy tắc kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu
198. Phát biểu nào sau đây là định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở
dữ liệu
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không chứa cơ sở dữ liệu
c. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm định nghĩa, thao tác, lưu trữ và
chia sẻ dữ liệu của cơ sở dữ liệu
d. Cả ba đáp án đều đúng
199. Hệ thống quản lý kho có đặc điểm cơ bản là:
a. Dựa trên hồi tiếp cân bằng
b. Phụ thuộc vào nhà cung cấp nguyên liệu
c. Dựa trên hồi tiếp tăng cường
d. Hợp tác với nhà cung cấp nguyên liệu
200. Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề:
a. Khuyến mãi thường tạo ra các đợt giảm giá để cạnh tranh
b. Khuyến mãi lớn thường tạo ra nút cổ chai ở quầy giao dịch
c. Khuyến mãi lớn tạo ra doanh thu lớn nhưng cũng cần nguồn lực lớn
d. Tất cả các đáp án trên
201. Cardinality (bán số) trong lược đồ ERD ...
a. Diễn tả số thể hiện của một thực thể có thể tham gia vào một mối quan
hệ
b. Diễn tả số ước lượng trung bình các phần tử tham gia vào mối quan hệ
c. Diễn tả số thực thể tối thiểu và tối đa có thể tham gia vào mối quan
hệ
d. Diễn tả độ ưu tiên của quan hệ, ví dụ: quan hệ nhiều được ưu tiên hơn
quan hệ một
202. Mục đích sử dụng của ngôn ngữ có cấu trúc giản lược (Structured
English) là:
a. Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
b. Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động
phù hợp
c. Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
d. Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ
hiểu
203. Mục đích sử dụng của bảng quyết định (Decision Table) là:
a. Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành
động phù hợp
b. Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
c. Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ
hiểu
d. Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
204. Mục đích sử dụng của cây quyết định (Decision Tree) là:
a. Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ
hiểu
b. Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
c. Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc lựa chọn hành động
phù hợp
d. Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
205. Vòng hồi tiếp được hình thành từ yêu cầu nào sau đây
a. Duy trì các outputs cho phù hợp với yêu cầu của môi trường
b. Cân đối giữa mức độ tiêu tốn nguồn lực tạo ra sản phẩm với mức độ tiêu
thụ sản phẩm
c. Duy trì các outputs cho phù hợp với chuẩn
d. Là một chuỗi hoạt động được qui định sẵn phải tuân thủ
206. Vai trò của dữ liệu trên vòng hồi tiếp là:
a. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án
khả thi
b. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
c. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
d. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
207. Vai trò của thông tin trên vòng hồi tiếp là:
a. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
b. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương
án khả thi
c. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
d. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
208. Vai trò của quyết định trên vòng hồi tiếp là:
a. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
b. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án
khả thi
c. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
d. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
209. Vai trò của các chuẩn trên vòng hồi tiếp là:
a. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án
khả thi
b. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
c. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
d. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
210. Để tạo ra 1 bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, sử dụng lệnh SQL
a. Create
b. Grant
c. Insert
d. Alter
211. Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin:
a. Đầu vào, đầu ra và phản hồi
b. Đầu vào, xử lý và đầu ra
c. Phân tích dữ liệu, truy xuất và phản hồi
d. Nghiên cứu, phân tích và xử lý dữ liệu
212. Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phục vụ cho những cấp nào:
a. Cấp tác nghiệp
b. Cấp quản lý
c. Cấp chiến lược
d. Câu a,b và c đều đúng
213. Các thành phần chính trong một hệ thống thông tin
a. 5
b. 6
c. 4
d. 3
214. Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là:
a. Để tạo điều kiện cho mỗi nhân viên phát huy năng lực của mình
b. Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các bộ phận chức năng
c. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d. Đề tăng cường khả năng hợp tác giữa các nguồn lực thực hiện mục tiêu
của tổ chức
215. Thành phần nào không thuộc phần chính của DSS:
a. Dữ liệu
b. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định
c. Mô hình về phân tích dữ liệu
d. Công cụ thiết kế hệ thống
216. Các thành phần/TPS gồm
a. Người dùng & Công nghệ
b. Dữ liệu
c. Thủ tục, quy trình
d. Tất cả đều đúng
217. Chức năng nào không thuộc của hệ thống thông tin Finance and
Accountin (F&A)
a. Thanh toán công nợ
b. Lập báo cáo tài chính
c. Quản lý vốn lưu động
d. Tìm kiếm khách hàng
218. Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Human and Resource
(H&R)
a. Quản lý thông tin nhân viên
b. Đánh giá, khen thưởng, kỷ luật
c. Kế hoạch tuyển nhân viên
d. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng
219. Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Manufacturing and
Production (M&P)
a. Lắp ráp sản phẩm
b. Kế hoạch nguyên vật liệu
c. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
d. Bán sản phẩm
220. Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Sales and Marketing
(S&M)
a. quảng cáo
b. Nhận diện khách hàng
c. Bán sản phẩm
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
221. Để đạt được thành công trong việc áp dụng hệ thống Open ERP doanh
nghiệp phải
a. Điều chỉnh phần mềm để phù hợp với tất cả các quy trình kinh doanh.
b. Chỉ sử dụng các module trong phần mềm phù hợp với các quy trình riêng của
mình
c. Thay đổi cách thức hoạt động để phù hợp với các quy trình kinh doanh của
phần mềm
d. Bỏ chi phí để đào tạo nhân viên nghiên cứu triển khai Open ERP
222. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) cung cấp phần mềm và các
công cụ quản lý trực tuyến cho bán hàng, dịch vụ khách hàng và
a. Tiếp thị & Quảng cáo
b. Mạng xã hội
c. Quản lý tài khoản
d. Chăm sóc khách hàng
223. Hệ thống thông tin nào phục vụ quản lý cấp trung
a. TPS
b. MIS, DSS
c. ESS
d. Tất cả đều đúng
224. Hệ thống thông tin phát triển qua các loại hình
a. Hệ xử lý dữ liệu
b. Hệ thống thông tin quản lý
c. Hệ trợ giúp quyết định & hệ chuyên gia
d. Tất cả đều đúng
225. Hệ thống thông tin phục vụ cấp chiến lược:
a. ESS
b. MIS
c. DSS
d. TPS
226. Hệ thống thông tin phục vụ cấp tác nghiệp
a. ESS
b. MIS
c. DSS
d. TPS
227. Hệ thống tương tác các hoạt động nội bộ của công ty với môi trường bên
ngoài gọi là:
a. MIS
b. DSS
c. ESS
d. TPS
228. Một hệ thống hỗ trợ việc thu thập, xử lý dữ liệu từ cơ sở dữ liệu của hệ
thống ERP để tạo ra các báo cáo cần thiết theo yêu cầu là:
a. DSS
b. ESS
c. OLAP & LDAP
d. Data Mining
229. Một hệ thống thông tin có thể được định nghĩa như là một tập hợp các
thành phần liên quan với nhau. Mục đích là thu thập, xử lý, lưu trữ, và phân
phối thông tin nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp trong việc:
a. Thông tin liên lạc giữa các phòng ban
b. Tạo ra sản phẩm mới và dịch vụ.
c. Ra quyết định
d. Phân tích và xử lý số liệu
230. Trong các hệ thống thông tin sau, hệ thống này được xem là hệ thống cơ sở
của các hệ thống khác
a. TPS
b. MIS
c. ESS
d. DSS
231. Trong doanh nghiệp, công việc của cấp chiến lược là:
a. Quản lý bán hàng
b. Quản lý tồn kho
c. Phân tích số liệu theo vùng
d. Kế hoạch lợi nhuận 10 năm tới hay kế hoạch nhân sự 5 năm tới
232. Trong doanh nghiệp, công việc của cấp quản lý thấp nhất không phải làm
là:
a. Quản lý bán hàng, quản lý tồn kho
b. Phân tích số liệu theo vùng
c. Phân chia ngân sách theo năm
d. Kế hoạch nhân sự 5 năm tới.
233. Thương mại điện tử là gi?
a. Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để mua hàng từ những nhà cung
cấp hay dùng phương tiện điện tử để bán trực tiếp đến khách hàng
b. Dùng giao diện điện tử trong tất cả các xử lý nghiệp vụ
c. Tổ chức giao tiếp với nhà cung cấp, khách hàng ...thông qua phương tiện
truyền thông điện tử
d. Không có câu nào đúng
234. Đối với phía bên mua trong thương mại điện tử mức độ phức tạp của các
thủ tục trong quá trình mua bán theo chiều tăng dần là:
a. Không sử dụng web cho việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp, lựa
chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian
b. Lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian, không sử dụng
web cho việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp
c. Quá trình thu mua tích hợp, không sử dụng web cho việc kiếm nguồn, lựa
chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian. Hoặc lựa chọn sử dụng các
site của nhà cung cấp và trung gian, quá trình thu mua tích hợp, không sử dụng web
cho việc kiếm nguồn
d. Không phải các thứ tự trên
235. Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía khách hàng bên bán
là:
a. Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi quá trình thu mua
b. Tăng chi phí cung ứng
c. Giảm giá trị hàng hóa
d. Giảm khách hàng trung thành
236. Các giai đoạn phát triển thương mại điện tử của một tổ chức theo trình tự
là:
a, Giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ khách
hàng
b. Hình ảnh và thông tin sản phẩm, hỗ trợ khách hàng, giao dịch, thu thập thông
tin
c. Hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng,
giao dịch
d. Thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng, giao dịch, hình ảnh và thông tin sản
phẩm
237. Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDây Chuyền, Tên, ĐịaChi) và
SANPHAM (MãDây Chuyền, MäSảnPhẩm, MộtảSảnPhẩm, TrọngLượng,
Giá). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ
một dây chuyền (các giá trị trong cột MãDâyChuyền của bảng SANPHAM
được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng DAYCHUYÊN). Mối quan hệ giữa
bảng DAYCHUYEN và bảng SANPHAM là mối quan hệ
a. Không thuộc các dạng trên.
b. Nhiều-Nhiều (NEM)
c. Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía 1
d. Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía N
238. Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên, ĐịaChi) và
SANPHAM (MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MộtảSảnPhẩm, TrọngLượng, Giá).
Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một
dây chuyền (các giá trị trong cột MãDây Chuyền của bảng SANPHAM được
lấy từ cột MãDâyChuyện của bảng DAYCHUYEN). Chúng ta biết được gì từ
bảng SANPHAM?
a. Nó có 2 khóa chính: MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm
b. Nó có một khóa chính kết hợp từ MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm
252. Khi đánh giá hiệu quả triển khai hệ thống thông tin quản lý, không dựa
vào yếu tố chính về
a. Kinh tế
b. Kĩ thuật
c. Thời gian
d. Chiến lược và tổ chức
253. Khi triển khai hệ thống thông tin quản lý trong một tổ chức, yếu tố nào dễ
dẫn đến xung đột với người sử dụng nhất
a. Thay đổi thói quen người sử dụng
b. Hệ thống khó hiểu
c. Giao diện không thân thiện
d. Không có hướng dẫn đầy đủ
254. Khi xây dựng hệ thống thông tin quản lý, xu hướng hiện nay của doanh
nghiệp lựa chọn
a. Mua phần mềm đóng gói
b. Thuê dịch vụ phần mềm tích hợp
c. Tự phát triển phần mềm
d. Cả 3 đáp án đều đung
255. Quy trình phát triển hệ thống thông tin có … giai đoạn/bước
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
256. Vòng đời của phần mềm có … giai đoạn/bước
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
257. Khi hệ thống vừa mới xây dựng thì đối tượng nào cần được kiểm thử
nhiều nhất
a. Người sử dụng
b. Phần cứng, thiết bị
c. Phần mềm ứng dụng
d. Quy trình khai thác
258. Những đối tượng nào sau đây không cần chuyển đổi khi triển khai hệ
thống mới
a. Cơ sở dữ liệu
b. Các quy trình nghiệm vụ
c. Các biểu mẫu đang sử dụng
d. Người sử dụng
259. Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi trực tiếp (direct conversion)
a. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
b. Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
c. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số nhánh của tổ chức
d. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt
động
260. Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi song hành (parallel conversion)
a. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
b. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt
động
c. Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
d. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt
đầu
261. Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi từng phần (phased conversion)
a. Một phần hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
b. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
c. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt đọng ngay khi hệ thống mới bắt đầu
hoạt động
d. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động ngay khi hệ thống mới đã bắt đầu
hoạt động
262. Phát biểu nào sau đây là chuyển đổi thăm dò (Pillot conversion)
a. Một phần hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
b. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
c. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt đọng ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt
động
d. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động ngay khi hệ thống mới đã bắt đầu
hoạt động
263. Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu
a. Lợi ích dự kiến của hệ thống vượt qua chi phí triển khai
b. Kĩ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống TT có thể xây dựng được
c. Tổ chức phải chắc chắn rằng nhân viên có thể sử dụng hệ thống mới
d. Lợi ích dự kiến của hệ thống TT
264. Việc kiểm toán danh sách vốn đầu tư của các ứng dụng HTTT hiện có là
một phần của
a. Phân tích chiến lược
b. Mục tiêu chiến lược
c. Xác định chiến lược
d. Thực hiện chiến lược
265.Giai đoạn xây dựng của một hệ thống thông tin bao gồm các bước sau đây
a. Việc chuyển đổi thiết kế logic cơ sở dữ liệu sang bảng và các chỉ mục
b. Việc kiểm lỗi các thành phần khác nhau của hệ thống mới
c. Việc chuyển đổi dữ liệu của hệ thống cũ sang hệ thống mới
d. Tất cả đáp án đều đung
266. RAD được xem là giải pháp cho các khó khắn gặp phải khi phát triển theo
mô hình truyền thống bởi vì:
a. Mô hình truyền thống được xem là một phương pháp “nhanh chóng và
tiện lợi” trong phát triển hệ thống.
b. Thời gian phát triển lâu dài theo mô hình truyền thống.
c. RAD giúp tăng cường khả năng người dùng có được hệ thống mà họ mong
muốn
d. Câu b và c đúng
267. IS outsourcing is:
A. Việc xây dựng một hệ thống bởi phòng công nghệ thông tin
B. Các phần mềm đựng sẵn
C. Làm các hợp đồng phụ về phát triển và dịch vụ cho hệ thống thông tin
D. Tương tự như “single-sourcing”
268. Vai trò của các lược đồ DFD, ERD đối với việc phát triển hệ thống
thông tin là:
a Để hệ thống hóa kiến thức hiểu biết của mỗi cá nhân về một hệ thống thông
tin
b Để hạn chế sử dụng các đoạn văn mô tả dài dòng.
c Để chia sẽ sự hiểu biết về một hệ thống thông tin giữa những người tham gia
phát triển hệ thống thông tin đó
d Cả ba đáp án đều đúng
269. Mô tả phù hợp với DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc)
mức vật lý cho hệ thống hiện tại?
a Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
b Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống
mới
c Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ
thống mới
d Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống
hiện tại
270. Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống hiện tại:
a Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống
hiện tại
b Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống
mới
c Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ
thống mới
d Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện
tại
271. Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống mới:
A. Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống
mới
B. Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống
mới
C. Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
D. Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện
tại
272. Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống mới:
A. Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống
mới
B. Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thức thực hiện công việc của hệ thống hiện
tại
C. Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
D. Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống
hiện tại
273. Khi tiến hành đánh giá sau khi triển khai (Post Implementation Review)
các lợi ích không được tính cho việc đánh giá HTTT:
A. Các lập trình viên yếu kém sẽ xác định và bị sa thải
B. Hệ thống sau khi chuyển giao được đánh giá so vớ mục tiêu ban đầu của nó
C. Bài học rút ra từ dự án có thể áp dụng cho các dự án phát triển trong tương lai
D. Không có câu đúng
274. Hoạt động ...... không phải thực hiện khi mua phần mềm dựng sẵn
A. Chuyển đổi dữ liệu
B. Viết chương trình
C. Phân tích chi tiết các yêu cầu người dùng
D. Xây dựng danh sách các tính năng mong muốn
E. Tiến hành nghiên cứu tính khả thi
275. Tính khả thi về hoạt động là:
A. Đánh giá chi phí của phần mềm
B. Bao gồm các định nghĩa của quy trình quản lý sự thay đổi
C. Hỏi xem các phần mềm có thể hoạt động được không?
D. Liên quan đến việc xem xét tính thích hợp của hệ thống cấp độ quản lý tác
nghiệp
276. Đánh giá hiệu suất phần mềm của HTTT là
A. Chỉ so sánh chi phí giữa các gói phần mềm
B. Chỉ gồm việc tham khảo các đánh giá của các đối thủ cạnh tranh
C. Chỉ so sánh tốc độ xử lý thông tin qua biểu đồ cột
D. Một sự so sánh giữa các phần mềm từ nhà cung cấp khác nhau
277. Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Đầu tư cho các thiết bị phần cứng
B. Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)
C. Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống
D. Trang bị đầy đủ cho phần mềm cho người sử dụng
278. Các bước chính của quản lý rủi ro HTTT là:
A. Xác định các rủi ro, xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và
triển khai các giải pháp
B. Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và triển khai các giải
pháp, xác định các rủi ro
C. Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định các rủi ro, xác định và
triển khai các giải pháp
D. Xác định các rủi ro, xác định và triển khai các giải pháp, xác định khả năng xảy
ra và mức ảnh hưởng
279. Tính khả thi về kinh tế là:
A. Đánh giá bằng cách so sánh chi phí và lợi ích của hệ thống thông tin
B. Chỉ xem xét chi phí vô hình
C. Chỉ xem xét chi phí hữu hình
D. Chú trọng đánh giá sự gia tăng dịch vụ cho người dùng bởi việc triển khai hệ
thống thông tin
280. Yếu tố .... quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ
thống thông tin sẽ được xây dựng
A. Mức độ tiên tiến của các công nghệ
B. Mức thay đổi trong cấu trúc quản lý
C. Mức độ thỏa mãn các tiêu chí thành công (CSF) của tổ chức
D. Mức độ lợi nhuận thu được
281. Mức độ thay đổi .... có thể tạo ra những thành tựu lớn nhất, nhưng cũng
đồng thời tiềm ẩn nguy cơ rủi ro cao nhất.
A. Hợp lý hóa
B. Chuyển dịch cơ cấu tổ chức
C. Tái cấu trúc tiến trình
D. Tự động hóa
282. Để đảm bảo an ninh cho một hệ thống mạng, tổ chức cần có:
a. Firewall
b. Router
c. Switch
d. Server
283. Cấu trúc điện toán đám mây không có các thành phần
e. Ứng dụng
f. Nền tảng
g. Hạ tầng
h. Kỹ thuật
284. Có 4 loại điện toán đám mây
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
285. Công nghệ ảo hóa máy chủ ứng dụng để:
a. Tạo nhiều máy chủ ảo từ một máy chủ vật lý
b. Tạo nhiều máy chủ ảo từ máy chủ logic
c. Sao lưu dữ liệu máy chủ hay toàn vẹn dữ liệu máy chủ
d. Kết nối máy chủ ảo
286. Dịch vụ email của Googke, yahoo… ứng dụng loại điện toán
a. Đám mây công cộng
b. Đám mây riêng
c. Đám mây lai
d. Đám mây chung
287. Điện toán đám mây không cung cấp
a. Nước
b. Cung cấp kho dữ liệu trực tuyến
c. Cung cấp phần mềm ứng dụng
d. Cung cấp nền tảng điện toán đám mây và cung cấp hạ tầng điện toán đám
mây
288. IaaS là một thành phần nói về
a. Nền tảng trong điện toán đám mây
b. Cơ sở dữ liệu trực tuyến
c. Phần mềm mã nguồn mở hoặc dịch vụ máy chủ web
d. Hạ tầng trong điện toán đám mây
289. Loại điện toán đám mây không thể truy cập từ bên ngoài một tổ chức
là:
a. Đám mây riêng
b. Đám mây chung
c. Đám mây lai
d. Đám mây công cộng
290. Mô hình dịch vụ điện toán đám mấy có ... thành phần chính:
a. 5
b. 7
c. 2
d. 3
291. Trong điện toán đám mây, thành phần nền tảng (Platform) chứa:
a. Database, webserver, Tool, Development
b. Servers, Virtual machines, Networks, Storage
c. Câu a và b đúng
d. Tất cả đều sai
292. Trong điện toán đám mây, thành phần hạ tầng (Infrastructure) chứa:
a. Database, webserver, Tool, Development
b. Servers, Virtual machines, Networks, Storage
c. Câu a và b đúng
d. Tất cả đều sai
293. Xét về lý thuyết, độ an toàn cao nhất thuộc về
a. Đám mây riêng
b. Đám mây công cộng
c. Đám mây lai
d. Đám mây chung
294. Bitrix24 là hệ thống phần mềm được viết bởi
a. Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL
b. Ngôn ngữ Python và cơ sở dữ liệu MySQL
c. Ngôn ngữ Net
d. Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu SQL Server
295. Các ứng dụng không thuộc bộ công cụ Office 365 là
a. Skype for Business
b. OneDrive
c. MySQL hay SQL Server
d. Tất cả đều sai
296. Ứng dụng không chuyên về quản lý và chăm sóc khách hàng là
a. Vtiger
b. Getfly
c. SalesForce
d. SharePoint
297. Trong Office 365 của Microsoft, ứng dụng dùng cho việc quản lý và
trao đổi thông tin nội bộ là
a. Bitrix24
b. Yammer
c. OneNote
d. CRM
298. Ứng dụng CRM phải đáp ứng các chức năng cơ bản sau
a. Truyền thông nội bộ
b. Quản lý thông tin khách hàng & Quản lý lịch sử khách hàng
c. Gửi mail tự động cho khách hàng
d. Tất cả đều đúng
299. Với nền tảng điện toán đám mây Azure của Microsoft, chúng ta có thể:
a. Thuê máy chủ ảo (VM) & cài đặt các ứng dụng
b. Hosting
c. Lưu ứng dụng web không cần thuê Server
d. Tất cả đều đúng
300. Yếu tố ảnh hưởng đến việc triển khai ứng dụng CRM vào chăm sóc khách
hàng:
a. Tâm lý ngại thay đổi
b. Chưa nhận thức đúng về CRM hay kiến thức về công nghệ thông tin còn
thấp
c. Nguồn lực tài chính yếu
d. Tất cả đều đúng
301. Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:
a. Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống
b. Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống
c. Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
d. Chỉ ra khuyết điểm của hệ thống và chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
302. Sự phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:
a. Hiểu được vai trò của mỗi thành phần đối với toàn hệ thống
b. Tập trung vào những vấn đề cơ bản, bỏ qua các chi tiết không quan trọng
c. Tập trung vào các thành phần liên quan đến vấn đề đang giải quyết
303. Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ thống:
a. ERD và DFD
b. DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc)
c. ERD (thực thể liên kết chính xác)
d. Không có lược đồ nào
304. Phương pháp không diễn tả được mối quan hệ cộng tác giữa các thành
phần con:
a. Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx)
và phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
b. Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx)
c. phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
d. Không có đáp án nào đúng
305. “Sinh viên sau mỗi lần thi một môn học sẽ có điểm xác định cho lần thi
đó”. Lược đồ thực thể liên kết chính xác là:
a. ERD2
b. ERD3
c. ERD4
d. ERD1
306. Mô hình doanh thu là:
a. Một thành phần của mô hình kinh doanh
b. Thành phần chính của mô hình kinh doanh
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
307. Trong một hệ thống, nguyên liệu thô, năng lượng và nhân công được
xem là:
a. Đầu vào
b. Đầu ra
c. Xử lý
d. Cơ chế phản hồi
e. Điều khiển
308. Vấn đề không bị kiểm soát bởi Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)
309. Đạo luật kiểm soát việc sao chép trái phép chương trình máy tính:
310. Đạo luật kiểm soát về việc phát tán virus máy tính
311. Đạo luật kiểm soát việc tạo virus máy tính
312. Đạo luật kiểm soát việc truy cập bất hợp pháp vào hệ thống máy tính
313. Đạo luật kiểm soát các thiệt hại do dữ liệu lưu trữ bằng băng từ và đĩa CD:
314. Công việc không được thực hiện trong giai đoạn triển khai ứng dụng: