You are on page 1of 15

lOMoARcPSD|10726374

CHƯƠNG 1
1) Các chức năng chính của hệ thống thông tin
thu thập, xử lý, bảo mật, phân phối thông tin
chuyển đổi, thu thập, bảo mật, phân phối thông tin
chuyển đổi, lưu trữ, bảo mật, phân phối thông tin
chuyển đổi, lưu trữ, bảo trì, phân phối thông tin
thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin
2) Ba hoạt động chính trong một hệ thống thông là A) truy vấn thông tin, nghiên
cứu và phân tích.
đầu vào, đầu ra, và phản hồi.
dữ liệu, thông tin và phân tích.
phân tích dữ liệu, xử lý, và phản hồi.
đầu vào, xử lý và đầu ra.
3) Đầu vào
nắm bắt các thông tin từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
là thông tin trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ đánh giá
giai đoạn đầu vào.
chuyển dữ liệu đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà nó sẽ
được sử dụng.
chuyển thông tin đã xử lý đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà
nó sẽ được sử dụng.
nắm bắt các dữ liệu thô từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
4) Đầu ra được trả lại cho các thành viên thích hợp trong tổ chức để đánh giá và
chỉnh sửa lại đầu vào được gọi là
A) Tiếp nhận.
Xử lý.
Tổ chức.
D) Phản hồi.
E) Phân tích.
5) DN đầu tư vào HTTT để đạt được 6 mục tiêu chiến lược kinh doanh là Sản
phẩm, dịch vụ mới và mô hình kinh doanh mới; Thân thiện với khách hàng và nhà
cung cấp; Sự sống còn của DN; Lợi thế cạnh tranh; Cải thiện việc ra quyết định; và
A) Tối ưu hóa công việc.

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

Tối ưu hóa hoạt động bán hàng.


Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh.
Tối ưu hóa tổ chức.
Tối ưu hóa giá trị kinh doanh.
6) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh?
1. Cải thiện việc ra quyết định; 2. Thay thế công việc thủ công bằng công việc tự
động; 3. Chuyển các công việc tuần tự thành công việc song song
chỉ 1
1 và 2
2 và 3
1 và 3
1, 2, và 3
7) Kết quả học tập trung bình của sinh viên trong HTTT xử lý điểm là một ví dụ về
A) đầu vào.
dữ liệu thô.
thông tin có ý nghĩa.
phản hồi.
xử lý.
8) Với HTTT tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày là một ví dụ về
đầu ra.
dữ liệu thô.
thông tin có ý nghĩa.
phản hồi.
xử lý.
9) Những thay đổi hiện nay đang diễn ra trong công nghệ của hệ thống thông tin,
ngoại trừ
phát triển doanh nghiệp sử dụng "dữ liệu lớn"
tăng trưởng trong điện toán đám mây
C) tăng trưởng trong nền tảng PC
nổi lên nền tảng điện thoại di động
gia tăng việc sử dụng các mạng xã hội của doanh nghiệp
10) Những yếu tố môi trường chính tương tác với một tổ chức và các hệ thống
thông tin của tổ chức là

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư
đối thủ cạnh tranh; lực lượng bán hàng; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư
lực lượng bán hàng; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư
đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; lực lượng bán
hàng
đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà quản lý
11) Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng hành
vi là
tâm lý học, kinh tế học và triết học.
hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lý, khoa học máy tính.
quản lý, tổ chức và công nghệ thông tin.
tâm lý học, kinh tế học, xã hội học.
tổ chức, kinh tế học và tâm lý học.
CHƯƠNG 2 và CHƯƠNG 6
1) Một chuỗi (tập hợp) các hoạt động liên quan mật thiết với nhau để đạt được
một kết quả kinh doanh cụ thể được gọi là.
Quy trình kinh doanh
Hoạt động kinh doanh
Kinh doanh
công việc cụ thể
Tổ chức
2) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt qui trình hoàn toàn mới?
1. Thay đổi dòng thông tin; 2. Thay thế các bước tuần tự bằng các bước song
song; 3. Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định; 4. Hỗ trợ mô hình kinh
doanh mới?
chỉ 1
1 và 2
2 và 3
1,2 và 3
1, 2, 3 và 4
3) Với loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập nhật lý lịch sinh viên.
ESS
TPS

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

MIS
DSS
SCM
4) Để dự báo nhu cầu một loại hàng bạn sử dụng hệ thống thông tin nào? A) ESS
TPS
MIS
CRM
DSS
5) Với loại hệ thống nào được sử dụng để giúp nhà quản lý cấp cao giải quyết các
vấn đề không cấu trúc?
ESS
TPS
MIS
CRM
DSS
6) Chức năng nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cho việc tiếp xúc khách
hàng. A) Tài chính và kế toán
Nguồn nhân lực
Sản xuất
D) Mua bán và marketing
E) Phân phối và vận chuyển
7) Các quá trình kinh doanh chính khác nhau trong DN sử dụng chung một CSDL
duy nhất, toàn diện, có thể sử dụng bởi các bộ phận khác của doanh nghiệp đó là
hệ thống gì?
xử lý giao dịch
doanh nghiệp
báo cáo tự động
thông tin quản lý
quản lý tri thức
8) Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đưa ra quyết định tốt hơn về việc
tổ chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối sản phẩm.
SCM
TPS

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

KMS
ERP
MIS
9) Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đạt được mục tiêu kinh doanh
thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
CRM
MIS
ERP
SCM
KMS
10) Các quy trình của một công ty trong chuỗi cung ứng thực hiện các hoạt động
mua sắm nguyên vật liệu của nhà cung cấp được gọi là
chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp.
chuỗi cung ứng bên ngoài.
phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.
phần trung lưu của chuỗi cung ứng.
11) Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự mua hàng
thực tế của khách hàng đi theo mô hình nào?
dựa trên kéo
sản xuất để dự trữ
dựa trên đẩy
bổ sung theo định hướng
tối ưu hóa
12) Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp các nghiệp vụ nào sau đây:
bán hàng, dịch vụ, quảng cáo.
mua hàng, dịch vụ, tiếp thị.
bán hàng, mua hàng, quảng cao.
bán hàng, dịch vụ, tiếp thị.
mua hàng, bán hàng, dịch vụ.
CHƯƠNG 3
1) Tất cả những điều sau đây là đặc điểm chính của các tổ chức ngoại trừ
quy trình kinh doanh

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

môi trường
mục tiêu
chi phí giao dịch
phong cách lãnh đạo
2) Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động viên nhà quản
lý để nhà quản lý cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là
chi phí giao dịch.
chi phí bảo quản.
chi phí khác biệt.
chi phí đại diện.
chi phí biến đổi.
3) Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là một A) thực thể thống
nhất, lợi nhuận tối đa.
tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trường nhanh chóng.
nỗ lực kinh doanh.
"mối quan hệ của các hợp đồng" giữa các bên có liên quan.
cấu trúc doanh nghiệp.
4) Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành phần
phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công một hệ thống
thông tin mới là
môi trường, tổ chức, cơ cấu, và nhiệm vụ.
công nghệ, con người, văn hóa, và cơ cấu.
tổ chức, văn hóa, quản lý, và môi trường.
Các nhiệm vụ/công việc, công nghệ, con người, và cơ cấu.
chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lý.
5) Với mô hình lực lượng cạnh tranh của Poster, tất cả những điều sau đây là lực
lượng cạnh tranh ngoại trừ
nhà cung cấp.
các đối thủ tiềm năng.
nhà quản lý.
khách hàng.
sản phẩm thay thế.
6) Tất cả những điều sau đây làm tăng áp lực từ nhà cung cấp ngoại trừ

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

số lượng nhà cung cấp trong ngành giảm.


vị trí độc quyền của nhà cung cấp.
chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao.
nhu cầu khách hàng trong ngành giảm.
Sự phụ thuộc về chất lượng sản phẩm cuối cùng và sản phẩm được mua từ nhà
cung cấp.
7) Bốn chiến lược chung để đối phó với với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng
cách sử dụng HTTT là
dẫn đầu về chi phí thấp, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng, và các nhà
cung cấp.
dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân khúc thị
trường, và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện.
gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung
cấp.
dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản phẩm, và tập
trung vào phân khúc thị trường.
khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới, và các sản phẩm thay thế.
8) Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách
loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa họ và người dùng.
làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
giảm chi phí giao dịch.
tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới.
9) Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằng cách A) giảm chi phí
giao dịch.
làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
giảm rào cản gia nhập.
tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới.
CHƯƠNG 5
1) Bảy thành phần chính của cơ sở hạ tầng CNTT là nền tảng phần cứng máy tính;
Nền tảng hệ điều hành; Phần mềm ứng dụng doanh nghiệp; Quản lý và lưu trữ dữ
liệu; Nền tảng mạng/viễn thông; Nền tảng Internet; và

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

dịch vụ tư vấn tích hợp hệ thống.


dịch vụ tư vấn bảo trì hệ thống.
dịch vụ tư vấn hoạt động kinh doanh.
dịch tư vấn cài đặt hệ thống.
dịch vụ tư vấn triển khai ERP.
2) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng hệ điều hành A)
Unix
Linux
Windowns
Android, iOS
Mainboard
3) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng kỹ thuật số di
động
máy tính bảng
Kindle
điện thoại di động
CRM
Thiết bị đeo (Đồng hồ thông minh, kính thông minh)
4) Tất cả những điều sau đây là xu hướng nền tảng phần cứng hiện nay ngoại trừ
Bộ vi xử lý hiệu suất cao, tiết kiệm điện
ảo hóa.
điện toán đám mây.
Unix.
máy tính lượng tử.
5) Mô hình E-R là
nhóm các thực thể có quan hệ với nhau.
nhóm các bản thể.
nhóm các thuộc tính.
nhóm các ký tự.
nhóm các hình ảnh.
6) Đặc trương của mô hình E-R sau chuẩn hóa
chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều, một : một
chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

chứa các liên kết nhiều : nhiều, một : một


chứa các liên kết một : nhiều, một : một
chứa các liên kết nhiều : nhiều
7) Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan có kiểu dữ liệu
khác nhau, điều này được gọi là A) dư thừa dữ liệu.
trùng lặp dữ liệu.
phụ thuộc dữ liệu.
sự khác biệt dữ liệu.
không đồng nhất dữ liệu.
8) Điều nào sau đây không phải là một trong các vấn đề của môi trường tập tin
truyền thống
Dữ liệu thừa
Nhất quán dữ liệu
Chương trình bị ràng buộc bởi dữ liệu
Bảo mật kém
Thiếu sự sẵn có và chia sẻ dữ liệu
9) Với lựa chọn nào sau đây là mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu :
1) Nhất quán dữ liệu; 2) Tránh dữ liệu dư thừa; 3) Bảo mật dữ liệu
chỉ 1
1 và 2
1 và 3
2 và 3
1, 2 và 3
10) An toàn dữ liệu có thể hiểu là
Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
Ngăn chặn các truy cập trái phép, sai qui định từ trong ra hoặc từ ngoài vào
Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
Ngăn chặn việc chia sẽ dữ liệu
E) Phần mềm chống virus và phầm mềm chống gián điệp
CHƯƠNG 7
1) Việc sử dụng Internet và phương tiện truyền thông để mua bán trao đổi hàng
hóa dịch vụ được gọi là:

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

Chính phủ điện tử


Kinh doanh điện tử
Ứng dụng doanh nghiệp
D) Thương mại điện tử
E) Hệ thống doanh nghiệp
2) Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lý, và trao đổi thông tin, cùng với việc nâng cao
chất lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của thương mại điện tử?
mật độ thông tin
sự phong phú
tùy biến
sự tương tác
tiêu chuẩn thế giới
3) Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các cá nhân đấu giá hàng hóa, dịch vụ với
nhau. A) thương mại điện tử B2C
thương mại điện tử B2B
thương mại điện tử C2C
thương mại xã hội
thương mại di động 4) Lazada.vn là một ví dụ về
thương mại điện tử C2C.
thương mại điện tử B2B.
thương mại điện tử B2C.
thương mại di động.
thương mại P2P.
5) alibaba.com là một ví dụ về
thương mại điện tử C2C.
thương mại điện tử B2B.
thương mại điện tử B2C.
thương mại di động.
thương mại P2P.
6) Mô hình kinh doanh nào của TMĐT đề cập đến việc người trung gian xử lý các
giao dịch trực tuyến cho khách hàng như môi giới chứng khoán, đại lý du lịch, dịch
vụ tìm kiếm việc làm, dịch vụ tài chính,... Giúp cho khách hàng tiến hành các giao
dịch nhanh hơn và chi phí rẻ.

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

Nhà tạo ra thị trường


Nhà bán lẻ trực tuyến
Cổng thông tin
Môi giới giao dịch
Nhà xây dựng cộng đồng
7) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp.
free/freemium
đăng ký
Phí giao dịch
liên kết
bán hàng
8) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng được trả trên giá trị giao dịch.
free/freemium
đăng ký
Phí giao dịch
liên kết
bán hàng
9) Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của thương mại di động về khả
năng biết được vị trí vật lý của người dùng tại một thời điểm cụ thể
cá nhân hóa/tùy biến.
sự tương tác.
sự định vị.
sự phong phú.
phạm vi toàn cầu.
CHƯƠNG 8
1) Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất định để ra quyết định kinh doanh, bạn
đang ra loại quyết định gì
ad-hoc
thủ tục
không có cấu trúc
bán cấu trúc
có cấu trúc

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

2) Loại quyết định nào mà bạn không biết hay không thể biết tiêu chuẩn ra quyết
định, dữ liệu thu thập và thủ tục xử lý
A) không có tài liệu B) không có cấu trúc.
C) khcông có căn cứ. D) bán cấu trúc
E) có cấu trúc.
3) Theo bạn, quyết định mở một ngành đào tạo mới trong một trường đại học là
loại quyết định nào?
bán cấu trúc
tác nghiệp
ad hoc
có cấu trúc
không có cấu trúc
4) Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định Xác định và tìm kiếm giải pháp cho
vấn đề.
A) Lựa chọn B) thiết kế
thực hiện
phân tích
Nhận thức
5) Điều nào sau đây mô tả tốt nhất về thuật ngữ “Kinh doanh thông minh”?
Công cụ và công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
Công cụ và kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
Công cụ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
Công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
Kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

CHƯƠNG 9
1) Ứng dụng HTTT làm thay thay đổi cơ cấu tổ theo thứ tự rủi ro từ thấp đến cao,

hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc, và thiết kế lại.
hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc và chuyển đổi mô hình.
tự động hóa, hợp lý hóa, thiết kế lại, và chuyển đổi mô hình.
tự động hóa, thiết kế lại, tái cơ cấu và chuyển đổi mô hình.
chuyển đổi mô hình, tái cấu trúc, hợp lý hóa và tự động hóa.
2) Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT mô tả chi tiết các chức năng mà hệ
thống thông tin mới phải thực hiện?
nghiên cứu khả thi
phân tích yêu cầu
thiết kế hệ thống
xây dựng kế hoạch kiểm thử
kế hoạch quản lý
3) Kiểm thử đơn vị
bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị cho loạt các loại kiểm thử được thực hiện
trên hệ thống.
kiểm thử hoạt động của hệ thống như một tổng thể để xác định xem các module
rời rạc sẽ hoạt động với nhau như kế hoạch. C) kiểm thử từng chương trình/
module một.
cung cấp chứng nhận rằng hệ thống đã sẵn sàng để được sử dụng trong cài đặt
vận hành.
bao gồm việc kiểm thử toàn bộ hệ thống với dữ liệu thực tế.
4) Việc chuyển đổi hệ thống cũ sang hệ thống mới một cách dần dần, bắt đầu
bằng một hay vài mô đun và sau đó mở rộng dần việc chuyển đổi sang toàn hệ
thống mới được gọi là A) chuyển đổi trực tiếp.
chuyển đổi song song.
chuyển đổi phân giai đoạn.
chuyển đổi thí điểm cục bộ.
chuyển đổi trực tiếp kết hợp chuyển đổi song song.

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)


lOMoARcPSD|10726374

5) Thay đổi trong phần cứng, phần mềm, tài liệu, hoặc vận hành để sửa chữa sai
sót, đáp ứng yêu cầu mới, hoặc cải thiện hiệu suất xử lý của hệ thống đang vận
hành được gọi là A) tuân thủ.
vận hành.
bảo trì.
chấp nhận.
thực hiện.
6) Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT, các đặc tả hệ thống đã được chuẩn
bị trong giai đoạn thiết kế được dịch sang mã phần mềm.
phân tích và thiết kế hệ thống
thực hiện
chuyển đổi
lập trình
nghiên cứu khả thi
7) Công cụ chính để biểu diễn các quá trình riêng lẽ của hệ thống và các dòng dữ
liệu giữa chúng là A) từ điển dữ liệu.
sơ đồ đặc tả quy trình.
tài liệu hướng dẫn sử dụng.
sơ đồ dòng dữ liệu.
biểu đồ cấu trúc.
8) Công cụ gì để xác định các nội dung của các dòng dữ liệu và kho dữ liệu?
từ điển dữ liệu.
biểu đồ đặc tả quy trình.
tài liệu hướng dẫn sử dụng.
sơ đồ dòng dữ liệu.
phân tích hệ thống.

Downloaded by dan phan (dangg24k@gmail.com)

You might also like